Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

tuçn 6 tuçn 6 thø hai ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2007 chµo cê tëp trung d­íi cê tëp ®äc sù sôp ®æ cña chõ ®é a p¸c thai i môc tiªu 1 biõt ®äc tr«i ch¶y toµn bµi ®äc ®óng c¸c tõ phiªn ©m a p¸c thai t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.34 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU</b>


<b> Ç N 6. </b>


<i><b>Thø hai ngµy </b></i>15 th<i><b>áng 10 năm 2007.</b></i>


Chào cờ.
Tập trung dới cờ.



---Tp c


<b>S sụp đổ của chế độ a - pác - thai.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1- Biết đọc trơi chảy tồn bài ; đọc đúng các từ phiên âm ( a-pác-thai ), tên riêng, cỏc
s liu thng kờ.


2- Hiểu các từ ngữ trong bµi.


- Nội dung: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc , ca ngợi cuộc đấu tranh của ngời da
đen ở Nam Phi.


3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, b¶ng phơ...
- Häc sinh: sách, vở.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.



Giáo viên. Häc sinh. PT


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài.


a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh c.
+ on 1: ( T u...a-pỏc-thai )


+ Đoạn 2: (aơr nớc này... dân chủ nào )
+ Đoạn 3: ( còn lại)


- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi 1:


* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi 2, 3.


-HD học sinh rút ra ý nghĩa bài văn
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.



- Hớng dẫn đọc diễn cảm .
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dị.


-Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


-Quan sát tranh minh hoạ


- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em
đọc một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú
giải.


- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


* §äc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
1:


-Ngời da đen phải làm những công
việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bị trả lơng
thấp...


* Đọc thầm đoạn 3 và trả lêi c©u hái
2, 3 .


- Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng


lên địi bình đẳng. Cuộc đấu tranh
của họ cuối cùng đã giành thắng lợi.
- Vì khơng thể chấp nhận một chính
sách phân biệt chủng tộc dó man ,
tn bo...


-Học sinh nêu , nhắc lại
- Đọc nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán.(Ôn)</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS củng cè vÒ:


- Mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- HS rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
các bài tốn có liên quan.


- HS cã lòng say mê học toán.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan.
- Häc sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV yêu cầu HS trình bày về các đơn vị
đo trong bảng đơn vị đo diện tích, mối
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b) Néi dung</b></i>.


* HD HS lun tËp thùc hµnh


5’


1’
28’


HS trình bày theo yêu cầu của GV
Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức
- Đọc yêu cầu của đề bài.


- Viết các số đo sau dới dạng số đo
có đơn vị là mét vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi tËp 1. GV yêu cầu HS thi đua thực
hành vào vở bài tập


Yêu cầu HS thi đua Ai nhanh hơn ai
Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức



Bài tập 2.


GV yêu cầu HS trình bày vào phiếu bài
tập


Sau đó thi tiếp sức


NhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn thức
Bài 5: HD tóm tắt.


- HD nêu cách giải.
- Chữa và nhận xét.


- Chấm bài cho học sinh.
c)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuÈn bÞ giê sau.


2’


- Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu
trả lời đúng.


- Chữa bảng, nhận xét: phơng án B
l ỳng


Bài giải.



Diện tích của một viên gạch lát nỊn
lµ :


40 x 40 = 1600 ( cm2 <sub>)</sub>
Diện tích căn phòng là :


1600 x 150 = 240000 ( cm2<sub> )</sub>
240 000 = 24 m2


Đáp số : 24 m2
+ Chữa, nhận xét.


HS giao lu nhắc l¹i néi dung


MÜ tht .


<b>Vẽ trang trí: Vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục.</b>


(Giáo viên bộ môn soạn, ging)



---o c.


<b>Có chí thì nên ( tiết 2 )</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Trong cuc sống con ngời thờng phải đối mặt với nhữnh khó khăn, thử thách.
Nh-ng có ý chí, có quuyết tâm sẽ vợt qua đợc để vơn lên .



- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vợt khó
cho bản thân.


- C¶m phơc những tấm gơng có ý chí vợt khó trong xà hội.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, truyện về tấm gơng vợt khó.
- Học sinh: sách, vở, thẻ màu...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


1/ Khi ng.
2/ Bi mới.


a)Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SKH
* Mục tiêu: Mỗi nhóm nêu đợc một tấm
gơng tiêu biểu để kể cho lớp cùng nghe
* Cách tiến hành.


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ


- GV ghi tóm tắt lên bảng :


* Hoàn cảnh : Khó khăn của bản thân,


- Các nhóm thảo luận về những tấm
gơng đã s tầm đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khó khăn về gia đình, khó khăn khác.
* Những tấm gơng.


b) Hoạt động 2: Tự liên hệ ( bài tập 4 )
* Mục tiêu: Giúp HS biết cách liên hệ
bản thân , nêu đợc nhng khú khn
trong cuc sng


* Cách tiến hành.


KL: Lp ta có vài bạn khó khăn nh : bạn
... các bạn đó cần cố gắng, nhng sự cảm
trơng , chia sẻ của bạn bè, tập thể cũng
rất cần thiết đẻ giúp bạn vợt khó, vơn
lên.


3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị gi sau.


- HS tự phân tích những khó khăn của
bản th©n .


- Trao đổi nhóm nhóm về những khó
khăn đó.


- Các nhóm cử đại diện trình bày trớc
lớp.


- Lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ


những bạn khó khăn.


2-3 em đọc lại phần “Ghi nhớ”.


Thø ba ngµy 16 tháng 10 năm 2007<i><b>.</b></i>


Thể dục.


<b>i hỡnh i ng - Trũ chơi: Chuyển đồ vật.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Ơn đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chi.


- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung. ĐL Phơng pháp PT


1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.


2/ Phần cơ bản.



a/ ễn i hình, đội ngũ.


- GV làm mẫu các động tác sau đó
cho cán sự lớp chỉ huy các bạn tập
luyện.


b/ Trò chơi: “Chuyển đồ vật”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.


- HD häc sinh hƯ thèng bµi.


4-6’


18-22’


4-6’


* TËp hợp, điểm số, báo cáo sĩ
số.


- Khi ng cỏc khớp.
- Chạy tại chỗ.


- Chơi trò chơi khởi động.


* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các
động tác về đội hình đội ngũ


(cách chào, điểm số, báo cáo,
quay, đi đều, cách đổi chân khi
sai nhịp...)


- Chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xột, ỏnh giỏ gia cỏc
nhúm.


* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.


- Chơi thử 1-2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét, đánh giá giờ học. - Nêu lại nội dung giờ học.
Tập đọc .


<b>T¸c phÈm cđa Si- le và tên phát xít</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1- c trụi chy,lu loỏt toàn bài, đọc đúng các tên riêng ( Si- le, Ra- ri... ).
- Đọc đúng một số từ ngữ, thể hiện tình cảm qua bài đọc.


2- HiĨu ý nghÜa câu chuyện :


- Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt nhời Đức với bọn phát xít Đức
và dạy cho tên sĩ quan Đức một bài học sâu cay.


3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phơ...
- Häc sinh: s¸ch, vở.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>


Giáo viên. Học sinh. PT.


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi( trùc tiÕp).


2) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh c(3
on)


- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho học sinh đọc thầm toàn bài và trả
lời câu hỏi 1, 2, 3, 4.


- GV theo dõi, giúp đỡ các em tìm ra
câu trả lời đúng.


- HD rút ra nội dung chính.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.


- Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
3) Củng cố - dặn dũ.


-Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 1-2 em đọc bài giờ trớc.
- Nhận xét.


- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em
đọc một đoạn )


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em
đọc một đoạn ) lần 2 kết hợp tìm
hiểu chú giải và giải nghĩa từ khó.
- Đọc từ khó (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em mt on)
- Mt em c c bi.


* Đọc thầm bài và trả lời các câu
hỏi.


- Cõu 1 : Vì cụ đáp lời hắn một cách
lạnh lùng , cụ biết tiếng Đức mà
không đáp lời hắn bằng tiếng Đức.
- Câu 2 : Cụ đánh giá Si- le l mt
nh vn quc t.



- Câu 3 : Ông không ghét ngời Đức
mà chỉ ghét bọn phát xít.


- Câu 4 : Si le xem các ngời là kẻ
c-íp.


+ Nêu và đọc to nội dung bài.
- Đọc nối tip ton bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán.</b>


<b>$27:Héc - ta.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS:


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta ; quan hệ giữa
héc- ta và mét vuông.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và vận dụng để giải các bài tốn
có liên quan.


- HS cã ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.



<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Häc sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


GV u cầu HS trình bày kiến thức về
bảng đơn vị đo diện tích


<b>2. Bài mới.</b>


5 <sub>HS thi đua trình bày kiến thức GV </sub>
yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>a)Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b)Bài mới</b></i><b>.</b>


* Gii thiu đơn vị đo diện tích héc - ta.
- Thơng thờng , khi đo diện tích một
thửa ruộng, một khu rừng,... ngời ta
dùng đơn vị héc- ta.


- 1 héc - ta bằng một héc- tô- mét vuông,
và viết tắt là ha.


- HD học sinh tự phát hiện mối quan hệ
giữa héc- ta và mét vuông:


1 ha = 10 000 m2
<b>3. LuyÖn tập thực hành.</b>
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.


- Gọi nhận xÐt, bỉ sung.
Bµi 2:


- Gọi HS đọc u cầu.
Bài 4: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.


<b>4.Cđng cè - dỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


1
10


18


2


- HS chú ý theo dõi.


- 2 em nhắc lại.


- HS làm , nêu kết quả;


a/ 40 000 m2<sub> , 1200 hm</sub>2<sub> , 5000 m</sub>2<sub> , </sub>
100 m2<sub>.</sub>


b/ 6 ha , 80 ha , 18 km2<sub> , 270 km</sub>2<sub>.</sub>
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
22 200 = 222 km2<sub>.</sub>


+ NhËn xÐt.


- HS lµm bài vào vở, chữa bài:
Bài giải:
12 ha = 120 000 m2<sub>.</sub>


Diện tích mảnh đất dùng để xây tào
nhà chính của trờng là:


120 000 : 40 = 3000 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số:3000 m2


Nguyễn Thị Liên


<b>Chính tả</b>


<b>$6:Nhớ - Viết : Ê- mi- li, con...</b>


<b>I/ Mục tiªu.</b>


1- Nhớ-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Ê- mi- li, con...


2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a, ơ.
3- HS cú ý thc rốn ch vit.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.



III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


<b>Giáo viên.</b> <b>TG</b> <b>Học sinh.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV yêu cầu HS viết một số từ khó
Chinh phục, khắt khe, ngoe nguẩy
Loắt choắt


<b>2. Bài mới.</b>
1) Giới thiệu bài.


2) Hớng dẫn HS viÕt chÝnh t¶ ( nhí-
viÕt )


- Lu ý HS cách trình bày.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.


Yêu cầu HS trình bày bảng lớp, HS viết
bảng tay


* Cho HS viết chính tả
-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xét chung.


4



1
6


15


Chữa bµi tËp giê tríc.
NhËn xÐt.


- 2 em đọc thuộc lịng khổ thơ 3, 4.
- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu,
tên riêng


+ViÕt b¶ng tõ khã:


( £- mi- li, con, Pô- tô- mác, Giôn
xơn...)


- HS nhí lai, tù viÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Híng dÉn häc sinh làm bài tập chính </b>
tả.


* Bài tập 2.


- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xÐt.



* Bµi tËp 3.


- HD häc sinh lµm bµi tËp vào vở bài
tập.


+ Chữa, nhận xét, ghi điểm những em
làm tốt.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


8


2'


- Làm vở, chữa b¶ng.


- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- Làm vở bi tp.


-Chữa bảng.


- Thi c thuc lũng cỏc cõu thnh ng,
tc ng.


HS giao lu nhắc lại nội dung


Nguyễn Thị Liên



Khoa học.


<b>Dùng thuốc an toàn</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài nµy, häc sinh biÕt:


- Xác định khi nào nên dùng thuc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuèc vµ khi mua thuèc.


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc , không đúng cách và không ỳng
liu lng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, Một số vỏ đựng thuốc, HD sử dụng thuốc...
- Học sinh: sách, vở...


III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


1/ Khi ng.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
* Mục tiêu: Khai thác vốn hiểu biết của
HS tên thuốc và trng hp cn dựng
thuc ú.



* Cách tiến hành.


- Cho HS thảo luận theo cặp.


KL: Khi b bnh chỳng ta cần dùng
thuốc để chữa trị, tuy nhiên nếu dùng
không đúng sẽ rất nguy hiểm.


b) Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập
trong SGK.


* Mục tiêu: Giúp HS xác địng đợc khi
nào nên dùng thuốc, những điểm cần
chú ý khi dùng và mua thuốc.


* C¸ch tiÕn hµnh.


- Yêu cầu HS làm bài tập trang 24.
KL: Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết,
dùng đúng thuốc, đúng cách. Khi mua
thuốc cần đọc kĩ thông tin và bản hớng
dẫn.


c) Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng ”


* Mơc tiªu: Gióp HS biÕt cách sử dụng


- Cả lớp hát bài hát yêu thÝch.



- Thảo luận nhóm đơi và trả lời câu
hỏi trong sgk.


+ 2, 3 cặp nên bảng để hỏi và đáp lời
nhau trớc lớp


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.


- Nêu yêu cầu bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thuốc và tận dụng giá trị dinh dỡng của
thức n phũng trỏnh bnh tt.


* Cách tiến hành.


- GV giao nhiệm vụ và hớng dẫn.
- GV tuyên dơng nhóm thng.
3/ Hot ng ni tip.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Lớp cử trọng tài và quản trò.


* Tin hnh chi : Qun trũ c cõu
hỏi, các nhóm thảo luận rồi giơ thẻ,
trọng tài đánh giá.


2-3 em đọc to phần “Ghi nhớ”.



Thø t ngµy 17 tháng 10 năm 2007.
Thể dục.


<b>i hỡnh i ng - Trị chơi: Lăn bóng bằng tay.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Ơn đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hng thỳ trong khi chi.


- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung. ĐL Phơng pháp PT


1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ
học.


2/ Phần cơ bản.


a/ Ôn đội hình, đội ngũ.


- GV làm mẫu các động tác sau đó


cho cán sự lớp chỉ huy các bạn tập
luyện.


b/ Trị chơi: “Lăn bóng bằng tay”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.


3/ PhÇn kÕt thóc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


4-6’


18-22’


4-6’


* TËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o c¸o sÜ
sè.


- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.


- Chơi trò chơi khởi động.


* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các
động tác về đội hình đội ngũ
(cách chào, điểm số, báo cáo,
quay, đi đều, cách đổi chân khi


sai nhịp...)


- Chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, ỏnh giỏ gia cỏc
nhúm.


* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.


- Chơi thử 1-2 lần.


- Cỏc i chi chính thức (có
hình thức phạt các đội thua).
* Thả lng, hi tnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.


Toán.

<b>Luyện tập.</b>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Các đơn vị đo diện tích ó hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan.
- Häc sinh: sách, vở, bảng con...



