Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

QUẢNG XÁ QUÊ HƯƠNG TÔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN chứa 3000 nucleotit .Tổng hợp liên kết hoá trị giữa các gốc </b>
đ-ờng và photphat trong đoạn ADN đó là bao nhiêu?


<b>A.2998. </b> <b>B. 3000 </b> <b>C. 5998 </b> <b>D.6000</b>


<b> Câu 2: Trong mỗi tinh trùng của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST </b>
trong cá thể một nhiễm của loµi nµy?


<b>A. 37 </b> <b>B. 36 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 18</b>


<b>Câu 3: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân </b>
I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhiễm (2n+1)?


<b>A. 25% </b> <b>B. 33,3% C. 66,6% </b> <b>D.75%</b>


<b>Câu 4: Gen dài 3060A</b>O<sub>, có tỷ lệ A=3/7G. Sau đột biến chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A/G= </sub>
42,18%. Số liên kết hiđrô của gen đột biến là:


<b>A. 2430 B. 2433 C. 2070 D. 2427</b>


<b>Câu 5. ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng quả ngọt, a quy định tính trạng quả </b>
<b>chua. Cho lai những cây tứ bội với nhau đợc thế hệ lai phân li theo tỷ lệ 35 ngọt: 1 chua. </b>
<b>Kiểu gen của P sẽ là:</b>


A. AAaa x AAaa B. Aaaa x Aaaa C. AAaa x Aaaa D. aaaa x aaaa


<b>Câu 6. Một gen có 120 chu kỳ xoắn, A = 3/2G. Đột biến làm cho gen đột biến ngắn hơn gen </b>
<b>ban đầu 10,2 Ao<sub> và có số liên kết hidro là 2874. Đột biến thuộc dạng:</sub></b>


A. mÊt 2 cỈp nucleotit G – X, 1 cỈp nucleotit A- T
B. mÊt 2 cỈp nucleotit A – T, 1 cỈp nucleotit G - X


C. mÊt 3 cỈp nucleotit A- T
D. mÊt 3 cỈp nucleotit G – X


<b>Câu 7. Đột biến làm giảm 9 liên kết hidro trong gen A tạo thành gen a. Protein do gen a </b>
<b>tổng hợp kém protein do gen A tổng hợp là 1 axit amin(aa). Các aa khác không đổi. Biến </b>
<b>đổi trong gen A là:</b>


A. MÊt 3 cỈp nucleotit G- X thuéc 3 bé 3 kÕ tiÕp. B. MÊt 3 cỈp nucleotit G- X thc 1 bé ba.
C. MÊt 3 cỈp nucleotit G- X thuéc 2 bé ba kª tiÕp. D. MÊt 3 cỈp nucleotit A- T, 1 cỈp


Nucleotit G- X.


<b>Câu 8:Một đoạn gen bình thường ở E.coli chứa các bazơnitơ trong mạch khuôn như sau: </b>
<b> A T A G X A T G X A X X X A A T. Giả sử trong quá trình đột biến bazơnitơ thứ 5 (từ trái</b>
<b>sang phải) là X bị mất đi. Nếu mỗi bộ ba mã hố một loại axit amin thì số phân tử axit amin</b>
<b>bị thay đổi ở phân tử protein được tổng hợp là:</b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 9</b>.<b>Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể:</b>


A. Dị bội 2n + 1. B. Tam bội 3n hoặc tứ bội 4n.
C. Dị bội 2n + 2 hoặc tứ bội 4n. D. Tứ bội 4n.


<b>Câu 10 : </b>Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm
phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường
không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá
thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:


A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2. B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n.



C. 2n-2; 2n; 2n+2+1. D. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+1


<b>Câu 11:</b> Trong quá trình nhân đơi liên tiếp của 1 gen đã hình thành 7 mạch đơn có nu hồn tồn mới
( mỗi mạch có 300T và 600X )và 7 mạch đơn có nu hồn tồn mới ( mỗi mạch có 200T và 400X). Số
nu mỗi loại mơi trường cần cung cấp cho tồn bộ quá trình là:


<b> </b>


<b> </b>A. A=T= 7.500; G=X= 15.000 B. A=T= 3.500; G=X= 7.000


C. A=T= 500; G=X= 1.000 D. A=T= 7.000; G=X= 3.500


<b>Câu 12. </b>Một sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 28. Số NST được dự đoán trong các thể tam
nhiễm kép và đơn nhiễm kép là


<b> A. </b> 30, 26. <b>B.</b> 42, 14. <b>C.</b> 29, 27. <b>D. </b>34, 30.


