Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI THU DAI HOC MA DE 128 DAP AN PHU CU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đỗ BIÊN GIớI


<b>Sở GIO DC V ĐÀO TẠO </b>
<b>H¦NG Y£N</b>


<b>TR¦êNG THPT PHï Cõ</b>


(Đề thi có 04 trang)


<b>ĐỀ THI thư ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010</b>


Mơn thi: HĨA HỌC


Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)


<b>PHẦN CHUNG: </b><i><b>(40 câu – từ câu 1 đến câu 40)</b></i><b> </b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho 0,08 mol Al và 0,03 mol Fe tác dụng với dd HNO</sub><sub>3</sub><sub> loãng (dư) thu được V lít khí NO (ở đktc) và dd </sub>


X (khơng chứa muối Fe2+<sub>). Làm bay hơi dd X thu được 25,32 gam muối. Giá trị của V là</sub>


<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 1,792. <b>C.</b> 0,448 <b>D.</b> 1,7024.


<b>Câu 2 : </b> Hoà tan 46 gam một hổn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A,B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nớc
thu đợc dung dịch D và 11,2 lít khí H2 (đkc). N ếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dung dịch
D sau phản ứng vẫn cha kết tủa hết ion Ba2+<sub>.Còn nếu thờm 0,21 mol Na</sub>


2SO4 vào dung dịch D thì dung
dịch D sau phản ứng còn d Na2SO4. Hai kim loại A,B là:


<b>A.</b> Na và K B. Li vµ Na <b>C.</b> Li vµ K D. K vµ Rb



<b>C©u 3 : </b> <sub>Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, ancol và nước. Một nửa </sub>


lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được


3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M.
Phần trăm khối lượng ancol etylic đã bị oxi hóa là:


<b>A.</b> 80% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 45% <b>D.</b> 90%


<b>Câu 4 : </b> Khí Clo tác dụng đợc với:(1). H2S trong d.d. (2). SO2 trong d.d. (3). NH3.


<b>A.</b> (1), (3) <b>B.</b> (2), (3) <b>C.</b> (1), (2),(3). <b>D.</b> (1),(2).


<b>C©u 5 : </b> <sub>Chất X bằng một phản ứng tạo ra C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH và từ C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trongcác </sub>


chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù


hợp với X là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> lần lượt tác dụng với: </sub>


Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>C©u 7 : </b> <sub>Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4 </sub><sub>39,2%. Muối thu được sau phản ứng là</sub>
<b>A.</b> Na3PO4 v Naà 2HPO4 <b>B.</b> Na2HPO4.



<b>C.</b> NaH2PO4. <b>D.</b> Na2HPO4 v NaHà 2PO4
<b>C©u 8 : </b> <sub>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>11</sub><sub>N là</sub>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>C©u 9 : </b> <sub>Hoµ tan 2,4 gam </sub><sub>FeS</sub><sub>2</sub><sub>b»ng H </sub>


2SO4đặc, nóng. Khíi thốt ra là SO2.Thể tích của H 2SO4 5M cần để hoà
tan vừa đủ lợng FeS2 ở trên là:


<b>A.</b> 56 ml <b><sub>B.</sub></b> 2<sub>8 ml </sub> <b>C.</b> 72 ml <b><sub>D.</sub></b> 14 ml


<b>C©u 10 : </b> <sub>Cho các este sau (CH</sub><sub>3</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(1), (C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>3</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(2), </sub>


[CH2=C(CH3)COO]3C3H5(3), (C17H35COO)3C3H5(4). Chất thuộc loại lipit là:


<b>A.</b> (2), (3) <b>B.</b> (4) <b>C.</b> (3) <b>D.</b> (1), (3)


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br</sub><sub>2</sub><sub> thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là</sub>


<b>A.</b> 1,86 gam <b>B.</b> 2,79 gam <b>C.</b> 3,72 gam <b>D.</b> 0,93 gam


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho các chất sau đây: Cr(OH)</sub><sub>2</sub><sub>; Cr(OH)</sub><sub>3</sub><sub>; CrO; Cr</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>; CrO</sub><sub>3</sub><sub>. CuO, NiO, ZnO, Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> Có bao nhiêu chất </sub>


có thể hịa tan được trong dung dịch NaOH.


