Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Phát quà nhân ngày khai giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.99 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>
<b> Chương I. VECTƠ</b>


<b>Tiết 1: </b> <b>§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.</b></i>


<i><b>2/ Về kỹ năng: Nêu được vd về 2 vectơ cp, ch. Chminh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.</b></i>
<i><b>3/ Về tư duy: Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng C/m 3 điểm thẳng hàng thông qua 2 vectơ cp.</b></i>
<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ : Nắm khái niệm vectơ.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời


- Ghi hoặc khơng ghi kn mđề


- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận
xét ý nghĩa các mũi tên


Ghi Tiêu đề bài


1. Kn vectơ


SGK. Ghi ký hiệu và
vẽ vectơ AB, a,…
<b> HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B..</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Trả lời, vẽ - Gọi lên bảng vẽ


- Vẽ Vectơ và đoạn
thẳng từ những điểm A,
B; C, D


<b>HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn


- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- AB & AC cùng phương, thì
AB, AC nằm trên 1 đg thẳng
hoặc trên 2 đg //, loại khả
năng 2…


- Kn giá của vectơ



- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở
SGK, lưu ý giá của vectơ
- Đn


- Nhận xét hướng đi của mỗi
vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng
đã học ở THCS ?


- Nx vị trí A, B, C khi AB & AC
cùng phương ? Đi đến nhận xét.


2. Vectơ cùng phương,
vectơ cùng hướng
- Đường thẳng đi qua
điểm đầu và điểm cuối
gọi là giá của vectơ.
- Đn: SGK


- Nhận xét: A, B, C th
hàng  2 vectơ AB &
AC cùng phương
<b>HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng


phương.



- Cùng phương chưa
chắc đã cùng hướng.
<b>HĐ 4 : Vdụ củng cố.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh


- Ghi bài


- Gv cho hình bình hành
ABCD, tìm 1 số cặp vectơ
cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng ? Giải thích ?


<b>- Vẽ hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3/ BTVN: 1. BT 2 SGK trang 7.</b>


2. Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm
<b>cuối khác nhau ?</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng. Hiểu đuợc hai vectơ =.nhau .Biết</b></i>



được vectơ 0.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Ch.minh được 2 vectơ =. Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.</b></i>
<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp</b>
vectơ cùng phưwng, cùng hướng.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ1:N ắm khái niệm 2 vectơ =.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc khơng ghi


- Trả lời


- Ghi chú ý


- Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ
đơn vị


- Cho hs pb cảm nhận giống,


khác của 2 vectơ MN, BP ở
KTBC ?


- Hd đi đến chú ý


3. Hai vectơ =


- Ghi tóm tắt các kn
bên.


-


- Chú ý:


+ Tính bắc cầu…..
+ Cho vectơ a và điểm
O, khi đó có 1 và chỉ 1
vectơ OA = vectơ a.
<b>HĐ2: Hđ 4 ở SGK</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Vẽ, Trả lời - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải - Chỉnh sửa phần


hs làm.


<b>-HĐ3:Hd kn vectơ không và các tc.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Lắng nghe, ghi kn


- Trả lời
- Ghi quy ước


- Kn vectơ 0
- Độ dài vectơ 0


- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1
điểm, từ đó ….


Quy ước vectơ 0 cùng phương,
cùng hướng với mọi vectơ


4. Vectơ không





-- Chú ý: vectơ 0 = vectơ
AA = vectơ BB =….. với
mọi A, B.


<b>HĐ4: Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N,
P ll là trung điểm của AD, BC,
CD. Tìm các vectơ = vectơ MO,
OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB,


Có bao nhiêu điểm Q ?


- Hv của hs
- Lời giải đã sửa


<b>3/ BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7.</b>
2. BT SBT 7-10.


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết3: </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Củng cố kn phương, hướng, độ dài vectơ . Củng cố tc vectơ 0, hai vectơ =.</b></i>


<i><b>2/ Về kỹ năng: Chminh được 2 vectơ, cùng phương,…, =. V.dụng được vào các btoán HH phẳng.</b></i>
<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cho tam giác ABC đều, những k.luận sau đây đúng hay sai ? Tại sao ?</b>
a) vectơ AB = vectơ BC b) vectơ AB = vectơ AC c) độ dài vectơ AB và vectơ AC =



<b>2/ Bài mới:</b>
<b>HĐ 1: Bài tập 1</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.


- Trả lời, vẽ hình


- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn
hs tuỳ ý.


- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Khi nào thì vectơ AB và AC cùng
hướng, ngược hướng ?


Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ


<b>HĐ 2: Bài tập 2</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lên bảng trả lời - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ,


chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên
bảng.


- Ghi đáp án.


<b>HĐ 3 : Bài tập 3,4</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm


nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 3; bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- BT 3 nhớ để vận dụng như đlý.


- Chỉnh sửa


<b>HĐ 4: Bài tập 10 trong SBT.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 1 hs khá lên bảng, dưới lớp


làm nháp và theo dõi


-Gv cho hs dưới lớp tìm hướng
giải, đích phải đến, = cách nào ?
- Cho hs dưới lớp nhận xét


- Chỉnh sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu


(GV chọn tuỳ ý)


- Cho hs phát biểu kn, tc, pp
chứng minh liên quan.


<b>3/ BTVN: Những bài còn lại trong SBT chưa sửa .</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 4:</b></i> <b>§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ </b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh. Hiểu đuợc tính chất của phép</b></i>


cộng hai vectơ.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ</b></i>
<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB =</b>
vectơ a và BC = vectơ b.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc khơng ghi


- Trả lời


- Ghi chú ý


- Dùng hình vẽ của KTBC
để giới thiệu kn


- Cho hs nhận xét … dẫn
đến quy tắc 3 điểm


1. Tổng của hai vectơ
SGK


* Quy tắc 3 điểm


- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta
có thể:


+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của
nhiều


vectơ…


+ Gộp tổng của nhiều
Vectơ thành 1 vectơ…
<b> HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời


- Phát biểu


- Dựng hbh, cho hs nhận xét trước
từ phép cộng hai vectơ


- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh
khác


2. Quy tắc hbh


Nếu ABCD là hình bh
thì ….


<b>HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0


- Ghi các tc - Cho hs nhắc lại các tc của phép cộng trong đs 3. Tính chất của phép cộng các vectơ
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở


SGK: Yc hs ktra từng tc một,
rồi so sánh hvẽ



- Hv của hs
- Lời giải đã sửa


Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C,
D tuỳ ý. Chứng minh


Vectơ AB + vectơ CD =
vectơ AD + vectơ CB
<b>3/ BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 5:</b></i> <b>§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ </b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tính chất .Biết đuợc cách xác định</b></i>


phép hiệu hai vectơ.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ</b></i>
<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>



<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ: Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi


- Trả lời


- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Yc hs thực hiện hđ 3


4. Hiệu của hai vectơ
SGK


Vectơ AB = -vectơ BA


<b> HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ </b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi , phát biểu


- Ghi bài


- Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-)
- Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép


+


- Cho hs làm hđ 4


4. Hiệu của hai vectơ
SGK


Quy tắc 3 điểm đv phép
trừ.


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành phần áp


dụng ở SGK


Tấtcả phải cm 2 chiều


5. Áp dụng


Xem như là 2 tính chất
<b>3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 12.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 6:</b></i> <b> CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP - §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1/ Về kiến thức: Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ .Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan,</b></i>


tc trung điểm, trọng tâm…


<i><b>2/ Về kỹ năng: Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ. Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính</b></i>


được dộ dài các vectơ tổng, hiệu


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, Vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<i><b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ: (Lồng vào qt làm btập)</b></i>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng


- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm


- Cho hs dưới lớp nhận xét


Ghi Tiêu đề bài


- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl
<b>HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên bảng


- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm, nếu chưa
đuợc thì gọi hs khác


- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại


- GV ghi lại những quy tắc,


- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức


<b>HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài


- Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh
lại


- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng


- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm, nếu chưa
đuợc thì gọi hs khác


- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại


- GV ghi lại những quy tắc,


- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức


<b>HĐ 4 : Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu


(GV chọn tuỳ ý)


- Cho hs phát biểu kn, tc, pp
chứng minh liên quan.
<b>3/ BTVN: Những trong SBT .</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 7:</b></i> <b>§3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1/ Về kiến thức: Hiểu được đn tích một số với vectơNắm các tính chất của tích một số với</b></i>


vectơ.Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định được vectơ tích một số với vectơ. Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về</b></i>


vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán h.học.


<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Nắm khái niệm .</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời


- Ghi hoặc không ghi


- Yc hs thực hiện hđ 1
- Chốt lại những ý chính
- Yc hs thực hiện vd 1



1. Định nghĩa
Chú ý:


k(vta) = vt0  k = 0 hoặc vta = vt0
<b> HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vạn dụng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng


- Dẫn dắt từ tc số
- Yc làm vd 2


- Yc hs nhắc lại tc vectơ liên
quan đến trung điểm


2. Tính chất


Vd 2: Cho tứ giác ABCD, M; N ll
là trung điểm của AB, CD. C/m:
2vtMN = vtAC + vtCD


<b>HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại 2 tc từ áp


dụng trang 11.
- Ghi bài


- Hd hs chứng minh 2 tc đó trước, gv hd


sử dung quy tắc 3 điểm, 2 tc đã cm từ áp
dụng trang 11.


- Lưu ý là khg phụ thuộc vtrí điểm M,
tức là thay M = chữ nào cũng đuợc


3. Trung điểm………


<b>HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại


- Phát biểu


- Cho hs nhắc lại kn 2 vectơ cùng
phương


- Lấy 2 truờng hợp: cùng và ngược
hướng. Cho hs nhận xét độ dài ?
- Từ đó đi đến đk, chú ý


4. Đk để 2 vectơ cùng
phương


Chú ý:


A, B, C thẳng hàng 
vtAB = k.vtAC



<b>HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại


- Phát biểu


-Ghi phần chữ in
nghiêng


- Cho hs nhắc lại quy tắc hbh
- Hd dựng hbh từ vectơ x (đuờng
chéo)


- Cho hs nhận xét mối qh giữa vectơ
a, b và vectơ cạnh hbh ?


5. Phân tích…..
Bài tốn (Củng cố)


<b>3/ BTVN: Những bài ở SGK trang 17. Đọc mục Bạn có biết ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>
<i><b>Tiết 8: </b></i> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Củng cố đn tích một số với vectơ.Nắm vững các tính chất của tích một số với</b></i>


vectơ.Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.



<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định được vectơ tích một số với vectơ. Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về</b></i>


vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm… Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng
phương. .Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài tốn hình học.


