Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Dai hoi Chi doi 8a3Bien ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.22 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Liên đội: Trường THCS Trần Quốc Toản</b>


BẢNG THANG ĐIỂM THI ĐUA


<b>I/ HỌC TẬP (Tổng điểm 100 điểm)</b>


1. Giờ B – 0,5đ
2. Giờ C – 1đ
3. Giờ D – 2đ


 <i>Lưu ý: Không ký sổ đầu bài xem như giờ D (-2đ)</i>
<b>II/ NỀ NẾP (Tổng điểm 50 điểm)</b>


1. Lớp có học sinh đi học muộn – 0,5đ<sub>/hs</sub>


2. 3 phút sau khi đánh trống học sinh còn chưa vào lớp hay chưa vào lớp khơng có lý
do chính đáng – 0,5đ<sub>/hs</sub>


3. Lớp không sinh hoạt 15’ đầu giờ hoặc lớp ồn – 2đ<sub>/lớp</sub>


4. Lớp không ghi học sinh vắng lên góc bảng (Khơng ghi Sỉ số) – 1đ<sub>/lớp</sub>


5. -Học sinh vắng khơng có lý do (Giấy xin phép) – 0,5đ<sub>/hs</sub>


6. Cúp giờ hoặc bỏ tiết – 4đ<sub>/hs</sub>


7. Trốn thể dục – 2đ<sub>/hs.</sub>


8. Thể dục không đều, xếp hàng không thẳng – 4đ<sub>/lớp.</sub>


9. Lớp khơng có khăn bàn hoặc lọ hoa – 2đ<sub>/lớp.</sub>



10.Lớp có h/s đánh nhau, nói tục – 4đ<sub>/lần.</sub>


11.Ăn quà vặt trong giờ học, xã rác trong sân trường – 2đ<sub>/hs.</sub>


12.Lớp không trực nhật, lớp bẩn – 2đ<sub>/lần.</sub>


<b>III/ ĐỒNG PHỤC (Tổng điểm 50 điểm)</b>


1. Học sinh không đeo khăn qng – 0,5đ<sub>/hs.</sub>


2. Học sinh khơng có bảng tên, phù hiệu, búp măng non,(đối với đồn viên khơng
đeo huy hiệu đồn) – 0,5đ<sub>/hs.</sub>


3. Khơng đội mũ Calơ trong giờ chào cờ - 0,5đ<sub>/hs.</sub>


4. Khơng đóng thùng – 1đ<sub>/hs.</sub>


5. Mang áo khoác thường – 2đ<sub>/hs. Đồng thời thu áo.</sub>


6. Học sinh mang dép lê đi học – 2đ<sub>/hs. Đồng thời thu dép.</sub>





Lưu ý: Học sinh phải thực hiện tác phong như ở trên từ Cổng trường trước khi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×