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>C©u 13 : </b> <sub>Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?</sub>



<b>A.</b> Alanin <b>B.</b> Valin <b>C.</b> Lysin <b>D.</b> Axit Glutamic


<b>C©u 14 : </b> Để phân biệt 3 dung dịch : AlCl3 , ZnCl2 ,CuCl2 ta dïng thc thư lµ :
<b>A.</b> Dung dÞch AgNO3 d <b>B.</b> Dung dÞch NH3 d


<b>C.</b> Dung dÞch NaOH d <b>D.</b> Dung dÞch HNO3 d


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một hỗn hợp X gồm etilen, propilen và propin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X thu được 14,56 </sub>


lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Mặt khác, nếu dẫn 0,25 mol X vào 500ml dung dịch Br2 có nồng độ aM


thì sau phản ứng hồn tồn nồng độ của dung dịch Br2 còn lại là 0,1M. Giá trị của a là(thể tích dung dịch


thay đổi không đáng kể):


<b>A.</b> 0,6M B. 0,75M <b>C.</b> 0,7M D. 0,8M


<b>Câu 16 : </b> Một hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no,đơn chức A và axit acrylic . Thực hiện 2 thí nghiệm
- Lấy 1,44 gam X đem đốt hồn tồn thu đợc 1,2096 lít CO2 (đkc).


- Lấy 1,44 gam X đem hoà tan trong nớc thành 100 ml dung dịch Y. Trung hoà 10 ml Y cần đúng 4,4
ml NaOH 0,5 M. Tìm ctpt của axit và thành phần theo khối lợng của A trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b> CH3COOH 50% <b>B.</b> C2H 5COOH 33,3% <b>C.</b> HCOOH 25% <b>D.</b> C 3H 7COOH 50%
<b>C©u 17 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đỗ BIÊN GIớI


Nng ban u của CO2vaứ H2 lần lợt là 0,2 M và 0,8 M khơng có CO và H2O.Tính nồng độ của H2 ở


thời điểm cân bằng


<b>A.</b> 0.16M <b>B.</b> 0.64M <b>C.</b> 0.02M <b>D.</b> 0.24M


<b>C©u 18 : </b> <sub>Hỗn X gồm Fe, Cu. Cho 2,96 gam X hòa tan trong H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> 1M dư được 0,672 lít (đktc) khí. Cho 11,84 </sub>


gam hỗn hợp X hòa tan trong dd HNO3 đặc nguội thu được V lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy


nhất). Giá trị của V là:


<b>A.</b> 3,584 <b>B.</b> 0.672 <b>C.</b> 0,896 <b>D.</b> 8,064


<b>Câu 19 : </b> Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đế khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Lấy hỗn hợp thu đợc cho tác dụng với dung dịch NaOH d. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều kiện tiêu
chuẩn là:


<b>A.</b> 5,60 lÝt <b>B.</b> 2,24 lÝt <b>C.</b> 0,56 lÝt <b>D.</b> 1,12 lÝt
<b>C©u 20 : </b> <sub>Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</sub>


<b>A.</b> CH2 =CHCOOCH3. <b>B.</b> C6H5CH=CH2 <b>C.</b> CH3COOCH=CH2 <b>D.</b> CH2=C(CH3)COOCH3.
<b>C©u 21 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm 0,03 mol axetilen, 0,015 mol etilen và 0,04 mol hidrơ được cho vào bình kín có 1 ít bột </sub>


niken xúc tác. Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng
với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 3,6 gam kết tủa. Thành phần % thể tích của etan trong hỗn hợp Y là:
<b>A.</b> 55,556% <b>B.</b>66,667% <b>C.</b> 11,111% D. 26,667%


