Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm về Andehit Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ ANDEHIT </b>


<b>Câu 1 Phát biểu nào sau đây luôn đúng về anđehit: Anđehit là hợp chất hữu cơ: </b>
<b>A. Chỉ có tính khử </b>


B. Chỉ có tính oxi hóa


<b>C. Khơng có tính oxi hóa và khơng có tính khử . </b>
<b>D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử </b>


<b>Câu 2: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ: </b>


<b>A. Vinyl axetat </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. Etanol </b> <b>D. Etan </b>
<b>Câu 3. Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức: </b>


A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH).
<b>Câu 4. Công thức của ankanal là </b>


A. CnH2n+1O (n≥1) B. CnH2n +1 CHO (n≥0) C. CnH2n+1O (n≥1) D. Câu a,b đều đúng
<b>Câu 5. HCHO có tên gọi là </b>


a) Anđehit fomic b) Metanal c) Fomanđehit d) Tất cả đều đúng
<b>Câu 6. C</b>5H10O có số lượng đồng phân anđehit có nhánh là :


a) 2 b) 3 c) 4 d) 5


<b>Câu 7. Fomon cịn gọi là fomalin có được khi: </b>


A. Cho anđehit fomic hoà tan vào rượu để được dd có nồng độ từ 35%-40%


B. Cho anđehit fomic tan vào nước để được dung dịch có nồng độ từ 35%-40%
C. Hoá lỏng anđehit fom


D. Cả b, c đều đúng


<b>Câu8 Tên gọi của CH</b>3-CH(C2H5)CH2-CHO là


a) 3- Etyl butanal b) 3-Metyl pentanal c) 3-Metyl butan-1-al d) 3-metyl butanal
<b>Câu 9. Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế propanal( andehit propionic) </b>


A. propylic B. butylic C. etylic D. i-propylic


<b>Câu 10. Chất phản ứng với dd AgNO</b>3/NH3,to tạo ra Ag là
A.ancol etylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. glixerol.
<b>Câu 11. Trong CN, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ </b>
a) axit fomic b) ancol etylic c) ancol metylic d) metylaxetat
<b>Câu 12. Anđehit benzoic có CTCT thu gon là </b>


a) C6H5CHO b) C6H5CH2=CH-CHO c) (CHO)2 d) C6H4(CHO)2


<b>Câu 13: Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên </b>
gọi của X là


<b>A. metyl phenyl xeton B. propanal </b> <b>C. metyl vinyl xeton </b> <b>D. đimetyl xeton </b>
<b>Câu 14 Công thức đơn giản nhất của một anđehit no là C</b>2H3O. Tên của X là:


<b>A. Propanđial </b> <b>B. Etanđial </b> <b>C. Butanal </b> <b>D. Butanđial. </b>


<b>câu 15: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); </b>
rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). ứng với cơng thức


tổng qt CnH2nO chỉ có 2 chất sau:


a. A, B b. B, C c. C, D d. A, D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
<b>A. No, đơn chức. </b>


B. Khơng no có hai nối đơi, đơn chức. C. Khơng no, có một nối đơi, đơn chức. <b>D. No, hai chức. </b>
<b>Câu 17: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH</b>3CHO, C2H5OH, H2O là


A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.


<b>Câu 18:Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một p/ứng tạo ra anđehit axetic là </b>
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.


C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


<b>Câu 19: Cho các chất sau: CH</b>3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3), CH2=CHCH2OH
(4). Những chất p/ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là


A. 2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,2,3. D. 1,3,4.


<b>Câu 20. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẵng của anđehit ta thu được nCO</b>2= nH2O. Các chất đó thuộc
đồng đẳng nào trong các chất sau?


a) Anđehit đơn chức no, mạch hở b) Anđehit vòng no


c) Anđehit hai chức no, mạch hở d) Anđehit không no đơn chức,mạch hở



<b>Câu 21. Cho andehit tác dụng với H</b>2 theo tỉ lệ nAndehit : nH2 = 1: 2. Vậy andehit này có cơng thức là
a) HOC-CHO b) CH3CHO c) CH2=CH-CHO d) a,c đều đúng


<b>Câu 22. Khi cho một andehit tác dụng với AgNO</b>3/NH3 dư ta thu được Ag với tỉ lệ nAndehit : n Ag là 1:
2. Anđehit là :


a) RCHO b) (CHO)2 c) CH3CHO d) HCHO
<b>Câu 23: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C</b>5H10O là


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.


