Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra Dai so 8 Chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :


TIẾT 56: KIỂM TRA 1 TIẾT: ĐẠI SỐ CHƯƠNG III


A/ MỤC TIÊU


– Đánh giá kết quả việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương III
– Hs biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.


– Hs nắm được phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình tương đương,cách giải phương
trình.


B/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:


Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phương trình bậc nhất một ẩn Câu 2 1 2 1 6


Điểm 1 0,5 1 4 6,5


Giải bài toán bằng cách lập
phương trình.


Câu 1 1


Điểm 3 3


Phương trình tương đương Câu 1 1



Điểm 0,5 0,5


Tổng Câu 3 1 2 2 8


Điểm 1,5 0,5 1 7 10


NỘI DUNG ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điềm )


<i>Câu 1: Cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau : </i>


<b>A/ x = 1 vaø x2 <sub>- 1 = 0 B/ 5x - 2 = 23 vaø x = 5 C/ 3x – 1 = 2 và (3x – 1)x = 2x </sub></b>


<i>Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn : </i>
<b>A/ x2<sub>+ 3 = 0 B/ 0x + 5 = 0 C/ 3 – 2x = 0 </sub></b>


<i>Câu 3: x = -1 là một nghiệm của phương trình nào: </i>


<b>A/ x(x + 1) = 0 B/ 5 – x = 4 C/ 2x = 3 – x </b>
<i>Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu: </i>
<b>A/ </b>1 2 1


3<i>x</i> 5 B/
2 1


5
3
<i>x</i>
<i>x</i>






 C/


1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


<i>Caâu 5: Điều kiện xác định của phương trình: </i> 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i> laø:
<b>A/ x ≠ 3 B/ x ≠ - 3 C/ x ≠ 0 </b>
<i>Câu 6: Phương trình : (1 - m) x – 3 = m (x –1) vô nghiệm neáu: </i>
<b>A/ m = </b>1


4 B/ m =
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)


<i>Bài 1:(4 điểm) Giải phương trình sau : </i>
<b>a, 3x – 5 = 13 </b>


<b>b, (2x + 1)(x – 3) = 0 </b>
<b>c, </b>3 2 1 5 1


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


<b>d, </b> 2 2


1 5


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  



<i>Bài 2:(3 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình) </i>


<b>Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc từ B trở về A xe chỉ đi với vận tốc 45km/h </b>
<b>và còn nghỉ lại giữa đường 30 phút sửa xe. Do đó thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là </b>
<b>50 phút. Tính quãng đường AB? </b>


<b> </b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>I Phần Trắc nghiệm (3đ)</b>


<b> Câu 1 : B (0,5)</b>
<b> Câu 2: C (0,5)</b>
<b> Câu 3 : A (0,5)</b>
<b> Câu 4 : B (0,5)</b>
<b> Câu 5 : A (0,5)</b>
<b> Câu 6 : B (0,5)</b>
<b>II Phần tự luận :</b>


Bài 1 : Giải phương trình


a) 3<i>x</i> 5 13  3<i>x</i>13 5 18   <i>x</i> 6 <i>s</i>

 

6 (1ñ)


b)


2 1

 

3

0 2 1 0


3 0
1


2
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

   <sub>  </sub>
 








(1ñ)


c)



 



3 3 2 12 4 5 1 9 6 12 20 4


18 4 20 9 11 22 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>s</i>


        


         (1đ)


d) Đk :

 



2


2 2


2


1 2 5 2


2


2 2 5 10 4 8 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





     



           


<b> x=2 không TMĐK XĐ.vậy tập hợp S là tập hợp rỗng. (1đ)</b>
<b>Bài 2 :</b>


<b> Gọi quãng đường AB là x km, đk x> 50 (0,5)</b>
<b> Thời gian đi từ A đến B với V= 50km/h là </b>


50
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Thời gian đi từ B đến A với V = 45 km/h là </b>
45


<i>x</i>


<i>h</i><b><sub> (0,5)</sub></b>
<b> Lúc về nghỉ lại 30 phuùt </b> 1


2<i>h</i>


 <b> và thời gian về nhiều hơn thời gian đi </b>


<b> 50phút </b> 5


6<i>h</i>


 <b> nên ta có phương trình:</b>


<b> </b>


1 5


45 2 50 6


10 225 9 375 150


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


     


<b> (1,5)</b>
<b> Vậy quãng đường AB là 150 km (0,5)</b>


<b> </b>
<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×