<b>C©u 22 : </b> <sub>Cho các phản ứng hoá học sau:</sub>


1. C6H5CH(CH3)2      1)<i>O kk</i>2( );2)<i>H SO</i>2 4



2. CH2 = CH2 + O2 ,


<i>o</i>


<i>t xt</i>
  


3. CH4 + O2 ,


<i>o</i>


<i>t xt</i>
  


4. CH3CH2OH + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>
 


5. 5.CH3 – C ≡ CH + H2O <sub>   </sub><i>HgSO t</i>4,<i>o</i><sub></sub>


6. CH ≡ CH + H2O <sub>   </sub><i>HgSO t</i>4,<i>o</i><sub></sub>


Có bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng trên có thể tạo ra anđehit hoặc xeton?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin </sub>



(6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là


<b>A.</b> (6), (4), (5), (3), (2), (1) <b>B.</b> (6), (5), (4), (3), (2), (1)
<b>C.</b> (3), (2), (1), (4), (5), (6) <b>D.</b> (1), (2), (3), (4), (5), (6)
<b>Câu 24 : </b> <sub>Xét các d.d</sub><b><sub>:</sub></b><sub>(1). CH</sub>


3COONa; (2). NH4Cl ; (3): Na2CO3 ; (4): NaHSO4 (5)NaCl.Các d.dcó pH >7 laø:
<b>A.</b> (1),(3) <b>B.</b> (2), (4), (5). <b>C.</b> (1),(3),(4) <b>D.</b> (2),(3),(4),(5)
<b>C©u 25 : </b> <sub>Khi thuỷ phân một peptit chỉ thu được các đipeptit sau: Glu-His, Asp-Glu, Phe-Val, Val-Asp. Công thức </sub>


cấu tạo của peptit đem thuỷ phân là:


<b>A.</b> Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp <b>B.</b> Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp
<b>C.</b> His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu <b>D.</b> Phe-Val-Asp-Glu-His


<b>C©u 26 : </b> <sub>Hịa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu</sub><sub>2</sub><sub>S và S bằng HNO</sub><sub>3</sub><sub> dư thấy thoát ra 20,16 lít </sub>


khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết


tủa. Giá trị của m:


<b>A.</b> 81,55 gam <b>B.</b> 29,4 gam <b>C.</b> 110,95 gam <b>D.</b> 115,85 gam
<b>C©u 27 : </b> <sub>Ion AB2</sub>


-có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều hơn số hạt
mang điện tích của B là 10. Vị trí của A, B trong bảng hệ thống tuần hồn là:


<b>A.</b> <sub>CK2, nhãm II A vµ CK 3, nhãm VI </sub><sub>A.</sub> <b>B.</b> CK 3, nhãm III A vµ CK 2, nhãm VI A
<b>C.</b> <sub>CK2</sub><sub>, </sub><sub>nhãm III A vµ CK2, nhãm VI A</sub> <b>D.</b> <sub>CK 3, nhãm III A </sub><sub>vaø </sub><sub>CK 3, nhãm VI A</sub>



<b>Câu 28 : </b> nung đến hoàn toàn 0.05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu đợc chất rắn A. Để hoà tan hết
A bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là:


<b>A.</b> 0,15 mol <b>B.</b> 0,14 mol <b>C.</b> 0,16 mol <b>D.</b> 0,18 mol


<b>C©u 29 : </b> <sub>Có 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và </sub>


Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp oxit và clorua. Thành phần % khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp B
lần lượt là


<b>A.</b> 75% v 25% à <b>B.</b> 48% v 52% à
<b>C.</b> 43,15% v 56,85% à <b>D.</b> 77,74% v 22,26%à


