Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Trac nghiem ly 12 chu de hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.19 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG I</b><b> : DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b></i>


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ


1.1. Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos(t), radian (rad)là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A. B. Tần số góc

.


C. Pha dao động (t). D. Chu kì dao động T.


1.2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+2x0?


A. x = Asin(t) B. x = Acos(t)


C. <sub></sub>

<i>x</i><i>A</i>1sin<i>t A</i> 2cos

<i>t</i>.<sub></sub> D.<i>x</i><i>At</i>cos(<i>t</i>).


1.3. Trong dao động điều hoà x = Acos(t), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v = Acos(t). B. v = Acos(t)


C. v=-Asin(t). D. v=-Asin(t).


1.4. Trong dao động điều hoà x = Acos(t), gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình.
A. a = Acos (t)<sub>. B. a = </sub>2sin( t<sub>  </sub>).


C. a = - 2<sub>Acos(</sub><sub></sub><sub>t</sub><sub></sub><sub></sub><sub>)</sub><sub> </sub> <sub>D. a = -A </sub>sin( t<sub>  </sub>).


1.5. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là



A. V<sub>max</sub> A. <sub>B. </sub>V 2A.


max 


C. V<sub>max</sub> A <sub>D. </sub>V 2A.


max 


1.6. Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là


A. a<sub>max</sub> A <sub>B. </sub>a 2A


max 


C. amax A D. amax 2A.


1.7. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.8. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi


A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.


C. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
1.9. Trong dao động điều hoà


A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2so với li độ.



D. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2so với li độ.


1.10. Trong dao động điều hoà


A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2so với li độ.


D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2so với li độ.


1.11. Trong dao động điều hoà


A. Gai tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2so với vận tốc.


D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2so với vận tốc.


1.12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m


1.13. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t)cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x= 3cos( t )cm


2 , pha dao động của chất điểm t=1s là


A.

(rad). B. 2

(rad) C. 1,5

(rad) D. 0,5

(rad)



1.16. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4t+/2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là.
A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = -6cm


1.17. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x=5cos(2t)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t
= 1,5s là.


A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm


1.18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s
là.


A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.


1.19. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2<sub>. </sub>


C. a = - 947,5 cm/s2<sub> D. a = 947,5 cm/s.</sub>


1.20. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.


A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos( )cm
2
t 


C. x = 4cos(t)cm D. x = 4cos( )cm
2
t



1.21. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng.
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.


B. Động năng biến đổi điều hồ cùng chu kì với vận tốc.


C. Thế năng biến đổi điều hồ cùng tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian


1.22. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
1.23. Phát biểu nào sau đây là không đúng.


A. Công thức E = kA2
2
1


cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Cơng thức E = kv2max


2
1


cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Cơng thức E = m 2A2



2
1


 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.


D. Công thức Et = 2 kA2
2
1
kx
2
1


 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.


1.24. Động năng của dao động điều hoà


A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T.


D. Khơng biến đổi theo thời gian.


1.25. Một vật khối lượng 750g dao động điều hồ với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy 2 10)


 . Năng lượng dao


động của vật là


A. E = 60kJ B. E = 60J C. E = 6mJ D. E = 6J


1.26. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
1.27. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?


Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hồ theo thời gian và có


A. Cung biên độ B. Cùng pha


C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu.


1.28. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tố, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ ln cùng chiều.


B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ ln cùng chiều.


Chủ đề 2: CON LẮC LỊ XO
1.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?


A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.


1.30. Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại


C. Vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng.



D. Vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng.


1.31. Trong dao động điều hồ của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.


B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.


1.32. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kì


A. .


k
m
2


T  B. .
m


k
2


T  C. .


g
l
2



T  D. .
l
g
2
T  


1.33. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần.
1.34. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy 2 10)




 dao động điều hồ với chu kì là


A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4
s


1.35. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của qu? nặng là m = 400g, (lấy


)
10
2




 . Độ cứng của lò xo là


A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D.


k = 6400 N/m



1.36. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối l ượng của vật là m = 0,4kg (lấy


)
10
2




 .Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là


A. Fmax = 512 N B. Fmax = 5,12 N C. Fmax= 256 N D.
Fmax = 2,56 N


1.37. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều d ương thẳng đứnghướng
xuống.Phương trình dao động của vật nặng là


A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t - )cm
2


.
C. x = 4cos(10 )cm


2
t 


 D. x = cos(10 )



2
t


 cm


1.38. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là.


A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10 - 2<sub> J</sub> <sub>C. E = 3,2 . 10</sub> -2 <sub>J</sub> <sub>D. E = 3,2</sub>


J


1.40. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lị xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là


A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A =
0,25cm.


1.41. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao
động của quả nặng là


A. x = 5cos(40t - )
2


m B. x = 0,5cos(40t + )


2


m
C. x = 5cos(40t - )


2


cm D. x = 5cos(40t )cm.


1.42. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo,


nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì dao động của chúng là:


A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.


1.43. Khi mắc vật m vào lị xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1=0,6 s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m


dao động với chu kì T2=0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là


A. T = 0,48 s B. T = 0,70 s C. T = 1,00 s D.
T = 1,40 s


Chủ đề 3: CON LẮC ĐƠN


<i>1.44. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều</i>
hồ với chu kì T thuộc vào


<i>A. l và g. </i> <i>B. m và l . </i> C. m và g. D.


<i>m, l và g.</i>


<i>1.45. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hồ với chu kì</i>
A. T = 2


k
m


 B. T = 2


m
k


C. T = 2


g
l


 D. T = 2


l
g


1.46. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.


C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.



1.47. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.


B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.


1.48. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2<sub>, chiều dài của con lắc</sub>




<i>A. l = 24,8 m</i> <i>B. l = 24,8cm</i> <i>C. l = 1,56 m</i> <i>D. l = 2,45 m</i>


1.49. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với
chu kì là


A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
<i>1.50. Một com lắc đơn có độ dài l</i>1 dao động với chu kì


T1<i> = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l</i>2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài


<i>l</i>1<i> + l</i>2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>1.51. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian </i>tnó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt


độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian tnhư trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của


con lắc ban đầu là


<i>A. l = 25m. </i> <i>B. l = 25cm. </i> <i>C. l = 9m. </i> <i>D. l = 9cm.</i>



1.52. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.


A. l1 = 100m, l2 = 6,4m. B. l1 = 64cm, l2 = 100cm.


C. l1 = 1,00m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm.


1.53. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đai là
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s


1.54. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/ 2 là
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s


1.55. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/ 2 đến vị trí có li
độ cực đại x = A là


A. t = 0,250 s B. t = 0,375 C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
Chủ đề 4: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG


1.56. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là


A. 2n<sub>(với n</sub>

<sub></sub>

<sub>Z). </sub> <sub>B. </sub>(2n1)(với n

Z).
C.


2
)
1
n


2


(  





 (với n

Z). D.


4
)
1
n
2


(  





 (với n

Z).
1.57. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha ?


A. <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub></b><b>3cos(</b><i><b>t</b></i><b>)</b><i><b>cm</b></i>


<b>6</b> và






<b>cos(</b> <b>)</b>


<i><b>x</b></i><b><sub>2</sub></b> <b>3</b> <i><b>t</b></i> <i><b>cm</b></i>


<b>3</b> .


B. <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub></b><b>4cos(</b><i><b>t</b></i><b>)</b><i><b>cm</b></i>


<b>6</b> và





<b>cos(</b> <b>)</b>


<i><b>x</b></i><b><sub>2</sub></b> <b>5</b> <i><b>t</b></i> <i><b>cm</b></i>


<b>6</b> .


C. <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub></b><b>2cos(2</b><i><b>t</b></i><b>)</b><i><b>cm</b></i>


<b>6</b> và





<b>cos(</b> <b>)</b>


<i><b>x</b></i><b><sub>2</sub></b> <b>2</b> <i><b>t</b></i> <i><b>cm</b></i>



<b>6</b> .


D. <i><b>x</b></i><b><sub>1</sub></b><b>3cos(</b><i><b>t</b></i> <b>)</b><i><b>cm</b></i>


<b>4</b> và





<b>cos(</b> <b>)</b>


<i><b>x</b></i><b><sub>2</sub></b> <b>3</b> <i><b>t</b></i> <i><b>cm</b></i>


<b>6</b> .


1.58. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm
và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.


1.59. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = cos2t (cm) và x2=


2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là


A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
1.60. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương trình:
x1 = 4cos(t)cm và x<sub>2</sub> 4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi


A. 0(rad). B.  (rad). C. /2(rad).D.  /2(rad)



1.61. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
x1 = 4cos(t)cmvà x2 =4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi


A. 0(rad). B.  (rad). C. /2(rad). D. /2(rad)


Chủ đề 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN
1.62. Nhận xét nào sau đây là không đúng.


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
1.63. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta dã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào
vật dao động.


C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.


D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
1.64. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.



1.65. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


Chủ đề 6: DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
1.66. Phát biểu nào sau đây là đúng.


A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt)tác dụng lên vật.
1.67. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
1.68. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.


C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
1.69. Phát biểu nào sau đây không đúng?



A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.


C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.


Chủ đề 7: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG


1.70. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng


A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 2 lần.


1.71. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần
dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.


A. vmax = 1,91cm/s B. vmax = 33,5cm/s C. vmax = 320cm/s D. vmax = 5cm/s.
1.72. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz Khi pha dao động bằng


3
2


thì li độ của chất điểm
là 3cm, phương dao động của chất điểm là


A. <i><b>x</b></i><b> 2 3cos(10</b><i><b>t cm</b></i><b>)</b> . B. <i><b>x</b></i><b> 2 3cos(5</b><i><b>t cm</b></i><b>)</b> .
C. <i><b>x</b></i><b>2 3cos(10</b><i><b>t cm</b></i><b>)</b> . D. <i><b>x</b></i><b>2 3cos(5</b><i><b>t cm</b></i><b>)</b> .


1.73. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của
vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = 2).Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG II</b><b> : SÓNG CƠ HỌC. ÂM HỌC</b></i>


Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SĨNG CƠ HỌC


2.1. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng
được tính theo cơng thức


A. v.f B. v/f C.  2v.f D. 2v/f


2.2. Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng


A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.
2.3. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào


A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.


C. Mơi trường truyền sóng D. Bước sóng.


2.4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.


2.5. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(200 t 2 x)





 cm. Tần số


của sóng là


A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.
2.6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos )


50
x
1
,
0


t
(


2  <sub>mm, trong đó x tính bằng cm, t tính</sub>


bằng giây. Chu kì của sóng là.


A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
2.7. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là


u= 8cos )


50
x
1


,
0


t
(


2  <sub>cm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là</sub>


A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m


2.8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.


A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
2.9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là


u = 5cos )
2
x
1
,
0


t
( 


 <sub>mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ</sub>


3m ở thời điểm t = 2s là



A. uM = 0 m B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm
2.10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là


A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
Chủ đề 2: SĨNG ÂM


2.11. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là


A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
2.12. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là


A. Sóng siêu âm B. Sóng âm.


C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.


2.13. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào
sau đây


A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0s<sub>.</sub> <sub>D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.</sub>


2.14. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm
cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là


A. 0,5<sub> (rad). B. </sub>1,5<sub> (rad).</sub> <sub>C. </sub>2,5<sub> (rad).</sub> <sub>D. </sub>3,5<sub> (rad).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.