<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a/17</b>
Hs 2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Cm tc thứ 2.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố tính chất trung điểm .</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng


- Ghi bài - Yc hs làm bài 4b, 5/17- Cho hs dưới lớp nhận xét,
bổ sung


Ghi lại những tc liên quan ở 1 góc
bảng


<b>HĐ 2: Củng cố, rèn luyện kỹ năng phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng - Cho hs nhắc lại kn, tíh chất ?


- Yc 02 hs lên giải bài 2,
3/17


Sửa lại nếu có


<b>HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức tổng hợp.</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi


- vt(GM+GP+GR= vt0
- vt(GN+GQ+GS) = vt0
- Làm nháp, trình bày


- Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên
quan ở góc bảng


- Gv hd giải bài 8/17


- Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng
thức gì ?


- Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là
cm ?


- Bài 9/17 tiến hành tương tự.


<b>3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 17.Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa,</b>


quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh, tính chất trung điểm, trọng tâm.


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 9:</b></i> <b> KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Củng cố các tính chất liên quan đến vectơ. Nắm vững các quy tắc, tính chất trung</b></i>


điểm, trọng tâm. Biết phân tích 1 vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Chứng minh, tính tốn được 1 biểu thức tổng,hiệu các vectơ. Sử dụng tốt các tính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>
<i><b>Đề I(II)</b></i>


<i><b>Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Thực hiện</b></i>
<i>phép toán:</i>









MC PB MD


PA (NAQB ND QC )


<i><b>Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:</b></i>







NC 2NA 0


NB (OB OC 2OA 4ON )


<i><b>Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì </b></i>








BN CP 3GG'


AM <i>. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.</i>
<i><b>Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng:</b></i>


(A)   




 BA BC


CA (B) AB AC BC


(C)   



CA CB


AB (D) AB  BC CA


<i><b>Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. </b></i>
<i>Đẳng thức nào sau đây là đúng:</i>


(A)   



MB MI


MA (B) MA  MB MI



(C)   



MB 2MI


MA (D) MA MB 2IM


<i><b>Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng</b></i>
<i>:</i>


(A)    





GB GC 3GM


GA (B) GA GB GC 0


(C)    





MB MC 3GM


MA (D)







 GM
3
1
MC
MB
MA


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I (ĐỀ II TƯƠNG TỰ)</b>

Bài 1(2 điểm).



Nhóm được các cặp vectơ

01đ



Kết quả đúng, có giải thích

01đ



Bài 2 (2 điểm).



Sử dụng tính chất trung điểm lần 1

01đ



Sử dụng tính chất trung điểm lần 2

01đ



Bài 3 (3 điểm)



Sử dụng quy tắc 3 điểm để phân tích thành 3 cặp vectơ

01đ



Giải thích từ tính chất của trọng tâm

01đ




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 4. Đáp án C

01đ



Bài 5. Đáp án C

01đ



Bài 6. Đáp án B

01đ



<i>Đề I</i>



<i><b>Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:</b></i>







MC PB MD


PA


<i><b>Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:</b></i>







NC 2NA 0
NB



<i><b>Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì </b></i>







BN CP 3GG'


AM <i>. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.</i>


<i><b>Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A) </b></i>   




 BA BC


CA
(B)   




AC BC


AB (C) AB CA CB (D)









 BC CA


AB


<i><b>Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức </b></i>
<i>nào sau đây là đúng: (A) </i>   



MB MI


MA (B) MA  MB MI


(C)   



MB 2MI


MA (D) MA MB 2IM


<i><b>Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :</b></i>


(A)    






GB GC 3GM


GA (B) GA GB GC 0
(C)    





MB MC 3GM


MA (D)






 GM
3
1
MC
MB
MA

<i>Đề II</i>



<i><b>Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.. Hãy tình:</b></i>








QB ND QC


NA


<i><b>Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:</b></i>







OC 2OA 4ON
OB


<i><b>Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì </b></i>







BN CP 3GG'


AM <i>. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.</i>



<i><b>Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A) </b></i>   



BA BC
CA


(B)   




AC BC


AB (C) AB  CA CB (D) BA CB CA


<i><b>Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức </b></i>
<i>nào sau đây là đúng: (A) </i>   



MB MI


MA (B)








MB) MI
MA



(
2
1


(C)   



 MB 2MI


MA (D) MA MB 2IM


<i><b>Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :</b></i>


(A)    





GB GC 3GM


GA (B) GA  GB  GC 0
(C)    





MB MC 3MG


MA (D) MA MB MC GM



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 10:</b></i> <b>§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ </b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.Biết đuợc kn độ dài</b></i>


đại số của 1 véctơ trên trục.Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của</b></i>


vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược lại.


<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục .</b>
Hoạt động của học


sinh


Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài



- Cùng phương, …


- Trình bày kn trục


- Ký hiệu, lưu ý điểm gốc


- Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e
về phương hướng, độ dài ?


- Hs nhắc lại đk cùng phương ?
- Suy ra vt OM và vt e ?


1. Trục và độ dài trên
trục


a) Trục toạ độ
Ký hiệu


b) Toạ độ của điểm trên
trục - Độ dài đại số của 1
vectơ


Nhận xét
<b>HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ </b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc tại chỗ


- Nhắc lại



- Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực
tế, như vị trí cơn bão,…


- Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ
- Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ
không cùng phưong ?


- Cho hs làm hđ 2


- GV đi đến kn toạ độ của vectơ.


2. Hệ trục toạ độ
a) Định nghĩa
b) Toạ độ cảu vectơ
Nhận xét


<b>HĐ 3: Củng cố</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3


trang 26 SGK


Ghi 1 số câu chính xác
<b>3/ BTVN: Những bài 1-3 ở SGK trang 26.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>



<i><b>Tiết 11: </b></i> <b>§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ </b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Củng toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm</b></i>


đối với hệ trục toạ độ. Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng
cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục Tính được toạ độ của của vectơ khi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Làm bài 2/26 (chọn tuỳ ý), kiểm tra bằng hình vẽ.</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Nắm khái niệm toạ độ của điểm .</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu


- Dùng đn, ta có….


- Hs ghi bài


- Vẽ ra nháp


- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong
hệ trục ?


- Trong hệ trục Oxy, cho M tuỳ ý, lập biểu
thức toạ độ của vectơ OM ?


- Đi đến đn toạ độ của điểm M
- Gv ghi đn


- Như vậy toạ độ của điểm chính là toạ độ
của vectơ nếu chọn điểm đầu là gốc O.
- Yêu cầu hs làm hđộng 3


2. Hệ trục toạ độ
c) Toạ độ của điểm


<b>HĐ 2: Toạ độ của vectơ khi biết toạ độ 2 đầu mút, khoảng cách giữa 2 điểm, độ dài vectơ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu vectơ OA,
OB liên hệ với 2 vectơ
đơn vị


- Lập hiệu vectơ OB –
OA, nhóm các vectơ đơn


vị…


- Hd chứng minh hđộng 4 khi chưa biết
kq: Gv dẫn nhập từ tđ A, B chuyển qua
vectơ OA, OB ?


- Làm ntn để có vectơ AB ? nhận xét các
hệ số trước các vectơ đơn vị ? đó là gì
theo đn tđộ trong hệ trục ?


- Hd kn Độ dài vectơ AB, Khoảng cách
giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ


d) Liên hệ tọa độ điểm và
toạ độ vectơ


* Độ dài vectơ AB


* Khoảng cách giữa hai
điểm A, B thông qua toạ
độ


<b>HĐ 3: Toạ độ của biểu thức các phép toán vectơ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu toạ độ vectơ
thông qua các vecơ đơn
vị



- Hd chứng minh 1 tính chất, rồi cho hs
nắm các tính chất cịn lại.


- Đổi toạ độ ở Vd1, yêu cầu hs giải vd 1
- Hd hs rút ra nhận xét.


3. Tọa độ các vectơ tổng,
hiệu, tích với 1 số


* Nhận xét (biểu thức toọ
độ của hai vectơ cùng
phương)


<b>HĐ 4: Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam gi</b>ác


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu toạ độ vectơ
thông qua các vecơ đơn
vị


- Hd chứng minh trước rồi hs rút ra đn
- Hd hs lầm hđ 5


- Hd hs rút ra nhận xét.


4. Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng và toạ độ trọng tâm
tam giác



<b>HĐ 5: Củng cố </b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Suy nghĩ, làm nháp Trong hệ trục Oxy, cho A(0; 2), B(-3: 0)
và C(4; 2).


a) Tìm toạ độ các vectơ AB, BC, CA ?


* Ghi những gợi ý sau khi
hs phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Tính chu vi tam giác ABC ?
c) Tìm toạ độ trọng tâm tgABC ?
d) Tìm tđ D sao cho ABCD là hbh ?


<b>3/ BTVN: Những bài 4-8 ở SGK trang 26, 27; Bài tập ôn chương I trang 27-30.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 12: </b></i> <b>§4. BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ </b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục t.độ.Củng cố các phép toán</b></i>


vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.



<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục. Tính được toạ độ của của vectơ khi</b></i>


biết tọa độ hai đầu mút. Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. Tìm toạ
độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thông qua tính chất hình học.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cho toạ độ của 3 đỉnh của 1 tam giác. Tính chu vi tam giác đó ?</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu
- Hs ghi bài
- Vẽ ra nháp


- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong
hệ trục ?


- Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ
trục ?



- Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai
điểm A, B thông qua toạ độ ?


- Các phép toán, hai vectơ =
- Cho hs giải bt KTBC


Ghi ở một góc bảng


<b>HĐ 2: Kỹ năng xác định vectơ khi biết toạ độ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu tại chỗ
- 01 hs lên bảng giải


- Cho hs nhắc lại đn toạ độ của vectơ
- 01 hs lên bảng làm bt 2/26


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa bài


Tóm tắt kiến thức


Sửa chữa những kq đúng


<b>HĐ 3: Đọc toạ độ của một vectơ khi có biểu thức tđ = đn</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu toạ độ vectơ
thông qua các vecơ đơn


vị


- Phát biểu tại chỗ


- Tiến hành như hđ 2,
- Gọi hs đọc tại chỗ bài 3/26
- Gv đổi gt, hs đọc tiếp
<b>HĐ 4: Toạ độ của điểm trong hệ trục</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thông qua các vecơ đơn
vị


- hs phát biểu, lên vẽ bt 5


- Gọi hs Phát biểu tại chỗ bt 4/26
- Hs khác lên vẽ bài tập 5/27


có trên bảng


<b>HĐ 5: Rèn luyện cách tìm toạ độ của một điểm thơng qua tc hình học</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu
- Hs lên giải
- Lớp theo dõi


- Gọi hs nhắc lại biểu thức tính toạ độ


vectơ khi có tọc độ của hai điểm


- Hai vectơ = liên khi nào, nếu dùng kn
toạ độ ?