<b>Câu 24: Trong công nghiệp, axeton điều chế từ </b>


A. xiclopropan. B. propan–1–ol. C. propan–2–ol. D. cumen.


<b>Câu 25: Cho các chất: HCN, H</b>2, dd KMnO4, dd Br2. Số chất p.ứng được với (CH3)2CO là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>Câu 26: Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhân biết được các chất: ancol etylic, </b>
glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?


A. Cu(OH)2. B. Quỳ tím. C. Kim loại Na. D. dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 27. Dãy đồng đẳng của anđehit acrylic CH</b>2=CH-CHOcó cơng thức chung là :


A. C2nH3nCHO B. CnH2n-1CHO C. CnH2nCHO D.(CH2CH3CHO)n
<b>Câu 28. C</b>xHyO2 là andehit mạch hở, 2 chức ,no khi:


A/ y=2x B/ y=2x+2 C/ y=2x-2 D/ y=2x-4.
<b>câu29:Tỉ khối hơi của một anđehit X với hiđro bằng 28.CTCT anđehit là: </b>


a.CH3CHO b.CH2=CH-CHO c.HCHO d.C2H5CHO


<b>Câu 30 Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được: etanal (anđehit axetic), propan-2-on </b>
(axeton) và pent-1-in


A dd brom B. dd AgNO3/NH3 C. dd Na2CO3 D. H2/Ni,t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a) 6,72 b) 8,96 c) 4,48 d) 11,2
<b>Câu 31. 2. Cho 14,6g hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng hết với H</b>2 tạo ra
15,2g hh 2 rượu. CT của 2 anđehit là


a) HCHO, CH3CHO b) CH3CHO, C2H5CHO c) C2H5CHO, C3H7CHO d) C3H7CHO, C4H9CHO
<b>Câu 32: Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit X đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công </b>
thức của X là


A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.


<b>Câu 33. Cho 0,1 mol chất hữu cơ X chứa(C,H,O) tác dụng với AgNO</b>3/NH3 dư, sau phản ứng thu Ag với
tỉ lệ nX : nAg = 1: 4. Biết trong X có chứa %O = 37,21%. CTPT X là


a) HCHO b) C2H4(CHO)2 c) C3H6(CHO)2 d) CH3CHO


<b>Câu 34. Cho 0,36g metanal vào dd AgNO</b>3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag (H=100%) ?
a) 1,296g b) 2,592g c) 5,184g d) 2,568g


<b>Câu 35. Cho 1,97g fomalin (X) tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 tạo ra axit và 5,4g Ag. Tính C% của
dung dịch X biết phản ứng xảy ra hoàn toàn



a) 38,07 b) 19,04 c) 35,18 d) 18,42


<b>Câu 36. Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với Ag</b>2O/NH3(vừa đủ) thu được 21,6g Ag. Nồng độ
% của anđehit axetic trong dung dịch là


a) 4,4% b) 8,8% c) 13,2% d) 17,6%


<b>Câu 37. </b>Cho m(g) anđehit axetic vào dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 6,48g Ag với H=75%. Vậy m có
giá trị là


a) 1,32g b) 1,98g c) 1,76g d) 0,99g


<b>Câu 38: Cho m gam hh etanal và propanal p.ứ htoàn với lượng dư dd AgNO</b>3/ NH3, thu được 43,2 gam
kết tủa và dd chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là:


<b>A. 10,9. </b> <b>B. 14,3. C. 10,2. </b> <b>D. 9,5. </b>


<b>Câu 39: Cho 2,4 gam một andehit đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO</b>3 / NH3 dư, thu được 7,2
gam Ag. Xác định CTPT của X:


a. CH3CHO b. C2H5CHO c. HCHO d. C3H7CHO


<b>Câu 40. Cho 1,74g một ankanal B tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư sinh ra 6,48g Ag. CTCT của B
là :


A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. CH3-CH(CH3)CHO


<b>Câu 41. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO</b>3 trong dd NH3 thu được 21,6
gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là:



A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.


<b> Câu 41.2. Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dd AgNO</b>3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc
kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:


A. HOC – CHO B.CH2 = CH – CHO C. H – CHO D. CH3 – CH2 – CHO


<b>Câu 42: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO</b>3 trong dd NH3,
đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (spk duy
nhất, đo ở đktc). Công thức của X là:


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. HCHO. </b> <b>C. CH</b>3CH2CHO. <b>D. CH</b>2 = CHCHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đun nóng, thu được m gam Ag. Hồ tan hồn tồn m gam Ag bằng dd HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơng thức của X là:


<b>A. C</b>3H7CHO. <b>B. HCHO. </b> <b>C. C</b>2H5CHO. <b>D. C</b>4H9CHO.