III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* Lun tËp thùc hµnh.
Bµi 1: Híng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách viết.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.


c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


+ Chữa, nhận xÐt.


a/ 50000 m2<sub>, 2 000 000 m</sub>2
b/ 4 m2<sub>, 15 m</sub>2<sub>, 7 m</sub>2



Bµi 2 :


2 m2<sub>9 dm</sub>2<sub> > 29 dm</sub>2
790 ha < 79 km2


8 dm2<sub>5 cm</sub>2<sub> < 810 cm</sub>2
+ NhËn xÐt bỉ xung.
- Lµm vở, chữa bảng.
+ Nhận xét.


Bài giải:
Diện tích căn phòng là :
6 x 4 = 24 ( m2<sub>)</sub>


Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn
phịng đó là :


280 000 x 24 = 6 720 000 ( đồng )
Đáp số: 6 720 000 ng.


Luyện từ và câu.


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị- Hợp tác.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, häc sinh:


1- Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các
thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác.



2- Bit đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học.
3- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>II/ §å dïng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh. PT.


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.


- HD làm việc theo nhóm.
* Chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2.


- HD häc sinh th¶o luËn nhãm.
+ NhËn xÐt.


- HD rút ra li gii ỳng.



- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu của bài.


- Trao i nhúm, c i diện nhóm
nêu kết quả.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 3.


- HD th¶o luËn nhãm.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4.


- HD lµm bµi vµo vở.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


+ Bỏo cỏo kt qu lm việc.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm bốn.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Viết bài vào vở.



<b>Khoa, sử, địa(Ôn)</b>


<b> Địa lí: Đất và rừng</b>

<b>.</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS rèn cách:


- Ch c trờn bản đồ của các loại đất, các loại rừng của nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe- ra –lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn .


- Biết đợc vai trò của đất và rừng đối với đời sống con ngời.
- HS có ý thức bảo vệ đất và rừng.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ.
- Học sinh: sách, vở.


III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra.</b>


GV yờu cầu HS trình bày về các loại đất
có ở nc ta.


<b>2. Bài mới.</b>


1/ Đất ở nớc ta.


a)Hot ng 1: (làm việc cá nhân )
* Bớc 1: GV yêu cầu HS đọc SGK và
hồn thành bài tập.


* Bíc 2:


5’


8’


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
HS trình bày theo yêu cầu của GV
- Đọc thầm mục 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm.


- Rót ra KL.
2/ Rõng ë níc ta.


b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: GV yêu cầu HS quan sát các
hình 1, 2, 3; đọc SGK và hồn thành bài
tập.


* Bíc 2: HD tr×nh bày kết quả làm việc.
- Kết luận: sgk.



c) Hot ng 3:(làm việc cả lớp)


- Rừng có vai trị gì đối với đời sống con
ngời ?


- Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ rừng
- HD học sinh rút ra bài học.


C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


3. Tæng kÕt Dặn dò: Về học kiến thức


12


10


2


+ Nhận xét, bổ sung.


- Đọc to nội dung chính trong mục 1.
- Quan sát các hình , đọc SGK, thảo
luận nhóm đơi hồn thành bài tập.
- Cử đại diện báo cáo.


- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
- Cho ta nhiều sản vật, điều hồ khí
hậu, che phủ đất và hạn chế lũ lụt...


- HS phát biểu.


- 3, 4 đọc to.


HS giao lu nhắc lại nội dung


Nguyễn Thị Liên


Kể chuyện.


<b>K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1- RÌn kÜ năng nói:


- HS tỡm c cõu chuyn ó chng kin, tham gia đúng với yêu câù của đề bài.
- Kể chõn thc , t nhiờn.


2- Rèn kĩ năng nghe:


- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong hc tp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phơ...
- Häc sinh: s¸ch, vë, b¸o chÝ...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.



Gi¸o viên. Học sinh. PT.


A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định


đề.


- HD häc sinh t×m chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiÕt
häc nµy.


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


+ 1-2 em kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt.


- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của
đề.



- Xác định rõ những việc cần làm
theo yêu cầu.


- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc
lớp tên câu chuyện các em sẽ kể.
- HS lập dàn ý câu chuyện định kể
(gạch đầu dòng các ý sẽ kể )


* Thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giỏ bi
k chuyn.


- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể
và tên câu chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Nờu ý ngha cõu chuyện.
- Trao đổi với bạn hoặc thầy cơ


vỊ c¸c nhân vật, ý nghĩa câu
chuyện



-Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các
tiêu chuẩn:


- Nội dung.
- Cách kể.


- Khả năng hiểu câu chuyện
của ngời kể.


-C lp bỡnh chn bạn có câu
chuyện hay nhất; bạn kể tự nhiên,
hấp dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi hay
nhất.


- VÒ nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Thứ năm ngày18 tháng 10 năm 2007.


Toán.


<b>Luyện tập chung.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Giúp HS củng cố vỊ :


- Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a) Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


c) Lun tËp thùc hµnh.


Bµi 1: Híng dÉn HS llµm bµi cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.


- HS tự làm rồi chữa bài.
Bài gi¶i


Diện tích nền căn phịng là:
9 x6 = 54 ( m2<sub>)</sub>
54 m2<sub> = 540 000 cm</sub>2
Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( m2<sub>)</sub>
Số viên gạch dùng để lát kín căn


phịng đó là:


540 000 : 900 = 600 ( viªn )
Đáp số: 600 viên.
- Các nhóm làm bài , nêu kết quả.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3: Hớng dẫn làm vở


- Chấm, chữa bài cho học sinh.


d)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


Đáp số : 3200 m2<sub>.</sub>
+ Nhận xét bổ xung.


- HS làm vở, chữa bài:


Bài giải


Chiu di của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 ( cm )
5000 = 50 m


Chiều rộng của mảnh đất đó là:
3 x 1000 = 3000 ( cm )
3000 = 30 m



Diện tích của mảnh đất đó là:
50 x30 = 1500 ( m2<sub> )</sub>
ỏp s: 1500 m2<sub>.</sub>


Tập làm văn.


<b>Luyn tp làm đơn.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1. Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày nguyện vọng trong đơn.
2. Rèn kĩ năng dùng từ chính xác, trình bày khoa học cho HS.


3. Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë, bút màu...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Häc sinh. PT.


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.


Bài tập 1.


- Giúp đỡ các em trả lời các câu hỏi,
chốt lại ý ỳng.


Bài tập 2.


- HD học sinh làm việc cá nhân.
- Ghi điểm các bài viết khá.
3) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc yêu cầu của bài.


- Đọc bài: Thần chết mang bảy sắc
cầu vồng, trả lời các câu hỏi.


* Câu 1 : Chất độc màu da cam đã
phá huỷ hơn 2 triệu ha rừng, làm sói
mồ đát, gây ra những bệnh nguy
hiểm cho ngời nhiễm độc và con cái
họ: nh ung th, nứt cột sống, thần
kinh, sinh quái thai,dị tật bẩm sinh...
* Câu 2 : Chúng ta cần thăm hỏi,
động viên, giúp đỡ các gia đình có
ngời bị nhiễm chất độc màu da cam,
vận động mọi ngời giúp đỡ, lao
động cơng ích gây quỹ ủng hộ nạn


nhân chất độc màu da cam..


- Đọc yêu càu bài 2 và những điểm
cần chú ý về thể thức đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khoa häc.


<b>Phßng bệnh sốt rét.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biÕt:


- Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét.
- Nêu tác nhân, đờng lây bệnh sốt rột.


- Làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi.


- Cú ý thc trong vic ngn chn khụng cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan, phiÕu bµi tËp.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


1/ Khi động.
2/ Bài mới.



a)Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số
dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. Nêu
đ-ợc tác nhân , đờng lây truyền bệnh.
* Cách tiến hành.


- HD th¶o luËn nhãm, trả lời các câu hỏi
1. Nêu một số dấu hiệu chÝnh cđa bƯnh
sèt rÐt?


2. Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
3. Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
4. Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


b) Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Giúp HS biết làm cho nhà ở
và nơi ngủ khơng có muỗi. Cố ý thức
ngăn chặn không cho muối sinh sản và
t ngi.


* Cách tiến hành.


- HD tho lun nhúm ụi.


- Phát phiếu bài tập cho các nhóm.
- GV hớng dẫn chốt lai kết quả đúng.
- Yêu cầu HS đọc mục: Bạn cần biết.
3/ Hoạt động nối tiếp.



- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


- Quan sát tranh, ảnh trong sgk.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o.


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
thảo luận, hàon thành phiếu học tập.
- Các nhóm cử đại diện trình bày kết
quả thảo luận trớc lớp.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*2-3 em đọc to phần “Ghi nhớ”.


LÞch sư.


<b>Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi häc bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Ngun TÊt Thµnh chính là Bác Hồ kính yêu.


- Nguyn Tt Thnh ra nớc ngồi là do lịng u nớc , thơng dân, mong mun tỡm
con ng cu nc.



- Giáo dục lòng kính trọng và nhớ ơn Bác Hồ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan.
- Häc sinh: s¸ch, vë, phiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.


2/ Bµi míi.


a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- Giới thiệu bài :


+ Gợi cho HS nhắc lại những phong trào
chống Pháp đã diễn ra.


+ Vì sao những phong trào đó thất bại ?
+ Nớc ta cha có con đờng cứu nớc thích
hợp. Bác đã quyết chí ra đi tìm đờng cứu
nớc mới cho dân tộc.


- Nªu nhiƯm vơ häc tËp cho häc
sinh(sgk).


b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
- HD thảo luận nhóm đơi nhằm nêu bật
nhiệm vụ bài học.



- GV kÕt luËn.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- GV nêu nhiệm vụ :


+ Nguyễn Tất Thành ra nớc ngồi để
làm gì ?


+ Bác làm gì để kiếm sống và ra nớc
ngồi


- Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung, chốt
lại ý đúng.


- Cho Hs xác định vị trí thành phố Hồ
Chí Minh trên bản đồ.


3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


- Tho lun bài tập theo nhóm đơi.
+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả
ra nháp.


* ý1: Ngun TÊt Thµnh sinh ngày
19- 5- 1890 tại xà Kim Liên- Nam
Đàn- NghƯ An...



* ý 2 : u nớc, thơng dân,có ý chớ
ỏnh ui gic Phỏp.


- Một vài nhóm trình bày tríc líp.
+ NhËn xÐt bỉ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KÜ tht . </b>


<b>$6: Chuẩn bị nấu ăn</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi häc bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Biết cách chuẩn bị để nấu một bữa ăn


- Chuẩn bị để nấu một bữa ăn theo đúng yêu cầu.


- HS rèn luyện tính cẩn thận, chu đáo trong cơng việc bếp núc của gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu, khuy bấm.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Khi ng.</b>



GV yêu cầu HS trình bày cách chuẩn bị
nấu ăn


<b>2. Bài mới.</b>


* Gii thiu bi: Nờu mc ớch, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
mẫu.


- HD quan sát mẫu, nhận xét về cách
chuẩn bị để nấu một bữa ăn.


- HD nhận dạng các đồ dùng, dụng cụ
chuẩn bị khi nấu ăn.


- HD quan sát và thực hành thử từng
b-ớc.


* Túm tt ni dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật.
GV yêu cầu HS thực hiện cách chuẩn bị
để nấu ăn


- HD thao tác chuẩn bị các bớc và các
đồ dùng dụng cụ để nấu ăn


- NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


c) Hoạt động 3: HS thực hnh chun b


4
1
6


6


6


5


10


-HS trình bày theo yêu cầu của GV
-HS nhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn
thøc


- Quan sát mẫu, nhận xét về cách
chuẩn bị đồ dùng dụng cụ nấu ăn
HS nêu các đồ dùng dụng cụ nu n


-Nêu tên các bớc trong quy trình
chuẩn bị khi nấu ăn


- HS nhận xét bổ sung kiến thức
+ 1-2 em thực hiện thao tác trong bớc
chuẩn bị nấu ăn


HS thi đua trình bày


HS nhận xét thi đua bổ sung kiến thức


+ 1 em lên bảng thực hiện thao tác.
HS quan sát nhận xét thi đua bổ sung
kiến thức.


+ 1-2 em nhắc lại các bớc chuẩn bị
tr-ớc khi nấu ăn


- Thực hành chuẩn bị nấu ¨n


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nÊu ¨n


- Cho häc sinh lµm viƯc cá nhân.
<b>3. Tổng kết </b><b> củng cố</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


HS thi đua giao lu nhắc lại nôi dung
giờ học


Nguyễn Thị Liên


Thứ sáu ngày19 tháng 10 năm 2007.
Toán.


<b>Luyện tập chung.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Giúp HS củng cố về :



- So sánh phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.


- Gii bài tốn có liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ của hai số đó.


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.


a) Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


c) Lun tËp thùc hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm cá nhân


- Gọi nhận xét, bổ sung, nhắc lại cách
so sánh hai số cùng mẫu số.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: HD làm cá nhân.



Bài 4 : HD làm vở.
- Chấm chữa, nhận xét.


d)Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài rồi chữa.
- Đọc đề bài.


- Lớp thảo luận nhóm 4, làm bài.
+ Các nhóm cử đại diện chữa bài.


- 1 em đọc đề bài, tóm tắt, nêu cách giải
+ Lớp tự làm,rồi chữa.


Bµi giải


Đổi : 5 ha = 50 000 m2


50 000 x 3 : 10 = 15 000 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số : 15 000 m2


Bài giải


Theo s , hiu số phần băng nhau là :
4 - 1 = 3 ( phần )



Tuæi con lµ :


30 : 3 = 10 ( ti )
Ti bè lµ :


10 x 4 = 40 ( tuổi )


Đáp số: Bố: 40 tuổi; Con: 10 tuổi.


Luyện từ và câu.


<b>Dựng t ng âm để chơi chữ.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi häc bµi nµy, häc sinh:


1.Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3.Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở, bút màu...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh. PT.


A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.



1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Phần nhận xét.


Bµi tËp 1.


- Yêu cầu HS đọc câu : Hổ mang bò lên
núi


- Treo bảng phụ viết 2 cách hiểu câu văn
- GV giải thích : Có thể hiểu nh vậy là
do ngời viết sử dụng từ đồng âm để cố ý
tạo ra 2 cách hiu.


3) Phần ghi nhớ.
4) Phần luyện tập.
Bài tập 1.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2: HD học sinh làm vở.
- Chấm chữa bài cho HS.
4) Củng cố - dặn dị.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhc chun b gi sau.


- Đọc yêu câu, trả lời 2 c©u hái
trong SGK.



+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
- Đọc yêu cầu của bài.


+ Cử đại diện phát biểu ý kiến.
a/ đậu- đậu. b/ chín- chín.
c/ bác- bác. d/ đá- đá.
- Đọc yêu cầu của bài.


+ Suy nghÜ , viết bài vào vở, chữa
bài.


- Con bò nhà em rất khoẻ.
- Em bé đang tập bò.


<b>Tiếng Việt(Ôn)</b>


<b> TLV Luyện tập tả cảnh.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1. HS luyn tp thụng qua những đoạn văn hay, học đợc cách quan sát khi t cnh
sụng nc.


2. Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nớc cụ
thể.


3.cú ý thc t giác học tập. yêu thiên nhiên đất nớc.
<b>II/ Đồ dùng dy hc.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


<b>Giáo viên.</b> <b>TG</b> <b>Học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV yêu cầu HS trình bày bố cục về một
bài văn tả cảnh.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiệu bµi</b></i>.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.


<i><b>b. HD häc sinh lµm bµi tËp. </b></i>


Bµi tËp 1: HD lµm viƯc theo nhóm.
GV yêu cầu HS trình bày đoạn bài viết
mà GV yêu cầu HS về thực hiện


Yêu cầu HS nhËn xÐt thi ®ua bỉ sung
kiÕn thøc


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
GV yêu cầu HS trình bày lại kiến thức
về bài văn tả cnh


Bài tập 2 : HD làm bài cá nhân.



Yêu cầu một số HS trình bày vào bảng
phụ


- GV ghi điểm một số bài khá.
5) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


1


10


18


2


HS trình bày theo yêu cầu của GV
HS nhận xét thi đua bổ sung kiến thức
- Đọc yêu cầu của bµi.


- Đọc các đoạn văn trong SGK.
- Trao đổi nhóm đôi trả lời các câu
hỏi:


. Câu 1: Đoạn văn tả sự thay đổi của
màu sắc mặt biển theo các sắc của
mây trời.



. Câu 2 : Tác giả đã quan sát bbầu trời
và mặt biển vào các thời điểm khác
nhau.


+ Ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Nêu và đọc to yêu cầu bài tập.
- HS nhớ lại những gì đã quan sát
đ-ợc, lập dàn bài.


- Nối tiếp nhau đọc bài trớc lớp.
+ Nhận xét đánh giá.


HS giao lu nhắc lại nội dung giờ học


Nguyễn Thị Liên


Âm nhạc.


<b>Học hát: Bài Con chim hay hót.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Học xong bài này, häc sinh:


- Hát đúng giai điệu và lời ca.


- Biết thêm một vài bài đồng dao đợc phổ nhạc thành bài hát, tính chất vui tơi, dí
dỏm, ngộ nghĩnh.


- Giáo dục các em lòng yêu thích môn học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nhạc cụ, t liệu.
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy học ch yu.


Giáo viên Học sinh PT


A/ Phn m u.
B/ Phn hot ng.


- Nội dung: Học hát bài Con chim hát
hãt.


a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài hát.
- GV hát mẫu.


- §äc lêi ca.


- Dạy hát từng câu.
b) Hoạt động 2:


- Hát kết hợp vỗ tay theo nhịp.


- Vn ng theo nhc: hng dn t th


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


* HS chỳ ý theo dừi.


- HS nghe, c li ca.


- Hát từng câu, hát theo tổ, dÃy bàn,
cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ng, ng tỏc...
C/ Phn kết thúc.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị gi sau.


- Hát theo tổ, dÃy bàn...


Sinh hoạt tập thể.

<b>Kiểm điểm tuần 6.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.


<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>


1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua.


a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong


tổ.


- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trng nhn xột, ỏnh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viờn v kt qu t c trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giỏo viờn nhn xột đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:


- Về đạo đức:


- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
- V cỏc hot ng khỏc.


Tuyên dơng, khen thởng:
Phê bình:


2/ ra ni dung phng hng, nhim vụ trong tuần tới.
- Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.


- NhËn xÐt chung.


<b>TuÇn 6 </b><i><b>Thø hai ngµy 28 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b> Sáng: Tập đọc</b>


<b>$ 11: sự sụp đổ của chế độ a </b>–<b> pác - thai </b>
I. Mục tiêu: HD HS biết đọc đúng và đọc thành tiếng từ khó, hoặc đọc đúng các tiếng khó


do ảnh hởng của phơng ngữ. Những tiếng khó: a- pác – thai, Nen – xơn – man - đê -
na…


Hiểu nội dung bài: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của
ngời


Da đen ở Nam Phi.


II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, tranh vẽ, phấn màu. PhiÕu häc tËp…
HS: Đồ dùng học tập, sách giáo khoa.


III. Hot ng dạy –<b> học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiểm tra: GV gọi HS đọc bài “Ê - mi – </b>
li, con”. Nêu một số nội dung của bài.


<b>2. Bài mới: a. </b><i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC bài
của bài đọc.


b. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


*<i><b>GV hớng dẫn HS luyện đọc bài</b></i>, yêu cầu 1
HS đọc cá nhân toàn bài.


Yêu cầu HS đọc thể hiện giọng đọc lu ý ngắt


giọng thể hiện giọng đọc của từng nhân vật
GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3
GV yêu cầu HS đọc theo giọng đọc của từng
văn cảnh cụ thể.


GV yêu cầu HS đọc trớc lớp lần1, nhận xét
sửa lỗi sai. HD HS đọc lần 2 HS đọc chú giải.
GV đọc toàn bài và cho HS quan sát tranh vẽ
trên bng.


<i><b>* Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


+Em hÃy nêu những hiểubiế của mình về
Nam Phi?


+Di ch độ a – pác – thai, ngời dân bị đối
sử nh thế nào?


GV gi¶ng bỉ sung kiÕn thøc.


+ Ngời dân Nam Phi làm gì để xố bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc? Nội dung bài?


<i><b>*HD HS đọc diễn cảm.</b></i>


GV yêu cầu HS đọc diễn cảm theo từng phần
nội dung câu chuyện.


Yêu cầu thi đua đọc thể hin ging c ca
mi mt phn bi c.



phần mà c¸c em thÝch.


<b>3.Tỉng kÕt </b>–<b> cđng cè</b>: Cho HS giao lu
Nhắc lại nội dung bài.


Dặn dò HS về học bài, chuẩn bị giờ sau


4
1
12


12


8


1


- HS c ni tip bài “Ê - mi – li, con”
nêu một số nội dung mà GV yêu cầu.
HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV
ghi.


1 HS đọc toàn bài đọc rõ ràng mạch lạc
theo giọng đọc của từng phần nội dung
câu chuyện.


HS đọc nối tiếp lần 1.


Đọc lu ý một số từ cần luyện dễ lẫn và


các từ khó chỉ tên ngời nớc ngồi.
HS đọc nối tiếp lần hai. HS giải nghĩa
một số từ khó. HS thi đọc giữa các nhóm,
nhận xét bổ sung cách đọc cho nhóm
bạn.


Chú ý lắng nghe GV đọc toàn bài.
HS quan sát tranh vẽ trên bảng lớp.


<i><b>* HS tìm hiểu nội dung bài</b></i>.
Dự kiến trả lời của HS.


HS thi đua trình bày những hiểu biết của
mình vỊ Nam Phi


Ngời dân Nam Phi phải làm những cơng
việc nặng nhọc bẩn thỉu, bị trả lơng thấp,
bị bệnh tật không đợc chữa bệnh.


HS nối tiếp trả lời ý kiến của mình <i><b>*HS </b></i>
<i><b>đọc diễn cảm</b></i>


<i><b>HS thi đọc thể hiện giọng đọc các đoạn </b></i>
<i><b>trong bài.</b></i>


HS đọc diễn cảm trớc lớp , HS đọc phần
bài mà mình u thích nhất, HS nhận
xét, bổ sung cách đọc


Về đọc trớc bài “Tác phẩm của Si – le


.




Nguyễn Thị Liên


<i><b>Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b> Sỏng: Tập đọc</b>


<b> $ 12: Tác phẩm của si </b>–<b> le và tên phát xít </b>
I. Mục tiêu: HD HS biết đọc đúng và đọc thành tiếng từ khó , hoặc đọc đúng các tiếng khú


do ảnh hởng của phơng ngữ. Những tiếng khó: Si – le, HÝt – le, l¹nh lïng, MÐt – xi
– na


I – ta li oa, Oóc lê- ăng


Hiểu nội dung bài: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh biết phân biệt ngời Đức víi
bän ph¸t xÝt hèng h¸ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. Hoạt động dạy –<b> học</b>:


<b> </b>Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: GV gọi HS đọc bài: “Sự sụp </b>
đổ của chế độ a- pác - thai”.


<b>2. Bài mới: a. </b><i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC bài
của bài đọc.



b. <i><b>D¹y bµi míi</b></i>:


*<i><b>GV hớng dẫn HS luyện đọc bài</b></i>, yêu cầu 1
HS đọc cá nhân toàn bài.


Yêu cầu HS đọc thể hiện giọng đọc lu ý
ngắt giọng thể hiện giọng đọc của từng nhân
vật


GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3
GV yêu cầu HS đọc theo giọng đọc của từng
văn cảnh cụ thể.


GV yêu cầu HS đọc trớc lớp lần1, nhận xét
sửa lỗi sai. HD HS đọc lần 2 HS đọc chú
giải.


GV đọc toàn bài và cho HS quan sát tranh
vẽ trên bng.


<i><b>* Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


+Câu chuyện xảy ra ở đâu? Vào thời gian
nào?


+Nờu thỏi độ của tên phát xít với cụ già ngời
Pháp? Vì sao hắn lại tỏ thái độ nh vây?
+ Thái độ ca c gi nh th no?



+ Nêu nội dung bài.


<i><b>*HD HS đọc diễn cảm.</b></i>


GV yêu cầu HS đọc diễn cảm theo từng
phần nội dung câu chuyện.


Yêu cầu thi đua đọc thể hiện giọng đọc của
mỗi một phần bài đọc.


<b>3.Tỉng kÕt </b>–<b> cđng cè</b>: Cho HS giao lu
Nhắc lại nội dung bài.


4
1
12


12


8


1


- HS c ni tip bi “Sự sụp đổ của chế
độ a- pác - thai” nêu một số nội dung mà
GV yêu cầu.


HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV
ghi.



1 HS đọc toàn bài đọc rõ ràng mạch lạc
theo giọng đọc của từng phần nội dung câu
chuyện.


HS đọc nối tip ln 1.


Đọc lu ý một số từ cần luyện dễ lẫn và các
từ khó chỉ tên ngời nớc ngoµi.


HS đọc nối tiếp lần hai. HS giải nghĩa một
số từ khó. HS thi đọc giữa các nhóm, nhận
xét bổ sung cách đọc cho nhóm bạn.


Chú ý lắng nghe GV đọc toàn bài.
HS quan sát tranh vẽ trờn bng lp.


<i><b>* HS tìm hiểu nội dung bài</b></i>.
Dự kiến trả lời của HS.


- Câu chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở
Pa ri nớc Pháp vào thời gian Pháp bị
phát xít Đức xâm lợc.


Cụ già lạnh lùng tuy biết tiếng Đức nhng
cụ trả lời hắn ta bằng tiếng Pháp.


HS thi trả lời về nội dung cđa bµi.


<i><b>*HS đọc diễn cảm</b></i>



<i><b>HS thi đọc thể hiện giọng đọc các đoạn </b></i>
<i><b>trong bài.</b></i>


HS đọc diễn cảm trớc lớp , HS đọc phần
bài mà mình u thích nhất, HS nhận xét,
bổ sung cách đọc cho bạn.


Về c trc bi Nhng ngi bn tt


Nguyễn Thị Liên
<b>Kể chuyện</b>


<b> $6: kể chuyện đ ợc chứng kiến hoặc tham gia </b>


I. Mục tiêu: HS chọn đợc câu chuyện kể về một việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa các
nớc trên thế giới hoặc một nớc mà em biết qua phim ảnh hoặc truyền hình.
câu chuyện. Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo.


II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh vẽ về những ngời bạn có việc làm tốt, Bảng phụ
HS: Ôn tập KT và tìm hiểu trớc nội dung các câu chuyện.
III. Hoạt động dạy –<b> học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Kiểm tra: Gọi HS kể lại câu chuyện đã
nghe, đợc đọc về các hành động dũng cảm
dám hy sinh vì hồ bình cho nhân loại
2. Bài mới : a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC
bài của bi c.


b. <i><b>Dạy bài míi</b></i> :
*GV HD kĨ chun:



-GV HD HS tìm hiểu đề bài


GV phân tích đề bài , GV gọi HS đọc phần
gợi ý.


GV gợi ý HS kể về câu chuyện về những
ngời tốt có thật mà em đã từng chứng kiến
hoặc tham gia về việc làm có ý thức về
tình hữu nghị giữa các nớc trên thế giới:
-Yêu cầu đề bài kể về việc làm gì?


+Theo em , thÕ nµo lµ một việc làm tốt?
+Nhân vật chính trong chuyện


+ Em đã đợc chứng kiến câu chuyện nào
về tình hữu nghị giữa các nớc trên thế giới.
+Nêu hồn cảnh tình huống


*GV Yêu cầu HS thi kể chuyện trong
nhóm 4 , HS sẽ kể chuyện cho bạn trong
nhóm nghe , yêu cầu bạn bổ sung để mình
kể hay hơn và hấp dẫn hơn.


GV đi từng nhóm nghe và hớng dẫn HS tự
kể chuyện trong nhóm GV gợi ý để HS
mạnh dạn kể cho bạn nghe.


*GV yêu cầu HS trình bày trớc lớp, yêu
cầu HS nhận xét bổ sung KT cho đội bạn.


GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu chuyện
<b>3.Tổng kết </b>–<b> củng cố</b>: Cho HS giao lu
nhắc lại nội dung bài. Liên hệ tới HS .
Dặn dò HS về tập kể lại


4


8


6


18
2


-2 HS kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về
các hành động dũng cảm vì hồ bình của
nhân loại


HS nhËn xÐt bỉ sung KT cho b¹n .


- HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV
ghi


- 1 HS đọc yêu cầu bài1, HS trong lớp
chú ý lắng nghe.


HS hoạt động nhóm 3 tìm hiểu về những
chi tiết câu chuyện đã đợc chứng kiến hoặc
tham gia về việc làm thể hiện tình hữu
nghị giữa các nớc trên thế giới.



HS HĐ nhóm 3, sau đó thi đua giữa các
nhóm


HS kĨ chun trong nhãm cho b¹n mình
nghe về việc làm tốt của bạn mình, nhận
xét bổ sung kiến thức cho bạn.


HS tìm hiểu nội dung bài bằng cách trả lời
các câu hỏi SGK.


HS hoạt động nhóm 3 tìm hiểu gợi ý ca
bi


HS ghi chép vào giấy những ý kiÕn cđa
m×nh


sau đó thi đua trình bày, nhận xột,b sung
KT


HS thi đua trình bày trớc lớp về câu
chuyện của mình trớc các bạn cả líp, HS
nhËn xÐt, bỉ sung KT cho b¹n.


HS giao lu nhắc lại nội dung KT trọng tâm
Ôn tập kiÕn thøc vỊ néi dung c¸c giê kĨ
chun.


TËp kĨ lại câu chuyện cho thuộc.



HS v ụn luyn li cỏc bài kể chuyện đã
học.


Về tự các câu chuyện ó nghe ó c


Nguyễn Thị Liên


<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b> Sáng Tập làm văn</b>
<b>$11: luyện tập làm đơn </b>


I. Mục tiêu: HS nhớ lại cách thức trình bày một lá đơn. Biết cách viết một lá đơn theo đúng
yêu cầu của bài, trình bày đúng lá đơn, nội dung ngắn gọn, rõ ý, thể hiện


nguyÖn


vọng chính đáng của bản thân.