- Gọi hs TB-Kh lên giải bài tập 6/27


- Đóng khung biểu thức đã
có trên bảng


- Chỉnh lại cho chính xác


<b>HĐ 6: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu
- Hs lên giải
- Lớp theo dõi


- Gọi hs khá lên giải bt 7/27 sau khi đã
phát biểu tốt


- Tương tự đối với bài 8/27


- Hình vẽ chính xác, rõ
ràng


<b>3/ BTVN: Bài tập ôn chương I trang 27-30.</b>



<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 13:</b></i> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố các quy tắc, tính chất của vectơ; kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ</b></i>


trục toạ độ.Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm
đoạn thẳng, trọng tâm tam giác…


<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục Tính được toạ độ của của vectơ khi</b></i>


biết tọa độ hai đầu mút. Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. Tìm toạ
độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thơng qua tính chất hình học.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố các tính chất, quy tắc; toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai đi</b>ểm



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu
- Hs ghi bài
- Vẽ ra nháp


- Các quy tắc, tính chất của vectơ: 3 điểm,
hbh, đk cùng phương,…


- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong
hệ trục ?


- Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ
trục ?


- Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai
điểm A, B thơng qua toạ độ ?


- Các phép tốn, hai vectơ =


Ghi ở một góc bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 03 hs lên bảng giải - Gọi hs lên bảng giải những bt 6, 8,


9/27,28 SGK


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa



Tóm tắt kiến thức


Sửa chữa những kq đúng


<b>HĐ 3: Kỹ năng tính tốn bằng toạ độ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- 03 hs lên giải


- Gọi hs lên giải bài tập 9, 11, 12/28
- Hs dưới lớp nhắc lại những tc liên
quan.


- Giáo viên đánh dấu hoặc gạch chân
những kiến thức liên quan ở góc bảng


Gạch chân biểu thức đn đã
có trên bảng


<b>HĐ 4: Sử dụng các kiến thức của vectơ và toạ độ để làm bài tập trắc nghiệm</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Suy nghĩ, trả lời nhanh


chóng - HD hs giải các btập 4 – 9; 11, 17, 20, 27 phần trắc nghiệm
- Gọi hs giải thích vì sao chọn đáp án
đó, nhằm kiểm tra mức độ hiểu bài của


hs.


<b>HĐ 5: Củng cố</b>


<b>Kiểm tra 10 phút</b>


Trong mp toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 1), C(2; 0).
a) Tìm toạ độ trọng tâm tgABO (tgACO) ?


b) Tìm tọa độ điểm D để ABDO (ACDO) là hình bình hành ?
c) Phân tích vectơ AO theo vectơ AB và vectơ AC ?


<b>3/ BTVN: Những Bài tập ơn chương I cịn lại ở trang 27-30.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>


<i><b>Tiết 14: §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ TỪ 0</b></i><b>O<sub> ĐẾN 180</sub>O</b>


<b> I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn tỉ số lượng giác đã học ở cấp THCS.Nắm được đn giá trị lượng giác</b></i>


của 1 góc bất kỳ từ 0o<sub> đến 180</sub>o<sub>. Nắm được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù</sub>


nhau.Nắm được kn góc giữa hai vectơ.



<i><b>2/ Về kỹ năng: Biết dùng đn để xác định gtlg của 1 góc Nhớ được gtlg của 1 số góc đặc biệt, từ đó</b></i>


dùng quan hệ giữa hai góc bù nhau để tính gtlg của các góc khác… Xác định được góc giữa hai
<i><b>vectơ. Sử dụng được MTBT để tính gtlg của 1 góc và ngược lại.</b></i>


<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ


- Hs phát biểu
- Lớp theo dõi


- Nhắc lại ở lớp dưới, Gọi hs tiến hành hđ
1 ?


- Giới thiệu hđộng 2, sau đó gọi hs lên
bảng hoặc phát biểu tại chỗ yc ở hđ 2
- Dẫn dắt vào địh nghĩa


1. Định nghĩa



<b>HĐ 2: Giá trị lyượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0 đến 180 độ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Theo dõi, ghi hoặc
khơng


- Vẽ hình rồi tính, phát
biểu


- Vẽ hình, giới thiệu định nghĩa sau khi đã
dẫn dắt


- Trục hoành: trục cos; trục tung: sin
- Hướng dẫn hs tính các gtlg bên


- Dùng hvẽ, yêu cầu nhận xét dấu của các
gtlg và đk tồn tại của tan và cot


Hình vẽ và đn


Ví dụ: Tìm các gtlg của
450<sub>, 0</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub>, 180</sub>0


<b>HĐ 3: Gtlg của 1 số góc đặc biệt và Giá trị lượng giác của các góc bù nhau</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Bằng gtlg của 450<sub>, vì</sub>



dựa vào toạ độ của điểm
M


- Ghi bài


- Về nhà ghi bảng gtlg
- Làm hđ 3


- Yêu cầu hs tính gtlg của góc 1350 <sub>?</sub>


- Tổng qt đối với góc bất kỳ ntn ? dựa
vào toạ độ


- Giới thiệu bảng gtlg và cách dùng của
các góc đặc biệt và cách nhớ


- Cho hs tiến hành hđ3


2. Tính chất


3. Giá trị lượng giác của
các góc đặc biệt


Ví dụ:
<b>HĐ 4: Góc giữa hai vectơ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Vẽ hình, ghi tóm tắt - HD kn và cách vẽ góc



- Lưu ý điểm O có thể ở trên vectơ a
hoặc vectơ b


- Cho hs làm hđ 4, dùng hình vẽ


4. Góc giữa hai vectơ


Chú ý: (vta, vtb) = (vtb, vta)
Ví dụ:


<b>HĐ 5: Sử dụng MTBT để tính gtlg của một góc bất kỳ và ngược l</b>ại


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Làm theo


- Tự làm các ví dụ


- Yêu cầu hs mở MTBT và làm theo
hd của GV


- Cho hs làm theo nhóm các ví dụ
trong SGK


5. Sử dụng MTBT để…..


<b>3/ BTVN: Bài tập trang 40 SGK.</b>


<b>*******************************************************************************</b>



<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<i><b>Tiết 15: BÀI TẬP §1. GIÁ TRỊ LGIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ TỪ 0</b></i><b>O<sub> ĐẾN 180</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố đn giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0</b></i>o<sub> đến 180</sub>o<sub>.Củng cố được quan</sub>


hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.Nắm được cách chứng minh và tính toán liên
quan đến gtlg.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Chứng minh được một biểu thức lượng giác Tính được các gtlg của 1 góc và tính</b></i>


được giá trị của một biểu thức


<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Tính các gtlg của góc 1500</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ


- Hs phát biểu
- Lớp theo dõi


- Gọi hs nhắc lại các gtlg đã học ?


- Các tính chất, giới hạn, dấu của các gtlg
từy theo từng cung phần tư


- Gọi một hs lên làm hoạt động trên


<b>HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng sử dụng tính chất của các góc liên quan bù nhau</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi


- Ghi bài sau khi đã
chỉnh sửa.


- Gọi 02 hs lên bảng làm bài 1 và 3a, c/40
SGK


- Gv cho hs dưới lớp nhắc lại cung góc
quan hệ bù nhau, gạch chân dưới những
kn liên quan ở góc bảng.


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa.


Những kết qủa đúng đã


chỉnh sửa


<b>HĐ 3: Rèn luyện khả năng tính tốn</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi


- Ghi bài sau khi đã
chỉnh sửa.


- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 2, 5/40
SGK.


- Tiến hành như những bài trên


- Sau 15 phút tiến hành bước sửa chữa


Những kết qủa đúng đã
chỉnh sửa


<b>HĐ 4: Xác định và tính được góc giữa hai vectơ - Chứng minh hằng đẳng thức lượng giác</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs Vẽ hình, xác định
và tính tốn


- Cho lớp nhắc lại cách vẽ góc trước


khi 1 hs lên bảng


- 01 hs lên giải


- Hs khác giải bài 4 sau khi đã nghe
hướng dẫn


+ Những kết qủa đúng đã
chỉnh sửa.


+ Gv hướng dẫn giải bài 4 từ
hình vẽ


+ Lời giải chính xác


<b>3/ BTVN: Bài tập ôn tập học kỳ I.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố đn giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0</b></i>o<sub> đến 180</sub>o<sub>.Củng cố góc giữa</sub>


hai vectơ. Nắm được định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Tính được tích vơ hướng của hai vectơ Vận dụng được các tính chất của hai vectơ</b></i>


vào giải một số ví dục đơn giản.



<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Cho tg ABC đều có cạnh bằng a, chiều cao AH. Tính góc giữa hai vectơ AC và CB</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- 01 hs lên bảng vẽ hình
và giải


- Gọi hs nhắc lại góc giữa hai vectơ ? các
cách dựng góc ?


- Nhận xét, nhấn mạnh sau 5 phút


Ghi ở một góc bảng


<b>HĐ 2: Định nghĩa tích vơ hướng của hai vect</b>ơ


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng



- Một vectơ
- Theo dõi


- Ghi biểu thức tvh của
hai vectơ


- Tích của 1 số với 1 vectơ, kết quả ta
được gì ?


- Bây giờ chúng ta thử xem tích của 2
vectơ thì như thế nào ?


- Vào bài thơng qua thực tế trong Vật lý


1. Định nghĩa


<b>HĐ 3: Các vấn đề khác suy ra từ định nghĩa</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- = 0


- Rút cos(vta, vtb) =
- Hs phát biểu theo hd
của gv


- Suy nghĩ làm ví dụ



- Như vậy kq là một số hay là một vectơ
- Cho hs nhận xét khi có 1 trong 2 vectơ
là vectơ khơng


- Tính được góc của hai vectơ thông qua
biểu thức tvh của hai vectơ ?


- Hd nhận xét tvh = 0 khi và chỉ khi ?
- Hd đi đến khái niệm bình phương vơ
hướng của 1 vectơ ?


Chú ý:





-Ví dụ 1: Lấy vd trang 42


<b>HĐ 4: Các tính chất của tích vơ hướng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Ghi các tính chất


- Chứng minh các nhận
xét, ghi các nhận xét


- Hd, trình bày khơng chứng minh,
chỉ giải thích những tc đơn giản, dễ


hiểu


- Cho hs vận dụng các tính chất để
chứng minh các nhận xét (xem như là
một ví dụ), xem như là các hằng đẳng


2. Các tính chất của tích vh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thức về tích vơ hướng
<b>HĐ 5: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu lại các đơn vị
kiến thức


- Làm hoạt động 1


- Chốt lại, nhấn mạnh lại biểu thức,
các tính chất sau khi hs phát biểu lại.
- Cho làm hđộng 1/42


Ghi ở góc bảng


<b>3/ BTVN: Bài tập sgk.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>



<b>Tiết 17</b> <b>§2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ </b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố biểu thức tvh của hai vectơ. Củng cố các tính chất của tvh. Nắm được</b></i>


biểu thức toạ độ của tvh, độ dài của vectơ.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Tính được tích vơ hướng của hai vectơ bằng toạ độ Vận dụng được các tính chất,</b></i>


biểu tức toạ độ của tvh để xdựng cơng thức tính độ dài của một vectơ và khoảng cách giữa hai
điểm trong mf Oxy.