<b>Câu 43. Cho 0,1 mol hh 2 anđehit đơn chức,kế tiếp nhau trong dãy đđẳng p/ứng hết với AgNO</b>3 /NH3
dư,to


thu đc 25,92g Ag. CTCT của 2 anđehit là
A.HCHO và C2H5CHO.


B.HCHO và CH3CHO.
C.C2H5CHO và C3H7CHO.
D.CH3CHO và C2H5CHO.


<b>Câu 44. Lấy 0,94 gam hh 2 anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đđ cho t/d hết với dd AgNO</b>3/NH3
thu được 3,24 g Ag. CTPT 2 anđehit là:



A.CH3CHO và HCHO
B.CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO


<b>Câu 345 Oxi hóa 1,2 gam CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là


A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.


<b>Câu 46. Oxi hóa 6g rượu no đơn chức X được 5,8g anđehit Công thức cấu tạo của X là </b>


A. CH3-CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-0H C. CH3-CHOH-CH3 D. Kết quả khác


<b>Câu 47: </b>Oxi hóa 3,16 gam hh 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0, sau phản ứng thấy khối
lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu
được 36,72 gam Ag. Hai ancol là:


<b>A. C</b>2H5OH và C3H7CH2OH
<b>B. CH</b>3OH và C2H5CH2OH
<b>C. CH</b>3OH và C2H5OH
<b>D. C</b>2H5OH và C2H5CH2OH


<b>Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,35g một anđehit đơn chức X thu được 0,448(l) CO</b>2(đktc) và 0,27g nước.
X có cơng thức cấu tạo


A. CH2=CH-CH2-CHO
B. CH3-CH=CH-CHO


C. CH2=C(CH3)CHO
D. Câu a, b, c đều đúng


<b>Câu 49: Đốt cháy htoàn một HCHC X, thu được 0,351 gam H</b>2O và 0,4368 lít khí CO2 ở đktc. Biết X có
p/ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là


A. O=CH–CH=O. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.


<b>Câu 50 </b>Đốt cháy ht m gam hh X gồm 2 anđêhit cần 17,6 gam O2 thu được 10.08 lít CO2 (đktc) và 8,1
gam H2O. Mặt khác cho m gam X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng kết tủa bạc là :
<b>A. 108 g </b> <b>B. 86,4 g </b> <b>C. 54 g </b> <b>D. 27 g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. HCHO. </b> <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. OHC-CHO. </b> <b>D. CH</b>3CH(OH)CHO.


<b>Câu 52: </b>Hiđro ht 0,035mol hh X gồm 2 anđehit có m= 2,2gam cần 1,568 lít H2(đktc). Mặt khác, cũng
lượng X trên p/ứng với một lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 10,8 g Ag. CTCT của hai anđehit
trong X là


<b>A. H-CHO và OHC-CH</b>2-CHO.
<b>B. CH</b>2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
<b>C. OHC-CH</b>2-CHO và OHC-CHO.
<b>D. CH</b>2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.


<b>Câu 53: Cho hỗn hợp HCHO và H</b>2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Tồn bộ sản phẩm thu được đem
hồ tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dd AgNO3/NH3 đến


dư và đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:


<b>A. 20% </b> B. 64% <b>C. 80% </b> D. 36%


<b>Câu 54. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C</b>2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là


A. 28,26% và 71,74%.
B. 26,74% và 73,26%.
C. 25,73% và 74,27%.
D. 27,95% và 72,05%.


<b>câu 55 Cho 13,6 g một HCHC X (C,H,O) t/dụng vừa đủ với 300ml dd AgNO</b>3 2M trong NH3 thu được
43,2 g bạc.Biết tỉ khối hơi của X với oxi bằng 2,125. CTCT của X


A. CH3-CH2-CHO
B. CH2=CH-CH2-CHO
C. HC C-CH2-CHO
D. HC C-CHO


<b>Câu 56: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp </b>
X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 16,2 </b> <b>B. 43,2 </b> <b>C. 10,8 </b> <b>D. 21,6 </b>


<b>Câu 56: Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức. Chia 45,6g hh M thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng </b>
với Na dư,được 0,15mol H2. Phần 2 pứ hoàn toàn với CuO ở t0 cao, được hh N chứa 2 anđehit. Toàn bộ
lượng N pứ hết với AgNO3/NH3 ,thu được 86,4g Ag. CTCT 2 rượu là :



<b>A. CH</b>3OH và CH3CH2CH2OH <b>B. C</b>2H5OH và CH3OH
<b>C. C</b>2H5OH và CH3CH2CH2OH <b>D. CH</b>3OH và C4H9OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm về anđehit, xeton, axit cacboxylic- este
  • 10
  • 16
  • 856
  • ×