HS rèn kĩ năng sửa chữa lỗi sai trong bài nếu các em mắc phải.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ một số mẫu đơn.


HS: đọc trớc bài, vở ghi lỗi sai để sửa.
III. Hoạt động dạy –<b> học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. KiÓm tra: Gọi HS trình bày lại bảng
thống kê về số liệu điểm của các bạn trong
tổ.


2. Bi mi: a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC


bài của bài đọc.


b. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:
GV HD HS lµm bµi tËp:
Bµi 1: GV hái:


+ Vì sao chúng ta cần có đội tình nguyện
để giúp đỡ các nạn nhân chất độc màu da
cam?


GV yêu cầu HS đọc câu chuyện Thần Chết
mang bảy sắc cầu vòng”


GV hái HS:


Chất độc màu da cam gây ra hậu quả gì?
+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt noõi
đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam?


+ ở địa phơng em có những nạn nhõn cht
c mu da cam khụng?


Bài2: GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
tập


GV gi ý: Em hãy đọc tên đơn mà em sẽ
viết.


+ Mục nơi nhận đơn em viết những gì?


+ Phần lí do viết đơn em viết những gì?
GV nhận xét sửa lỗi sai cho HS.


GV yêu cầu HS viết đơn


Yêu cầu HS trình bày đơn cho cả lớp nghe.
GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
mình, bổ sung kiến thc cho bn.


GV nhận xét chốt và khắc sâu kiến thøc
cho HS.


<b>3Tỉng kÕt </b>–<b> cđng cè</b>: Cho HS giao lu
<b>4.Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau cho tốt.</b>


4


10


20
2


-1 HS nêu lại bảng thống kê về số điểm tốt
mà tổ các em đã đạt đợc trong tháng 9.
HS nhận xét bổ sung KT cho bạn.


- HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV
ghi


- 1 HS đọc đề bài, HS trong lớp chú ý lắng


nghe.


HS ph©n tÝch trọng tâm yêu cầu của bài.
Dự kiến trả lời của HS về ý từng đoạn của
câu chuyện.


on1: Nhng cht độc mà Mĩ đã rải
xuống miền Nam


Đoạn 2: Bom đạn và chất độc đã tàn phá
và huỷ diệt môI trờng


Đoạn 3: Hậu quả mà chất độc màu da cam
gõy ra.


HS trình bày những câu hỏi của GV:


Cựng với chất độc màu da cam và bao chất
độc hoá học khác đã huỷ diệt mơi trờng.
Làm sói mịn và khô cằn đất đai làm cho
con ngời bị nhiễm chất độc bị ung th.
HS nêu số liệu ngời bị nhiễm chất độc màu
da cam ở Việt Nam và có thể nêu số liệu
mà các em đợc biết trên thế giới về các
nạn nhân bị nhiễm chất độc màu da cam.
HS thực hành viết đơn đề nghị


HS trình bày tên đơn mà mình định viết và
sau đó suy nghĩ dựa theo nội dung GV ó
gi m vit n.



HS thi đua trình bày theo tổ của mình.
HS giao lu nhắc lại nội dung bµi


Nguyễn Thị Liên
<b>Tiếng Việt(Ơn)</b>
<b>TLV: luyện tập làm đơn </b>


I . Mục tiêu: HD HS nhớ lại cách thức trình bày một lá đơn. Biết cách viết một lá đơn theo
đúng


Yêu cầu của bài, trình bày đúng lá đơn, nội dung ngắn gọn, rõ ý, thể hiện
nguyện


Vọng chính đáng của bản thân.


Rèn kĩ năng sửa chữa lỗi sai trong bài nếu các em mắc phải.
II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ một số mẫu đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Kiểm tra: Gọi HS trình bày lại lại đơn
xin gia nhập đội tình nguyện giúp dỡ nạn
nhân chất độc màu da cam.


2. Bài mới : a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC
bài của bài đọc.


b. <i><b>Dạy bài mới</b></i> :
GV HD HS làm bài tËp:
Bµi 1: GV hái:



+ Vì sao chúng ta cần có đội tình nguyện
để giúp đỡ các nạn nhân chất độc màu da
cam?


GV yêu cầu HS đọc câu chuyện Thần Chết
mang bảy sắc cầu vòng”


GV hái HS :


Chất độc màu da cam gây ra hậu quả gì?
+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nõi
đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam?


+ ở địa phơng em có những nạn nhân chất
độc màu da cam khụng?


Bài2: GV yêu cầu HS nêu yêu cầu cđa bµi
tËp


GV gợi ý: Em hãy đọc tên đơn mà em sẽ
viết.


+ Mục nơi nhận đơn em viết những gì?
+ Phần lí do viết đơn em viết những gì?
GV nhận xét sửa lỗi sai cho HS.


GV yêu cầu HS viết đơn


Yêu cầu HS trình bày đơn cho cả lớp nghe.


GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
mình, bổ sung kiến thức cho bạn.


GV nhËn xét chốt và khắc sâu kiến thức
cho HS .


<b>3Tổng kÕt </b>–<b> cđng cè</b> : Cho HS giao lu
nh¾c lại nội dung bài . Liên hệ tới HS .
<b>4.Dặn dò : Chuẩn bị giờ sau cho tốt .</b>


-1 HS trình bày lại đơn về xin tình nguyện tham
gia giúp đỡ các nạn nhân chất độc màu da cam.
HS nhận xét bổ sung KT cho bạn.


- HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV ghi
- 1 HS đọc đề bài, HS trong lớp chú ý lắng
nghe.


HS phân tích trọng tâm yêu cầu của bài.


Dự kiến trả lời của HS về ý từng đoạn của câu
chuyện.


on1: Những chất độc mà Mĩ đã rải xuống
miền Nam


Đoạn 2: Bom đạn và chất độc đã tàn phá và huỷ
diệt môi trờng


Đoạn 3: Hậu quả mà chất độc màu da cam gõy


ra.


HS trình bày những câu hỏi của GV:


Cùng với chất độc màu da cam và bao chất độc
hố học khác đã huỷ diệt mơi trờng. Làm sói
mịn và khơ cằn đất đai làm cho con ngời bị
nhiễm chất độc bị ung th.


HS nêu số liệu ngời bị nhiễm chất độc màu da
cam ở Việt Nam và có thể nêu số liệu mà các
em đợc biết trên thế giới về các nạn nhân bị
nhiễm chất độc màu da cam.


HS thực hành viết đơn đề nghị


HS trình bày tên đơn mà mình định viết và sau
đó suy nghĩ dựa theo nội dung GV đã gợi mở
để viết đơn.


HS thi đua trình bày theo tổ của mình.
HS giao lu nhắc lại nội dung bài


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> $11: mở rộng vốn từ: hữu nghị hợp tác </b>


I . Mục tiêu : HD HS mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về Hữu nghị – hợp tác. Tìm từ
đồng



nghĩa với từ trong vốn từ chủ đề này.Đặt câu đúng và hay nói về Hữu nghị hợp
tác.


- Vận dụng kiến thức đã học biết lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể .
II. Đồ dùng dạy học : GV : bảng phụ , phấn màu . Phiếu học tập .


HS : đọc trớc bài
III. Hoạt động dạy –<b> học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Kiểm tra: Gọi HS nêu ghi nhớ về từ </b>
đồng âm. Cho ví dụ


<b>2. Bµi míi : </b><i><b>a .Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC
<i><b>b. Dạy bài mới</b></i> :


<i><b>*HD HS luyÖn tËp :</b></i>


Bài tập 1 :GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài tập vào phiếu bài tập
Khoanh vào trớc ý đúng trong bài tập.
GV yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trả lời
miệng. Nhận xét thi đua, bổ sung kiến thức
GV chốt và khắc sâu kiến thức


GV hỏi HS vì sao em lại chọn ý đó mà
khơng chọn ý khác?


GVgi¶ng gi¶i bỉ sung thêm về kiến thức
cho HS



Bài 2 : Yêu cầu HS xếp các từ vào nhóm
thích hợp.


GV yờu cầu HS hoạt động nhóm 2 trình
bày bài tập vào phiếu bài tập .


Sau đó tiếp sức giữa các đội


NhËn xÐt thi ®ua, bỉ sung kiÕn thøc
GV HD HS lµm bµi tËp.


Bµi tËp 3 : GV yêu cầu HS trình bày vào
vở bài tập, một số HS trình bày vào bảng
phụ làm bài của nhóm mình, nhận xét thi
đua bổ sung kiến thức.


GV yêu cầu HS đặt câu với các từ các em
tìm đợc.


Bài tập 4: Giải nghĩa thành ngữ tục ngữ v
t cõu


GV yêu cầu HS gắn bảng nhận xét thi đua
Yêu cầu một số HS trình bày miệng đoạn
văn của mình.


<b>3. Dn dũ : Cho HS giao lu nhắc lại ND </b>
Dặn dị HS hồn thành tiếp các BT .
Ôn luyện kiến thức về từ đồng nghĩa



- 2 HS trình bày về đồng âm và cho ví dụ
- HS nhận xét


- HS chú ý lắng nghe , nêu đầu bài để GV ghi
- HS HĐ CN tìm hiểu nội dung .


<i><b>*HS lun tËp </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1 </b></i>


HS hoạt động cá nhân trình bày vào phiếu bài
tập


Dù kiÕn tr¶ lêi cđa HS


HS chọn từ để xếp vào nhóm cho phù hợp.
HS thi đua trình bày, nhận xét thi đua bổ sung
kiến thức.


Bµi tËp 2


HS tìm các từ để xếp vào nhóm thích hợp
HS trình bày vào bảng phụ.


HS nhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn thøc.


Bài 3. HS tìm và viết 5 câu với những từ vừa tỡm
c.


HS trình bày vào vở, một số HS trình bày vào
bảng phụ, HS gắn bảng nhận xét thi đua bỉ


sung kiÕn thøc.


Bµi tËp 4:


HS thi đua giải đáp thành ngữ tục ngữ sau đó
đặt câu với các thành ngữ vừa giải đáp đợc.
HS giao lu nhắc lại nội dung kiến thức .
Về nhà hoàn thành bài tập


Ôn luyện kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái
ngha, t ng ngha, t ng õm.


Hoàn thành các bài tập trong SGK và SBT.


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10năm 2009</b></i>


<b> S¸ng: Luyện từ và câu</b>


<b> $ 12: dùng từ đồng âm để chơI chữ</b>


I. Mục tiêu: HS hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ. Hiểu tác dụng của việc dùng
từ


đồng âm để chơichữ là tạo ra


- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập thực hành vận dụng kiến thức .
II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ, phấn màu. Phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS



<b>1. Kiểm tra: Gọi HS lên bảng mỗi em đặt </b>
một câu với một thành ngữ ở bài tập 4.
<b>2. Bài mới: </b><i><b>a .Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC
<i><b>b. Dạy bài mới</b></i>:


<i><b>*HD HS phÇn nhËn xÐt:</b></i>


GV yêu cầu HS đọc câu văn trong SGK
Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, trả lời câu
hỏi trong SGK.


+ Tìm từ đồng âm trong câu


+ Xác định các nghĩa của từ đồng âm.
GV yêu cầu HS chọn và gắn lời giải thích
đúng nhất.


Hãy nêu cách phát âm của các từ câu.
GV yêu cầu HS rút ra kết luận về dùng từ
đồng âm để chơi chữ.


GV chốt KT, khắc sâu kiến thức trọng tâm
GV yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ
2 – 3 HS c.


GV yêu cầu HS lấy ví dụ.
<b>3. HD HS lun tËp:</b>
GV HD HS lµm bµi tËp.


Bài tập 1: u cầu HS tìm hiểu và giải nghĩa


của từng cặp từ đồng âm trong các câu.
HD HS hoạt động theo cặp thực hiện bài tập
vào phiếu học tập. GV yêu cầu HS các tổ
giao lu để giải nghĩa các cặp từ đồng âm.
Bài 2: GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
đặt câu để phân biệt các cặp từ đồng âm
Cho HS thi Ai nhanh hơn


GV yêu cầu HS thi đua trình bày, nhận xét
thi đua bổ sung kiến thức.


<b>4. Dặn dò : Cho HS giao lu nhắc lại ND </b>
Dặn dò HS hoàn thành tiÕp c¸c BT.


4’


10’


20’


2’


- 2 HS trình bày đặt câu với các thành ngữ
tục ngữ đã cho ở bài tập 4


- HS nhËn xÐt


- HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV
ghi



- HS H§ CN tìm hiểu nội dung.


<i><b>Đọc và tìm hiểu phần nhận xét </b></i>


HS so sánh nghĩa và nhận xét nghĩa của
hai câu văn trong bài.


HS gii ngha cỏc t ú
- Thi đua trình bày trớc lớp
- Nhận xét thi đua


- Tìm hiểu nội dung về nghĩa của các từ đó
HS hoạt động các nhân sau đó thi ua tr
li .


So sánh các từ in đậm trong ví dụ 2


HS so sánh các từ câu về cách phát âm và
nghĩa của chúng có gì khác nhau.


HS giải thích vì sao?


Sau ú rỳt ra kt lun về dùng từ đồng từ
đồng âm để chơi chữ.


HS thi đua trả lời. Nhận xét bổ sung KT
cho i bn .


HS nêu ví dụ. thi đua giữa các tổ.
<b>*HS thực hành luyện tập:</b>



HS nêu yêu cầu nội dung bµi, lµm bµi tËp
vµo phiÕu bµi tËp. Bµi 1


Thi đua chữa bài. giải nghĩa về các cặp từ
đồng âm.


Bổ sung KT cho đội bạn.


Bài 2: Thi Ai nhanh ai đúng cho sẵn điền
vào chỗ chấm cho phù hợp.


Bài 3: Thi ai nhanh ai đúng


Tìm từ trái nghĩa với các từ đã cho.


HS giao lu để củng cố nội dung kiến thức
HS ôn tập kiến thức về từ trái nghĩa .


<b>Tiếng Việt(Ôn)</b>
<b> LTVC: luyện Tập từ đồng âm</b>


I . Mục tiêu: HS củng cố kiến thức về từ đồng âm. Hiểu tác dụng của việc dùng từ đồng âm
và Dùng từ đồng âm để chơichữ là tạo ra từ nhiều nghĩa.


- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập thực hành vận dụng kiến thức .
II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ, phấn màu. Phiếu học tập.


HS: đọc trớc bài, từ điển HS
III. Hoạt động dạy –<b> học</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Kiểm tra: Gọi HS lên bảng mỗi em đặt </b>
một câu với một thành ngữ ở bài tập 4.
<b>2. Bài mới : </b><i><b>a .Giới thiệu</b></i>: Nêu MĐ YC
<i><b>b. Dạy bài mới</b></i> :


<i><b>*HD HS phÇn nhËn xÐt :</b></i>


GV yêu cầu HS đọc câu văn trong SGK
Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, trả lời câu
hỏi trong SGK.