<b>C©u 30 : </b> <sub>Khi </sub><sub>đi</sub><sub>ệ</sub><sub>n phân</sub><sub> hỗn hợp dung dịch NaCl </sub><sub>và</sub><sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub>, nếu dung dịch sau khi </sub><sub>đi</sub><sub>ệ</sub><sub>n phân hoà</sub><sub> tan Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>


thường xảy ra trường hợp nào sau đây


<b>A.</b> <sub>NaCl </sub><sub>và </sub><sub>CuSO</sub><sub>4</sub><sub> bị </sub><sub>đ.phân</sub><sub> hết</sub> <b>B.</b> <sub>CuSO</sub><sub>4</sub><sub> dư </sub>


<b>C.</b> <sub>NaCl dư hoặc CuSO</sub><sub>4</sub><sub> dư</sub> <b>D.</b> <sub>NaCl dư</sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa </sub>


đủ với dd NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là


<b>A.</b> H2NC3H6COOH. <b>B.</b> H2NCH2COOH. <b>C.</b> H2NC2H4COOH <b>D.</b> H2NC4H8COOH.
<b>C©u 32 : </b> <sub>Dung dịch Br</sub><sub>2</sub><sub> màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X khơng màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y không</sub>


màu qua phần II, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:



<b>A.</b> HI v SOà 2 <b>B.</b> SO2 v HIà <b>C.</b> H2S v SOà 2 <b>D.</b> SO2 v Hà 2S
<b>C©u 33 : </b> <sub>Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đỗ BIÊN GIớI


dung dch X. Cho X tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được m gam Ag. Giá trị m là:


<b>A.</b> 6,75 gam B. 8 gam <b>C.</b> 13,5 gam D. 6,5 gam
<b>C©u 34 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hoá: CH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>2</sub> <i>X</i> <sub>CH</sub>


5NO2<i>Y</i> CHO2Na<i>Z</i> Na2CO3


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A.</b> NH3, NaOH, Cu(OH)2/OH- <b>B.</b> NH3, NaOH, AgCl


<b>C.</b> CH3NH2, NaOH, NH3 <b>D.</b> Na2CO3, NaOH, Cu(OH)2/OH-
<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho N</sub><sub>2</sub><sub> tác dụng với H</sub><sub>2</sub><sub> có Fe xúc tác ở nhiệt độ t</sub>0<sub>C và áp suất p atm thì tốc độ phản ứng là v. Nếu giữ </sub>


nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3H2 ↔ 2NH3 sẽ tăng lên


<b>A.</b> 8 lần <b>B.</b> 16 lần <b>C.</b> 2 lần <b>D.</b> 4 lần


<b>C©u 36 : </b> <sub>Cho 2a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2</sub><sub>. </sub><sub>Thêm tiếp vài giọt dd phenolphtalein vào bình phản</sub>
ứng sẽ thÊy:


<b>A.</b> <sub>Đỏ</sub>ỷ <sub></sub> <sub>Khơng màu.</sub> <b>B.</b> Ln có màu đỏ


<b>C.</b> Luôn không màu. <b><sub>D.</sub></b> <sub>Không màu</sub> <sub></sub> <sub>Đỏ</sub><sub>ỷ</sub>



<b>Câu 37 : </b> <sub>Cho 2-brom-2-metylbutan tác dụng với KOH đặc trong dd ancol thu được sản phẩm hữu cơ chính là:</sub>
<b>A.</b> 2-metylbut-2-en <b>B.</b> 2-metylbut-1-en
<b>C.</b> 3-metylbut-1-en <b>D.</b> 2-metylbut-2-ol


<b>C©u 38 : </b> <sub>Có các cặp kim loại tiếp xúc với nhau: Fe-Zn, Fe-Cu, Fe-Sn, Fe-Mg, Fe-Pb. Khi cho các cặp kim loại </sub>


trên tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu trường hợp Fe bị ăn mịn trước ?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>C©u 39 : </b> <sub>Khi thuỷ phân trong môi trường axit, tristearin ta thu được sản phẩm là</sub>