<i><b>Câu 13: Một loài thực vật có bộ NST 2n=14. Số loại thể ba kép (2n+1+1) khác nhau có thể</b></i>
<i><b>xuất hiện trong quần thể của loài là</b></i>


A. 15 B. 21 C. 14 D. 28


<i><b>Câu 14.Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ,số đoạn </b></i>
<i><b>exon và intron lần lượt là:</b></i>


A,25-26. B.26-25. C.24-27. D.27-24


<i><b>Câu 15: Gỉa sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaky, sẻ cần bao </b></i>
<i><b>nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản của chính đơn vị tái bản đó</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16. Một gen có 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Sau khi bị đột biến, gen đột biến này tự </b>
nhân đôi 3 lần liên tiếp đã sử dụng của môi trờng 4193 nuclêôtit loại A và 6300 nuclêôtit loại G. Số
liên kết hiđro của gen đột biến là


A. 3902 B. 3898 C. 3903 D. 3897


<b>Câu 17. Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với 1 cây khác có kiểu gen AAaa. Quá trình </b>
giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thờng, các loại giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỷ
lệ kiểu gen dị hợp ở đời con là


A. 9/12 B. 10/12 C. 1/12 D. 11/12


<b>C©u 18. Mét gen của sinh vật nhân sơ có G=10% tổng số nuclêôtit của gen.Trên 1 mạch của gen </b>
này có A=250, T= 170. Số liên kết hiđrô của gen là


A. 1500 B. 1225 C. 1155 D. 1255


<b>C©u 19: Một phân tử mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số côđon tối đa trên phân tử</b>
mARN này lµ:


A. 8 <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 20. Có 2 lồi thực vật, lồi A có n=9 và lồi B có n=10. Nhận xét nào sau đây đúng về thể </b>
song nhị bội đợc hình thành giữa loài A và loài B?


<b>A.</b> Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 38
B. Thể song nhị bội có số NST là 38, số nhóm gen liên kết là 19


C. Thể song nhị bội có số NST là 19, số nhóm gen liên kết là 38


D. Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 19


<b>Câu 21. Gen B có 400 nuclêơtit loại G và có tổng số liên kết hiđrơ là 2200, bị đột biến thay thế 1 </b>
cặp nucleôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết hiđro.
Số nuclêotit mỗi loại của gen b là


A. A=T=402; G=X=401 B. A=T= 499; G=X=401
C. A=T=590; G=X=410 D. A=T=501; G=X=399


<i><b>Câu 22. Các tế bào xơma lưỡng bội bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào </b></i>
<i><b>sau đây</b></i>


<i>1. thể không</i> <i>2. Thể một</i> <i>3. Thể tứ bội</i> <i>4. Thể bốn</i>


<i>5. Thể ba</i> <i>6. Thể lục bội</i>


<i><b>Công thức NST của các tế bào 1, 2, 3, 4, 5 và 6 được viết tương ứng là</b></i>


<b>A</b>. 2n, 2n +1, 2n + 3, 2n + 4, 3n và 6n <b>B</b>. 2n, 2n – 1, 2n + 1, 2n + 2, 3n và 6n


<b>C</b>. 2n – 2, 2n – 1, 2n + 2, 4n, 2n+1 và 2n + 6 <b>D.</b> 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2, 2n + 1 và 6n


<i><b>Câu 23: Tác động của loại tác nhân nào làm cho hai bazơ timin trên cùng mạch liên kết với </b></i>
<i><b>nhau (dimetin hoá) gây ra đột biến gen?</b></i>


<b>A</b>. 5 - Brôm uraxin. <b>B</b>. Acridin. <b>C</b>. Guanin dạng hiếm (G*). <b>D</b>. Tia tử ngoại (UV).


<i><b>Câu 24: Khi lai cơ thể P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là</b></i>


<b>A</b>. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. <b>B</b>. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.



<b>C</b>. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. <b>D</b>. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.


<i><b>Câu 25</b></i>. Một prơtêin bình thờng có 300 axit amin. Prơtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 270 bị
thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là


A. Đột biến đảo đoạn NST chứa bộ ba mã hố axít amin th 270


B. Đột biến gen dạng mất hoặc thêm một hoặc một số cặp ở bộ ba mà hoá axít amin thứ 270
C. Đột biến thay thÕ 3 cỈp nu ë 3 bé ba kÕ tiÕp mà hoá các axít amin 269, 270, 271


D. Đột biến gen dạng thay thế một hoặc một số cặp nu ở bộ ba mà hoá axít amin thứ 270.


<i><b>Câu 26</b></i>. PhÐp lai : P bè AaBB x mÑ AABb


Do tác nhân đột biến tác động nên ở cơ thể bố thoi vơ sắc khơng đợc hình thành trong giảm phân 2
nên tạo giao tử khơng bình thờng. Các giao tử của bố kết hợp với giao tử bình thờng của mẹ có thể
tạo ra cơ thể con với thành phần kiểu gen nh sau:


A. AAaBBb, AAABBb, AAaBBB,.... B. AAABBB, AAABBb, AaaBBB, ...
C. AaaBBb, AAABbb, AAaBBb,... D. AAaBBB, AAaBbb, AAABBB, ...