+ Tìm từ đồng âm trong câu


+ Xác định các nghĩa của từ đồng âm.
GV yêu cầu HS chọn và gắn lời giải thích
đúng nhất.


Hãy nêu cách phát âm của các từ câu.
GV yêu cầu HS rút ra kết luận về dùng từ
đồng âm để chơI chữ.


GV chốt KT , khắc sâu kiến thức trọng tâm
GV yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ
2 – 3 HS c .


GV yêu cầu HS lấy ví dụ .
<b>3. HD HS lun tËp :</b>
GV HD HS lµm bµi tËp .



Bài tập 1: Yêu cầu HS tìm hiểu và giải
nghĩa của từng cặp từ đồng âm trong các
câu.


HD HS hoạt động theo cặp thực hiện bài
tập vào phiếu học tập. GV yêu cầu HS các
tổ giao lu để giải nghĩa các cặp từ đồng
âm.


Bài 2: GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
đặt câu để phân biệt các cặp từ đồng õm
Cho HS thi Ai nhanh hn


GV yêu cầu HS thi đua trình bày, nhận xét
thi đua bổ sung kiến thức.


<b>4. Dặn dò : Cho HS giao lu nhắc lại ND </b>
Dặn dò HS hoàn thành tiếp các BT.


- 2 HS trình bày đặt câu với các thành ngữ tục
ngữ đã cho ở bài tập 4


- HS nhËn xÐt


- HS chú ý lắng nghe, nêu đầu bài để GV ghi
- HS HĐ CN tìm hiểu ni dung.


<i><b>Đọc và tìm hiểu phần nhận xét </b></i>


HS so sánh nghĩa và nhận xét nghĩa của hai câu


văn trong bµi.


HS giải nghĩa các từ đó
- Thi đua trình bày trớc lớp
- Nhận xét thi đua


- Tìm hiểu nội dung về nghĩa của các từ đó
HS hoạt động các nhân sau đó thi đua trả lời .
So sánh các từ in đậm trong ví dụ 2


HS so sánh các từ câu về cách phát âm và nghĩa
của chúng có gì khác nhau.


HS giải thích vì sao?


Sau đó rút ra kết luận về dùng từ đồng từ đồng
âm để chơi chữ.


HS thi đua trả lời. Nhận xét bổ sung KT cho đội
bạn .


HS nªu ví dụ. thi đua giữa các tổ.
<b>*HS thực hành luyện tập:</b>


HS nêu yêu cầu nội dung bài, làm bài tập vµo
phiÕu bµi tËp. Bµi 1


Thi đua chữa bài. giải nghĩa về các cặp từ đồng
âm.



Bổ sung KT cho đội bạn.


Bài 2: Thi Ai nhanh ai đúng cho sẵn điền vào
chỗ chấm cho phù hợp.


Bài 3: Thi ai nhanh ai đúng


Tìm từ trái nghĩa với các từ đã cho.


HS giao lu để củng cố nội dung kiến thức
Về học kĩ bài. Hoàn thành bài tập trong SBT
HS ôn tập kiến thức về từ trái nghĩa .


<b> ChiÒu: TËp làm văn</b>
<b>$12 luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mc tiêu: HS lập dàn ý đợc bài văn tả cảnh, nhận xét một số đoạn văn tả cảnh.</b>
Miêu tả cảnh về sông nớc. Vit vn cú hỡnh nh, sinh ng


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ phấn màu. tranh ảnh.</b>
HS «n tËp KT


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> Học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. Kiểm tra Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả </b>
cảnh sông nớc.


<b>2. Bài mới</b><i><b>: a. Giới thiệu</b></i>: Nêu mục đích yêu
cầu bài.



<i><b>b.Dạy bài mới</b></i>:


Hớng dẫn HS luyện tập. Làm bài 1.
Cho HS nêu yêu cầu nội dung của bài
GV cùng HS xây dựng dàn ý của bài.
Lập dàn ý chung.


GV gợi ý HS:


- Phần mở bài các em cần nêu đợc những gì?
Nhận xét bài làm của đội bạn.


GV chốt KT HD HS gợi mở để HS trả lời
HD HS hãy nêu nội dung chính của phần thân
bài.


Cho HS hoạt động nhóm 4 thi tìm hiểu những
chi tiết của phần thân bài.


Mỗi nhóm cử 1 đại diện thi đua trình bày
- Em hãy tìm những chi tiết mà em thích
trong bài văn của bạn.


- Em học đợc những gì ở cách viết văn của
bạn.


GV kết luận và chốt KT
HS các đội thi đua


- ViÕt đoạn văn về tả cảnh sông nớc


GV chốt KT


GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về các
con s«ng


GV giảng giải cho HS tìm những chi tiết về
cảnh đẹp.


- Phần kết bài em cần nêu đợc những chi tiết
nào? Cảm xúc của em ra sao?


Yêu cầu HS thể hiện. Nhận xét bổ sung KT
<b>3. Cđng cè </b>–<b> Tỉng kÕt: </b>


Cho HS giao lu nhắc lại nội dung
GV nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò: HS về vận dụng thực hành </b>


4


10


13


7


2


- 2 HS trình bày bài văn của mình


- Nhận xÐt bỉ sung KT


HS chó ý l¾ng nghe


Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS hoạt động nhóm 4 tìm hiểu và xây
dựng dàn bi


Lập dàn bài chung.


Thi đua trình bày phần dàn bài của
mình. Nhận xét bổ sung KT


Mi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày
HS nhận xét thi đua của đội bạn


HS theo dõi suy nghĩ về bài viết của bạn.
Tìm những câu văn hay những hình ảnh
đẹp trong bài văn của bạn.


HS nhËn xÐt


HS hoạt động nhóm 3 thi đua trình bày
Các nhóm thi đua


NhËn xÐt thi ®ua bỉ sung KT



Các đội thảytình bày về phần kết luận
của mình.


Nhận xét khen ngợi, bổ sung KT
Giao lu giữa các đội để tổng kết
HS về làm bài hoàn chnh bi


<b>Tiếng Việt(Ôn)</b>


<b>Luyện chữ(Tự chọn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1- HS viết đúng, trình bày đúng đoạn 2 bài “Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai.
2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có trọng âm.


3- HS có ý thức rèn chữ viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Gi¸o viên.</b> <b>TG</b> <b>Học sinh.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV yêu cầu HS viÕt mét sè tõ khã
Chinh phơc, kh¾t khe, ngoe nguẩy
Loắt choắt



<b>2. Bài mới.</b>
1) Giới thiệu bài.


2) Hng dn HS viết chính tả (Chế độ
a-pác – thai)


- Lu ý HS cách trình bày.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.


Yêu cầu HS trình bày bảng lớp, HS viết
bảng tay


* Cho HS viết chính tả
-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xét chung.


<b>3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính </b>
tả.


* Bài tËp 2.


- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vë .
+ Chữa, nhận xét.


* Bài tập 3.


- HD học sinh làm bài tập vào vở bài
tập.



+ Chữa, nhận xét, ghi điểm những em
làm tốt.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


4


1
6


15


8


2'


Chữa bµi tËp giê tríc.
NhËn xÐt.


- 2 em đọc lại đoạn 2 bài “Sự sụp đổ của
chế độ a – pác – thai”.


- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu cỏc cõu,
tờn riờng


+Viết bảng từ khó:
a- pác - thai ...



- HS nhí lai, tù viÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sỏch giỏo khoa sa sai.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.


- C lp cha theo li gii ỳng.
- Lm v bi tp.


-Chữa bảng.


- Thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ,
tục ngữ.tự HS nờu


HS giao lu nhắc lại nội dung
<b>Kĩ thuật . </b>


<b>$7: nấu cơm</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Biết cách nấu một bữa cơm


- Chun b để nấu một bữa ăn theo đúng yêu cầu.


- HS rèn luyện tính cẩn thận, chu đáo trong công việc bếp núc của gia đình.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: Nồi cơm điện, gạo, thau nớc


- Học sinh: Đồ dùng chuẩn bị theo nhóm GV đã yêu cầu


III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV yêu cầu HS trình bày cách chuẩn bị
nấu cơm


<b>2. Bài mới.</b>


* Gii thiu bi: Nờu mc ớch, yờu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
mẫu.


- HD quan sát mẫu, nhận xét về cách
nấu một bữa c¬m


- HD các quy trình để nấu một bữa cơm.
Chuẩn bị gạo, vo gạo, cách cho nớc
Cách cho nớc tuỳ theo từng loại gạo
- HD quan sát và thực hành thử từng
b-ớc.


* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật.


GV yêu cầu HS thực hiện cách nấu ăn
cơm


- HD thao tác chuẩn bị các bớc và các
đồ dùng dụng cụ để nấu cơm


- NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


c) Hoạt động 3: HS thực hành chuẩn bị
nấu cơm


- Cho học sinh làm việc theo nhóm, GV
đi các nhóm để quan sát và HD HS.
<b>3. Tổng kết </b>–<b> cng c</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giê sau.


1’
6’


6’


6’


5’


10’


-HS nhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn


thøc


- Quan sát mẫu, nhận xét về cách nấu
cơm


HS nờu cỏc dựng dng c nu cm


-Nêu tên các bớc trong quy trình
khi nấu cơm


- HS nhận xét bổ sung kiÕn thøc
+ 1-2 em thùc hiƯn thao t¸c trong bớc
nấu cơm


HS thi đua trình bày


HS nhận xét thi đua bổ sung kiến thức
+ 1 em lên bảng thực hiện thao tác.
HS quan sát nhận xét thi đua bổ sung
kiến thức.


+ 1-2 em nhắc lại các khi nấu ăn cơm
- Thực hành nấu cơm


* Thc hnh chun bị các đồ dùng,
dụng cụ nấu cơm


HS thi ®ua giao lu nhắc lại nôi dung
giờ học



Nguyễn Thị Liên


<b>Tiếng Việt(Ôn)</b>


<b>Luyện chữ(Tự chọn)</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


1- HS vit ỳng, trỡnh by đúng đoạn 2 bài “Những ngời bạn tốt”.
2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có trọng âm.
3- HS có ý thức rèn chữ viết.


<b>II/ §å dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


<b>Giáo viên.</b> <b>TG</b> <b>Học sinh.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV yêu cầu HS viết một số từ khó
Trung thuỷ, lắt léo, khoe mẽ
Khoác lác


<b>2. Bài mới.</b>
1) Giới thiệu bài.



2) Hớng dẫn HS viết chính tả (Những
ngời bạn tốt) đoạn 2


- Lu ý HS cách trình bày.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.


Yêu cầu HS trình bày bảng lớp, HS viết
4


1
6


Chữa bài tập giờ trớc.
Nhận xét.


- 2 em đọc lại đoạn 2 bài “Sự sụp đổ của
chế độ a – pác – thai”.


- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu,
tên riêng


+ViÕt b¶ng tõ khã:
a- p¸c - thai ...


- HS nhí lai, tù viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bảng tay


* Cho HS viết chính tả
-Đọc cho HS soát lỗi.



- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xét chung.


<b>3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính </b>
tả.


* Bài tập 2.


- HD học sinh làm bài tập vào vở.
HD HS điền vào chỗ chấm


...èn rũa; ...ung linh;
hiểm....ở;...o....ắng
+ Chữa, nhận xét.
* Bµi tËp 3.


- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vở bài
tập.


+ Chữa, nhận xét, ghi điểm những em
làm tốt.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


15


8



2'


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.


- C lp cha theo li gii ỳng.
- Lm v bi tp.


-Chữa bảng.


- Thi c thuộc lòng các câu thành ngữ,
tục ngữ.tự HS nêu


HS giao lu nhắc lại nội dung
<b>Kĩ thuật . </b>


<b>$8: nấu cơm</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi hc bi ny, hc sinh biết:
- Biết cách nấu một bữa cơm ngon
- Nấu một bữa ăn theo đúng yêu cầu.


- HS rèn luyện tính cẩn thận, chu đáo trong cơng việc bếp núc của gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ để nấu cơm.
- Học sinh: Bộ đồ dùng GV yêu cầu.



III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


<b>Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Khi ng.</b>


GV yêu cầu HS trình bày cách chuẩn bị
nấu cơm


<b>2. Bài míi.</b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét GV
thực hành mẫu


- HD quan sát mẫu, nhận xét về cách
nấu một bữa c¬m


- HD các quy trình để nấu một bữa cơm.
- HD quan sát và thực hành thử từng
b-ớc.


* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật.
GV yêu cầu HS thực hiện cỏch nu n
cm


- HD thao tác chuẩn bị các bớc và các



4
1
6


6


6


-HS trình bày theo yêu cầu của GV
-HS nhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn
thøc


- Quan sát mẫu, nhận xét về cách nấu
cơm


HS nờu cỏc dựng dng c nu cm


-Nêu tên các bớc trong quy trình
khi nấu cơm


- HS nhận xét bổ sung kiÕn thøc
+ 1-2 em thùc hiƯn thao t¸c trong bíc
nấu cơm


HS thi đua trình bày


HS nhận xét thi đua bổ sung kiến thức
+ 1 em lên bảng thực hiện thao tác.
HS quan sát nhận xét thi đua bổ sung
kiÕn thøc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đồ dùng dụng cụ để nấu cơm
- Nhận xét và kết luận.


c) Hoạt động 3: HS thực hành chuẩn bị
nấu cơm


- Cho häc sinh làm việc cá nhân.
<b>3. Tổng kết </b><b> củng cố</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


5


10


* Thc hành chuẩn bị các đồ dùng,
dụng cụ nấu cơm


HS thi đua giao lu nhắc lại nôi dung
giờ học


Nguyễn Thị Liên


<b>Toán</b>


<b> $ 26: luyÖn tËp </b>


<b> I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, so sánh </b>


các số đo diện


Diện tích, giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
<b> II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ bút dạ các hình vẽ trong SGK</b>


HS: Ôn bài, đồ dùng học tập
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1. Kiểm tra:GV yêu cầu HS nêu và </b>
trình bày mối liên hệ giữa các đơn
vị đo diện tích.


<b>2. Dạy bài mới: </b><i><b>a. Giới thiệu</b></i>: Nêu
mục đích yêu cầu giờ học


<i><b> b. Giảng bài:</b></i>


* HD HS lun tËp:


<b>3: Lun tËp </b>–<b> thùc hµnh</b> :


Bµi tập 1: yêu cầu HS viết các số đo
diện tích vào phiếu bài tập vào chỗ
chấm cho thích hợp. Cho HS thi
trình bày miệng, nhận xét thi đua và
bổ sung kiến thức. Viết trình bày
theo mẫu GV viết sẵn trên bảng
phụ.


GV cú th ging cỏch đổi cho HS


HS trình bày cách thực hiện của
mình


Bài tập 2: GV yêu cầu HS đổi các
số đo diện tích vào phiếu học tập.
GV yêu cầu HS trình bày trên bảng
lớp


NhËn xÐt thi đua bổ sung kiến thức.
Bài tập 3: Yêu cầu HS điền vào chỗ
chấm dấu so sánh các số đo diện
tích.