<i><b>3/ Về tư duy: Nhớ, Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Biểu thức tính tvh, Các tính chất của tvh; bình phương vô hướng ?</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Lớp theo dõi



- Gọi hs nhắc lại góc giữa hai vectơ ? các
cách dựng góc ? Sau đó nhắc lại Biểu thức
tính tvh, Các tính chất của tvh; bình
phương vơ hướng


- Nhận xét, nhấn mạnh sau 5 phút


Ghi ở một góc bảng


<b>HĐ 2: Biểu thức toạ độ tích vơ hướng của hai vect</b>ơ


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu, tính tvh
bằng đn đã học


- Sử dụng tc 2 vectơ đơn
vị vng góc nên tvh của
chúng= 0,


- Rút ra được nhận xét


- Gọi hs nhắc lại đn toạ độ của một vectơ
(cách biểu diễn qua các vectơ đơn vị) ?
- Hd hs chứng minh biểu thức toạ độ
trước khi đưa ra biểu thức.


- Cho hs rút ra nhận xét đk toạ độ để 2
vectơ vng góc ? Cho hs làm hđ 2 SGK



3. Biểu thức tọa độ của
TVH


- Biểu thức
- Nhận xét


- Ví dụ (hđộng 2)
<b>HĐ 3: Các ứng dụng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung


- Gọi hs tính bình phương vô hướng
bằng biểu thức tọa độ ?


- Từ đó cho hs rút ra độ dài của một
vectơ ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Phát biểu từ hd độ dài
của một vectơ


- Tiến hành tương tự đối với cách tính
góc giữa hai vectơ khi có biểu thức toạ
độ của tvh (Xuất phát từ vđ dựng góc
giữa hai vectơ khó )


- Xdựng khoảng cách giữa hai điểm từ


mục độ dài của một vectơ.


b) Góc giữa hai vectơ
c) Khoảng cách giữa hai
điểm


<b>HĐ 4: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu lại các đơn vị
kiến thức


- làm nháp, sau đó phát
biểu pp hoặc lên bảng


- Chốt lại, nhấn mạnh lại biểu thức,
các tính chất sau khi hs phát biểu lại.
- Cho làm bài 4bc/45 SGK


Ghi ở góc bảng


<b>3/ BTVN: Bài tập SGK trang 45, 46.</b>


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 20</b> <b>§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ </b>



<b>I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức: Củng cố biểu thức tvh của hai vectơ. Củng cố các tính chất của tvh. Củng biểu</b></i>


thức toạ độ của tvh, độ dài của vectơ.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Tính được tích vơ hướng của hai vectơ bằng toạ độ. Vận dụng được các tính chất,</b></i>


biểu tức toạ độ của tvh để xdựng cơng thức tính độ dài của một vectơ và khoảng cách giữa hai
điểm trong mf Oxy. Làm được các bài tập liên quan


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Biểu thức toạ độ của tvh, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm ? Vận dụng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- 01 hs lên bảng
- Lớp theo dõi



- Gọi hs nhắc lại các kiến thức trên ?
- Làm bt sau: Cho tam giác ABC, với A(7;
-3), B(8; 4), C(1; 5).


a) Chứng minh tam giác ABC vng
b) Tính diện tích tam giác ABC.
- Nhận xét, nhấn mạnh sau 7 phút


Ghi ở một góc bảng


<b>HĐ 2: Tính tvh bằng định nghĩa và vân dụng các tính chất</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- 02 hs lên bảng


- Gọi hs nhắc lại các kiến thức về đn tvh
và các tính chất ?


- Gọi 02 hs lên bảng làm bài tập 1 và 3/45


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Lớp theo dõi (hs làm bài 3 khá hơn)


- Lưu ý phải vẽ hình rõ ràng , chính xác
mới xác định đúng đựoc góc giữa hai
vectơ


- Sau 12phút gv tiến hành bước sửa chữa
(bài nào xong trước thì sửa trước)



<b>HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng tính độ dài của vectơ bằng toạ độ, kỹ năng tính khoảng cách giữa hai</b>
điểm bất kỳ bằng toạ độ


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung


- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi


- Hs khá hơn lên bảng
giải câu 4c/45


- Hs phát biểu cách giải
bài 4c bằng cách dùng
định lý Pitago đảo


- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)


- Gọi 2 hs lên bảng giải 4a, b/45


- Sau 10 phút, tiến hành bước sửa chữa,
- Gọi hs khác làm câu 4c/45


- Gv có thể gợi ý cho hs giải câu 4c
bằng nhiều cách ?



Kiến thức klên quan (ở góc
bảng)


Bài giải của hs
Bài giải đã chỉnh sửa


<b>HĐ 4: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu lại các đơn vị


kiến thức - Chốt lại, nhấn mạnh lại biểu thức, các tính chất sau khi hs phát biểu lại.


Ghi ở góc bảng


<b>*******************************************************************************</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 18</b> <b> </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.Củng cố kn mặt phẳng toạ</b></i>


độ và các tính chất liên quan.Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.



<i><b>2/ Về kỹ năng: Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn Vận dụng khái niệm,</b></i>


các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng
của hai vectơ.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố các kn, tính chất, quy tắc quan trọng đã học</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ1: Nhắc lại các phép </b>



tốn về vectơ.



<i><b>Hỏi: 2 vectơ cùng phương </b></i>



khi nào? Khi nào thì 2


vectơ có thể cùng hướng


hoặc ngược hướng ?




<i><b>Hỏi: 2 vectơ được gọi là </b></i>



baèng nhau khi nào ?



<i><b>Yêu cầu: Nêu cách vẽ vectơ </b></i>



tổng và hiệu của

<i>a</i>và b

.



<i><b>Yêu cầu: Học sinh nêu quy </b></i>



tắc hbh ABCD, quy tắc 3


điểm, quy tắc trừ?



<i><b>Hỏi: Thế nào là vectơ đối </b></i>



của

<i>a</i>

?



<i><b>Hỏi: Có nhận xét gì về </b></i>



hướng và độ dài của vectơ



. với a
<i>k a</i> 

?



<i><b>Yêu cầu: Nêu điều kiện để </b></i>



2 vectơ cùng phương ?


Nêu tính chất trung điểm


đoạn thẳng ?




Nêu tính chất trọng tâm


của tam giác ?



<i><b>Trả lời:2 vectơ cùng phương </b></i>



khi giá song song hoặc trùng


nhau.



Khi 2 vectơ cùng phương thì nó


mới có thể cùng hướng hoặc


ngược hướng.



<i><b> Trả lời</b></i>

<i><b> : </b></i>



, cùng hướng
a
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>


  



 
 
 


<i><b>Trả lời: Vẽ tổng </b></i>

<i>a </i> b


Veõ

<i>OA a AB b</i>                ,  
<i>OB a b</i>


  


  


Vẽ hiệu

<i>a </i> b


Veõ

<i>OA a OB b</i> , 


   


<i>BA a b</i>
    


<i><b>Trả lời: </b></i>



<i>AC</i> <i>AB AD</i>
<i>AC</i> <i>AB BC</i>
<i>AB OB OA</i>


 
 
 
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i><b>Trả lời: Là vectơ </b></i>

<i>a</i>


<i><b>Trả lời: </b></i>

<i>k a</i>. cùng hướng a, k > 0
. ngược hướng a, k < 0


<i>k a</i> 


. có độ dài là k . a


<i>k a</i> 


<i><b>Trả lời:</b></i>

<i>a</i> cùng phương b


 <i>a k b</i> .


I là trung điểm cuûa AB




: 2


<i>M MA MB</i> <i>MI</i>


    


G là trọng tâm

<i>ABC</i>

thì:

<i>M</i>


ta có:



3.


<i>MA MB MC</i>   <i>MG</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


Hai vectơ cùng phương



khi giá của nó song song


hoặc trùng nhau.



Hai vectơ cùng phương


thì chúng có thể cùng


hướng hoặc ngược hướng


, cùng hướng


a
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>


  



 
 
 


Vẽ vectơ

<i>a </i> b


<i>a</i>


<i>b</i>

A

<i>b</i>



B



<i>a</i>


O


b
<i>a </i>
 


Vẽ vectơ

<i>a </i> b

A


<i>a</i>


b
<i>a </i> 


O

<i>b</i>



B



Quy taéc hbh ABCD



<i>AC</i> <i>AB AD</i>


  


Quy taéc 3 ñieåm A, B, C



<i>AC</i> <i>AB BC</i>


  


Quy tắc trừ




<i>AB OB OA</i> 


  


Vectơ đối của

<i>a</i>

<i>a</i>

.



( Vectơ đối của

<i>AB</i>

<i>BA</i>


)



<i>k a</i>. cùng hướng a khi k > 0


<i>k a</i>. ngược hướng a khi k < 0


<i>k a</i>. có độ dài là k . a


.
và b cùng phương khi: a


<i>a</i>  <i>k b</i>


I là trung điểm AB:



2


<i>MA MB</i>  <i>MI</i>


  


G là trọng tâm

<i>ABC</i>

:



3.


<i>MA MB MC</i>   <i>MG</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> HĐ 2: Vận dụng quy tắc 3 điểm, hbh, trung điểm, trọng tâm</b>


<b>3/ Cũng cố và BTVN: - xem lại các định nghĩa, quy tăc cộng, phép trừ, nhân véctơ với một số</b>
- Bài tập ụn tập học kỳ I.


Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

Tóm tắt ghi bảng


1. Cho hình bình hành ABCD hÃy tính


a)<i>AC</i><i>AB</i>? b) <i>AC</i> <i>BA</i>?


c)<i><sub>AC</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i> <sub></sub><sub>?</sub> d) <i><sub>AC</sub></i><sub></sub> <i><sub>CD</sub></i><sub></sub><sub>?</sub>
2. Cho hình vuông ABCD, hÃy chọn
phơng án sai


a) <i><sub>AB DC</sub></i><sub></sub> b) <i>AC</i> <i>BD</i>


 


c) <i><sub>AC</sub></i><sub></sub><i><sub>BD</sub></i> d)<i><sub>AD BC</sub></i><sub></sub>
3. Gọi G là trọng tâm ABC. M là
điểm bất kỳ, hãy chọn phơng án đúng


)3


)3


)




)3



<i>a MG</i>

<i>MA MB MC</i>



<i>b MG</i>

<i>AM</i>

<i>MB MC</i>



<i>c MG</i>

<i>MA MB</i>

<i>MC</i>



<i>d MG</i>

<i>MA MB MC</i>


























<b>Bµi 2: Cho ABC. Gọi I là trung điểm cạnh </b>


BC, k là trung ®iĨm c¹nh BI:
Chøng minh r»ng:
a) 1 1


2 2


<i>AK</i>  <i>AB</i> <i>AI</i>
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


b) 3 1


4 4



<i>AK</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


- Gọi 03 hs lên giải bài 1


- Kiểm tra vở bt của hs


- Gạch chân, nhấn mạnh


những tc, kn liên quan


tiến hành bước sửa chữa



Bài đã chỉnh sửa


hoàn chỉnh



a): Häc sinh tù chøng
minh


b)

<i><sub>AK</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>AB BK</sub></i>

<sub></sub>


1
4
1
( )
4
3 1
4 4
<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC AB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>
 


  
 
 
  
 
=> ®pcm.
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 18’</b> <b> </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.Củng cố kn mặt phẳng toạ</b></i>


độ và các tính chất liên quan.Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn Vận dụng khái niệm,</b></i>


các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng
của hai vectơ.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>



<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ1 :Nhắc lại các kiến thức về hệ trục tọa độ Oxy.</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


<b>HĐ2:Nhắc lại các </b>



kiến thức về hệ trục


tọa độ Oxy.



