Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyên đề lý thuyết và bài tập phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI </b>



<b>I. Phƣơng trình trùng phƣơng </b>


Phương trình trùng phương là phương trình có dạng 4 2


0


<i>ax</i> <i>bx</i>  <i>c</i>

<i>a</i>0

.
 <b>Bƣớc 1:</b> Đặt 2


<i>t</i><i>x</i>

<i>t</i>0

, phương trình trở thành 2


0


<i>at</i>   <i>bt</i> <i>c</i>
 <b>Bƣớc 2:</b> Giải phương trình bậc hai theo t.


 <b>Bƣớc 3:</b> Kết luận giá trị của x theo t.
<b>Ví dụ:</b> Giải phương trình 4 2


2 3 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


<b>Giải:</b> Đặt <i>t</i> <i>x</i>2

<i>t</i>0


Phương trình trở thành 2


2 3 0



<i>t</i>   <i>t</i> (1)


 



2


1 1. 3 4 0


      ,   2


Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:


1


1 2
1
1


<i>t</i>    (nhận), <sub>2</sub> 1 2 3
1


<i>t</i>     (loại)


Với <i>t</i>    <i>t</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i> 1 1


Vậy <i>S</i>  

 

1;1


<b>II. Phƣơng trình chứa ẩn ở mẫu thức </b>



 <b>Bƣớc 1:</b> Tìm điều kiện xác định của phương trình.
 <b>Bƣớc 2:</b> Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.
 <b>Bƣớc 3:</b> Giải phương trình vừa nhận được.


 <b>Bƣớc 4:</b> Trong các giá trị tìm được của ẩn, <b>LOẠI</b> các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các
giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.


<b>Ví dụ:</b> Giải phương trình
2


2


3 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


 


<b>Giải:</b> Điều kiện xác định: <i>x</i> 3


Quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình, ta được:
2


2 2



3 6 3


9 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
2


2


3 6 3


4 3 0 (1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


   



 

2


2 1.3 1 0




      ,   1


Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:


1


2 1
3
1


<i>x</i>    (loại) <sub>2</sub> 2 1 1
1


<i>x</i>    (nhận)
Vậy <i>S</i> 

 

1 .


<b>III. Phƣơng trình tích </b>
Áp dụng tích chất


0
. 0


0



<i>A</i>
<i>A B</i>


<i>B</i>





   <sub></sub>




<b>Ví dụ:</b> Giải phương trình

2



1 2 3 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Giải: </b>


2



1 2 3 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


2


1 0 (1)
(2)


2 3 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub> <sub> </sub>




Giải (1): <i>x</i>    1 0 <i>x</i> 1
Giải (2): <i>x</i>22<i>x</i> 3 0


 



2


1 1. 3 4 0


      ,   2


Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:
1 1


<i>x</i>  <i>x</i><sub>2</sub>  3



Vậy <i>S</i>   

3; 1;1



<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1.</b>Giải các phương trình sau:


a) 4 2


5 4 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


b) 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
c) 4 2


9<i>x</i> 10<i>x</i>  1 0


d) 4 2


3<i>x</i> 10<i>x</i>  3 0


<b>Đáp số: </b>


a) S = {-2; -1; 1; 2}


b) S = {-2; 2}


c) 1; 1 1; ;1
3 3



<i>S</i>    


 


d) Phương trình vơ nghiệm
<b>Bài 2.</b>Giải các phương trình sau:


a)


2 2


2 5


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


b)

3



3

2

1


3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


c)


2
2


4 2


1 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


<b>Đáp số: </b>
a) S = {0; 2}


b) 3 57 3; 57



8 8


<i>S</i>     


 


 


c) S = {-2; -3}


<b>Bài 3.</b>Giải các phương trình sau:


a)

2



1 4 3 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


b)

1 3 <i>x</i>



2<i>x</i> 5

0
c)

2



2



3<i>x</i> 5<i>x</i>1 <i>x</i> 4 0


<b>Đáp số: </b>
a) S = {1; 3}


b) 5 1;
2 3



<i>S</i>   


 


c) 2;5 13 5; 13; 2


2 2


<i>S</i>     


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Bài 4.</b>Giải các phương trình sau:


a) 3 2


3 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
b) 3 2


3 2 6 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
c) 1, 2<i>x</i>3<i>x</i>20, 2<i>x</i>0


d) 3 2


5<i>x</i> <i>x</i> 5<i>x</i> 1 0



<b>Đáp số: </b>


a) S = {-2; -1; 0}


b) <i>S</i>   

3; 2; 2



c) 1; 0;1


6


<i>S</i>   


 


d) 1; ;11


5


<i>S</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×