Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTDK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Họ và tên...</i>
<i>Lớp...Trờng tiểu học Cát Linh</i>


Kim tra định kì cuối học kì ii- năm học 2009 – 2010
Môn Tiếng Việt lớp 4


Kiểm tra đọc


<i>(Thêi gian 25 phút)</i>


<b>I - </b>

<b>Đọc thầm và làm bài tập:</b>

<b> </b>



§i xe ngùa


Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hồng đa tơi từ chợ quận trở về. Anh
là con của chú T Khởi, ngời cùng xóm, nhà ở đầu cầu sắt. Nhà anh có hai con
ngựa, con Ơ với con Cú. Con Ô cao lớn, chạy buổi sáng chở đợc nhiều khách và
khi cần vợt qua xe khác để đón khách, anh chỉ ra roi đánh gió một cái tróc là nó
chồm lên, cất cao vó, sải dài, và khi tiếng kèn anh bóp tị te tị te, thì nó qua mặt
chiếc trớc rồi. Cịn con Cú, nhỏ hơn, vừa thấp lại vừa ngắn, lông vàng nh lửa. Nó
chạy buổi chiều, ít khách, nó sải thua con Ô, nhng nớc chạy kiệu rất bền. Cái
tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều đều thiệt dễ thơng. Tơi thích nó
hơn con Ơ, vì tơi có thể trèo lên lng nó mà nó khơng đá. Mỗi lần về thăm nhà,
tôi thờng đi xe của anh. Anh cho tôi đi nhờ, không lấy tiền. Thỉnh thoảng đến
những đoạn đờng vắng, anh trao cả dây cơng cho tôi… Cầm đợc dây cơng, giựt
giựt cho nó chồm lên, thú lắm.


<b> Dựa vào nội dung bài, khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng nht cho mi</b>
<b>cõu hi sau:</b>


<b>1/ ý chính của bài văn là gì?</b>



A. Nói về hai con ngựa kéo xe khách .
B. Nãi vỊ mét chun ®i xe ngùa.
C. Nãi vỊ cái thú đi xe ngựa.


<b>2/ Cõu </b><i><b>Cỏi ting vú ca nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều đều, thiệt dễ </b></i>
<i><b>th-ơng.</b></i>”<b> miêu tả đặc điểm của con ngựa nào?</b>


A. Con ngựa Ô.
B. Con ngựa Cú.
C. Cả hai con.


<b>3/ Vì sao tác giả thích con ngựa Cú hơn con ngựa Ô?</b>


A. Vỡ nú ch c nhiu khỏch.
B. Vì nớc chạy kiệu của nó rất bền.


C. Vì có thể trèo lên lng nó mà nó khơng đá.


<b>4/ Vì sao tác giả thích thú đi xe ngựa của anh Hoàng? </b>


A. Vì anh Hoàng là hàng xóm thân tình với tác giả, anh cho đi nhờ xe không
lÊy tiỊn .


B. Vì tác giả u thích hai con ngựa và thỉnh thoảng lại đợc cầm dây cơng


điều khiển cả chiếc xe ngựa.


C. Cả hai ý trªn



<b>5/ Câu </b>“<i><b>Thỉnh thoảng đến những đoạn đờng vắng, anh trao cả dây cơng cho </b></i>
<i><b>tôi</b></i>.” <b>thuộc kiểu câu gì?</b>


A. C©u kĨ.
B. C©u khiÕn.
C. C©u hái.


<b>6/ Chủ ngữ trong câu </b>“<i><b>Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều </b></i>
<i><b>đều, thiệt dễ thơng. </b></i>”<b>là những từ ngữ nào?</b>


A. C¸i tiÕng vã cđa nã


B. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng


C. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều u


<b>7/ Câu</b> <i><b> Còn con Cú, nhỏ hơn, vừa thấp lại vừa ngắn, lông vàng nh lửa.</b></i> <b>có </b>
<b>mấy tính từ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A . Hai tính từ (Đó


là...)
B . Ba tính từ (Đó


là...)
C . Bốn tính từ (Đó


là...)


<b>8/ Bài này có mấy danh từ riêng?</b>



A . Hai danh từ riêng (Đó


là...)
B . Ba danh từ riêng (Đó


là...)
C . Bốn danh từ riêng (Đó


là...)


<b>II - Đọc thành tiếng một đoạn (khoảng 100 chữ)trong các bài sau </b>


<b>và trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu: </b>



1- Dòng sông mặc áo( Trang 118)
2- Đờng đi Sa Pa ( Trang102)


3- Con chuån chuån níc(Trang 127)
4- TiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ (Trang 153)


Kiểm tra định kì cuối học kì iI- năm học 2009 – 2010
Mơn Tiếng Việt lớp 4


KiĨm traviÕt


<i>(Thêi gian 55 phót)</i>


<b>I-ChÝnh t¶ </b>(15 - 20phút)


Bài: <b>Ăng-co Vát </b><i>(Trang 123/sách Tiếng Việt 4- tập 2)</i>



Đọan viết : “<i>Ăng-co Vát là một cơng trình...thế kỉ XII</i>”
“ Toàn bộ khu đền…từ các ngách”


<b>II -</b> <b> Tập làm văn</b> (30<b> -</b>35 phút)


Đề bài: Em hÃy tả một con vật nuôi trong nhà mà em biết.


<b>Biểu điểm</b>:


<b>Tiếng Việt viết: 10đ</b>


-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ


Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, khơng mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)




<b>Tiếng Việt đọc: 10đ</b>


- Bài đọc thm v tr li cõu hi :


<i>Đáp án:</i> câu 1: C (0,5đ) câu 2: B (0,5 đ)
câu 3: C ( 0,5đ) c©u 4: C ( 0,5 ®)
c©u 5: A ( 0,5 đ) câu 6: B ( 0,5 đ)


câu 7: C ( 0,5 đ)



Đó là: nhỏ, thấp, ngắn, vàng( 0,5 đ)
câu 8: C ( 0,5 đ)


Đó là: Hoàng, T Khởi, Ô, Cú ( 0,5 ®)


-Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
*Cách tính điểm:


Tiếng Việt viết: 10đ (lấy điểm thập phân)
Tiếng Việt đọc: 10đ (lấy điểm thập phân)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×