<i><b>Hỏi:Trong hệ trục</b></i>



( ; ; )<i>O i j</i> 

cho



( ; ) ?


<i>u</i> <i>x y</i> <i>u</i>


' ( '; ') : ' ?


<i>u</i>  <i>x y</i> <i>u</i>   <i>u</i>


<i><b>Hỏi: Thế nào là tọa độ</b></i>



điểm M ?




<i><b>Hỏi: Cho</b></i>



<i><b>Trả lời: </b></i>

<i>u x i y j</i> . .


'
'


'
<i>x x</i>
<i>u u</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 <sub> </sub>




 


<i><b>Trả lời: Tọa độ của điểm M là tọa độ </b></i>



của vectơ

<i>OM</i>

.



<i><b>Trả lời:</b></i>



( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>)


<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x y</i>  <i>y</i>






Ghi ở một gĩc bảng

<b>II. Hệ trục tọa độ </b>



<b>Oxy:</b>



<i>u</i>( ; )<i>x y</i>  <i>u</i><i>x i y j</i>. .


'( '; ') '
'
<i>x x</i>
<i>u u x y</i>


<i>y</i> <i>y</i>



 <sub> </sub>




 


Cho



( ;<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>), ( ;<i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i>)


<i>A x y</i> <i>B x y</i>



( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>)


<i>AB</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


   




Cho

<i>u u u</i>( ; ), ( ; )1 2 <i>v v v</i>1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

( ;<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>), ( ;<i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i>)


<i>A x y</i> <i>B x y</i>


 <i>AB</i>?


<i><b>Yêu cầu: Cho</b></i>



1 2 1 2


( ; ), ( ; )
<i>u u u</i> <i>v v v</i>


Vieát

<i>u v u v k u</i>    ,  , .
,


<i>u v</i> 

cùng phương khi



nào ?




<i><b>Yêu cầu: Nêu công </b></i>



thức tọa độ trung


điểm AB, tọa độ trọng


tâm

<i>ABC</i>

.



1 1 2 2


( ; )


<i>u v</i>   <i>u</i> <i>v u</i> <i>v</i>


1 2


. ( . ; . )


<i>k u</i> <i>k u k u</i>


<i><b>Trả lời: </b></i>

<i>u v</i> ,

cùng phương khi



1 . ,1 2 . 2


<i>u</i> <i>k v u</i> <i>k v</i>

<i><b>Trả lời: I là TĐ của AB</b></i>



,


2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i> <i>I</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>   <i>y</i>  

G là trọng tâm


3.


3.


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


  


<i>u v</i> (<i>u</i>1<i>v u</i>1; 2<i>v</i>2)


 


<i>k u</i>. ( . ; . )<i>k u k u</i>1 2




<i>u v</i> ,

cùng phương



1 1


2 2


.
.
<i>u</i> <i>k v</i>
<i>u</i> <i>k v</i>




 





I là trung điểm AB


thì



,


2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>   <i>y</i>  


G là trọng tâm




<i>ABC</i>


thì



3.
3.


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  




  



<b> HĐ 2: Vận dụng </b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung - Gọi 02 hs lên giải bài 1c, d BTTK- Kiểm tra vở bt của hs
- Gạch chân, nhấn mạnh những tc, kn liên


quan


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa


Bài đã chỉnh sửa hoàn
chỉnh


<b>3/ BTVN: Bài tập ôn tập học kỳ I.</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 19</b> <b> </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.Củng cố kn mặt phẳng toạ</b></i>


độ và các tính chất liên quan.Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn Vận dụng khái niệm,</b></i>


các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng
của hai vectơ.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>



<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố các kn, tính chất, quy tắc quan trọng đã học</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Hs khác bổ sung


- Gọi hs nhắc lại quy tắc 3 điểm, hbh, đk
cùng phương, toạ độ của vectơ trong hệ
trục, gtlg của một góc bất kỳ từ ...,tích vơ
hướng của hai vectơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhấn mạnh, cách nhớ, vận dụng
<b> HĐ 2: Vận dụng quy tắc 3 điểm, hbh, trung điểm, trọng tâm</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung


- Gọi 02 hs lên giải bài 1c, d BTTK
- Kiểm tra vở bt của hs



- Gạch chân, nhấn mạnh những tc, kn liên
quan


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa


Bài đã chỉnh sửa hoàn
chỉnh


<b>HĐ 3: Sử dụng kiến thức trong hệ trục toạ độ để giải một số bài đơn gi</b>ản


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung - Gọi 02 hs lên giải bài 2 BTTK- Tiến hành tương tự như trên


- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa chữa,
mở rộng bài toán,...


Bài đã chỉnh sửa hồn
chỉnh


<b>HĐ 4: Tính gt của một biểu thức lượng giác, tích vơ h</b>ướng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung
- Hỏi các bạn giải



- Gọi 02 hs lên giải bài 3, 4b BTTK
- Tiến hành tương tự như trên
- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa
chữa, mở rộng bài toán,...


- Hd hs tập hỏi – đáp với nhau
- Gv hd bài 4a, c


Bài đã chỉnh sửa hoàn chỉnh


<b>3/ BTVN: Bài tập ôn tập học kỳ I.</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 19'</b> <b> </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.Củng cố kn mặt phẳng toạ</b></i>


độ và các tính chất liên quan.Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn Vận dụng khái niệm,</b></i>


các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng
của hai vectơ.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>



<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố các kn, tính chất, quy tắc quan trọng đã học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Phát biểu tại chỗ
- Hs khác bổ sung


- Gọi hs nhắc lại quy tắc 3 điểm, hbh, đk
cùng phương, toạ độ của vectơ trong hệ
trục, gtlg của một góc bất kỳ từ ...,tích vơ
hướng của hai vectơ


- Nhấn mạnh, cách nhớ, vận dụng


Ghi ở một góc bảng


<b> HĐ 2: Vận dụng quy tắc 3 điểm, hbh, trung điểm, trọng tâm</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng



- Lớp theo dõi, bổ sung - Gọi 02 hs lên giải bài 1c, d BTTK- Kiểm tra vở bt của hs
- Gạch chân, nhấn mạnh những tc, kn liên
quan


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa


Bài đã chỉnh sửa hoàn
chỉnh


<b>HĐ 3: Sử dụng kiến thức trong hệ trục toạ độ để giải một số bài đơn gi</b>ản


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung


- Gọi 02 hs lên giải bài 2 BTTK
- Tiến hành tương tự như trên


- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa chữa,
mở rộng bài tốn,...


Bài đã chỉnh sửa hồn
chỉnh


<b>HĐ 4: Tính gt của một biểu thức lượng giác, tích vơ h</b>ướng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng



- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung
- Hỏi các bạn giải


- Gọi 02 hs lên giải bài 3, 4b BTTK
- Tiến hành tương tự như trên
- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa
chữa, mở rộng bài toán,...


- Hd hs tập hỏi – đáp với nhau
- Gv hd bài 4a, c


Bài đã chỉnh sửa hoàn chỉnh


<b>3/ BTVN: Bài tập ôn tập học kỳ I.</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 19''</b> <b> </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.Củng cố kn mặt phẳng toạ</b></i>


độ và các tính chất liên quan.Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn Vận dụng khái niệm,</b></i>



các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng
của hai vectơ.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HĐ 1: Củng cố các kn, tính chất, quy tắc quan trọng đã học</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Hs khác bổ sung


- Gọi hs nhắc lại quy tắc 3 điểm, hbh, đk
cùng phương, toạ độ của vectơ trong hệ
trục, gtlg của một góc bất kỳ từ ...,tích vô
hướng của hai vectơ


- Nhấn mạnh, cách nhớ, vận dụng


Ghi ở một góc bảng


<b> HĐ 2: Vận dụng quy tắc 3 điểm, hbh, trung điểm, trọng tâm</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung


- Gọi 02 hs lên giải bài 1c, d BTTK
- Kiểm tra vở bt của hs


- Gạch chân, nhấn mạnh những tc, kn liên
quan


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa


Bài đã chỉnh sửa hoàn
chỉnh


<b>HĐ 3: Sử dụng kiến thức trong hệ trục toạ độ để giải một số bài đơn gi</b>ản


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung


- Gọi 02 hs lên giải bài 2 BTTK
- Tiến hành tương tự như trên


- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa chữa,
mở rộng bài toán,...



Bài đã chỉnh sửa hồn
chỉnh


<b>HĐ 4: Tính gt của một biểu thức lượng giác, tích vơ h</b>ướng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung
- Hỏi các bạn giải


- Gọi 02 hs lên giải bài 3, 4b BTTK
- Tiến hành tương tự như trên
- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa
chữa, mở rộng bài toán,...


- Hd hs tập hỏi – đáp với nhau
- Gv hd bài 4a, c


Bài đã chỉnh sửa hoàn chỉnh


<b>3/ BTVN: Bài tập ôn tập học kỳ I.</b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 18</b> <b> </b> <b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I</b>


<b>I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố kn vectơ, các tính chất, các quy tắc liên quan.Củng cố kn mặt phẳng toạ</b></i>


độ và các tính chất liên quan.Củng cố định nghĩa và các tính chất của tích vơ hướng.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Sử dụng quy tắc 3 điểm, hbh, các tính chất khác để giải tốn Vận dụng khái niệm,</b></i>


các tính chất trong hệ trục toạ độ để giải bài 2 BTTK Tính gt biểu thức lg, tính được tích vơ hướng
của hai vectơ.