GV yêu cầu HS trình bày vào vở bài
tập


Thi tiếp sức giữa các đội, nhận xét
thi đua bors sung kin thc.


GV yêu cầu HS trình bày cách thực
hiện bài tập của mình.


Bài tập 4. GV yêu cầu HS


Phân tích bài toán, tóm tắt bài toán,
trình bày vào vở bài tập, một số HS
trình bày vào bảng phụ


GV yêu cầu HS thi đua gắn bảng
phơ



NhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn thøc.
<b>4. Tỉng kết </b><b> củng cố</b>:


Nhắc lại nội dung, nhận xét giờ học.
Cho HS giao lu nhắc lại nội dung
bài học.


5
1


28


1


HS lên bảng trình bày những yêu cầu
của GV Nhận xét bổ sung kiến thức
HS nhắc lại kiến thức về các kiến thức
đã học


Dù kiến trả lời của HS
Bài tập 1:


HS viết các số đo diện tích vào chỗ
chấm


HS nờu mi quan h giữa các đơn vị đo
diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích khác trong bảng đơn v o din


tớch.


Luyện tập


Bài tập 2: HS trình bày vµo phiÕu bµi
tËp.


6m2<sub>35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> + </sub>
100


35 <sub>m</sub>2<sub>=6</sub>
100


35 <sub>m</sub>2
1 HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp
làm vào phiếu bài tập.


Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức.
Bài tập 3;


HS điền dấu so sánh vào chỗ chấm trong
giữa các số đo diện tích.


Nhận xét thi đua bổ sung kiÕn thøc
Bµi tËp 4:


HS thi Ai nhanh ai đúng.
Bài gii:


Diện tích của một viên gạch là:


40 x 40 = 1600(cm2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phòng là:
1600 x 1500 = 240 000(cm2<sub>) = 24m</sub>2


Đáp số: 24m2
Nhận xét bổ sung kiến thức.
HS giao lu nhắc lại nội dung.


Về hoàn thành các bài tập còn lại trong
SGK


Các bài tập trong SBT


Nguyễn Thị Liên


<b>Toán</b>


<b> $ 28: luyÖn tËp </b>


<b> I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, so sánh </b>
các số đo diện


Diện tích, giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
<b> II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ bút dạ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Hoạt động của GV TG Hoạt động của </b>
<b>HS </b>


<b>1. Kiểm tra:GV yêu cầu HS nêu và trình </b>
bày mối liên hệ giữa các đơn vị đo diện


tích.


<b>2. Dạy bài mới: </b><i><b>a. Giới thiệu</b></i>: Nêu mục
đích yêu cầu giờ học


<i><b> b. Giảng bài:</b></i>


* HD HS lun tËp:


<b>3: Lun tËp </b>–<b> thùc hµnh</b>:


Bµi tËp 1: yêu cầu HS viết các số đo diện
tích vào phiếu bài tập vào chỗ chấm cho
thích hợp. Cho HS thi trình bày miệng,
nhận xét thi đua và bổ sung kiến thức. Viết
trình bày theo mẫu GV viết sẵn trên bảng
phụ.


GV cú th ging cỏch i cho HS
HS trình bày cách thực hiện của mình
Bài tập 2: GV yêu cầu HS đổi các số o
din tớch vo phiu hc tp.


GV yêu cầu HS trình bày trên bảng lớp
Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức.


Bài tập 3: Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm
dấu so sánh các số đo diện tích.


GV yêu cầu HS trình bày vào vở bài tập


Thi tiếp sức giữa các đội, nhận xét thi đua
bors sung kin thc.


GV yêu cầu HS trình bày cách thực hiện
bài tập của mình.


Bài tập 4. GV yêu cầu HS


Phân tích bài toán, tóm tắt bài toán, trình
bày vào vở bài tập, một số HS trình bày
vào bảng phụ


GV yêu cầu HS thi đua gắn bảng phụ
Nhận xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn thøc.
<b>4. Tỉng kÕt </b><b> củng cố</b>:


Nhắc lại nội dung, nhận xét giờ học.
Cho HS giao lu nhắc lại nội dung bài học.


5
1


28


1


HS lên bảng trình bày những yêu cầu của
GV Nhận xét bæ sung kiÕn thøc


HS nhắc lại kiến thức về các kiến thức đã


học .


Dù kiÕn tr¶ lêi của HS
Bài tập 1:


HS viết các số đo diện tích vào chỗ chấm
a. 5ha = 50 000m2<sub> b. 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2
2km = 200 000m2<sub> 1500dm</sub>2<sub> = </sub>
15m2


HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích khác trong bảng đơn vị đo diện
tích.


Lun tập


Bài tập 2: HS trình bày vào phiếu bài tập.
So sánh các số đo diện tích .


1 HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp làm
vào phiếu bài tập.


Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức.
Bài tập 3;


HS trình bày vào vở bài tập, sau đó thi
đua trỡnh by trờn bng lp:



Bài giải


Diện tích của căn phòng là:
6 x 4 = 24(m2<sub>)</sub>


Tin mua g lỏt nền nhà là:
280 000 x24 = 6 720 000(đồng)


Đáp số: 6 700 000(đồng)
Bài 4 tơng tự.
Nhận xét bổ sung kiến thc.
HS giao lu nhc li ni dung.


Về hoàn thành các bài tập còn lại trong
SGK


Các bài tập trong SBT


Nguyễn Thị Liên


Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008



<i><b>Toán</b></i>


<b> $ 29: luyÖn tËp chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>


<b> II. Chuẩn bị : GV: bảng phụ bút dạ.</b>
HS: Ôn bài , đồ dùng học tập


<b> III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS </b>
<b>1. Kiểm tra :GV yêu cầu HS nêu và </b>


trình bày mối liên hệ giữa các đơn vị đo
diện tích.


<b>2. Dạy bài mới : </b><i><b>a. Giới thiệu</b></i> : Nêu
mục đích yêu cầu giờ học


<i><b> b . Gi¶ng bµi :</b></i>


* HD HS lun tËp:


<b>3: Lun tËp </b>–<b> thùc hành</b> :


Bài tập 1: yêu cầu HS viết các số đo diện
tích vào phiếu bài tập vào chỗ chấm cho
thích hợp. Cho HS thi trình bày miệng,
nhận xét thi đua và bổ sung kiến thức.
Viết trình bày theo mẫu GV viết sẵn trên
bảng phụ.


GV cú th ging cách đổi cho HS
HS trình bày cách thực hiện của mình
Bài tập 2: GV yêu cầu HS đổi các số đo
diện tích vào phiếu học tập.


GV yêu cầu HS trình bày trên bảng lớp


Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức.
Bài tập 3: Yêu cầu HS điền vào chỗ
chấm dấu so sánh các số đo diện tích.
GV u cầu HS trình bày vào vở bài tập
Thi tiếp sức giữa các đội, nhận xét thi
ua bors sung kin thc.


GV yêu cầu HS trình bày cách thực hiện
bài tập của mình.


Bài tập 4. GV yêu cầu HS


Phân tích bài toán, tóm tắt bài toán, trình
bày vào vở bài tập, một số HS trình bày
vào bảng phụ


Nhận xét thi đua bổ sung kiến thức.
<b>4. Tổng kết </b><b> củng cố</b>:


Nhắc lại nội dung, nhận xét giờ học.
Cho HS giao lu nhắc lại nội dung bµi
häc.


HS lên bảng trình bày những u cầu
của GV Nhận xét bổ sung kiến thức
HS nhắc lại kiến thức về các kiến thức
đã học .


Dự kiến trả lời của HS
Bài tập 1:



HS viết các số đo diện tích vào chỗ chấm
a. 5ha = 50 000m2<sub> b. 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2
2km = 200 000m2<sub> 1500dm</sub>2<sub> = </sub>
15m2


HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích khác trong bảng đơn vị đo diện
tích.


Lun tËp


Bµi tËp 2: HS trình bày vào phiếu bài tập.
So sánh các số đo diện tích .


1 HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp
làm vào phiếu bài tập.


Nhận xét thi đua bỉ sung kiÕn thøc.
Bµi tËp 3;


HS trình bày vào vở bài tập, sau đó thi
đua trình bày trên bảng lp:


Bài giải


Diện tích của căn phòng là:
6 x 4 = 24(m2<sub>)</sub>



Tiền mua gỗ để lát nền nhà là:
280 000 x24 = 6 720 000(đồng)


Đáp số: 6 700 000(đồng)
Bài 4 tơng tự.
Nhận xét bổ sung kiến thức.
HS giao lu nhắc li ni dung.


Về hoàn thành các bài tập còn lại trong
SGK


Các bài tập trong SBT


<i><b>Toán</b></i>


<b> $ 30: luyÖn tËp chung </b>


<b> I.Mục tiêu:- HS củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học. Tính diện tích và giải </b>
các bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ bút dạ.</b>
HS: Ôn bài, đồ dùng học tập
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>


<b> Hoạt động của GV TG Hoạt động của </b>
<b>HS </b>


<b>1. Kiểm tra:GV yêu cầu HS nêu và </b>
trình bày mối liên hệ giữa các đơn vị


đo diện tích.


<b>2. Dạy bài mới: </b><i><b>a. Giới thiệu</b></i>: Nêu
mục đích yêu cầu giờ học


<i><b> b . Giảng bài:</b></i>


* HD HS luyện tập:


<b>3: Luyện tập </b><b> thùc hµnh</b>:


Bài tập 1: u cầu HSỉtình bày vào
bảng phụ sau đó gắn bảng. HS dới
lớp trình bày vào phiếu bài tập.
GV có thể giảng cách đổi cho HS
HS trình bày cách thực hiện của mình
Bài tập 2: GV u cầu HS phân tích
bài tốn, tóm tắt và giải bài tập
Yêu cầu HS trình bày vào vở bài tập
Sau đó cho HS thi đua lên bảng chữa
bài


NhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn thøc
GV chốt và khắc sâu kiến thức.


Bài tập 3: Yêu cầu HS làm vào phiếu
học tập


Một số HS trình bày vào bảng phụ
Gắn bảng nhận xét thi đua bổ sung


kiến thức.


GV chốt và khắc sâu kiến thức.
GV yêu cầu HS trình bày cách thực
hiện bài tập của mình.


Bài tập 4. GV yêu cầu HS


Phân tích bài toán, tóm tắt bài toán,
trình bày vào vở bài tập, một số HS
trình bày vào bảng phơ


NhËn xÐt thi ®ua bỉ sung kiÕn thøc.
<b>4. Tỉng kết </b><b> củng cố</b>:


Nhắc lại nội dung, nhận xét giờ học.
Cho HS giao lu nhắc lại nội dung bài
học.


5
1


28


1


HS lên bảng trình bày những yêu cầu
của GV Nhận xét bổ sung kiến thức
HS nhắc lại kiến thức về các kiến
thức đã học.



Dù kiÕn trả lời của HS
Bài tập 1:


Bài giải


Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900(m2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phòng là:


6 x9 = 54(m2<sub>)</sub>
54m2<sub>=540000cm</sub>2


S viờn gch lỏt kớn nền nhà là:
540000 : 900 = 600(viên gạch)


Đáp số: 600 viên gạch
Bài 2 và các bài tập khác tơng tự.
Bài tâp 4 theo hình vẽ để giải đáp.


HS tÝnh diƯn tÝch tõng h×nh
NhËn xÐt bỉ sung kiÕn thøc.
HS giao lu nhắc lại nội dung.
Về hoàn thành các bài tập còn lại
trong SGK


Các bài tập trong SBT


<b>o đức</b>
<b> $6: có chí thì nên(tiết 2)</b>



I. Mục tiêu: HS hiểu đợc HS mỗi HS cần phải có ý thức vợt lên mọi khó khăn trong cuộc
Sống hằng ngày.


Có ý thức vơn lên vợt khó.


II. Chuẩn bị: Bảng phụ phấn màu. tranh ảnh. Thẻ màu. Mét sè mÈu chuyÖn



<b>1</b>



<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HS ôn tập KT thuộc bài hát về lớp về trờng một số bài thơ, câu
chuyện


III. Hot ng dy –<b> Học</b>:


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


1. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS


2. Bài mới: a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu mục đích
yêu cầu bi.


b.<i><b>Dạy bài mới</b></i>:


* Hot động 1: Thảo luận để xử lí tình
huống



*Mơc tiªu: HS biết lựa chọn cách giải
quyết trong mỗi tình huống.


* Cách tiến hành:


GV yêu cầu từng HS thảo luận theo nhóm
3 nêu cách xử lí các tình huống mà GV
yêu cầu.


GV yờu cu cỏc nhúm c đại diện thi đua
trình bày.


GV kết luận: Mỗi tình huống đều có cách
giải quyết. Ngời có trách nhiệm phải chọn
cách giải quyết cho phù hợp.


* Hoạt động 2:


HD HS tự liên hệ bản thân:


*Mục tiêu: Mỗi HS có thể tự liên hệ, kể về
một việc làm của mình (dù rất nhỏ) và tự
rút ra bài học.


*Cách tiến hành: GV gợi ý để HS tự nhớ
lại một việc làm (dù là rất nhỏ)


- ChuyÖn xảy ra vào lúc nào?



- Em ó thy bn mỡnh hay mình đã vợt
khó khăn nh thế nào?


GV yªu cầu HS trình bày trớc lớp.


Sau phn trỡnh by ca mỗi một HS, GV
gợi ý để HS tự rút ra bài học cho bản thân
và cho các bạn trong lp.


GV kết luận chốt và khắc sâu kiến thức
cÇn ghi nhí cho HS.


3. Cđng cè –<b> Tỉng kÕt</b>:


Cho HS giao lu nhắc lại nội dung
GV nhận xét giờ học.


4. Dặn dò: HS về vận dụng thực hành


2
1
14


16


3


- HS kiểm tra chéo các bạn
- NhËn xÐt bỉ sung KT
HS chó ý l¾ng nghe



Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS hoạt động nhóm ngẫu nhiên tìm hiểu
về nội dung các Các bức tranh minh hoạ
cho các câu chuyện mà bạn mình su tầm
đợc.


Tõng tranh cđa c¸c bạn trong các nhóm
nêu lên điều gì .


HS các nhóm tự nêu cách giải quyết
Cho phù hợp với những sự việc đã gây
ra.


HS tr×nh bày ý kiến của mình
HS thi đua trình bày


HS nhËn xÐt bỉ sung kiÕn thøc cho b¹n
HS tù kể về những câu chuyện của mình
hoặc của bạn mình khi gặp khó khăn
trong cuộc sống


HS nhận xét bổ sung các chi tiết cho câu
chuyện của bạn thêm phần hấp dẫn hơn.
HS tự liên hệ rút ra bài học cho bản thân
và cho cả lớp cùng học tập.


HS giao lu nhắc lại nội dung


Vận dụng thực tế hằng ngày .


<b>Lịch sử</b>
<b> $6:</b><i><b> </b></i><b>quyÕt chÝ ra ®I t×m ® êng cøu n íc </b>


I. Mục tiêu:-Giúp HS hiểu đợc sơ lợc về quê hơng của Nguyễn Tất Thành. Những khó
Khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nớc ngoài.