2.16. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.


D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.


2.17. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tơng để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong
ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s.
Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài


<i>A. l =0,75 m</i> <i>B. l = 0,50 m</i> <i>C. l = 25,0 cm</i> <i>D. l = 12,5 cm</i>


2.18. Tiếng cịi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiếng lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận
tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là


A. f = 969,69 Hz B. f = 970,59 Hz C. f = 1030,30 Hz D. f = 1031,25 Hz.
Chủ đề 3: GIAO THOA SÓNG


2.19. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.


C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi.
D. Cùng biên độ cùng pha.


2.20. Phát biểu nào sau đây là đúng.



A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
2.21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm khơng dao động.


C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực
tiểu.


D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường
thẳng cực đại.


2.22. Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng bao nhiêu?


A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.


C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.


2.23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và
đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. 1mm B. 2mm C. 4mm D. 8mm.


2.24. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz


và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng
trên mặt nước là bao nhiêu ?


A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.


2.25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một
điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có
3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s


2.26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và


đường trung trực khơng có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s.


2.28. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng


cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ?


A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.
Chủ đề 4: SĨNG DỪNG


2.29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại khơng dao động.



B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


2.30. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.


C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.


2.31. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là


A.  13,3 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm


2.32. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là


A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.


2.33. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là


A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.


2.34. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là


A. 20 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 160 cm.



2.35. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với
4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là


A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
Chủ đề 3: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG


2.36. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Vận tốc
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?


A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s


2.37. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo ph ương trình u =
3,6cos(t)cm, vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m




A. uM = 3,6cos(t )cm B. uM = 3,6cos(t  2)cm


C. uM = 3,6cos( t 2)cm D. uM = 3,6cos(t2)cm


2.38. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm
với tần số 10Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều
dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là


A. uM = 0 cm B. uM = 3 cm C. uM = -3 cm D. uM = 1,5 cm


2.39. Trong mot thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần


số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ



dao động với biên độ cực đại ?


A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm.


C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm.


2.40. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là
LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. IA = 0,1 nW/m2<sub>.</sub> <sub>B. IA = 0,1 mW/m</sub>2<sub>.</sub>


C. IA = 0,1 W/m2<sub>.</sub> <sub>D. IA = 0,1 GW/m</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG III</b><b> : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b></i>


Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.1. Đối với dịng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.


C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.


3.2. Cường độ dịng điện trong mạch phân nhánh có dạng I= 2 2cos100t(A). Cường độ dịng điện hiệu dụng


trong mạch là



A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
3.3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng


u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là


A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V . D. U = 200 V.


3.4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Chu kì. C. Tần số. D. Cơng suất


3.5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?


A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động D. Công suất.


3.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.


C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.


D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
3.7. Phát biểu nào sau dây là không đúng?


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.



D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt
lượng như nhau.


3.8. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu thức
của hiệu điện thế có dạng


A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50t(V)
C. u 220 2cos100t(V) D .u220 2cos100t(V)


3.9. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng


i = 2cos 100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3so với


dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là


A. u = 12cos100t (V). B. u = 12 <sub>2</sub><sub>cos</sub><sub>100</sub><sub></sub><sub>t</sub>(V).


C. u = 12 2cos(100  t / )3 (V). D. u = 12 2cos(100  t / )3 (V).
3.10. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở


R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10,0 A


Chủ đề 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨC ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN
CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN


3.11. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2


D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4


3.12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2


B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4


C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2


D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4


3.13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2


A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


3.14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z<sub>c</sub> 2fC <sub>B. </sub>Z<sub>c</sub> fC <sub>C. </sub>


fC
2


1


Z<sub>c</sub>




 D.


fC
1
Z<sub>c</sub>





3.15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. zL 2fL B. zL fL C.


fL
2


1
z<sub>L</sub>




 D.


fL
1
z<sub>L</sub>






3.16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ
điện


A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần


3.17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm


A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.18. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2so với hiệu điện thế.


B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha/2so với hiệu điện thế.


C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2so với hiệu điện thế.


D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2so với dòng điện trong mạch.


3.19. Đặt hai đầu tụ điện





4



10


C (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. Z<sub>C</sub> 200 <sub>B. </sub>Z<sub>C</sub> 100 <sub>C. </sub>Z<sub>C</sub> 50 <sub>D. </sub>Z<sub>C</sub> 25


3.20. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện


hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A
C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
3.21. Đặt vào hai đầu tụ điện





4


10


C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t)V. Dung kháng của
tụ điện là


A. Z<sub>C</sub> 50 <sub>B. </sub>Z<sub>C</sub> 0,01 <sub>C. </sub>Z<sub>C</sub> 1 <sub>D. </sub>Z<sub>C</sub> 100


3.22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm





1


L (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100t)V. Cảm kháng của
cuộn cảm là


A. Z<sub>L</sub> 200 B. Z<sub>L</sub> 100 C. Z<sub>L</sub> 50 D.Z<sub>L</sub> 25


3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện





4


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm




1


L (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A


Chủ đề 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH



3.25. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.


D. Tính chất của mạch điện


3.26. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


LC
1


 <sub>thì</sub>


A. Cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.


C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
3.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


Trong mạch điện xoay chiều kgo6ng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


C
1


L





 thì


A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


3.28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.



D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


3.30. Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là


A. 2


C
L
2 <sub>(</sub><sub>Z</sub> <sub>Z</sub> <sub>)</sub>
R


z   . B. z R2 (Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub>)2


C. 2


C
L
2 <sub>(</sub><sub>Z</sub> <sub>Z</sub> <sub>)</sub>
R


z   . D. zRZLZC.


3.31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R = 30 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch là


A. Z50 B. Z70


C. Z110 D. Z2500



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

R = 100 , tụ điện





4


10


C (F) và cuộn cảm L =



2


(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
hiệu điện thế xoay chiều có dạng u200cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
3.33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở


R = 60

, tụ điện





4


10



c (F) và cuộn cảm L =



2
,
0


(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
hiệu điện thế xoay chiều có dạng <sub>u</sub><sub></sub><sub>50 2</sub><sub>cos</sub><sub>100</sub><sub></sub><sub>t</sub>(V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là.


A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A


3.34. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch, ta phải


A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
3.35. Khảng định nào sau đây là đúng


Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4đối với dịng diện trong mạch thì


A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.


C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.


D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.


Chủ đề 4: CÔNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU



3.36. Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?
A. P u.i.cos <sub>B. </sub>P u.i.sin <sub>C. </sub>PU.I.cos <sub>D. </sub>PU.I.sin


3.37. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?


A. k = sin <sub>B. k = cos</sub> <sub>C. k = tan</sub> <sub>D. k = cotan</sub>


3.38. Mạch điện nào sau dây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


3.39. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


3.40. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay chiều
thì hệ số cơng suất của mạch


A. Khơng thay đổi. B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 1.


3.41. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giãm. D. Bằng 0.



3.42. Một tụ điện có điện dung C=5,3Fmắc nối tiếp với điện trở R=300<sub></sub>thành một đoạn mạch. Mắc đoạn


mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662


3.43. Một tụ điện dung C = 5,3Fmắc nối tiếp với điện trở R=300<sub></sub>thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch


này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22,J B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J


3.44. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là
0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường.


D. Khung dây chuyển động trong từ trường.


3.46. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện
xoay chiều một pha ?


A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.


3.47. Rơto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng / min.


Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?


A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz


2.48. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây có
giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là
bao nhiêu ?


A. E = 88858 V B. E = 88,858 V C. E = 12566 V D. E = 125,66 V


3.49. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?


A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.


3.50. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn
dây dồm có bao nhiêu vịng ?


A. 198 vịng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng
Chủ đề 6: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA


3.51.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.


B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.


D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hồ có tiết diện nhỏ nhất.



3.52. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là khơng
đúng ?


A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha điều bằng nhau.


D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


3.53. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.


3.54. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong
cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là


A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V


3.55. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10 A. Trong cách
mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là


A. 10,0 A B. 14,1 A C. 17,3 A D. 30,0 A.


3.56. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất
điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau
đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.57. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
cuộn dây là 100 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất
điện động hiệu dụng ở mỗi pha 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau
đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.


D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Chủ đề 7: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA


3.58. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục
đối xứng của nó.


B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
3.59. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.



C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của
stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


3.60. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có độ lớn khơng đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương khơng đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có hướng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số dịng điện.
3.61. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dịng điện


vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị


A. B = 0 B. B = B0 C. B = 1,5B0 D. B = 3B0


3.62. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50
Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?


A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 500 vịng/min.


3.63. Stato của một động cơ khơng đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50
Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?


A. 3000 vòng/min. B. 1500 vòng/min. C. 1000 vòng/min. D. 900 vòng/min.
Chủ đề 8: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
3.64. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?



A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.


C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số địng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.


3.65. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải
đi xa?


A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.


3.66. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.
A. Để máy biến thế ở nơi khơ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.


3.67. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V.


3.68. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220
Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là


A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.



3.69. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện
xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độdo2ng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ
cấp là


A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A.


3.70. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Công suất điện
hao phí trên đường dây tải điện là


A. P 20kW B. P 40kW C. P 83kW D. P 100kW


3.71. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ
của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của
quá trình truyền tải điện là


A. H = 95% B. H = 90% C. H = 85% D. H = 80%


3.72. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, Hiệu suất trong quá trình tải là H=
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải


A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5 kV.


Chủ đề 9: MÁY PHÁT ĐIỆN 1 CHIỀU VÀ CHỈNH LƯU DÒNG DIỆN XOAY CHIỀU


3.73. Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?
A. Trandito bán dẫn. B. Điôt bán dẫn.



C. Triăc bán dẫn. D. Thiristo bán dẫn.


3.74. Thiết bị nào sau đây khơng có khả năng biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều ?
A. Một điơt chỉnh lưu. B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu.


C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.


Chủ đề 10: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG


3.75. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng
khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?


A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần.
3.76. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung





4


10


C (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá rị
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t)V. Khi công suất
tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cự đại thì điện trở phải có giá trị là


A. R = 50 . B. R = 100 . C. R = 150 . D. R = 200 .


<i><b>CH</b></i>



<i><b> ƯƠ</b><b> NG IV</b><b> : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ</b></i>


Chủ đề 1: MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
4.1. Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kì


A. Phụ thuộc vào L, khơng phụ thuộc vào C.
B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.


C. Phụ thuộc vào cả L và C. D. Không phụ thuộc vào L vàC.


4.2. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kì dao động của mạch


A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
4.4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc


A. 2 LC B.


LC
2


 <sub>C. </sub><sub></sub><sub></sub> <sub>LC</sub> <sub>D. </sub>


LC
1




4.5. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I=0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động
của mạch là


A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.


4.6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 2 10)



Tần số dao động của mạch là


A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz


4.7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,02 sin 2000t (A). Tụ điện trong mạch
có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là


A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10 – 6<sub> H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub> – 8 <sub>H.</sub>


4.8. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện


C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua
cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.


4.9. mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo ph ương trình q = 4 sin (2.104t) C


. Tần số dao động của mạch là



A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2Hz. D. f = 2

kHz.