<b>A.</b> C17H35COOH v glixerolà <b>B.</b> C17H35COONa v glixerolà
<b>C.</b> C15H31COONa v etanol.à <b>D.</b> C15H31COOH v glixerol. à
<b>C©u 40 : </b> <sub>Cho sơ đồ: A + Br</sub><sub>2</sub><sub> → B B + NaOH → D + NaBr</sub>


D + CH3COOH <i>H</i>2<i>SO</i>4<i>đ</i>,<i>to</i> C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
Tên gọi của A là:


<b>A.</b> Axetilen <b>B.</b> Etilen <b>C.</b> Xiclopropan <b>D.</b> Propilen


<b>phần riêng : Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)</b>


<i><b>Phần I. (</b></i>10 câu, từ câu 40 đến câu 50)


<b>C©u 41 : </b> <sub>Có 4 hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử lần lượt là: CH</sub><sub>2</sub><sub>O, CH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> và C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>.Số chất vừa tác</sub>


dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là



<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>C©u 42 : </b>


Khi đun nóng HI trong một bình kín xảy ra phản øng sau: 2HI (k)  


 


1
2

 



 

H2 (k) + I2 (k)


Nếu biết hằng số cân bằng K của phản ứng bằng 1/64 (ở nhiệt độ lúc khảo sát thí nghiệm) thì phần trăm
HI bị phân huỷ ở nhiệt độ đó là:


<b>A.</b> 60% <b>B.</b> 20% <b>C.</b> 40% <b>D.</b> 80%


<b>C©u 43 : </b> <sub>Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp </sub>


(Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x
trong khoảng nào?


<b>A.</b> 1,36 < x < 1,53 <b>B.</b> 1,62 < x < 1,53 <b>C.</b> 1,42 < x < 1,53 <b>D.</b> 1,36 < x < 1,47
<b>C©u 44 : </b> <sub>Cho lần lượt các chất C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Cl, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất </sub>


có phản ứng?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3



<b>Câu 45 : </b> Hoà tan 4,32 gam kim loại M có hố trị khơng đổi bằng 288ml HNO3 2M thấy tạo thành sản phẩm khử X
duy nhất . Nhiệt phân hoàn toàn lợng muối tạo thành thu đợc 8,16 gam oxit . Kim loại M và sản phẩm
khử X lần lợt là:


<b>A.</b> Al vµ N2 <b>B.</b> Al vµ NH4NO3 <b>C.</b> Mg vµ NH4NO3 <b>D.</b> Mg và N2
<b>Câu 46 : </b> Cho các chất sau ®©y : (1) Hexametilen ®iamin ; (2) butan- 1,2 -®iamin ; (3) metan ®iamin ;


(4) alanin ; (5) axit 2,6 - ®iamino hexannoic ; (6) N metylpropan -1,2 -điamin , lần lợt tác dụng với
dung dịch HNO2 . Sau phản ứng thu lấy chất hữu cơ sản phẩm , chất này phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức
màu xanh lam . Số chất cho sản phẩm có phản ứng tạo phøc mµu xanh lam lµ


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>Câu 47 : </b> X là một ancol (rợu no), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đợc hơi nớc và
6,6 gam CO2. Công thức của X là :


<b>A.</b> C3H7OH <b>B.</b> C3H6(OH)2 <b>C.</b> C2H4(OH)2 <b>D.</b> C3H5(OH)3


<b>C©u 48 : </b> ph©n biƯt Na2O2, Na2O,Mg,Cu ta cã thĨ dïng :


<b>A.</b> dung dịch NH3 <b>B.</b> H2O <b>C.</b> dung dịch H2SO4 <b>D.</b> dung dịch Na2S
<b>Câu 49 : </b> Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4 thu c dung dch B cha 7,06 gam


muối và hỗn hỵp G : 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2 . Khối lợng hỗn hợp A bằng :
<b>A.</b> 3,06 <b>B.</b> 2,58