HS học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí minh.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học :</b> GV: Bảng phụ bút dạ - T liệu tranh ảnh về lịch sử giai
đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


1. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra:
+Em h·y cho biÕt vµi nÐt vỊ phong trào
Đông Du.


+ Em hÃy cho biết kết quả ý nghĩa của
phong trào Đông Du.


2.Bài mới: a.<i><b>Giới thiệu</b></i>:


Cho HS nêu mục đích yêu cầu của bài.
b. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


* Hoạt động 1:Thời niên thiếu của


Nguyễn Tất Thành.


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 thảo
luận dựa vào các thơng tin tranh ảnh về
lịch sử để nêu về sự hiểu biết của mình
về quê hơng của Nguyễn Tất thành và
thời niên thiếu của Bác.


*Hoạt động 2: Mục đích ra đi tìm đờng
cứu nớc của Nguyễn Tất thành.


GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4
+ Mục đích ra đi tìm đờng cứu nớc của
Nguyễn Tất Thành là gì?


+ Ngun TÊt Thành ra đi về hớng
nào? Vì sao Ngời lại không đI ttheo
h-ớng của các bậc tiền bối?


GV ging chốt và khắc sâu kiến thức.
* Hoạt động 3: ý chí quyết tâm ra đi
tìm đờng cứu nớc của Nguyễn Tất
Thành.


+ Nêu những khó khăn của Ngời khi ra
đi tìm đờng cứu nớc.


3. Cđng cè –<b>tỉng kÕt</b>:


Cho HS giao lu nhắc lại ND cần ghi


nhớ KT


GV dặn dò HS về học bài , chuÈn bÞ
giê sau


Đảng Cộng sản Việt Nam ra i.


5


1
10


10


10


3


- HS trình bày ý kiến theo yêu cầu của
GV.


NhËn xÐt bæ sung kiÕn thøc


- Cho HS hoạt động nhóm 2 tìm hiểu
về q hơng và tuổi niên thiếu của
Nguyễn Tất Thành.


Dù kiÕn tr¶ lêi cđa HS về các thông tin
này:



Nguyễn Tất Thành quê ở làng Sen xÃ
Kim Liên- Nam Đàn Nghệ An


Ngi sinh ra trong một nhà nho yêu
n-ớc và Ngời đã đợc chứng kiến cảnh
nhân dân lầm than cự khổ.


Nguyễn Tất Thành ra đi tìm con đờng
cứu nớc nhà khỏi cảnh lầm than lô nệ
Ngời không đi theo cong đờng của các
sĩ phu yêu nớc vì các con đờng này đều
thất bại.


HS tr¶ lêi c¶ líp theo dâi bổ sung kiến
thức.


Ngời ra đi với hai bàn tay trắng.
HS xem hình ảnh khi Bác ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc.


HS giao lu nhắc lại nội dung nhận xét
các bạn có ý thức học tốt.


<b>Khoa học</b>


<b>$11:</b><i><b> </b></i><b>dïng thuèc an toµn</b>


I. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu đợc nên dùng thuốc khi thật cần thiết. Nêu đợc những
điểm



Chú ý khi phải dùng thuốc an toàn. Nêu đợc tác hại của việc dùng
thuốc


Khụng ỳng ch dn.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b> GV: Tranh ¶nh SGK phãng to, phiÕu häc tËp.


- HS mỗi nhóm su tầm các tranh ảnh và ơn tập kiến thức .
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm gọi 2 HS trả
lời câu hỏi : + Nêu tác hại của một số chất
kích thích mà em đã học.


+ Em cần phải làm gì để tránh bị lơi kéo vào
sử dụng các chất kích thích?


2.Bµi míi : a.<i><b>Giíi thiƯu</b></i> :


Cho HS nêu mục đích u cầu của bài .
b. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


* Hoạt động 1: Su tầm và giới thiệu một số
loại thuốc.


GV yêu cầu HS cho bạn trong nhóm trao đổi
qua quan sát và giới thiệu một số loại thuốc
mà mình đã su tầm đợc.


HS trình bày những tên thuốc đó và nêu tác


dụng của những laọi thuốc mà mình đã su
tầm đợc.


GV bỉ sung thªm kiÕn thøc


Hoạt động 2: Sử dụng thuốc an toàn:
GV yêu cầu HS hoạt động để tìm hiểu các
thồng tin sau:


+ §äc kÜ các câu hỏi


+ tìm các câu trả lời thích hợp
GV hái:


+ Theo em thÕ nµo lµ sư dơng thc an toàn?
Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn
GV nhËn xÐt bỉ sung kiÕn thøc vµ chèt kiÕn
thøc cho HS


Cần đọc kĩ các thông tin khi sử dụng thuốc
nếu khơng rõ thì cần hỏi lại thầy thuốc cho
chắc chắn.


* Hoạt động 3:Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
GV tổ chức cho HS thực hành trò chơi
Cho HS chọn các loại thuốc và nêu tác dụng
Các nhóm thi đua trình bày và nêu tác hại
của việc dùng thuốc khơng đúng theo liều
l-ợng



3. Cđng cè –<b>tỉng kết</b>: Cho HS giao lu
nhắc lại ND cần ghi nhớ KT


-HS trình bày những yêu cÇu cđa GV
HS nhËn xÐt bỉ sung kiÕn thøc


HS quan sát nêu đầu bài để GV ghi
- Cho HS hoạt động nhóm 3 tìm hiểu
và nêu một số các loại thuốc mà em đã
su tầm đợc.


HS trình bày ý kiến của mình vào
phiếu học tập.


HS thi đua trình bày


HS nhn xột b sung kin thức
HS hoạt động nhóm nêu tác hại của
viêc dùng thuốc không đúng chỉ dẫn và
không đúng theo liều lng


Tác hại của việc dùng thuốc không an
toàn.


HS nêu thế nào là dùng thuốc không an
toàn?


HS thi đua trình bµy


HS nhËn xÐt bỉ sung kiÕn thøc


HS thi đua sắm vai tiểu phẩm.
Thể hiện các tình huống trong tiểu
phẩm


HS thi đua trình bày tiểu phẩm về dùng
cá loại thuốc an toàn và không an toàn.
Nhận xét phần trình bày của HS các
nhóm bạn.


HS về nhà vận dụng thực hành.
<b>Khoa học</b>


<b>$12:</b><i><b> </b></i><b>phòng bệnh sèt rÐt</b>


I. Mục tiêu:-Giúp HS nêu đợc dấu hiệu của bệnh sốt rét, tác hại của bệnh sốt rét, cách
Phòng bệnh sốt rét. Biết đợc những việc làm để phòng tránh bệnh sốt rét.
Có ý thức bảo vệ ngời thân và gia đình phịng tránh bệnh sốt rột.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b> GV: Tranh ảnh SGK phãng to, phiÕu häc tËp.


- HS mỗi nhóm su tầm các tranh ảnh và ôn tập kiến thức.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm gọi 2 HS trả
lời câu hỏi: + Nêu một số tên thuốc và
cách sử dng cỏc loi thuc ú.


+ Nêu tác hại của việc dùng thuốc không
an toàn?



2.Bài mới: a.<i><b>Giới thiệu</b></i>:
b. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


* Hot ng 1: Hoạt động khởi động.
GV yêu cầu HS cho bạn trong nhóm trao
đổi nhóm xem bạn mình đã đợc nhìn thấy
ngời sốt rét bao giờ cha?


+ DÊu hiƯu cđa ngời bị bệnh sốt rét thể
hiện thế nào?


Hot động 2: Một số kiến thức cơ bản về
bệnh sốt rét:


GV yêu cầu HS hoạt động để tìm hiểu +
Nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét.


+ Khi mắc bệnh sốt rét ngời bị bệnh thờng
biểu hiện những triƯu chøng nµo?


+ Hãy nêu tác nhân gây bệnh sốt rét.
+ Bệnh sốt rét có thể lây qua ngời khỏc
bng cong ng no?


+ Nêu tác hại của bệnh sèt rÐt.


GV tổ chức cho HS trình bày kết quả đã
tìm hiểu đợc


* Hoạt động 3: Cách đề phòng bệnh sốt


rét.


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 thảo
luận + Chúng ta cần làm gì để phòng
tránh bệnh sốt rét


* Hoạt động 4: Thi tuyên truyền phòng
tránh bệnh sốt rét. HS HS thi đua trình
bày


3. Cđng cè –<b>tỉng kÕt</b>: Cho HS giao lu
nhắc lại ND cần ghi nhớ KT


5


1
8


10


8


4
2


-HS trình bày những yêu cầu của
GV


HS nhận xét bổ sung kiến thức
HS quan sát nêu đầu bài để GV ghi


- Cho HS hoạt động nhóm 3 tìm
hiểu và nêu một số biểu hin ca
ngi b bnh st rột.


HS trình bày ý kiến của mình vào
phiếu học tập.


HS thi đua trình bµy


HS nhận xét bổ sung kiến thức
HS hoạt động nhóm nêu tác hại của
bệnh sốt rét


HS tr×nh bày về tác hại của bệnh
sốt rét


HS nêu tác nhân gây bệnh sốt rét.
Mỗi HS trình bày theo ý nghÜ cđa
m×nh


HS nhận xét bổ sung kiến thức
HS nêu con đờng truyền nhiễm
bệnh sốt rét


HS thi đua trình bày ý nghĩ của
mình


HS nhn xột bổ sung kiến thức
HS thảo luận để trao đổi v cỏch
phũng trỏnh bnh st rột.



HS trình bày, HS nhËn xÐt bæ sung
kiÕn thøc.


HS về nhà vận dụng thực hành.
<b>Đạo đức</b>


<b> $6: có chí thì nên(tiết 2)</b>


I. Mc tiờu: HS hiểu đợc HS mỗi HS cần phải có ý thức vợt lên mọi khó khăn trong cuộc
Sống hằng ngày.


Có ý thức vơn lên vợt khó.


II. Chuẩn bị: Bảng phụ phấn màu. tranh ảnh. Thẻ màu. Một số mẩu chuyện
HS «n tËp KT – thuộc bài hát về lớp về trờng một số bài thơ, câu
chuyện


III. Hot ng dy <b> Hc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS


2. Bài mới: a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu mục đích
yêu cu bi.


b.<i><b>Dạy bài mới</b></i>:


* Hoạt động 1: Thảo luận để xử lí tình
huống



*Mơc tiêu: HS biết lựa chọn cách giải
quyết trong mỗi tình huống.


* Cách tiến hành:


GV yêu cầu từng HS thảo luận theo nhóm
3 nêu cách xử lí các tình huống mà GV
yêu cầu.


GV yờu cu cỏc nhúm cử đại diện thi đua
trình bày.


GV kết luận: Mỗi tình huống đều có cách
giải quyết. Ngời có trách nhiệm phải chọn
cách giải quyết cho phù hợp.


* Hoạt ng 2:


HD HS tự liên hệ bản thân:


*Mục tiêu: Mỗi HS có thể tự liên hệ, kể về
một việc làm của mình (dù rất nhỏ) và tự
rút ra bài häc.


*Cách tiến hành: GV gợi ý để HS tự nhớ
lại một việc làm (dù là rất nhỏ)


- Chuyện xảy ra vào lúc nào?


- Em ó thy bn mình hay mình đã vợt


khó khăn nh thế nào?


GV yêu cầu HS trình bày trớc lớp.


Sau phn trỡnh by của mỗi một HS, GV
gợi ý để HS tự rút ra bài học cho bản thân
và cho các bn trong lp.


GV kết luận chốt và khắc sâu kiến thøc
cÇn ghi nhí cho HS.


3. Cđng cè –<b> Tỉng kết</b>:


Cho HS giao lu nhắc lại nội dung
GV nhận xét giờ học.


4. Dặn dò: HS về vận dụng thực hành


2
1
14


16


3


- HS kiểm tra chéo các bạn
- NhËn xÐt bỉ sung KT
HS chó ý l¾ng nghe



Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS hoạt động nhóm ngẫu nhiên tìm hiểu
về nội dung các Các bức tranh minh hoạ
cho các câu chuyện mà bạn mình su tầm
đợc.


Tõng tranh cđa các bạn trong các nhóm
nêu lên điều gì .


HS các nhóm tự nêu cách giải quyết
Cho phù hợp với những sự việc đã gây
ra.


HS trình bày ý kiến của mình
HS thi đua trình bày


HS nhËn xÐt bỉ sung kiÕn thøc cho b¹n
HS tự kể về những câu chuyện của mình
hoặc của bạn mình khi gặp khó khăn
trong cuộc sống


HS nhận xét bổ sung các chi tiết cho câu
chuyện của bạn thêm phần hấp dẫn hơn.
HS tự liên hệ rút ra bài học cho bản thân
và cho cả lớp cùng học tập.


HS giao lu nhắc lại nội dung
Vận dụng thực tế hằng ngày .



<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Thăm phòng chức năng của tr ờng </b>


I. Mục tiêu: GV cho HS tham quan các phòng chức năng cđa trêng tiĨu häc Nam
Hång


Phân biệt đợc các bộ phận của phòng chức năng.
Phòng tin học. Phòng dành cho âm nhạc, vẽ mĩ thuật.
Nắm đợc nhiệm vụ và tác dụng của các phòng chức năng.
II. Chuẩn bị: -GV: Nội dung địa điểm


- HS: sách vở để ghi chép.
III. Ph<b> ơng pháp tổ chức :</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho HS quan sát theo dõi, sau đó hoạt động nhóm để thảo luận tìm hiểu về các nhiệm
vụ của các phịng chức nng trng theo tng b phn.


GV yêu cầu HS trình bày trong nhóm cho bạn trong nhóm nghe, bổ sung kiÕn thøc
cho b¹n


GV u cầu HS trình bày trớc lớp , nhận xét , bổ sung kiến thức cho đội bạn.


Nêu bộ phận để SGK HS, SGV, Các tài liệu tam khảo phục vụ trong giảng dạy của GV.


<i><b>Hot ng 2</b></i>:


HS ghi chép những điều qua tham quan các phòng chức năng của nhà trờng của trờng


tiểu học Nam Hồng


Thi trình bày , nhận xét , bổ sung kiến thức về các phòng chức năng nhà trờng.
Tác dụng của các phòng chức năng nhà trờng.


GV chốt và khắc sâu kiến thức cho HS.
GV yêu cầu HS thi trình bày theo từng tổ
Nhận xét bổ sung cho đội bạn.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:


Cđng cè – Tỉng kÕt


GV yêu cầu HS nhắc lại những điều ghi chép trong giê tham quan .
NhËn xÐt bæ sung kiÕn thøc.


GV nhận xét giờ tham quan, dặn dò chuẩn bị giờ GDNGLL tuần 7.
Chuẩn bị tham quan trạm y tế phờng Thọ Xơng.


Nguyễn Thị Liên


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Bài 12: Đội hình- Đội ngũ </b><b> trò chơI lăn bóng bằng tay</b>


<b>I . Mục tiêu: Ôn tập củng cố nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: cách chào, </b>
báo cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái đều đẹp.Trò chơi “Lăn bóng bằng tay” phản xạ
nhanh, chơi đúng lut.