4.10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. 200Hz B. 200rad/s C.<sub></sub><sub></sub>5.105 Hz<sub>D.</sub> <sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>4 <sub>rad</sub><sub>/</sub><sub>s</sub>





4.11. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F<sub>, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau</sub>


đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động
đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


A. W 10mJ. B. W 5mJ. C. W 10kJ. D. W 5kJ.


4.12. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.


B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.


D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.


Chủ đề 2: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
4.13. Phát biểu nào sau đây là không đúng


A. Một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.


B. Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xốy.


C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên.
D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
4.14. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


A. Dịng điện đẫn là địng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.


C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch


4.15. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường?


A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.


B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức là những đường cong khơng khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.


D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Chủ đề 3: SÓNG ĐIỆN TỪ
4.16. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.


4.17. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?


A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
4.18. Hãy chọn câu đúng.



A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.


4.19. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?


A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.20. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.21. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Chủ đề 4: SỰ PHÁT VÀ THU SĨNG ĐIỆN TỪ


4.22. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.23. Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào:


A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.


B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.


4.24. Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz,


Bước sóng của sóng điện từ đó là


A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km.


4.25. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF va2 cuộn cảm L = 20 H<sub>. Bước</sub>


sóng điện từ mà mạch thu được là


A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m. D. 500 m.


4.26. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H


(lấy 2 10).Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.


A.  300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.


4.27. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F.


Mạch thu được sóng điện từ có tần số nàosau đây?


A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.
Chủ đề 5: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG


4.28. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 60m; khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và


C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?


A. 48 m. B. 70 m. C. 100m. D. 140 m.



4.29. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 60m; khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 180m. Khi mắc C1 và C2 với


cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?


A. 48 m. B. 70 m. C. 100m. D. 140 m.


4.30. khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ


điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn


L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG VI</b><b> : TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG</b></i>


Chủ đề 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
6.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sàng đơn sắc là khác nhau.


C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường ttrong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ.



6.2. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có màu trằng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc


D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng chiếu xiên.


6.3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.


A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Chiếu9 ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.


D. Ánh sángti1m bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
6.4. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính
có góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1 m. Trên
màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng


A. 4,0o<sub> </sub> <sub>B. 5,2</sub>o<sub> </sub> <sub>C. 6,3</sub>o<sub> </sub> <sub>D. 7,8</sub>o



Chủ đề 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG, BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG
6.5. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?


A.


a
D
k
2


x  . B.


a
2


D
k


x  . C.


a
D
k


x   . D.


a
2


D


)
1
k
2
(


x   


6.6. Cơng thức tính khoảng vân giao thoa là


A. .


a
D


i B. .


D
a


i C. .


a
2


D


i D. .


a


D
i





6.7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là
A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.


B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.


D. Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.


6.8. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết qu? 0,526m. Ánh sáng dùng trong


thí nghiệm là


A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu lục.
C. Ánh sáng màu vàng.D. Ánh sáng màu tím.


6.9. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi
trường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6.10. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là


A. i = 4,0 mm. B. I = 0,4 mm. C. I = 6,0 mm. D. I = 0,6 mm.


6.11. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở


cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. 0,40m. B. 0,45m. C. 0,68m. D. 0,72m.


6.12. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân
sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai
khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. màu của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là


A. Màu đỏ. B. Màu lục. C. Màu chàm. D. Màu tím.


6.13. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m<sub>, khoảng cách</sub>


giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm. B. 3.6 mm. C. 4,5 mm. D. 5.2 mm.


6.14. hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m<sub>. Các vân giao</sub>


thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có


A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân tối bậc 3.


6.15. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m<sub>. Các vân giao</sub>


thoa được hứngtre6n màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có


A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân tối bậc 5. D. Vân sáng bậc 4.



6.16. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2


mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A. 0,64m. B. 0,55m. C. 0,48m. D. 0,60m.


6.17. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2


mm. vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là


A. 0,4 mm B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.


6.18. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2


mm. Thay bức xạ bằng bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ


 có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ 'có giá trị nào dưới đây?


A. ' 0,48 m;



 B. ' 0,52m; C. ' 0,58m; D. ' 0,60m;


6.19. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng



liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:


A. 0,40m. <sub>B. </sub>0,50m. <sub>C. </sub>0,55m. <sub>D. </sub>0,60m.


6.20. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m<sub>đến 0,75</sub>m<sub>. Trên màn quan sát</sub>


thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm.


6.21. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa đ ược
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m<sub> đến 0,75</sub>m<sub>. Trên màn</sub>


quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.


Chủ đề 3 MÁY QUANG PHỔ, QUANG PHỔ LIÊN TỤC
6.22. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm
sáng đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng
có màu cầu vồng.


6.23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?


A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
phân kì có nhiều màu khác nhau.



B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính củ máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều
chùm tia sáng song song.


C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một
chùm tia phân kì màu trắng.


D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một
chùm tia sáng màu song song.


6.24.Chọn câu đúng.


A. Quang phổ liên tục của mo65t vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.


C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.


Chủ đề 4 QUANG PHỔ VẠCH
6.25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số l ượng vạch màu, màu sắc vạch, vị
trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.


B. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.


C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm rieng rẽ trên một nền tối.
6.26. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì



A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Aùp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.


6.27. Phép phân tích quang phổ là


A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.


B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.


D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
6.28. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
phát xạ của nguyên tố đó.


B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.


C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.


Chủ đề 5: TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA RƠN GHEN (TIA X)
6.29. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4

m

.


C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.


6.30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
6.31. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.


B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.


C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>


D. Tia hồng ngoại mắt người khơng nhìn thấy được.
6.32. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC<sub> phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>


B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


6.33. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí.



B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xun.


6.34. Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1và S2 là a = 3 mm.


màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1, S2 một khoảng D = 45 cm. Sau khi tráng phim thấy trên


phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39
mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là


A. 0,257

m

. B. 0,250

m

. C. 0,129

m

. D.


0,125

m

.


6.35. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.


D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
6.36. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?


A. Cho một chùm êlectron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm êlectron chậm bắn vào một kim loại.


C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.



6.37. Chọn câu đúng.


A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
6.38. Chọn câu khơng đúng?


A. Tia X có khả năng xun qua một lá nhơm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


C. Tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.


6.39. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 – 9<sub> m đến </sub>


10 – 7<sub> m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?</sub>


A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.


6.40. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?


A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
6.41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
6.42. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.


Chủ đề 6: TỔNG HỢP KIẾN THỨC RTONG CHƯƠNG


6.43. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm đ ược chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m<sub>, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước</sub>


có chiết suất ¾ , khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?


A. I = 0,4m B. I = 0,3m C. I = 0,4 mm D. I = 0,3mm
<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG VII</b><b> : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b></i>


Chủ đề 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
7.1. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích
hợp.


B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện


trường mạnh.


D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung
dịch.


7.2. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m<sub>. Hiện tượng quang điện</sub>


sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là


A. 0,1m<sub> </sub> <sub>B. 0,2</sub>m<sub> </sub> <sub>C. 0,3</sub>m<sub> </sub> <sub>D. 0,4</sub>m


7.3. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là


A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Cơng lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
7.4. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi


A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.


7.5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.


C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sá`ng kích thích.
7.6. Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 1và 2vào catơt của một tế bào quang điện thu


được hai đường đặc trưng V – A như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2


C. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2.


D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức xạ 2.
7.7. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  vào catơt của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn 0.


Đường đặc trưng V–A của tế bào quang điện như hình. thì


A. 0 B. 0 C. 0 D. 0


7.8. Chọn câu đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai
lần.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động
năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.


7.9. theo quang điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.


D. Các phơtơn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.


7.10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích
thích.


B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện khơng phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích
thích.


D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
7.11. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì hiệu điện
thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu?


A. 5,2 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 6,2 . 10 </sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>C. 7,2 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 8,2 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub>


7.12. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm
bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m<sub>. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là</sub>


A. 3,28 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 4,67 . 10 </sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>C. 5,45 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 6,33 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub>


7.13. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m<sub>. Để triệt tiêu</sub>


dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt


A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV



7.14. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m<sub>. Để triệt tiêu</sub>


quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm
catôt là


A. 0,521m<sub> </sub> <sub>B. 0,442</sub>m <sub>C. 0,440</sub>m<sub> </sub> <sub>D. 0,385</sub>m


7.15. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276


m


 <sub> vào catơt của một tế bào quang điện thì hiệu điện hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2 V. Cơng thốt của kim</sub>


loại dùng làm catơt là


A. 2,5eV. B. 2,0eV. C. 1,5eV. D. 0,5eV.


7.16. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m<sub>. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectronquang điện là</sub>


A. 2,5 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 3,7 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>C. 4,6 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 5,2 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub>


7.17. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 m<sub>vào một qủa cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện.</sub>


Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 m<sub>. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là</sub>


A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V.


7.18. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  0,18 m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quan điện là


A. 9,85 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 8,36 .10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>C. 7,56 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 6,54 .10</sub>6<sub> m/s.</sub>



7.19. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  0,18 m. Vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn


quang điện của kim loại dùng làm catôt là <sub>0</sub>m.Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là
A.Uh 1,85V. B.Uh 2,76V. C.Uh 3,20V. D.Uh  4,25V.


7.20. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2 eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ
có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. Giới hạn


quang điện của kim loại dùng làm catôt là


A. 0,4342 . 10 – 6<sub> m.</sub> <sub>B. 0,4824 . 10</sub> – 6<sub> m.</sub>


C. 0,5236 . 10 – 6<sub> m.</sub> <sub>D. 0,5646 . 10</sub> – 6<sub> m.</sub>


7.21. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2 eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ
có bước sóng . Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. tần số của bức


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. 3,75 . 1014<sub> Hz.</sub> <sub>B. 4,58 . 10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>C. 5,83 . 10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>D. 6,28 . 10</sub>14<sub> Hz.</sub>


7.22. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m<sub>vào tế bào quang</sub>


điện có catơt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là


A. 5,84 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 6,24 .10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>C. 5,84 . 10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>D. 6,24 .10</sub>6<sub> m/s.</sub>


7.23. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m<sub>vào tế bào quang</sub>


điện có catơt làm bằng Nathì cường độ dịng quang điện bão hoà là 3

A

.

Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt
trong mỗi giây là


A. 1,875 . 1013 <sub>B. 2,544 .10</sub>13 <sub>C. 3,263 . 10</sub>12 <sub>D. 4,827 .10</sub>12


Chủ đề 2: HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN. QUANG TRỞ, PIN QUANG DIỆN
7.24. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng có bước sóng thích hợp.


B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng


C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán
dẫn được chiếu bằng bức xạthi1ch hợp.


D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim
loại.


7.25. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m<sub>. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức</sub>


xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 1014 Hz; f4 = 6,0 . 1014 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với


A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4.
Chủ đề 3: MẪU BO VÀ NGUYÊN TỬ HIĐRÔ


7.26. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.


B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.



D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.


7.27. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m<sub>. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220</sub>m<sub>.</sub>


Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là


A. 0,0528m <sub>B. 0,1029</sub>m <sub>C. 0,1112</sub>m <sub>D. 0,1211</sub>m


7.28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.