<b>C.</b> 3,00 <b>D.</b> Gía trị khác


<b>Cõu 50 : </b> Xenluloz trinitrat c iu chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có


29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của
m là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đỗ BIÊN GIớI


<b>A.</b> 30kg <b>B.</b> 10kg <b>C.</b> 42kg <b>D.</b> 21 kg


<b>Phần II. (</b><i><b>10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>C©u 51 : </b> <sub>Đun sơi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, Ca(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, </sub>


NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất
<b>A.</b> Ca(HCO3)2 <b>B.</b> NH4HCO3 <b>C.</b> NaHCO3 <b>D.</b> Ba(HCO3)2


<b>Câu 52 : </b> Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2) thu đợc chất X đơn chức. Toàn bộ lợng chất
X trên cho tác dụng với HCN (d) thì đợc 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo
X từ C2H4 là


<b>A.</b> 60% <b>B.</b> 80% <b>C.</b> 70% <b>D.</b> 50%


<b>C©u 53 : </b> <sub>Điện phân 100 ml dung dịch CuSO</sub><sub>4</sub><sub> 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời </sub>


gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:


<b>A.</b> 0,64g vµ 1,28g <b>B.</b> 0,32g và 0,64g <b>C.</b> 0,64g và 1,32g <b>D.</b> 0,32g và 1,28g
<b>Câu 54 : </b> <sub>Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác </sub>


dụng được với glucozơ là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1



<b>Câu 55 : </b> Số đồng phân este (chứa vịng benzen) có cơng thức phân tử C8H8O2 là :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>C©u 56 : </b> <sub>Hợp chất A có cơng thức C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>N có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng </sub>


tạo ra dung dịch B và khí D, khí này khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí


đơn chất X. Cho 11,55 gam A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam
chất rắn khan là:


<b>A.</b> 9,52 g <b>B.</b> 10,2 g <b>C.</b> 14,32 g <b>D.</b> 8,75 g


<b>Câu 57 : </b> Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O2 d thu đợc sản phẩm rắn A. Hoà tan hết A trong nớc thu đợc 0,025 mol O2.


Khèi lỵng cđa A b»ng:


<b>A.</b> 7,0 gam <b>B.</b> 6,2 gam <b>C.</b> 3,9 gam <b>D.</b> 7,8 gam


<b>C©u 58 : </b> <sub>Cho hợp chất C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O tác dụng với CuO khi đun nóng, thu được chất A có cơng thức C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O khơng có </sub>


phản ứng tráng bạc. Cho A tác dụng với HCN rồi đun nóng sản phẩm với H2SO4 80%, thu được chất C


có cơng thức C5H8O2 làm hồng dung dịch quỳ tím. Vậy cơng thức của C là:


<b>A.</b> CH3-CH2-CH=CH-COOH <b>B.</b> CH3-CH=CH-CH2-COOH
<b>C.</b> CH3-CH=C(CH3)-COOH <b>D.</b> CH2=CH-CH2-CH2-COOH


<b>Câu 59 : </b> Cho các dd sau: NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3 . Nếu chỉ dùng H2SO4lỗng thì nhận biết đợc:


<b>A.</b> NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3 <b>B.</b> Na2S, Na2CO3, Na2SO3


<b>C.</b> NaCl, Na2S <b>D.</b> NaCl, Na2S, Na2CO3
<b>C©u 60 : </b> <sub>Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H</sub>+<sub>/H</sub>


2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là


0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?


<b>A.</b> 2Ag + 2H+


  2Ag+ + H2 <b>B.</b> Zn + Cu2+   Zn2+ + Cu
<b>C.</b> Zn + 2H+


  Zn2+ + H2 <b>D.</b> Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag


****************HÕT****************


</div>

<!--links-->

×