<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện:</b>


- <i>a im</i> : Trên sân trờng, bãi tập vệ sinh đảm bảo an toàn luyện tập
- <i>Phơng tiện</i> : Chuẩn bị cũi. Búng cao su


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp </b>


<i><b>Phần</b></i> <i><b>Nội dung giảng dạy</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>


<b>1.Mở đầu </b> - GV nhận lớp phổ biến yêu cầu nhiệm vụ
buổi tập . Nhắc lại nội quy luyện tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1.Cơ b¶n</b>


<b>3.KÕt thóc</b>


Chấn chỉnh đội ngũ .


HS điểm số báo cáo – tập một số động
tác khởi động chạy chậm theo địa hình tự
nhiên


TC “Thi đua xếp hàng” ( 1 – 2 phút )
*Đội hình - đội ngũ :(10 – 12 phút)
HD HS ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng ,
điểm số đứng nghiêm nghỉ , quay phải
quay trái quay đằng sau .


Lần 1 do cán sự lớp điều khiển .GV cùng
HS quan sát . Sau đó chia tổ để các tổ


thực hiện


GV nhận xét biểu dơng khen ngợi
* Trò chơi Vận động (8 – 10 phút)


GV cho HS thực hiện trò chơi: Lăn bóng
bằng tay


GV nêu trị chơi , tập hợp HS theo đội hình
chơi , GV giải thích cách chơi và quy định
chơi . GV yêu cầu cả lớp cùng chơi .


(4 – 6 phút)


GV cho HS hát một bài hát vừa hát vừa vỗ
tay


Theo nhịp . GV và HS hệ thèng bµi häc .


hµng ngang


- Tiếp tục chuyển thành đội
hình hàng dọc chuyển thành
đội hình vịng trịn .


Tập hợp đội hình hàng dọc
Tập hợp các tổ theo đội
hình hàng ngang


Tập hợp các tổ theo đội


hình hàng ngang


Tập hợp các tổ theo đội
hình hàng ngang


Tập hợp đội hình hàng dọc
Tập hợp theo đội hình hàng
dọc.


Tập hợp theo đội hình hang
ngang chuyển thành hàng
dọc


Tập hợp theo đội hình vịng
trịn.


<b>KÜ tht</b>


<b>$4 đính khuy bấm (tiết 2)</b>


<b>I . Mục tiêu: HD HS thực hiện các quy trình đính khuy bấm. Thực hành đẹp có thẩm mĩ </b>
Rèn đôi bàn tay khéo léo, óc sáng tạo, có thẩm mĩ khi trình bày sản phẩm.
<b>II . Chuẩn bị : GV : Bộ đồ dùng KT may thêu lớp 5. Mẫu đính khuy bấm</b>


HS chuẩn bị đồ dùng để may thêu.
<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> Học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1. Kiểm tra :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
Nhận xét về sự chuẩn bị của HS, nêu quy
trình đính khuy bấm.



2. Bài mới: a. <b> </b><i><b>Giới thiệu</b></i><b> : Nêu mục đích yêu </b>
cầu bài.


b.<i><b>Dạy bài mới</b></i> :
* Hoạt đông3: HD HS thực hành


GV cho HS nhắc lại cách đính khuy bấm
GV nhận xét và nhắc lại một số điểm cần lu ý
khi đính khuy bấm


GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1.(vạch
dấu các điểm đính khuy bấm)và sự chuẩn bị
của HS về dụng cụ và vật liệu để đính khuy
bấm của HS.


GV yêu cầu mỗi HS đính hai khuy khoảng
thời gian 40 phút


GV tổ chức cho HS đính khuy theo từng
nhóm để HS có thể trao đổi về cỏch ớnh khuy
bm cho thun li.


GV quan sát uốn nắn cho HS


GV HD những HS thực hiện cha đúng quy
trình đính khuy bấm.


GV HD cho các em thực hiện đúng kĩ thuật
* Hoạt động 4:Đánh giá sản phẩm



GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
GV có thể chỉ định một số HS hoặc một vài
nhóm cùng trng bày


GV gọi HS nêu yêu cầu của sản phẩm (ghi ở
phần đánh giá trong SGK )


GV treo bảng phụ có ghi các yêu cầu đó lên
bảng để HS theo dõi và đánh giá bài của
nhóm bạn.


GV đánh giá bài của HS nhận xét kết quả thực
hành theo 2 mức


3. Cñng cè –<b> Tỉng kÕt</b>: GV cho HS H§
nhãm


4 tìm câu hỏi giao lu với đội bạn


4. DỈn dò: HS về học bài. Xem trớc bài


- HS kiểm tra chéo giữa các đội
HS chú ý lắng nghe


Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS hoạt động cá nhân để trình bày các
thao tác kĩ thuật trong SGK



HS quan sát và nhận xét các mẫu khuy
bấm đặc điểm của khuy bấm.


HS nêu các thao tác kĩ thuật
Vạch dấu các điểm đính khuy
- Đặt vải lên bàn, mặt trái trờn


- HS lên bảng thực hiện thao t¸c trong
bíc 1


HS lu ý cách đặt khuy vào điểm vạch
dấu


HS lu ý sâu kim đôi


HS chú ý cách đính khuy bấm
Lu ý cách quấn chỉ quanh chân cúc
HS nhắc lại thao tác kĩ thuật của các
b-ớc thực hành đính khuy bấm


HS thùc hµnh theo nhãm 4


HS gấp nẹp vải để đính khuy bấm
HS nhắc lại quy trình đính khuy bấm
Về thực hành đinh khuy bấm


Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.


vải, kéo kim chỉ, bộ đồ dùng may thêu


lớp 5


<b>MÜ thuËt</b>


<b>$6:vẽ trang trí: Vẽ hoạ tiết đối xứng </b>


<b>I. Mục tiêu: HS tập tập vẽ trang trí đối xứng.Trình bày sản phẩm có thẩm mĩ đẹp </b>
có sự nhận xét tinh tế về tranh ve theo hoạ tiết đối xứng.


HS có ý đơi bàn tay khéo léo, óc sáng tạo khi thực hành vẽ hạo tiết đối
xứng.


<b>II. Chuẩn bị: Mẫu vẽ trang trí hoạ tiét đối xứng</b>
HS chuẩn bị đồ dùng và màu vẽ
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> Học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1. Kiểm tra:Kiểm tra bài làm của HS giờ trớc
2. Bài mới: a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu mục đích yêu
cầu bài.


b.<i><b>Dạy bài mới</b></i>:
* Hoạt động1: HD quan sát mẫu


HS nhận xét mẫu tranh vẽ hoạ tiết đối xứng.
GV giới thiệu mẫu vẽ hoạ tiết đối xứng. GV
yêu cầu HS nhận xét cách trình bày từng hoạ
tiết


T×m và phát hiện những tài năng hội hoạ.
Khen ngợi biểu dơng kịp thời.



GV gọi một nhận xét ý kiến của b¹n.
GV chèt KT


*Hoạt động2:GV HD HS tập vẽ hoạ tiết yêu
cầu HS hoạt động cá nhân


GV HD gợi mở bằng các câu hỏi sau:
- Em sẽ vẽ nh thÕ nµo?


*Hoạt động 3: HS thực hành vẽ
- Cách vẽ từng chi tiết từng hoạ tiết
- Vì sao em li chn cỏch v ú?


HS thi trình bày sản phẩm của mình trớc cả
nhóm


GV i cỏc nhúm quan sỏt v HD HS chnh sa
cho p.


GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của
mình trớc lớp.


Yêu cầu HS nhËn xÐt bỉ sung cho nhãm b¹n.
Cã thĨ cho HS trình bày ý tởng của mình
3. Củng cố <b> Tỉng kÕt</b>: GV cho HS H§
nhãm 4


Cho HS giao lu nhắc lại nội dung
GV nhận xét giờ học.



4. Dặn dò: HS về học bài. Xem trớc bài
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng giờ sau cho tốt.


2’
1’
6’


6’


15’


8’


2’


- HS kiểm tra chéo giữa các đội
HS chú ý lắng nghe


Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mẫu vẽ
hoạ tiết đối xứng theo mẫu.


HS nhận xét cách vẽ trang trớ cỏc ho
tit i xng.


Mỗi bạn có một ý kiÕn



Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày
ý kiến của cả nhóm.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt – bæ sung
KT


HS nhận xét thi đua của đội bạn


HS hoat động nhóm 4 thi trình bày
trong nhóm vẽ trang trí hoạ tiết đối
xứng. HS thi đua trình bày trớc nhóm
Nhận xét thi đua bổ sung KT


HS trình bày sản phẩm trớc lớp
Nhận xét khen ngợi , bổ sung KT
Giao lu giữa các đội để tổng kết
HS đặt câu hỏi cho bạn nêu ý nghĩa
của


Các mẫu vẽ hoạ tiết đối xứng. HS
trình bày ý tởng.


HS giao lu nhắc lại nội dung


Về tập ghi lại những thông tin vừa tìm
hiểu.


Chun b dựng v cho gi sau.



Nguyễn Thị Liên
<b>Mĩ thuật( ôn):tiết 6</b>


<b>v trang trí: Vẽ hoạ tiết đối xứng </b>


<b>I. Mục tiêu: HD HS tập tập vẽ trang trí đối xứng.Trình bày sản phẩm có thẩm mĩ đẹp </b>
có sự nhận xét tinh tế về tranh ve theo hoạ tiết đối xứng.


Rèn đơi bàn tay khéo léo, óc sáng tạo khi thực hành vẽ hạo tiết đối xứng.
<b>II. Chuẩn bị: Mẫu vẽ trang trí hoạ tiét đối xứng</b>


HS chuẩn bị đồ dùng và màu vẽ
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> Học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1. KiĨm tra:KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
NhËn xÐt vỊ sù chn bÞ


2. Bài mới: a. <i><b>Giới thiệu</b></i>: Nêu mục đích yêu
cầu bài.


b.<i><b>Dạy bài mới</b></i>:
* Hoạt động HD quan sát mẫu


HS nhận xét mẫu tranh vẽ hoạ tiết đối xứng.
GV giới thiệu mẫu vẽ hoạ tiết đối xứng. GV
yêu cầu HS nhận xét cách trình bày từng hoạ
tiết


GV khuyến khích động viên u tiên cộng điểm
cho những HS có cách nhn xột tinh t.



Tìm và phát hiện những tài năng hội hoạ.
Khen ngợi biểu dơng kịp thời.


GV gọi một nhận xÐt ý kiÕn cđa b¹n.
GV chèt KT


GV HD HS tập vẽ hoạ tiết theo nhóm 4
GV HD gợi mở bằng các câu hỏi sau:
- Em sẽ vẽ nh thÕ nµo?


- Cách vẽ từng chi tiết từng hoạ tiết
- Vì sao em lại chọn cách vẽ đó?


HS thi trình bày sản phẩm của mình trớc cả
nhóm


GV i các nhóm quan sát và HD HS chỉnh sửa
cho đẹp.


GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của
mình trớc lớp.


Yêu cầu HS nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
Có thể cho HS trình bày ý tởng của mình
3. Cđng cè –<b> Tỉng kÕt</b>: GV cho HS H§
nhãm 4


Cho HS giao lu nhắc lại nội dung
GV nhận xÐt giê häc.



4. Dặn dò: HS về học bài. Xem trớc bài
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng giờ sau cho tốt.


2’
1’
6’


6’


15’


8’


2’


- HS kiểm tra chéo giữa các đội
HS chú ý lắng nghe


Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS hoạt động nhóm 4 tìm hiểu và trao
đổi về mẫu vẽ hoạ tiết đối xứng theo
mẫu.


HS nhận xét cách vẽ trang trí cỏc ho
tit i xng.


Mỗi bạn có một ý kiến



Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày
ý kiến của cả nhóm.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt – bỉ sung
KT .


HS nhận xét thi đua của đội bạn


HS hoat động nhóm 4 thi trình bày
trong nhóm vẽ trang trí hoạ tiết đối
xứng. HS thi đua trình bày trớc nhóm
Nhận xét thi đua bổ sung KT


HS trình bày sản phẩm trớc lớp
Nhận xét khen ngợi , bổ sung KT
Giao lu giữa các đội để tổng kết
HS đặt câu hỏi cho bạn nêu ý nghĩa
của


Các mẫu vẽ hoạ tiết đối xứng. HS
trình bày ý tởng.


HS giao lu nhắc lại nội dung


Về tập ghi lại những thông tin vừa tìm
hiểu .


Chun b dựng v cho gi sau.



Nguyễn Thị Liên


<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008</b></i>


<b> Sáng : Âm nhạc</b>


<b>Học hát: con chim hay hãt</b>


<b>I . Mục tiêu: HD HS ôn tập một số bài hát đã học ở chơng trình âm nhạc lớp 4 . HS hát </b>
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS chuẩn bị đồ dùng học môn âm nhạc.
<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> Học : </b>


<b> </b>Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. KiĨm tra :KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .
NhËn xÐt vỊ sù chn bÞ


2. Bài mới : a. <i><b>Giới thiệu</b><b> </b></i>: Nêu mục đích yêu cầu
bài .


b.<i><b>Dạy bài mới</b></i> : HD HS tìm hiểu đề :
* Hoạt động 1 :HD học bài hát: Con chim hay hót
HD HS học hát


GV cho HS quan sát bài hát trên bảng
GV cho đĩa bài hát để HS nghe



Cho HS quan sát bài hát ghi trên bảng phụ
HS đọc cho thuộc lời bài hát


GV HD HS hát từng câu một


GV cho HS hát nối tiếp hai câu một
HS thi đua hát theo nhóm, theo tỉ


GV u cầu HS hát trong nhóm cho bạn nghe
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 để hỏt thi trong
nhúm


Yêu cầu HS trình bày trớc lớp


Nhận xét sửa lỗi sai khi các em hát bài hát cha đúng
cao độ


GV mở đĩa bài hát để HS nghe và HS tự chỉnh sửa
Yêu cầu HS thi thể hiện trớc lớp


GV nhận xét bổ sung cách thể hiện đúng giai điệu
trờng độ, cao độ


3 . Cđng cè –<b> Tỉng kÕt</b> : GV cho HS HĐ nhóm 4
Cho HS giao lu nhắc lại néi dung


GV nhËn xÐt giê häc .


4 . Dặn dò : HS về học bài . Xem trớc bài
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng giờ sau cho tốt .



- HS kiểm tra chéo giữa các đội
HS chú ý lắng nghe


Nêu đầu bài để GV ghi đầu bài


HS ôn luyện các bài hát đã học trong
chơng trình lớp 4


HS häc bài hát Con chim hay hót
HS thi đua trình bày trong nhãm
HS thi ®ua thĨ hiƯn tríc líp
HS nhËn xét thi đua


HS hát theo tập thể lớp


HS hát vỗ tay theo nhịp , theo phách .
Thi đua giữa các tổ nhận xét thi đua
HS hát theo từng nhóm


HS thi hát cá nhân


HS tự bình chän ngêi cã giäng h¸t hay
nhÊt .


HS h¸t cã móa phơ ho¹


</div>

<!--links-->

×