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu, vận dụng.</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Củng cố các kn, tính chất, quy tắc quan trọng đã học</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Hs khác bổ sung


- Gọi hs nhắc lại quy tắc 3 điểm, hbh, đk
cùng phương, toạ độ của vectơ trong hệ
trục, gtlg của một góc bất kỳ từ ...,tích vô


hướng của hai vectơ


- Nhấn mạnh, cách nhớ, vận dụng


Ghi ở một góc bảng


<b> HĐ 2: Vận dụng quy tắc 3 điểm, hbh, trung điểm, trọng tâm</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung


- Gọi 02 hs lên giải bài 1c, d BTTK
- Kiểm tra vở bt của hs


- Gạch chân, nhấn mạnh những tc, kn liên
quan


- Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa


Bài đã chỉnh sửa hoàn
chỉnh


<b>HĐ 3: Sử dụng kiến thức trong hệ trục toạ độ để giải một số bài đơn gi</b>ản


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng



- Lớp theo dõi, bổ sung - Gọi 02 hs lên giải bài 2 BTTK- Tiến hành tương tự như trên


- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa chữa,
mở rộng bài toán,...


Bài đã chỉnh sửa hồn
chỉnh


<b>HĐ 4: Tính gt của một biểu thức lượng giác, tích vơ h</b>ướng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lênbảng


- Lớp theo dõi, bổ sung
- Hỏi các bạn giải


- Gọi 02 hs lên giải bài 3, 4b BTTK
- Tiến hành tương tự như trên
- Sau 12 phút, tiến hành bước sửa
chữa, mở rộng bài toán,...


- Hd hs tập hỏi – đáp với nhau
- Gv hd bài 4a, c


Bài đã chỉnh sửa hoàn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>IN </b></i>

<i><b>ĐẾN HẾT TRANG 22</b></i>




<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 21: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài kiểm tra học học sinh cần nắm được:</b>


<i><b>1/ Về kiến thức:Củng cố các kiến thức về phép toán vectơ và toạ độ, tvh bằng định nghĩa. Phương</b></i>


pháp tìm toạ độ của một điểm thoả mãn biểu thức vectơ cho trước. Phương pháp tính độ dài vectơ
bằng cách nhìn trên hệ trục Oxy.


<i><b>2/ Về kỹ năng: Xác định được toạ dộ trọng tâm của một tam giác. Tính tốn biểu thức vectơ bằng</b></i>


toạ độ. Tính tvh bằng định nghĩa


<i><b>3/ Về tư duy: Hiểu , Vận dụng</b></i>


<i><b>4/ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.</b>


<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ:</b>


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Nhắc lại các kiến thức về toạ độ, như cách tìm toạ độ trọng tâm tam giác, các tính chất của</b>
toạ độ vectơ, tích vơ hướng và các vấn đề liên quan (giới hạn ngang các tính chất của tvh)


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng



- học sinh trả lời tại chỗ


- Hs khác bổ sung - Gọi hs nhắc lại những kiến thức: Cách tìm toạ độ trọng tâm tam giác, các tính
chất của toạ độ vectơ, tích vơ hướng và
các vấn đề liên quan


(giới hạn ngang các tính chất của tvh)


Ghi những kiến thức
cần thiết ở góc bảng


<b>HĐ 2: Kỹ năng vận dụng các cơng thức về toạ độ để tính tốn</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- 02 hs lên bảng (TB - Gọi 02 hs lên giải bài 3a, b


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

KHá)


(- Hs làm câu 3b khá hơn)
- Theo dõi, bổ sung


- Gv nhấn mạnh, gạch chân các kiến thức
liên quan ở góc bảng.


- Lưu ý phải vẽ hình, xác định đúng toạ độ
- Sau 15 phút, tiến hành bước sửa chữa.
<b>HĐ 3: Kỹ năng tính tvh bằng định nghĩa, kỹ năng đọc toạ độ</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs lên bảng giải
theo gv gọi.


- Theo dõi và bổ
sung


- Hs suy nghĩ: Cho
vận dụng toạ độ
không ạ ?


- Hs suy nghĩ xong
tự nguyện lên bảng
giải


- Gọi 01 hs lên giải bài 3c


- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
- Vấn đề đặt ra: Khơng cho biết AB = 3,
hãy tính TVH như câu hỏi, sau đó tính chu
vi và diện tích tam giác ABC ?


- Cho phép sử dụng biểu thức toạ độ nếu
đã học ở lớp !


Bài chính xác sau khi
đã chỉnh sửa


<b>3/ BTVN: Bài tập phần tích vô hướng theo SGK.</b>



Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tiết 22: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>
<b>The End</b>


*******************************************************************************


<b>BẤT ĐẦU HỌC KỲ II</b>



<b>Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>


<i><b>Tên bài học: §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC</b></i>
<b> (ppct : 23) Tiết 21, 22 ôn tập và trả bài HK 1</b>


<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố các tính chất trong tam giác vưông, liên quan giữa độ dài cạnh, đường
cao, tỉ số lượng giác.


 Củng cố các tính chất và định nghĩa của tích vơ hướng hai vectơ.
 Nắm được định lý cosin trong một tam giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>



 Vận dụng được các tính chất, đn của tvh để chứng minh được đlý cosin .


 Vận dụng đlý cosin để làm một số ví dụ đơn giản và chứng minh công thức về độ
dài trung tuyến.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Một số tính chất, biểu thức liên quan đến tam giác vng, dùng biểu thức tvh tính độ</b>
dài của 1 cạnh trong một tam giác khi biết độ dài hai cạnh và góc xen giữa.



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Lớp theo dõi, bổ


sung


- Hs lên bảng
- Hs khác đọc kq


tương tự


- Gọi hs điền vào chỗ trống của
hđộng 1 SGK


- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài


- Vẽ 1 tam giác thường, có gt ở bài
tốn SGK, góih lên bảng tính cạnh
BC ?


- Tương tự, đổi giải thiết đối với
cạnh khác ?


Ghi ở một góc bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HĐ 2: Định lý cô sin trong tam giác</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng



- Hs phát biểu
- Lớp ghi bài


- 01 hs đứng dậy phát
biểu tại chỗ


- NHư định lý Pitagore
- Phát biểu cách tính các
góc


- Vẽ hình, ghi ký hiệu các độ dài


- Từ kết quả ở bài toán, gọi hs phát biểu
các kết quả của định lý co sin


- Cho hs phát biểu thành lời, như yc của
hđ 1 ?


- Bây giờ cho tam giác ABC vuông tại A,
phát biểu định lý côsin đối với cạnh BC ?
- Dẫn dắt đến hệ quả và côngthức độ dài
trung tuyến ?


- KHông cần quy đồng mẫu số ở công
thức độ dài trung tuyến cho dễ nhớ
- Gv giúp hs quy luật nhớ các công thức
vừa biết.


- Hd hs làm hđ 4 và ví dụ 1. Hd lại cách


tính góc bằng MTBT


1. Định lý co sin
- Các kq của định lý
Côsin


- Các bước tính và kết
quả chính xác của hđ
4, vd 1.


<b>HĐ 3: Củng cố</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung


- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi


- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)


- hs làm btập 2, 3 ở trang 59 SGK
Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs
đã làm tốt hoặc có hướng tính đúng.


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác


của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>


<i><b>Tên bài học: §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC</b></i>
<b> (ppct : 24) </b>


<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố định lý cosin trong một tam giác và công thức độ dài trung tuyến trong
tam giác.



 Nắm được định lý sin trong một tam giác và các công thức tính diện tích tam giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Vận dụng được các tính chất, đlý đã học để chứng minh được đlý sin và một số
cơng thức tính diện tích tam giác .


 Vận dụng đlý sin và các cơng thức tính diện tích để làm một số ví dụ đơn giản .


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>



<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Ứng dụng định lý cosin tính độ dài cạnh của một tam giác khi biết các yếu tố khác.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng


- Làm ví dụ áp
dụng


- Lớp theo dõi, bổ
sung


- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài


- Gọi hs nhắc lại định lý cosin trong
một tam giác, phát biểu bằng lời và
biểu thức. Làm bài 3/59


- Sau khi ứng dụng được định lý
cosin khá tốt, gv yêu cầu tính một


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HĐ 2: Định lý sin trong tam gi</b>ác



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Làm nháp, phát biểu
một trường hợp


- góc A= góc D, nên
sinA=sinD ?


- Tính tiếp được vì tg
BCD vng tại C.


- Ghi các kết quả


- hs rút ra những ct
khác


- Cho hs làm hđ 5 ở SGK


- Vđề trong một tam giác bất kỳ thì các kết quả
trên cịn đúng khơng ?


- Gv vẽ tam giác thường (góc A nhọn)
- Gv hd dựng đường kính BD, tính sinA ???
- Hiện tại chỉ tính đựoc khi có tg ABC là vng !
hd đến ý tứ giác ABCD nội tiếp, nên góc A =
góc D. u cầu hs tính bắc cầu qua góc D.
- Kết luận trong trưyờng hợp này các cơng thức
ở hđ 5 vẫn đúng, trường hợp góc A tù ta vẫn
chứng minh đựoc tương tự.



- Vậy trong mọi tam giác chúngt a đều có những
kết quả trên, đó chính là nội dung định lý sin
trong tam giác.


- Từ những kq trên, chúng ta có thể cso những
kết quả khác ntn ?


- Yc hs làm hđ 6 và vd b/52


2. Định lý sin
- Các bước
chứng minh đlý
sin, trường hợp
góc A nhọn, (A
tù cm tương tự,
xem như bài
tập)


- Các kq của
định lý
sin


<b>HĐ 3: Các cơng thức tính diện tích của một tam gi</b>ác


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Nhắc lại cơng thức Dt
= 1/2a.ha



- Áp dụng hệ thức lượg
trong tamgiác vuông


- Gọi hs nhắc lại những ct đã biết về tính
diện tích của một tam giác ?


- Nếu khơng biết độ dài chiều cao liệu
rằng có tính được diệntích của một tam
giác không ?


- Hd chứng minh ct tính diện tích (1) của
tam giác


- Hd chứng minh ct thứ 2. làm hđ 8.
- Cho hs ghi các công thức, lưu ý cách
dùng của mỗi công thức ! và p là nửa chu
vi chứ không phải chu vi.


3. Công thức tính diện
tích tam giác


Các cơng thức tính
diện tích của một tam
giác.


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu


- Hs bổ sung


- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi


- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)


- hs làm btập 1ở trang 59 SGK


Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs
đã làm tốt hoặc có hướng tính đúng.


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a) b) c) d)
<b>3/ BTVN: Bài tập 1-9 SGK trang 59.</b>


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>




<b>Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>


<i><b>Tên bài học: §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC</b></i>
<b> (ppct : 25) </b>


<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố định lý cosin, đlý sin, các cơng thức tính diện tích trong một tam giác và
công thức độ dài trung tuyến trong tam giác.