B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại.


D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
7.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.


B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.


D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


7.30. Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo O.


7.31. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ
nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656

m

và 0,4860 m<sub>. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy</sub>



Laiman là


A. 0,0224m <sub>B. 0,4324</sub>m <sub>C. 0,0975</sub>m <sub>D. 0,3672</sub>m


7.32. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ
nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m<sub>và 0,4860</sub>m<sub>và </sub>


A. 1,8754m <sub>B. 1,3627</sub>m <sub>C. 0,9672</sub>m <sub>D.0,7645</sub>m


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

7.33. Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrơ là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát
ra là


A. 0,1220m <sub>B. 0,0913</sub>m <sub>C.0,0656</sub>m <sub>D. 0,5672</sub>m


7.34. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catơt có vận tốc ban
đầu bằng khơng thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là


A. 75,5 . 10 -12 <sub>m. </sub> <sub>B. 82,8 . 10</sub> -12<sub> m.</sub> <sub>C. 75,5 . 10</sub> -10 <sub>m. </sub> <sub>D. 82,8 . 10</sub> -10<sub> m.</sub>


<i><b>CH</b></i>


<i><b> ƯƠ</b><b> NG V11I</b><b> : VẬT LÝ HẠT NHÂN</b></i>


Chủ đề 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
8.1. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hạt nhân nguyên tử AZXđược cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn.


B. Hạt nhân nguyên tử AX



Z được cấu tạo gốm Z nơtron và A nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử AZX được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A–Z) nơtron.


D. Hạt nhân nguyên tử A<sub>Z</sub>X được cấu tạo gốm Z nơtron và (A+Z) prôtôn.
8.2. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
8.3. Phát biểu nào sau đây là đúng.


A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.


B. Đồng vị là các ngun tử mà hạt nhân của chúng có số prơtơn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.


8.4. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô1<sub>1</sub>H.


B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cabon 12<sub>6</sub>

C

.


C. u bằng


12
1


khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 126C.



D. u bằng


12
1


khối lượng của một nguyên tử cacbon 12C.
6


8.5. Hạt nhân 23892Ucó cấu tạo gồm:


A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
8.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclơn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.


8.7. hạt nhân đơteri 2<sub>1</sub>Dcó khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của
nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2D


1 là


A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
8.8. Hạt nhân 6027Co có cấu tạo gồm:


A. 33 prơtơn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
8.9. Hạt nhân 60Co



27 có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và klho61i lượng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. 70,5 MeV. B. 70,4MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV.
Chủ đề 2: SỰ PHÓNG XẠ


8.10. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia

.,,



C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân ngun tử phátra các tia khơng nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
8.11. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là khơng đúng?


A. Tia ,,<sub>đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.</sub> <sub>B. Tia </sub>

<sub> là dòng các hạt</sub>


nhân nguyên tử.


C. Tia là dòng hạt mang điện. D. Tia  là sóng điện từ.


8.12. Kết luận nào dưới đây khơng đúng?


A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy luật hàm số mũ.
8.13. Công thức nào dưới đây không phải là cơng thức tính độ phóng xạ?


A.



dt
dN


H<sub>(</sub><sub>t</sub><sub>)</sub>  (t) . B.


dt
dN
H<sub>(</sub><sub>t</sub><sub>)</sub>  (t) .
C. H)t(N)t(. D. <sub>H</sub> <sub>H</sub> <sub>2</sub> T<sub>.</sub>


t
0
)
t
(






8.14. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ <sub></sub> <sub>hạt nhân </sub>A<sub>X</sub>


Z biến đổi thành hạt nhân AZ'' Y thì


A. Z’ = (Z+1); A’ = A. B. Z’= (Z-1);A’=A.


C. Z’ = (Z+1); A’ = (A-1). D. Z’ =(Z-1);A’ = (A+1).


8.15. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ

<sub></sub>

hạt nhân AZX biến đổi thành hạt nhân thì AZ'' Y


thì


A. Z’ = (Z-1); A’ = A. B. Z’= (Z-1);A’=(A+1).
C. Z’ = (Z+1); A’ = A. D. Z’ =(Z+1);A’ = (A-1).


8.16. Trong phóng xạ

<sub></sub>

hạt prơtơn biến đổi theo phương trình nào dưới đây?
A. p ne v. B. p ne.


C. p ne v. D.

n

p

.e



8.17. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tia

là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4<sub>2</sub>He.


B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia

bị lệch về phía bản âm.
C. Tia

ion hố khơng khí rất mạnh.


D. Tia

có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
8.18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Hạt <sub></sub><sub>và hạt </sub><sub></sub> <sub>có khối lượng bằng nhau.</sub>


B. Hạt <sub></sub><sub>và hạt </sub><sub></sub> <sub>được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.</sub>


C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt <sub></sub><sub>và hạt </sub>


 bị lệch về hai phía khác nhau.



D. hạt <sub></sub><sub>và hạt </sub><sub></sub> <sub>được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).</sub>


8.19. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

8.20. 24Na


11 là chất phóng xạ  với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng <sub>11</sub>24

Na

thì sau


một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?


A. 7 h 30 min. B. 15 h 00 mim. C. 22 h 30 min. D. 30 h 00 min.
8.21. Đồng vị 60Co


27 là chất phóng xạ  với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có


khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?


A. 12,2%. B. 27,8% C. 30,2%. D. 42,7%.
8.22. Một lượng chất phóng xạ 222Rn


86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.


Chu kì bán rã của Rn là


A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày.


8.23. Một lượng chất phóng xạ <sub>86</sub>222Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.
Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là


A. 3,40.1011<sub> Bq.</sub> <sub>B. 3,88.10</sub>11<sub> Bq.</sub> <sub>C. 3,58.10</sub>11<sub> Bq.</sub> <sub>D. 5,03.10</sub>11<sub> Bq.</sub>



8.24. Chất phóng xạ206<sub>82</sub>

Pb

. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ
cịn 1g?


A. 91,85 ngày. B. 834,45 ngày. C. 653,28 ngày. D. 548,69 ngày.
8.25. Chất phóng xạ <sub>84</sub>210

Po

phát ra tia

và biến đổi thành 206Pb


82 . Biết khối lượng các hạt làmPb =


205,9744 u,


mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là


A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV.


8.26. Chất phóng xạ <sub>84</sub>210

Po

phát ra tia

và biến đổi thành 20682 Pb. Biết


khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, m =4,0026 u. năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là


A. 2,2.1010<sub> J. </sub> <sub>B. 2,5.10</sub>10<sub> J.</sub> <sub>C. 1,2.10</sub>10<sub> J.</sub> <sub>D. 2,8.10</sub>10 <sub>J.</sub>


8.27. Chất phóng xạ<sub>84</sub>210

Po

phát ra tia

và biến đổi thành 206Pb


82 . Biết khối lượng các hạt là


mPb= 205,9744 u,


mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là


A. 0,92 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,69 g.


8.28. Đồng vị 23492 Usau một chuỗi phóng xạ

và 


Biến đổi thành 206Pb


82 . Số phóng xa

và  trong chuỗi là


A. 7 phóng xạ

, 4 phóng xạ <sub></sub>. <sub>B. 5 phóng xạ </sub>

<sub>, 5</sub>


phóng xạ <sub></sub> .


C. 10 phóng xạ

, 8 phóng xạ  .


 D. 16 phóng xạ

, 12 phóng xạ  .


Chủ đề 3: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, HỆ THỨC ANH-XTANH. ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG HẠT
NHÂN


8.29. Cho phản ứng hạt nhân 199 Fp168 OX, X là hạt nào sau đây?


A.

. B. <sub></sub> <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>. </sub> <sub>D. n.</sub>


8.30. Cho phản ứng hạt nhân Cl X 37 Ar n
18
37


17    , X là hạt nhân nào sau đây?


A. 11H. B. 12D. C. 13T. D. 42He.


8.31. Cho phản ứng hạt nhân H 2H n 17,6MeV,



1
3


1     biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023. năng lượng toả ra


khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
A. E 423,808.103J.




 B. E503,272.103J.


C. E 423,808.109J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ï 8.32. Cho phản ứng hạt nhân <sub>17</sub>37Clp<sub>18</sub>37 Arn,khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m (Cl)


= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u =931 MeV/c2<sub>. Năng lượng mà phản ứng này toả ra</sub>


hoặc thu vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60132 MeV.
C. Toả ra 2,562112.10 -19<sub> J. </sub> <sub>D. Thu vào 2,562112.10 </sub>-19<sub> J.</sub>


8.33. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 12<sub>6</sub>Cthành 3 hạt

là bao nhiêu? (biết mC =11,997 u, m


=4,0015 u).


A. E 7,2618J. B. E,72618MeV.



C. <sub></sub>E<sub></sub>1,16189.1013MeV. <sub>D.</sub><sub></sub><sub>E</sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>16189</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>13<sub>MeV</sub><sub>.</sub>


8.34. Cho phản ứng hạt nhân Al 30P n
15
27


13  


 , khối lượng của các hạt nhân là

m 

,4

0015

u



,mP=29,97005u,


mn=1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2<sub>. năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?</sub>


A. Toả ra 75,3179 MeV. B. Thu vào 75,3179 MeV.
C. Toả ra 1,2050864.10 -11<sub>J . </sub> <sub>D. Thu vào 1,2050864.10</sub> -17<sub> J.</sub>


Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?


A. E 18,0614MeV. <sub>B. </sub>E 38,7296MeV.


C. E 18,0614J. <sub>D. </sub>E 38,7296J.


<i><b>Phần Đề </b></i>


Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức u =
220 2sint(V), Biết điện trở thuần của mạch là 100



Khi

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:


A. 440 W. B. 484 W. C. 220 W. D. 242 W.


Câu 2: Trong việc truyền tải điện nắng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. Giảm tiết diện của dây. B. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.


C. Chọn dây có điện trở suất lớn. D. Tăng chiều dài của dây.
Câu 2: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là:


A. .


C
2
Q
W


2
0


 B. .


L
Q
W


2
0


 C. .



C
Q
W


2
0


 D. .


L
2
Q
W


2
0




Câu 4. Cường độ của một dịng điện xoay chiều có biểu thức i I<sub>0</sub>sin(t). Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là:


A. I = 2I0 B.


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>.</sub> <sub>C. </sub> <sub>.</sub>



2
I


I <sub></sub> 0 <sub>D. I = I</sub>


0 2.


Câu 5: trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,1 , 2,...có giá trị là:


A. ) .


2
1
k
(
d


d<sub>2</sub> <sub>1</sub>   B. d2  d12k.


C. d2 d1k. D. .


2
k
d


d2 1







</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. <sub>A</sub>2 <sub>x</sub>2 2<sub>v</sub>2



 B. A v x<sub>2</sub>.


2
2
2






C. A x v<sub>2</sub>.


2
2
2





 D. A2v22x2.


Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được.
Diện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin100t(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:



A. I = 2 A. B. A.
2
1


I  <sub>C. I = 0,5 A.</sub> <sub>D. I = </sub>

<sub>2</sub>

<sub>A</sub>

<sub>.</sub>



Câu 8: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. 2 L. B.


4
L


C. L. D.


2
L


.