<i><b>Câu 27</b></i>. Một lồi thực vật có 2n =16, ở một thể đột biến xẫy ra đột biến cấu trúc NST tại 3 NST
thuộc 3 cặp khác nhau. Khi giảm phân nếu các cặp phân li bình thờng thì trong số các loại giao tử
tạo ra, giao tử không mang đột biến chiếm tỉ lệ:


A. 87,5% B. 12,5% C. 75% D. 25%


<i><b>C©u 28</b></i>. Mét gen cã 150 chu kú xoắn, có số Nu loại G bằng 2/3 số Nu loại A. Trên một mạch của
gen có số Nu loại T chiÕm tû lƯ 20% so víi sè Nu cđa mạch. Gen phiên mà 3 lần môi tr ờng nội bào


cung cấp 1800Nu loại A. Tỷ lệ phần trăm số Nu loại A ở mạch mà gốc của gen trên lµ:


A. 20% B. 30% C. 40% D. 15%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 3 đỏ : 1 vàng. B. 6 đỏ : 1 vàng. C. 11 đỏ : 1 vàng. D. 15 đỏ : 1 vàng.
<b>Câu 31: ở cà chua A- quả đỏ trội hoàn toàn so với a – quả vàng. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ cà</b>
chua quả vàng cao nhất?


A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAaa x Aa. D. AAaa x Aaaa và AAaa x Aa.
<b>Câu 31: Một cặp alen Aa dài 4080A</b>0<sub>, alen A có 3120 liên kết Hiđrơ, alen a có 3240 liên kết </sub>
Hiđrơ. Do đột biến dị bội đã xuất hiện thể 2n+1 có số nuclêơtit loại A = 1320; G = 2280. Kiểu gen
của thể dị bội là


A. AAa. B. aaa. C. Aaa. D. AAA.


<b>Câu 32: Khi quan sát quá trình tái bản của 1 phân tử ADN ngời ta thấy có 80 đoạn Okaraki và 100 </b>
đoạn mồi, biết rằng kích thớc các đơn vị tái bản đều bằng 51000 Ao<sub>. Môi trờng nội bào cung cấp </sub>
tổng số nulêôtit cho phân tử A DN trên tái bản 2 lần là


A. 18000000. B. 900000. C. 1200000. D. 24000000.


<b>C©u33: Mét ph©n tư mARN trëng thành ở sinh vật nhân thực có 1199 liên kết hoá trị giữa các</b>
ribônuclêôtit và tỉ lệ các loại ribônuclêôtit lµ A : U : G : X = 1 : 3 : 5 : 7. T×m sè lợng từng loại
nuclêôtit trên mạch khuôn.


A. Tk = 75; Ak = 225; Xk = 375; Gk = 525. B. Tk = 125; Ak = 175; Gk = 375; Xk = 525
C. Tk = 150; Ak = 450 ; Xk = 750 ; Gk = 1050 D. Cha xỏc nh c


Câu34:Tế bào lỡng bội của ruồi giấm có khoảng 2,83x108<sub> cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài trung bình </sub>
của NST ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 2 micrômet, thì nó cuộn chặt lại và làm ngắn đi bao nhiêu


lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử ADN?


A. 3000 lần B.5000 lÇn C. 4000 lÇn D. 6000 lần


Câu35: Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15<sub> phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi </sub>
tr-ờng có N14<sub> thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N</sub>15<sub>?</sub>


A. Cã 4 ph©n tư ADN C. Cã 16 ph©n tư ADN


B. Cã 2 ph©n tư ADN D. Cã 8 ph©n tư ADN


36. Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hố có 5 bộ ba:


…5’<sub> AAT GTA AXG ATG GXX 3</sub>’<sub>....</sub>


Phân tử tARN như hình vẽ ( ) giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen?


A. Codon thứ 2 B. Codon thứ 3 C. Codon thứ 4 D. Codon thứ 5


Câu 37: Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy
cua ADN. Có 4 phân tử ADN đều có cùng chiều dài nhng tỉ lệ các loại Nu khác nhau. Hỏi phân tử
nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A. phân tử ADN có A chiếm 10% B. phân tử ADN có A chiếm 20%
C. phân tử ADN có A chiếm 40% D. phân tử ADN có A chiếm 30%
Câu 38: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu c:


Chủng gây
bệnh



Loại Nu (%)


A T U G X


Số 1 10 10 0 40 40


Sè 2 20 30 0 20 30


Sè 3 22 0 22 27 29


Sè 4 35 35 0 16 14


Kết luận nào sau đây không đúng?


A. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn
C. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
D. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×