 Nắm được cách giải tam giác


 Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Vận dụng được các tính chất, cơng thức, đlý đã học để tính tốn liên quan đến
tamgiác


 Bước đầu biết liên hệ giữa thực tế và lý thuyết, vận dụng đuợc các kiến thức đã học.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>



 Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Ứng dụng các kiến thức về hệ thức lượgng trong tam giác</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng



- Làm ví dụ áp
dụng


- Lớp theo dõi, bổ
sung


- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài


- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,
cơng thức tính diện tích trong một
tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Làm bài tập 1/59, số câu tuỳ theo trình độ
nhận biết của hs


<b> HĐ 2: Giải tam giác và ứng dụng thực tế</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- lắng nghe


- Thử đưa từ thực
tế về tam giác


- Làm nháp, dùng
MTBT


- Giới thiệu, hd mối liên quan giữa


Toán học và đời sống


- Hd cách thể hiện những vấn đề
thực tế thành giải quyết các vấnđề
trong một tram giác


- Hd ví dụ 1


- Hd cách tính thuận và nghịch liên
quan đến các góc .


- Hs làm ví dụ 2


Gạch chân các kiến
thức liên quan , có sẵn
ở góc bảng


<b>HĐ 3: Các ứng dụng trong thực tế</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


Nghe giảng cách đưa lạ
về quen


- Hd đư avề bài toán lý thuyết trong tam
giác từ những gt thực tế


- Hd hs tínhtiếp bt 1


- Sau 10 phút, gv tiến hành sửa chữa


- Yêu cầu hs làm tiếp BT 2.


- Tiến hành tương tự như trên
- Giói thiệu thêm về những bài Intel


4. Giải tam giác và
các ứng dụng về đo
đạc


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung


- Hai học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi


- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc
bảng (đã có sẵn)


- hs làm btập 10 ở trang 60 SGK


Sau 07 phút Gv gọi lên bảng những hs
đã làm tốt hoặc có hướng tính đúng.


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác


của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a) b) c) d)
<b>3/ BTVN: Bài tập SGK trang 59, 60.</b>


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>


<i><b>Tên bài học: BÀI TẬP §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM</b></i>
<b>GIÁC</b>


<b> (ppct : 26) </b>


<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố định lý cosin, đlý sin, các cơng thức tính diện tích trong một tam giác và


công thức độ dài trung tuyến trong tam giác.


 Nắm được cách giải tam giác


 Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Vận dụng được các tính chất, cơng thức, đlý đã học để tính tốn liên quan đến
tamgiác. Đặc biệt là định lý cosin và định lý sin trong tam giác


 Bước đầu biết liên hệ giữa thực tế và lý thuyết, vận dụng đuợc các kiến thức đã học.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …



<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ</b>
<b>HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Ứng dụng các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng


- Làm ví dụ áp
dụng


- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài


- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,
cơng thức tính diện tích trong một


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Lớp theo dõi, bổ
sung


tam giác.



03 hs Làm bài tập 3/59, 8/59, 9/59 số câu
tuỳ theo trình độ nhận biết của hs


<b> </b>


<b>HĐ 2: Các ứng dụng trong thực t</b>ế


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


+ Nghe giảng lại cách
đưa lạ về quen


+ Theo dõi


- Hd đưa về bài toán lý thuyết trong
tam giác từ những gt thực tế


- Gọi 02 hs (khá) lên giải bài 10 và
11/60


- Sau 15 phút gv tiến hành bước sửa
chữa


Giải tam giác và các
ứng dụng về đo đạc


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng



- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Lớp theo dõi


- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc


bảng (đã có sẵn) NHững kết quả, những bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>
<i><b>Tên bài học: ÔN TẬP CHƯƠNG II</b></i>


<b> (ppct : 27) </b>



<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố các giá trị lượng giác của một góc, tích vơ hướng của hai vectơ .


 Củng cố Định lý cosin, đlý sin, các công thức tính diện tích trong một tam giác và
cơng thức độ dài trung tuyến trong tam giác.


 Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Tính được tích vơ hướng của hai vectơ


 Vận dụng được các tính chất, cơng thức, đlý đã học để tính tốn liên quan đến
tamgiác. Đặc biệt là định lý cosin và định lý sin trong tam giác


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.



<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ (lồng vào bài)</b>
<b>HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Giá tri lượng giác của góc từ 0 đến 180, tích vơ hướng của hai vectơ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng


- Làm ví dụ áp


- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan : Các gtlg, cơng thức tính tích vơ
hướng của hai vectơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

dụng


- Lớp theo dõi, bổ


sung - Gọi 02 hs lên giải bài số 2 và 4 trênbảng
- Sau 7 phút tiến hành bước sửa chữa
<b> </b>


<b>HĐ 2: Hệ thức lượng trong tam gi</b>ác


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng


- Làm ví dụ áp
dụng


- Lớp theo dõi, bổ
sung


- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ
dài


- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,
cơng thức tính diện tích trong một
tam giác.


- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 8 và 10
trang 62 trong SGK.



- Sau 17 phút giáo viên tiến hành
bước sửa chữa.


Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Lớp theo dõi


- Cho hs nhắc lại các kiến thức nói trên,
gv gạch chân hoặc nhấn mạnh lại ở góc


bảng (đã có sẵn) NHững kết quả, những bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)



a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương II. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG</b>
<i><b>Tên bài học: ÔN TẬP CHƯƠNG II</b></i>


<b> (ppct : 28) </b>


<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố các giá trị lượng giác của một góc, tích vơ hướng của hai vectơ .


 Củng cố Định lý cosin, đlý sin, các cơng thức tính diện tích trong một tam giác và
công thức độ dài trung tuyến trong tam giác.


 Rèn luyện thêm về việc dùng MTBT, đặc biệt là về lượng giác.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Tính được tích vơ hướng của hai vectơ


 Vận dụng được các tính chất, cơng thức, đlý đã học để tính tốn liên quan đến
tamgiác. Đặc biệt là định lý cosin và định lý sin trong tam giác



Rèn luyện kỹ năng làm toán trắc nghiệm.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ (lồng vào bài)</b>
<b>HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Giá tri lượng giác của góc từ 0 đến 180.</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- trả lời các đáp án


- lớp bổ sung


quan : Các gtlg, tvh, hệ thức lượng trong
tam giác.


- Gọi 11 hs trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm từ 1 đến 9, 18 và 19. Sau
mỗi câu giáo viên đều cho giải
thích và chốt lại pp làm trắc
nghiệm


Bài giải của học sinh


<b> </b>


<b>HĐ 2: Hệ thức lượng trong tam gi</b>ác


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- trả lời các đáp án


- lớp bổ sung


- GV vẽ hình trước, ký hiệu các độ


dài


- Gọi hs nhắc lại định lý cosin, sin,
cơng thức tính diện tích trong một
tam giác.


- Gọi 07 trả lời các câu trắc nghiệm
15-17, 21, 27-30.


- Sau mỗi câu đều gọi hs giải thích
và chốt lại


Ghi ở một góc bảng
Bài giải của học sinh


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Lớp theo dõi


- Gọi hs củng cố thông qua các bài trắc
nghiệm liên quan đến toạ độ. Gọi 5 hs
trả lời từ 22-26.


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.



<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 29) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố khái niệm vectơ cùng phương, điều kiện cần và đủ, biểu thức toạ độ của
hai vectơ cùng phương


 Hiểu vectơ chỉ phương của một đường thẳng.
 Hiểu cách viết ptts của một đưịng thẳng.



 Nắm được cách tìm hệ số góc khi biết toạ độ của vectơ chỉ phương.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Viết được ptts của một đường thẳng đi qua một điểm và có vectơ chỉ phương.
 Tính được hệ số góc khi biết toạ độ của vectơ chỉ phương.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 NHớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ


- lớp bổ sung


- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan : Định nghĩa, điều kiện cần và đủ,
biểu thức toạ độ của hai vectơ cùng
phương


Ghi ở một góc bảng


<b> </b>


<b>HĐ 2: Vectơ chỉ phương của đường thẳng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Nên dùng toạ độ để
kiểm tra


- lớp bổ sung
- hs trả lời.


GV yêu cầu học sinh làm hđ 1
Tính toạ độ vectơ MoM ?



Nhắc lại các pp chứng minh 2 vectơ cùng
phương ?


Trường hợp này nên chọn pp nào ?
Gọi 1học sinh tuỳ ý đứng dậy trả lời.
Yêu cầu ghi định nghĩa


Dẫn dắt đi đến các nhận xét và yêu cầu
học sinh ghi nhớ ngắn gọn


1. Vectơ chỉ phương


<b>HĐ 3: Phương trình tham số của đuờng thẳng.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu tại chỗ
- Hs suy nghĩ viết


ra nháp
- lớp bổ sung


- Làm hđ 2 và đứng
dậy trả lời tại chỗ
- //Ox


Gọi hs nhắc lại biểu thức toạ độ của hai
vectơ bằng nhau ?



GV hướng dẫn hs để hs viết được điều
kiện cvđ để hai vectơ cùng phương, đến
biểu thức toạ độ của hai vectơ bằng nhau.


- Gọi hs lên bảng thể hiện
- Gv chốt lại, đi đến định nghĩa.
- Hd đến ý một đường thẳng có vơ số
vtcp, nên có vơ số ptts, cách xác định một
điểm bất kỳ nằm trên đường thẳng.


- Tiến hành hoạt động 2.


- Hs nhắc lại hsg của đường thănqr đã biết
ở lớp dưới


- Hd tìm ra cách tính hsg k =u2/u1. Lưu ý
VTCP có u1 khác 0. Khi u1 = 0 thì dạng
đường thẳng như thế nào ?


- Tiến hành hđ 3.


2. Phương trình tham
số của đường thẳng
a. Định nghĩa


Tóm tắt dạng ptts


b. Liên hệ giữa VTCP và
hsg của đường thẳng.
Ghi cơngthức tnh hsg


và điều kiện


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm


Làm tồn bộ ví dụ tương tự trang 72 ở
SGK. Đổi tên đt, gợi ý bởi câu phụ đi
qua điểm và có vcetơ chỉ phương
Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa
nhận xét.


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)



a) b) c) d)


<b>3/ BTVN: Bài 1/80</b>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 30) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố khái niệm vectơ chỉ phương của một đường thẳng.
 Củng cố cách viết ptts của một đưòng thẳng.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Nắm khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng


 Viết được pttq của một đường thẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến.
 Nắm vững cách chuyển đổi giữa hai loại vectơ chỉ phương và pháp tuyến, giữa ptts
và pttq.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 NHớ, Hiểu, vận dụng.