Câu 9: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0 s và T2 = 1,5 s, chu


kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài con lắc nói trên là:
A. 2,5 s. B. 5,0 s. C. 3,5 s. D. 4,0 s.
Câu 10 Một mạch dao động có tụ điện C 2.103F




 và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là:



A.




3


10 <sub>H.</sub> <sub>B. </sub>






2


10 3 <sub>H.</sub> <sub>C. 5.10</sub> – 4 <sub>H.</sub> <sub>D. </sub> <sub>H</sub><sub>.</sub>


500


Câu 11: Đặt một hiệu điện thoe6 xoay chiều u220 2sin(100t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng


phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn


mạch là:


A. 460 W B. 172,7 W. C. 440 W. D. 115 W.


Câu 12. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?



A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.


C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 13: Cường độ dịng điện ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:


A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 14: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với:


A. Niên độ dao động. B. Bình phương biên độ dao động.
C. Li độ của dao động. D. Chu kì dao động.


Câu 15: Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. Gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo. D. Vĩ độ địa lí.


Câu 16: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạn thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4

rad. Sau 10s kì từ
lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là


A. 16(rad). B. 20(rad). C. 40(rad). D. 8(rad).


Câu 17: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc

và thời gian t trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?


A. 2 0,5t(rad/s). B. 2  0,5t(rad/s).



C. 2 0,5t2(rad/s). D. 2  0,5t(rad/s).


Câu 18: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu mạch là u 100 2sin100t(V). Bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong


mạch có giá trị hiệu dụng là 3Avà lệch pha


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. R50 3vàC 10 F.


4







B.  
3
50


R <sub>và</sub><sub>C</sub> 10 4 <sub>F</sub><sub>.</sub>








C. R50 3vàC 10 F.


3







D.  
3
50


R <sub>và</sub> <sub>F</sub><sub>.</sub>


5
10
C
3




Câu 19: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


A. 4 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 0 (m/S).
Câu 20: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi:


A. Sớm pha



4


so với li độ. B. Lệch pha


2


so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Cùng pha với li độ.


Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao động là
)
cm
)(
t
10
sin(
5


x<sub>1</sub>  và )(cm).


3
t
10
sin(
5


x<sub>2</sub>   



Phương trình dao động tổng hợp của vật là


A. )(cm)


2
t
10
sin(
5


x   . B. )(cm)


6
t
10
sin(
3
5


x   .


C. )(cm)


4
t
10
sin(
3
5



x   . D. )(cm)


6
t
10
sin(
5


x   .


Câu 22: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gai t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đ ường vật đi được
trong s


10


đầu tiên là: A. 24 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 9 cm.


Câu 23: Trong mạch dao động diện từ CL, điện tích của rụ điện biến thiên điều hồ với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện


A. Biến thiên điều hồ với chu kì T. B. Biến thiên điều hồ với chu kì .
2
T


C. Biến thiên điều hồ với chu kì 2T.


D. Khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.



Câu 24: Khi có sóng dừng trên một đạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng.


C. Một bước sóng . D. Một nửa bước sóng.


Câu 25: một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới vật. Gọi độ dãn của lị xo
khi vật ở vị trí cân bằng là <i>l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ là </i>


A (A ><i>l ). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ nhất là</i>


A. F = k<i>l . </i> B. F = kA. C. F = 0. D. F = k(A - <i>l ).</i>


Câu 26: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động. B. cái điều khiển ti vi.
C. máy thu hình (TV – Ti vi). D. máy thu thanh.


Câu 27: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc khơng đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn


A. Quay chậm dần đều. B. Quay biến đổi đều.
C. Quay đều. D. Quay nhanhy dần đều.
Câu 28: Đơn vị của mômen động lượng là


A. kg.m2<sub>/s.</sub> <sub>B. kg.m</sub>2<sub>/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. kg.m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. kg.m/s.</sub>


Câu 29. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng


A. 1 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s.



Câu 30: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 28cos(20x 2000t)(cm), trong đó x là
toạ độ được tính bằng giây (s).vận tốc của sóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Câu 31. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hồ của nó
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.


Câu 32. Một cánh quạt có mơmen quán tính là 0,2 kg.m2<sub>, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc</sub>


100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu?


A. 20 J. B. 2000 J. C. 10 J. D. 1000 J.


Câu 33: Cho mạch điện xoai chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dịng điện trong mạch.
Cuộn dây có r = 10, H.


10
1
L




 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều


hồ có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.


Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là


A. R 40 và C 2.10 F.



3
1






B. R 50 và C 2.10 F.


3
1






C. R 40 và C 2.10 F.


3
1






D. R 50 và C 10 F.


3
1







Câu 34: Cho con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi
có gia tốc trọng trường g . Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là <i>l, Chu kì dao động của con lắc được</i>


tính bằng công thức


A. g .


2
1
T




 B. .


g
2


T   C. .


k
m
2
1
T




 D. .


m
k
2
T 


Câu 35: Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3, trong đó m1=m2=m. Ba qu? cầu trên được gắn lần


lượt vào các điểm A, B, và C, (với AB=BC) của một thanh thẳng, cứng, có khối lượng khơng đáng kể. Hỏi m3


bằng bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại trung đim BC?


A. m3 = 4m B. m3 = m C. m3 = 2m D. m3 = 6m


Ca6u 36: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2 m/s, chu kì dao động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


A. 2 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1 m.


Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C 10 3F





mắc
nối tiếp. Biểu nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện )(A)



4
t
100
sin(
2
50


u<sub>C</sub>     . Biểu


thức của cường độ dòng điện trong mạch là


A. (A)


4
t
100
sin(
2
5


i    . B. i5 2sin(100t)(A).


C. (A)


4
3
t
100
sin(


2
5


i    . D. (A)


4
3
t
100
sin(
2
5


i    .


Câu 38: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dịng điện cực đại


trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


A. .


I
Q
2
T
0
0


 <sub>B. </sub><sub>T</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>LC</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub>T2Q<sub>0</sub>I<sub>0</sub>. D. .


Q
I
2
T
0
0



Câu 39: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất
nhằm:


A. Giảm công suất tiêu thụ. B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm cường độ dịng điện.


Câu 40: Một mơmen lực khơng đổi 30 N.m tác dụng vào một bánh đà có mơmen qn tính 6 kgm2<sub>. thời gian cần</sub>


thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là:


A. 20 s. B. 15 s. B. 30 s. D. 12 s.
KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’


Đềsố 2: BAN KHOA HỌC XH&NV


Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thằng đứng, đầu tr6n cố định đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lị
xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A(A>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. Fk(A ). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k.



Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thằng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia
tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lị xo là . Chu kì dao động của con lắc được tính


bằng cơng thức


A. .


m
k
2


T  B. .


k
m
2


1
T





C. .


m
k
2



T  D. .


g
2
T  


Câu 3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 1 m.


Câu 4: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1 , 2,...có giá trị là


A. d2 d1k. B. d2  d12k.


C. ) .


2
1
k
(
d


d2 1   D. .


2
k
d



d2 1 


Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm
A. Tăng cường độ dòng điện. B. Giảm cường độ dòng điện.


C. Giảm công suất tiêu thụ. D. Tăng công suất toả nhiệt.


Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức
u = 220 2sint(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 <sub></sub>. Khi

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại


của mạch có giá trị là


A. 440 W. B. 220 W. C. 242 W. D. 484 W.


Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dịng điện trong mạch.
Cuộng dây có r = 10, L = H


10
1


 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá


trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.


Khi điện dung của tụ đện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại bằng 1A. Giá trị của R và C1 là


A. R 50và C 10 F.


3
1





 B. R 50và C 2.10 F.


3
1







C. R 40và C 10 F.


3
1







D. R 40và C1 2.10<sub></sub> 3 F.




Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được.
Điện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin 100t(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là



A. I = 2 A. B. I = 0,5 A. C. A.
2
1


I  D. I  2A.


Câu 9: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?
A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu thanh.


C. Máy thu hình (TV-Ti vi). D. Chiếc điện thoại di động.


Câu 10: trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Tăng chiều dài của dây.


C. Giảm Tiết diện của dây. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây?


A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang. D. Truyền được trong chân không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

u = 100 2sin100t(V),bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A


3 và lệch pha


3


so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là


A.R50 3và C 10 F.


4







B. R50 3và F.


5
10


C 3







C.  
3
50


R <sub>và </sub> <sub>F</sub><sub>.</sub>


5
10
C



3







D.  
3
50


R <sub>và </sub><sub>C</sub> 10 4 <sub>F</sub><sub>.</sub>







Câu 13: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


A. 80 V. B. 60 V. C. 40 V. D. 160 V.
Câu 14: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi


A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.



Câu 15: Nếu chọn ốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay
xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc

của chất điểm dao động điều hồ là:


A. A2 x22v2. B. A2 v22x2.


C. A x v<sub>2</sub>.


2
2
2





 D. A v x<sub>2</sub>.


2
2
2






Câu 16: tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hồ của nó
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.


Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên đều hồ với chu kì T. Năng l ượng
điện trường ở tụ điện



A. Khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.
B. Biến thiên điều hồ với chu kì .


T
2


C. Biến thiên điều hồ với chu kì 2T.
D. Biến thiên điều hồ với chu kì T.


Câu 18: Dặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2sin(100t)(V)vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân


nhánh có điện trở R = 110. Zkhi hệ số cơng suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn


mạch là


A. 115 W. B. 440 W. C. 172,7 W. D. 460 W.


Câu 19: Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì qng đ ường vật đi


được trong s
10




đầu tiên là:


A. 24 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.


Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất


điểm đi qua vị trí cân mằng thì vận tốc của nó bằng


A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 3 m/s.
Câu 21: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì


A. Dịng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha


3
2


so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và trung hồ.
B. Cường độ dịng điện trong dây trung hồ luôn luôn bằng 0.


C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung
hoà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dịng điện cực


đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


A. .


Q
I
2
T


0
0





 <sub>B. </sub>T2Q<sub>0</sub>I<sub>0</sub>. <sub>C. </sub> .


I
Q
2
T


0
0




 <sub>D. </sub><sub>T</sub><sub>2</sub><sub>LC</sub><sub>.</sub>


Câu 23: Một mạch dao động có tụ điện C 2.103F


 và cuộn dây cảm L. Để tần số dao động điện từ trong
mạch bằng 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là


A. H.
500




B. 5 . 10 - 4 <sub>H.</sub> <sub>C. </sub>10 3 <sub>H</sub><sub>.</sub>







D. H.
2


10 3






Ca6u 24: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là


A. .


C
Q


W<sub></sub> 20 <sub>B. </sub> <sub>.</sub>


L
Q


W<sub></sub> 20 <sub>C. </sub> <sub>.</sub>


C
2
Q



W<sub></sub> 20 <sub>D. </sub> .


L
2
Q
W <sub></sub> 20


Câu 25: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
cơng suất hao phí tr6n đường dây


A. Giảm 400 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 20 lần.
Câu 26: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là


A. 2 L. B. .
2
L


C. L. D. .
4
L


Câu 27: Trong dao động của coan lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.


B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


C. Niên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


Câu 28: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng


A. Một bước sóng. B. Một nửa bước sóng.


C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng.


Câu 29: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu đây đều là nút sóng thì
A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.


B. Bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.
C. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.


D. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.


Câu 30: tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0 s, chu kì dao động


riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài bằng tổng chiều dài của con lắc nói trên là
A. 5,0 s. B. 4,0 s. C. 2,5 s. D. 3,5 s.


Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u28cos(20x 2000t)(cm),trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


A. 100 m/s. B. 314 m/s. C. 334 m/s. D. 331 m/s.


Câu 32: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


A. 6,28 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 33: Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn không phụ thuộc vào


A. Vĩ độ địa lí. B. Chiều dài dây treo.
C. Khối lượng quả nặng. D. Gia tốc trọng trường.



Câu 34: Cường độ của một dịng điện xoay chiều có biểu thức iI<sub>0</sub>sin(t ).Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là


A.


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>.</sub> <sub>B. I = 2I</sub>


0. C. .


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>D. </sub><sub>I</sub> <sub>I</sub> <sub>2</sub>


0


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. .
2


2
A


x B. .



4
2
A


x  C. .


2
A


x D. .


4
A


x 


Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao động là
)
cm
)(
t
10
sin(
5


x<sub>1</sub>  và )


3
t
10


sin(
5


x<sub>2</sub>    (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:


A. )(cm).


6
t
10
sin(
5


x    B. )(cm).


6
t
10
sin(
3
5


x  


C. )(cm).


4
t
10
sin(


3
5


x    D. )(cm).


2
t
10
sin(
5


x    


Câu 37: trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha


4


so với li độ.


C. Ngược pha với li độ. D. lệch pha


2


so với li độ.
Câu 38: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với


A. Biên độ dao động. B. Chu kì dao động.



C. Li độ của dao động. D. Bình phương biên độ dao động.


Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C =10 F


3






mắc nối tiếp. Biểu
thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện )(V).


4
3
t
100
sin(
2
50


uu    Biểu thức của cường độ dòng điện


trong mạch là


A. )(A).


4
3


t
100
sin(
2
5


i     B. )(A).


4
t
100
sin(
2
5


i   


C. i 5 2sin(100t)(A). D. )(A).


4
3
t
100
sin(
2
5


i   


Câu 40: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, mộ cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.


Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là khơng đúng?


A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.


KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 3: VẬT LÝ- KHÔNG PHÂN BAN


Câu 1: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì:
A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.


B. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.


D. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài.


Câu 2: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trởla2 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


A. 160 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 3: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:


A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 4: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là


A. .



L
2
Q
W


2


 B. .


C
2
Q


W<sub></sub> 02 <sub>C. </sub> <sub>.</sub>


L
Q


W<sub></sub> 20 <sub>D. </sub> <sub>.</sub>


C
Q
W<sub></sub> 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

CÂu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại


trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


A. .



I
Q
2
T
0
0


 <sub>B. </sub><sub>T</sub><sub>2</sub><sub>LC</sub><sub>.</sub> C. T 2<sub>Q</sub>I.


0
0


 <sub>D. </sub>T2Q<sub>0</sub>I<sub>0</sub>.


Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao động là
)
cm
)(
t
10
sin(
5


x<sub>1</sub>  và )(cm).


3
t


10
sin(
5


x<sub>2</sub>   


Phương trình dao động tổng hợp của vật là


A. )(cm).


4
t
10
sin(
3
5


x   B. )(cm).


6
t
10
sin(
3
5


x  


C. )(cm).



2
t
10
sin(
5


x    D. )(cm).


6
t
10
sin(
5


x  


Câu 8: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuầ, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là khơng đúng?


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.


D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.


Câu 9: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1 , 2,...có giá trị là


A. .



2
k
d


d<sub>2</sub> <sub>1</sub>  B. ) .


2
1
k
(
d


d<sub>2</sub>  <sub>1</sub>  


C. d2 d1k. D. d2 d1 2k.


Câu 10: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha


2


so với li độ.


C. Ngược pha với li độ. D. Sớm pha


4



so với li độ.
Câu 11: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?


A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hồn.
D. Lực cản của mơi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 12: Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn không phụ thuộc vào


A. Khối lượng quả nặn. B. Gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo. D. Vĩ độ địa lí.


Câu 13: Cho con lắc lị xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi
có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lị xo là . Chu kì dao động của con lắc được


tính bằng cơng thức:


A. .


k
m
2
1
T


 B. g .


2


1
T




 C. .


k
m
2


T  D. .


g
2


1


T 





Câu 14: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỉ lệ thuận với
A. Bình phương biên độ dao động. B. Chu kì dao động.
C. Li độ của dao động. D. Biên độ dao động.


Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với chu kì T. Năng l ượng
điện trường ở tụ điện



A. Biến thiên điều hồ với chu kì T. B. Biến thiên điều hồ với chu kì


2
T


.
C. Khơng biến thiên điều hoà theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Câu 16: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật khi động
năng của vật bằng thế năng của lò xo là


A. .


2
2
A


x B. .


2
A


x C. .


4
2
A


x  D. .



4
A


x 


Câu 17: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (TV –Ti vi).


Câu 18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u100 2sin?(100t)(V)vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng


phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn


mạch là


A. 440 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W.


CÂu 19: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0 s và T2 = 1,5 s,


chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài của hai con lắc trên là


A. 5,0 s. B. 3,5 s. C. 2,5 s. D. 4,0 s.
Câu 20: Một mạch dao động có tụ điện C 2.103F




 và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch


bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là


A. H.


500


B. 5 . 10 - 4 <sub>H.</sub> <sub>C. </sub>10 3 <sub>H</sub><sub>.</sub>






D. H.
2


10 3






Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 22: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong dây trung hồ bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng
điện trong ba dây pha.


B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung


hồ.


C. dịng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 32

so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hồ.
D. Cường độ dịng điện trong dây trung hồ ln ln bằng 0.


Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch.


Cuộn dây có H.


10
1
L
,
10
r




 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị


hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Ki điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực


đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là


A. R50và C 10 F.


3
1








B. R50và C 2.10 F.


3
1







C. R 40và C 10 F.


3
1







D. R 40và C 2.10 F.


3
1








Câu 24: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu mạch là u2100100sin)V(t, bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu


dụng là 3Avà lệch pha


3


so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
A. R50 3và F.


5
10
C
3




B.  
3
50


R <sub>và </sub><sub>C</sub> 10 4 <sub>F</sub><sub>.</sub>








C. R50 3và C 10 F.


4







D.  
3
50


R và F.


5
10
C
3




Câu 25: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
cơng suất hao phí trên đường dây



A. Giảm 20 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 400 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Giảm cơng suất tiêu thụ. D. Giảm cường độ dịng điện.


Câu 27: một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. .


2
L


B. .
4
L


C. L. D. 2L.


Câu 28: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng. B. Một phần tư bước sóng.


C. Hai lần bước sóng. D. Một nửa bước sóng.


Câu 29: Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu d ưới gắn vật. Gọi độ giãn của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A


(A > ). Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động là


A. F = kA. B. F = 0. C. F = k. D. F = k(A-).


Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động


điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đ ường vật đi được
trong s


10


đầu tiên là


A. 9 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.


Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc treo trục Ox có phương trình u 28sin( x20  2000t)(cm), trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


A. 334 m/s. B/ 100 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s.


Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đ ược.
Điện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u 200sin100t(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là


A. I = 2 A. B. I = 0,5 A. C. A.
2
1


I  D. I  2A.


Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức


).
V
(


t
sin
2
220


u   Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại


của mạch có giá trị là


A. 220 W. B. 242 W. C. 440 W. D. 484 W.


Câu 34: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức I0sin(t).Cường độ hiệu dụng của dòng


điện trong mạch là


A. II0 2. B. .


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>C. </sub> <sub>.</sub>


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>D. </sub><sub>I</sub> <sub>2</sub><sub>I</sub> <sub>.</sub>


0



Câu 35: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quang hệ giữa biên độ A (hay
xm), li độx, vận tốc v và tần số góc

của chất điểm dao động điều hoà là


A. A x v<sub>2</sub>.


2
2
2





 B.A2 x22v2.


C.A v x<sub>2</sub>.


2
2
2





 D. <sub>A</sub>2<sub>v</sub>22<sub>x</sub>2<sub>.</sub>


Câu 36: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). B. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 37: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây?



A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân khơng. D. Mang năng lượng.


Câu 38: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng


A. 1 m/s . B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 3 m/s.


Câu 39: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là.
A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Tăng chiều dài của dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Câu 40 Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C 10 F
3



mắc nối
tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện )


4
3
t
100
sin(
2
50


u<sub>C</sub>     (V). Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là



A. )(A)


4
3
t
100
sin(
2
5


i    . B. i5 2sin(100t)(A).


C. )(A)


4
t
100
sin(
2
5


i     . D. )(A)


4
3
t
100
sin(
2


5


i   .


KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 4: VẬT LÝ- BỔ TÚC
Câu 1: Cho một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L 1H




 và điện trở thuần R = 100mắc nối


tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz thì
biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là


A. )(A).


4
t
100
sin(


i    B. )(A).


4
t
100
sin(
2



i   


C. )(A).


2
t
100
sin(


i    D. )(A).


4
t
100
sin(


i   


Câu 2: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Giảm tiết diện của dây.


C. Tăng chiều dài của dây. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 3: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với


A. Biên độ dao động. B. Bình phương biên độ dao động.
C. Chu kì dao động. D. Li độ của dao động.


Câu 4: Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì qng đường vật đi được
trong s



10


đầu tiên là


A. 24 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây?


A. Truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang.


C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. D. Mang năng lượng.
Câu 6: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm thì


A. Tổng của đoạn mạch tính bằng cơng thức Z<sub></sub>R2<sub></sub>L(<sub></sub>2.)


B. Dịng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
C. Dịng điện ln nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.


D. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.


Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hồ của nó
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.


Câu 8: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là


A. .


C
Q


W


2
0


 B. .


L
Q
W


2
0


 C. .


C
2
Q
W
2
0


 D. .


L
2
Q
W
2


0

Câu 9: Một mạch dao động có tụ điện C 2.103F




 và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ


trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A. H.


500


B. 5.104H. <sub>C. </sub>10 <sub>H</sub><sub>.</sub>
3






D. H.
2


10 3







Câu 10: Cường độ của một dịng điện xoay chiều có biểu thức iI0sin(t).Cường độ hiệu dụng của dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. I = 2I0. B.


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2
I


I<sub></sub> 0 <sub>.</sub> <sub>D. I = I</sub>


0 2.


Câu 11: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 60 V. hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


A. 40 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 80 V.


Câu 12: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì
cơng suất hao phí trên đường dây


A. Giãm 20 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giãn 400 lần.


Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C 10 F


3








mắc nối
tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện )(V).


4
3
t
100
sin(
2
50


u<sub>c</sub>     Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là


A. )(A).


4
3
t
100
sin(
2
5



i    B. )(A).


4
t
100
sin(
2
5


i   


C. i5 2sin(100t)(A). D. )(A).


4
3
t
100
sin(
2
5


i   


Câu 14: Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A


( A > ). Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động là


A. F = kA. B. F = k (A - ). C. F = 0. D. F = k.



Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đ ược.
Điện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u200sin100t(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là


A. I = 2A. B. I = 0,5 A. C. A.
2
1


I  D. I  2A.


Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều uU<sub>0</sub>sint.Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng


hệ thức


A. .


C
R
2
U
I
2
2
2
0



 <sub>B. </sub> .



C
1
R
2
U
I
2
2
2
0




C. .


C
R
U
I
2
2
2<sub></sub><sub></sub>


 <sub>D. </sub> .


C
R
2


U
I
2
2
2<sub></sub><sub></sub>




Câu 17: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch đó thì khẳng định nào sau đây là không đúng?


A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.


Câu 18: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, độnt cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
A. Giảm cường độ dịng điện. B. Tăng cơng suất toả nhiệt.


C. Giảm cơng suất tiêu thụ. D. Tăng cường độ dịng điện.


Câu 19: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dịng điện cực đại


trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


A. .


Q
I


2
T
0
0


 <sub>B. </sub>T2Q<sub>0</sub>I<sub>0</sub>. <sub>C. </sub> .


I
Q
2
T
0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao động là
)
cm
)(
t
10
sin(
5


x<sub>1</sub>  và )(cm)


3
t
10


sin(
5


x2    .


Phương trình dao động tổng hợp của vật là


A. )(cm).


6
t
10
sin(
5


x   B. )(cm).


6
t
10
sin(
3
5


x  


C. )(cm).


4
t


10
sin(
3
5


x    D. )(cm).


2
t
10
sin(
5


x    


Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp mộthie65u điện thế dao động điều hồ có biểu thức


)
V
(
t
sin
2
220


u  . Biết điện trở thuần của mạch là 100<sub></sub>. Khi

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại


của mạch có giá trị là


A. 484 W. B. 242 W. C. 220 W. D. 440 W.


Câu 22: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?


A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn.


D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


Câu 23: cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dịng điện trong mạch.


Cuộn dây có H


10
1
L
,
10
r




 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị


hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là


cực đại và bằng1A. Giá trị của R và C1 là


A.R 50vàC 10 F.



3
1







B.R 0vàC 2.10 F.


3
1







C. R 40vàC 10 F.


3
1







D. R 40vàC 2.10 F.



3
1







Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A(hay xm). Li độ của vật khi động
năng của vật bằng thế năng của lò xo là


A.


2
2
A


x . B.


4
2
A


x . C.


2
A


x  . D.



4
A


x  .


Câu 25: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với chu kì T. Năng l ượng
điện trường ở tụ điện


A. Biến thiên điều hồ với chu kì 2T.
B. Biến thiên điều hồ với chu kì T.
C. Biến thiên điều hồ với chu kì .


2
T


D. Khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.


Câu 26: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là không đúng?
A. Hai đầu dây của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện.


B. Rôto là phần cảm.


C. Rôto là phần ứng, Stato là phần cảm.


D. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
Câu 27: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy thu sóng vơ tuyến?


A. Chiếc điện thoại di động. B. Máy thu thanh.
C. máy thu hình (TV-Ti vi). D. Cái điều khiển ti vi.



Câu 28: một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Câu 29: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2sin(100t)(V)vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng


phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn


mạch là


A. 115 W. B. 440 W. C. 460 W. D. 172,7 W


Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu một tụ điện C, dòng điện xoay chiều I đi qua tụ điện
A. Trễ pha


3


so với u. B. Trễ pha


2


so với u.
C. Đồng pha với u. D. Sớm pha


2


so với u.



Câu 31: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng.


C. Một bước sóng. D. Một nửa bước sóng.


Câu 32: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10
s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Câu 33: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi


A. Đoạn mạch chỉ có cuộng cảm L.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.


Câu 34: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hộp, cùng pha, những điểm dao động với biên
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,1 , 2,...<sub>có giá trị là</sub>


A. d2 d1k. B. d2  d12k.


C. ) .


2
1
k
(
d


d<sub>2</sub> <sub>1</sub>   D. .



2
k
d


d<sub>2</sub> <sub>1</sub> 


Câu 35: tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0 s và T2 = 1,5 s,


chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0 s. B. 4,0 s. C. 2,5. D. 3,5.


Câu 36: Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơnkho6ng phụ thuộc vào
A. Vĩ độ địa lý. B. Chiều dài dây treo.


C. Gia tốc trọng trường. D. Khối lượng quả nặng.


Câu 37: Một chất điểm thực hiện dao động điều hồ với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1 m. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng


A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s.
Câu 38: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các mơi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16000Hz.


C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.


Câu 39: Câu nào sau đây nói về máy biến thế là khơng đúng?



A. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đó cho thành hiệu điện thế thích hợp với nhu cầu dử dụng.
B. Máy biến thế có thể biến đổi cả các hiệu điện thế của dịng điện khơng đổi.


C. Máy biến thế có vai trị lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.


D. Trong máy biến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau.
Câu 40: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi


A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha


4


so với li độ.


C. Ngược pha với li độ. D. Lệch pha


2


so với li độ.
TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG : 90’


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Câu 1: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhơm có diện tích đối diện S = 3,14 cm2<sub>, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là</sub>


d = 1 mm. Biết k = 9.109<sub> N.m</sub>2<sub>/C</sub>2<sub> và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 5 mH. Khung dao động có thể thu</sub>


sóng điện từ có bước sóng là



A. 1000 m. B. 150 m. C. 198 m. D. 942 m.
Câu 2: Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là


A. .


C
L
2


T  B. .


L
C
2


T  C. T2 LC. D. T2LC.


Câu 3: Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa vơ cùng. Khi đeo kính trên sát
mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách mắt ít nhất là 25 cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi khơng
đeo kính là


A. Lớn hơn 12 cm. B. Từ 12,5 cm đến 25 cm.


C. Từ 25 cm đến 35 cm. D. Từ 35 cm trở lên.


Câu 4: Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15 mm, nhìn được vật ở rất xa đến cách mắt 25 cm. Tiêu
cự của mắt thay đổi như thế nào?


A. Không đổi.



B. Thay đổi trong khoảng từ 0 đến 15 mm.


C. Thay đổi trong khoảng từ 15 mm đến 14,15 mm.
D. Thay đổi trong khoảng lớn hơn 15 mm.


Câu 5: Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhịm qn sự lần lượt là f1 = 30 cm, f2 = 5 cm. Một người


đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị
kính trong khoảng từ 33 cm đến 34,5 cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là


A. Từ 7,5 cm đến 45 cm. B. Từ 7,5 cm đến 45 m.


C. Từ 7,5 cm đến 45 m. B. Từ 7,5 mm đến 45 cm.Câu 6: Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách
mắt 15 cm. Người đó quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Kính đ ược đặt sao cho tiêu điểm
của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực viễn là


A. GC = 3; GV khơng tính được vì thiếu dữ kiện . B. GC = 3; GV=3
C. GC = 0,3; GV = 30. D. GC = 20; GV = 3.


Câu 7: vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ có tiêu
cự f có trục chính vng góc với màn ảnh trong khoảng vật và màn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu
kính để có ảnh rõ nét trên màn là không đúng?


A. nếu L

4f thì khơng thể tìm được vị trí nào.
B. Nếu L > 4f thì có thể tìm được 2 vị trí.


C. Nếu L = 4f thì có thể tìm được 1 vị trí duy nhất.
D. Nếu L

4f thì có thể tìm được hơn 2 vị trí.


Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là khơng đúng?



A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.


C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.


Câu 9: Điểm sáng S nằm trên trục chính của một guơng cầu lõm có triêu cự f =20 cm và có đường kính vành
gương là 6 cm. Một màn ảnh đặt vng góc với trục chính và ở trước gương 40 cm. Biết điểm sáng ở trước
gương là 30 cm thì kích thước vết sáng trên màn là.


A. 1 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.


Câu 10: Một lăng kính có A = 600<sub> chiết suất n = </sub> <sub>3</sub><sub> đối với ánh sáng màu vàng của Na-tri. Một chùm tia sáng</sub>


trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Lúc đó góc tới I, có giá trị là
A. 10o<sub> . </sub> <sub>B. 25</sub>o<sub>. </sub> <sub>C. 60</sub>o<sub>. </sub> <sub>D. 75</sub>o<sub>.</sub>


CÂu 11: Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật qua gương cầu rõ nét là đúng?
A. Góc mở rất nhỏ.


B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần như song song với trục chính.
C. Gương cầu có kích thước lớn. D. A và B đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. Aûnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Aûnh nhược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Aûnh ngược chiều với vật và lớn hơn vật.


Câu 13: Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch hấp thụ là đúng?



A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch đó. Quang phổ
vạch hấp thu của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy cũng có thể căn cứ vào quang
phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.


B. Quang phổ vạch phát xạ của các ph6n tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí
các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có
phẩm chất riêng cho ngun tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có
mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.


C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị
trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi ngun tố cũng
có tính chất đặc trưng riêng cho ngun tố đó. Vì vậy cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận
biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.


D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị
trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng
có đặc điểm riêng cho ngun tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có
mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất.


Câu 14: Phát biểu nào sau đây về động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là đúng?


A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích,
mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.


B. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng kích
thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.



D. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào chiết suất của ánh sáng kích
thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại là catôt.


Câu 15: Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa quang phổ vạch và quang phổ vạch phát xạ là đúng?


A. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng
hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.


B. Ở một nhiệt độ nhất định, một vật rắn có khả năng phát ra những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng
hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.


C. Ở một nhiệt độ nhất định, một chất lỏng bị kích thích có khả năng phát ra những ánh sáng đ ơn sắc nào thì
cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.


D. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám mây êlectron có khả năng phát ra những ánh sáng đ ơn sắc nào thì cũng
có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.


Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng?


A.Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về
các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phịng
thí nghiệm, người ta dùng các đèn thuỷ ngân là nguồn phát các tia tử ngoại.


B. mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc
về các tia tử ngoại, Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và
phịng thí nghiệm, người ta dùng các đèn sưởi là nguồn phát các tia tử ngoại.


C. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại yếu. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc về các
tia tử ngoại. Các hồ quang đện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phịng thí
nghiệm, người ta dùng các đèn dầu làm nguồn phát các tia tử ngoại.



D. Mặt Trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Khoảng 9% công suất của chùm sáng mặt trời là thuộc
về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và
phịng thí nghiệm, người ta dùng vác đèn thuỷ ngân làm nguồn phát các tia tử ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

10 – 9<sub> m đến 4.10</sub> – 7<sub> m; ánh sáng nhìn thấy: 4.10</sub> – 7<sub> m đến 7,5.10</sub> – 7<sub> m và các sóng vơ tuyến: 10</sub> – 3<sub> m trở xuống.</sub>


B. Tia Rơn-ghen: 10 – 12<sub> m đến 10</sub> – 6<sub> m; tia tử ngoại: </sub>


10 – 9<sub> m đến 4.10</sub> – 7<sub> m; ánh sáng nhìn thấy: 4.10</sub> – 7<sub> m đến 7,5.10</sub> – 7<sub> m và các sóng vơ tuyến: 10</sub> –12<sub> m đến 10 </sub>– 9 <sub>.</sub>


C. Tia Rơn-ghen: 10 – 12<sub> m đến 10</sub> – 9<sub> m; tia tử ngoại: </sub>


10 – 9<sub> m đến 4.10</sub> – 7<sub> m; ánh sáng nhìn thấy: 4.10</sub> – 7<sub> m đến 7,5.10</sub> – 7<sub> m và các sóng vơ tuyến: 10</sub> – 3<sub> m trở lên.</sub>


D. Tia Rơn-ghen: 10 – 12<sub> m đến 10</sub> – 9<sub> m; tia tử ngoại: </sub>


10 – 9<sub> m đến 4.10</sub> – 7<sub> m; ánh sáng nhìn thấy: 4.10</sub> – 7<sub> m đến 7,5.10</sub> – 7<sub> và các sóng vơ tuyến: 10</sub> – 7<sub> m trở lên.</sub>


Câu 18: Kết luận nào sau đây về máy quang phổ là đúng?


A. Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích
ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành
phần đơn sắc khác nhau. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp
do một nguồn sáng phát ra.


B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích
ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác
đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau do
một nguồn sáng phát ra.



C. Một trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích
ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là dụng cụ dùng
để phân tích cấu tạo chất. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều
thành phần đơn sắc khác nhau do một nguồn sáng phát ra.


D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong các lăng kính là để phân tích
ánh sáng trong các máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích cường độ chùm sáng. Nói khác đi, nó dùng để
nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng khác nhau do một nguồn sáng phát ra.


Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0 ,4 mđến 0,7 mkhoảng cách giữa


hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2.103<sub> mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm</sub>


một khoảng xM = 1,95 mm, số bức xạ cho vân sáng là


A. 1 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 8 bức xạ. D. 4 bức xạ.
Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ.
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.


C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ.
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phơtơn nhỏ.


Câu 21: Độ lớn vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.


D. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.


Câu 22: Một vật dao động điều hoà. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần số góc nhận giá trị ào sau đây?
A.


m
k
;
x
A


v<sub></sub><sub></sub>2 2<sub></sub> 2 <sub></sub><sub></sub> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


k
m
;
x
A


v<sub></sub><sub></sub>2 2<sub></sub> 2 <sub></sub><sub></sub> <sub>.</sub>


C.


m
k
2
;
x
A



v 2 2








 . D.


m
k
;


x
A


v<sub></sub><sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub><sub></sub> <sub>.</sub>


Câu 23: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Lị xo có khối lượng khơng đáng kể và
có độ có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống
dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2<sub>. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi</sub>




A. Tmax = 2 N; Tmin=1,2 N. B. Tmax = 4 N; Tmin=2 N.
B. Tmax = 2N; Tmin= 0 N. D. Tmax = 4 N; Tmin=0 N.


Câu 24: Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc là 100 (rad/s). Biên độ của 2 dao động là
cm



3


A<sub>1</sub>  ; A<sub>2</sub>  3cm. Pha ban đầu của 2 dao động là rad.
6
5
;


6 2


1








 Biên độ và pha ban đầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A. Biên độ A = 3cm; pha ban đầu


3



 rad.


B. Biên độ A = 3cm; pha ban đầu <sub>2</sub>


 rad.


C. Biên độ A= 3 cm; pha ban đầu


3



 rad.


D. Biên độ A = 3 cm; pha ban đầu


6



 rad.


Câu 25: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao
động toàn phần. Độ dài của các con lắc lần lượt là


A. 1 88cm;2 110cm. B. 178cm;2 110cm.


C. 172cm;2 50cm. D. 150cm;2 72cm.


Câu 26: Phát biểu nào về tần số và biên độ của dao động tự do và dao động tự do và dao động c ưỡng bức là
đúng?


A. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, cịn tần số của dao động c ưỡng bức khơng


bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của dao động tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của
dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.


B. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức phụ thuộc
vào của ngoại lực. Biên độ của dao động tự do bằng tần số cách kích thích ban đầu, cịn biên độ của dao động
cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ


C. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, cịn tần số của dao động cưỡng bức khơng
bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của dao động tự do khơng phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên
độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.


D. tần số dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của
ngoại lực. Biên độ của dao động tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, cịn biên độ của dao động cưỡng
bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.


Câu 27: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau thì:
A. Khoảng cách giữa chúng bằng số lẻ lần nửa bước sóng.


B. Hiệu số pha của chúng bằng số lẻ lần .
2


C. Hiệu số pha của chúng bằng (2k +1)

với k thuộc Z.
D. A và C đúng.


Câu 28: hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thoả mãn những đặc điểm nào sau đây?
A. Có cùng biên độ. B. Có cùng tần số.


C. Có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian và có cùng tần số.
D. Có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian và có cùng biên độ.



Câu 29: Quả cầu khối lượng m = 0,625 kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 400 N/m treo thẳng đứng. Quả
cầu được nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây không làm ảnh hưởng đến chuyển
động của quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự do theo phương thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng
dừng với 6 bụng sóng. Biết dây dài l = AB = 3 m; lấy 2


 =10. Vận tốc truyền sóng trên dây là;


A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s.


Câu 30: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với
3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. ON có giá trị là:


A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5 2cm. D. 7,5 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. 3A. B. 2A. C. - 3A. D. - 2A.


Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần
R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là uR UORsint và ).


2
t
sin(
U


u<sub>L</sub>  <sub>OL</sub>   Kết luận nào
sau đây là không đúng?


A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
B. Cuộn dây là thuần cảm ứng.



C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R.
D. Cuộn dây có điện trở thuần.


Câu 33:


Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Rơto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.


B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato bà rôto.


D. Sta to gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 120o<sub> trên một vòng trịn để tạo ra trường</sub>


quay.


Câu 34: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng.


A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dịng điện xoay chiều một pha có cùng tần số, nh ưng lệch nhau về
pha những góc


3
2


rad.


B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau


3
1



vòng tròn trên stato.
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm gống nhau có trục lệch nhau những góc 120o<sub>.</sub>


D. A và B.


Câu 35: Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng điện
A. Nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì.


B. Điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu hai nửa chu kì.
C. Có cường độ biến thiên tuần hồn, có chiều khơng đổi.


D. Có cường độ và chiều không đổi.


Câu 36: Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng?
A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.


B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện khơng đổi.


D. Điều chỉnh dịng điện xoay chiều thành dịng điện khơng đổi.


Câu 37: Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm kháng. Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch có biểu thức H;C 4.10 F


10
1
L
);
V


(
t
100
sin
2
120
u


4













và R 20. Công suất


và hệ số công suất của mạch điện là


A. 400 W và 0,6. B. 400 W và 0,9. C. 460,8 W và 0,8. D. 470,9 W và 0,6.


Câu 38: Một khung dây có N vịng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung dây trong từ tr ường có cảm ứng
từ là B. lúc t = 0: vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ 



Bmột góc . Cho khung dây quay


đều quanh trục (). Biểu thức từ thông gửi qua khung dây và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung ở thời điểm t là


A. NBScos;eNBSsin.


B. NBScos;eNBSsin.


C. NBScos(t);eNBSsin(t).


D. NBScos(t);eNBScos(t).


Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Cuộn dây không thuần cảm. R = 80; uAB = 240


)
V
(
t
sin


2  ; Cường độ hiệu dụng I = 3(A). Biết uMB nhanh pha 30o<sub> so với uAB vuông pha với uAB và</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. ZL 120 3;ZC 80 3.


B. ZL 120 3;ZC 120 3.


C. ZL 20 3;ZC 80 3.


D. ZL 80 3;ZC 120 3.



Câu 40: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 – 6<sub> H; tụ điện có điện dụng</sub>


C = 2.10 – 10<sub> F; điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực</sub>


đại giữa hai bản tụ điện bằng 120 mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ
18

m đến 240

m, người ta thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Cho c =
3.10 8<sub> m/s. Giá trị điện dung của tụ điện nằm trong khoảng</sub>


A. 1,44.10 – 12<sub> J; 4,5.10</sub> – 10<sub> F</sub>


C

80.10 – 9 F.


B. 1,44.10 – 10<sub> J; 4,5.10</sub> – 9<sub> F</sub>

<sub></sub>

<sub> C</sub>

<sub></sub>

<sub> 80.10</sub> – 9<sub> F.</sub>


C. 1,44.10 – 10<sub> mJ; 4,5.10</sub> – 9<sub> F</sub>

<sub></sub>

<sub> C</sub>

<sub></sub>

<sub> 80.10</sub> – 9<sub> F.</sub>


D. 1,44.10 – 12<sub> J; 4,5.10</sub> – 10<sub> F</sub>

<sub></sub>

<sub> C</sub>

<sub></sub>

<sub> 80.10</sub> – 9<sub> F.</sub>


Câu 41: Hiện tượng quang dẫn là


A. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp.
B. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng.


C. Hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngường dẫn điện.
D Hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng.


Câu 42: Xét một ngun tử Hiđrơ nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo M, khi êlectron trở
về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra



A. Một bức xạ thuộc dãy Banme. B. Hai bức xạ thuộc dãy Banme.
C. Ba bức xạ thuộc dãy Banme. D. Không có bức xạ nào thuộc dãy Banme.


Câu 43: Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi êlectron
A. Chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N.


B. Chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M.
C. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M.
D. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K.


Câu 44: Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi là kim loại có cơng thốt A = 2eV, đ ược chiếu sáng
bằng bức xạ có bước sóng 0,3975 m<sub>. Cho h = 6,625.10</sub> – 34<sub> Js , c = 3.10</sub> 8<sub> m/s, e = - 1,6.10</sub> – 19<sub>C. Hiệu điện thế</sub>


hãm UAK đủ hãm dòng quang điện có giá trị là


A. – 1,125 V. B. – 1,25 V. C. – 2,125 V. D. – 2,5 V.
Câu 45: hạt nhân phóng xạ urani 238U


92 phát ra một số hạt

và một số hạt  để biến thành hạt nhân 22688Ra .


Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Hai hạt

và hai hạt <sub></sub> . <sub>B. Ba hạt </sub>

<sub> và hai hạt </sub><sub></sub> <sub>.</sub>


C. Ba hạt

và ba hạt <sub></sub> . <sub>D. Ba hạt </sub>

<sub> và bốn hạt </sub><sub></sub> <sub>.</sub>


Câu 46: Cho biết prôtôn và nơtron có khối lượng lần lượt là 1,0073 u và 1,0087u, khối lượng của Heli 4He


2 là



4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của </sub>4<sub>He</sub>
2 là


A. 28,41075 MeV. B. 1849,49325 MeV.
C. 0,0305 MeV. D. 3755,808 MeV.
Câu 47: Natri 24Na


11 là chất phóng xạ  và tạo thành Mg. Sau thời gain 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi


128 lần. Chu kì bán rã của nó là


A. T = 15 h. B. T = 3,75 h. C. T = 30 h. D. T = 7,5 h.


Câu 48: Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ

và có chu kì bán rã là 140 ngày đêm, tại thời điểm t = 0 có khối


lượng 2,1g. Sau thời gian t, khối lượng của mẫu chỉ còn 0,525g. Khoảng thời gian t đó là:
A. 70 ngày đêm. B. 140 ngày đêm. C. 210 ngày đêm. D. 280 ngày đêm.
CÂu 49: Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là không đúng?


A. 32 năm. B. 15,6 năm. C. 8,4 năm. D. 5,245 năm.
Câu 50: Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?


A. Sóng điện từ mang năng lượng.


N
M


C L,r


R B



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân khơng với vận tốc ánh sáng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×