<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: khái niệm VTCP, cách viết ptts</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng


- lớp bổ sung
- Làm cụ thể


- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên


quan


- Làm bài tập ptts đường thẳng đi
qua A(1; 2); B( 0; -3). Hệ số góc ?
- Cho lớp nhận xét sau 5 phút
- Nhận xét và đánh giá


Ghi ở một góc bảng


<b> </b>


<b>HĐ 2: Vectơ pháp tuyến của đường th</b>ẳng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Nên dùng toạ độ để
kiểm tra


- lớp bổ sung
- hs trả lời.
Ghi bài


GV yêu cầu học sinh làm hđ 4
Tìm toạ độ vectơ chỉ phương ?


Cho hs nhắc lại cách chứng minh 2 vectơ
vng góc, nếu dùng toạ độ thì sao ?
+ Đi đến khái niệmVTPT



+ Hd đi đến 2 chú ý


3. Vectơ pháp tuyến


Chú ý:
+
+
<b>HĐ 3: Phương trình tổng quát của đuờng thẳng.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu tại chỗ
- Hs suy nghĩ viết


ra nháp
- lớp bổ sung


- Làm hđ 5, 6 và
đứng dậy trả lời
tại chỗ


Gọi hs nhắc lại biểu thức toạ độ của hai
vectơ vng góc với nhau ?


GV hướng dẫn hs để hs viết được điều
kiện toạ độ của hai vectơ vng góc.


- Gọi hs lên bảng thể hiện



Lưu ý hình vẽ để thấy rõ 2 loại vectơ
này, dễ tìm mối quan hệ hơn.


- Gv chốt lại, đi đến định nghĩa.
- Hd đến ý một đường thẳng có vơ số
vtpt, nên có vơ số pttq, cách xác định một
điểm bất kỳ nằm trên đường thẳng.


- Tiến hành hoạt động 5, 6


- Vẽ các trường hợp đặc biệt của đường
thẳng trong hệ trục toạ độ, hs nhận xét
dạng của nó ?


- Tiến hành hđ 7


- Gọi 1 số hs lên bảng vẽ (nếu tại phịng
máy thì vẽ bằng Autograph).


4. Phương trình tổng
của đường thẳng


a. Định nghĩa


Tóm tắt dạng pttq


b. Các ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HĐ 3: Củng c</b>ố



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm


Gọi hs nhắc lại các kiến thức vừa học
Làm btập tương tự bài 2/80


Cho ptts của d1, viết pttq của d2 đi qua
1 điểm và vng góc, // d1


Sau 9 phút, tiến hành bước sửa chữa
nhận xét.


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)



<b>3/ BTVN: Bài 1-4/80</b>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 31) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố khái niệm vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.
 Củng cố cách viết pttq của một đưòng thẳng.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Nắm cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.


 Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng cho dưới dạng bất kỳ.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.



 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1</b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: khái niệm VTPT, cách viết pttq</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu trên
bảng


- lớp bổ sung
- Làm cụ thể


- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan


- Làm bài tập pttq đường thẳng đi
qua A(1; 2); B( 0; -3). Hệ số góc ?
- Cho lớp nhận xét sau 5 phút


- Nhận xét và đánh giá


Ghi ở một góc bảng


<b> </b>


<b>HĐ 2: Vị trí tương đối của hai đuờng th</b>ẳng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ


- Có một nghiệm, vsn,
vô nghiệm


+ GV cho học sinh nhắc lại các vị trí
tương đối của hai đường thẳng


+ Dẫn dắt đến việc xét hệ phương trình
+Gọi hs phát biểu các trường hợp của hpt
từ hai pt tổng quát của đường thẳng
+ Gv kết luận 3 vttđ


+ Lưu ý pt nên đưa về pttq để giải hệ
Ví dụ: GVhd một ví dụ


Sau đó cho hs làm hoạt động 8
+ Sau 15 phút gọi hs lên trìnhbày
+ Gv nhận xét, chốt lại



5. Vị trí tương đối của hai
đường thẳng


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm


Gv đổi lại 1ptts, 1pttq; cả hai pt đều là
pt tham số


+ Sau 10 phút gọi lên trình bày


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)



<b>3/ BTVN: Bài 5/80</b>


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 32) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>II.</b> <b>Mục tiêu.</b>
<b>III.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố vị trí tương đối của đường thẳng.


 Nắm vững cơng thức cos của góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ 1 điểm
đến một đường thẳng.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Tính được góc giữa hai đường thẳng.


 Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.



<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1</b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Góc giữa hai đường thẳng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Tính tốn, phát
biểu tại chỗ


+ Lên bảng dựng
hình


+ Bằng hoặc bù nhau
+ Ghi bài, phát biểu


chú ý


+ Cho hs làm hđ 9


+ Khái niệm, ký hịêu góc giữa hai đường
thẳng, các trường hợp đặc biệt. Lưu ý góc
giữa hai đường thẳng là góc nhọn.


+Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, hs dựng 2
vectơ pháp tuyến của hai đưòng thẳng ?
+ Nhận xét góc giữa hai vecơ pT và giữa
hai đường thẳng ?


+Vì góc giữa hai đường thẳng là nhọn nên
cos ln dương. Từ đó xây dựng mối liên
hệ giữa góc VTPT và góc giữa hai đt
Đi đến CT cos góc giữa hai đt và chú ý


6. Góc giữa hai đuờng
thẳng


<b>HĐ 2: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ


- Phát biểu


+ Ghi bài


+ Tổng quát


+ GV cho học sinh nhắc lại ptts của một
đường thẳng


+ Hd học sinh tìm toạ độ điểm H theo t và
xo; yo ?


+ Tính độ dài đoạn MH ?


+ Đó chính là cơng thức tính khoảng cách
từ M đến đt


+ Đường thẳng ở trong công thức là ở
dạng ?


+ Cho hs làm hđ 10


7. Cơng thức tính
Khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm



Gv cho hs nhắc lại 2 công thức vừa học
+ Làm bt tính góc giữa hai đthẳng và
tính khoảng cách từ một điểm đến 1
đthẳng, gv cho đường thẳng ở dạng ptts


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


<b>3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 80, 81 SGK</b>


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<i><b>Tên bài học: Bài tập §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 33) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>I.Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:



<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố VTCP, VTPT; ptts, pttq của đường thẳng
 Củng cố cách viết pt ts và pt tổng quát của đuờng thẳng.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Viết được pt ts và pttq của đường thẳng.


 Làm được các bài tập ở SGK liên quan đến viết pt đường thẳng.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>



<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1</b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Nhắc lại kn VTCP, ptts. Viết ptts của đường thẳng khi biết 1 điểm và VTCP</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Lên bảng dựng
hình


+ Phát biểu tại chỗ
+ Lấy một ví dụ
+ Làm bài trên bảng


+ Vẽ đường thẳng, hs dựng các VTCP ,
VTPT


+ Hs Nhắc lại cách đổi từ vTCP sang
VTPT và ngược lại, ví dụ cụ thể
+ Cho hs viết một ptts cụ thể, như bt
1a/80, 1b/80


+ Sau 5’ tiến hành bước sửa chữa


HÌnh vẽ, các VTCP,
VTPT


Dạng ptts và pttq của
đường thẳng



<b>HĐ 2: Viết pt tổng quát của đường th</b>ẳng


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ


- Lên bảng giải
- Lớp theo dõi
+ Chuyển vế


+ Ghi bài


+ GV cho học sinh nhắc lại pttq của một
đường thẳng, cách đọc toạ độ VTPT khi
cho pttq và ngược lại


+ Gọi 02 hs lên bảng làm bài 2/80


+ Cho lớp nhắc lại cách chuyển từ pt theo
hsg về pttq ?


+ Sau 10’ tiến hành bước sửa chữa, nhận
xét


+ Tiến hành tương tự cho bài 3/80


PTTQ của đường thẳng,
các điều kiện


Pttq khi biết VTPT và


điểm mà đuờng thẳng đi
qua


Các bài đúng của hs


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm


cách đọc VTCP, VTPT từ pt và ngược
lại


Làm bt 4/80


Viết pttq của d2 đi qua A(1; -1) và
d2 //d1 có ptts


bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>



a) b) c) d)


a) b) c) d)


<b>3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 80, 81 SGK</b>


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<i><b>Tên bài học: Bài tập §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 34) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>I.Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố VTCP, VTPT; ptts, pttq của đường thẳng


 Củng cố VTTĐ, góc giữa 2 đườg thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Xét được VTTĐ của 2 đường thẳng.


 Làm được các bài tập ở SGK liên quan đến góc, khoảng cách và viết pt đường


thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị: Hs chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, …</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1</b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Nhắc lại các VTTĐ giữa hai đường thẳng, góc, khoảng cách....</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


+ Phát biểu tại chỗ
+ Lấy một ví dụ


+ Làm bài trên bảng


+ 02 hs khác thực
hiện trên bảng


+ Hs Nhắc lại cách đổi từ vTCP sang
VTPT và ngược lại, ví dụ cụ thể
+ Cho hs làm bài 5c /80


+ Kiểm tra dưới lớp: Vở btập, phát biểu
phương pháp giải


+ Tiến hành tương tự đối với kn góc giữa
hai đthẳng vfa khaỏng cách


+ Gọi 2 hs lênbảng làm bài 7 và 8/81.


HÌnh vẽ, các VTCP,
VTPT


Dạng ptts và pttq của
đường thẳng


<b>HĐ 2: Củng cố góc giữa hai đường thẳng và khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Lên bảng giải
- Lớp theo dõi


+ Chuyển vế pttq đối với
tính khoảng cách, cịn
tính góc thì chỉ cần cso
VTPT


+ Ghi bài


+ Thực chất là tính
khoảng cách từ tâm
đưyờng tròn đến đường


+ GV cho học sinh nhắc lại các cơng thức
tính góc giữa hai đưịng thẳng; Cơng thức
tính khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng


+ GV nhấn mạnh là pt phải ở dạng tổng
quát , phải biết vectơ pháp tuyến


+ Gọi 02 hs lên bảng làm bài tập tính góc
và khoảng cách: gv cho các pt đều ở dạng
ptts


+ Sau 9 phút tiến hành bước sửa chữa,
nhận xét và đánh giá.


+ Gọi hs khác lêngiải bài 9/81


Cơng thức tính góc giữa
hai đưịng thẳng



Cơng thức tính khoảng
cách từ một điểm đến
một đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thẳng đã cho


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
+ Tự giác lênbảng


Gv cho hs nhắc lại các dạng pt của đt,
cách đọc VTCP, VTPT từ pt và ngược
lại. PP tìm góc và khoảng cách


Viết pttq của đường thẳng d đi qua
A(1; -1) và cách B (0; 1) một khoảng =1


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>



<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


<b>3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 80, 81 SGK</b>


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: § KIẺM TRA 1 TIẾT (ppct : 35) </b></i>


<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>
<b>I.Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố VTCP, VTPT; ptts, pttq của đường thẳng


 Củng cố VTTĐ, góc giữa 2 đườg thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

 Làm được các bài tập ở SGK liên quan đến góc, khoảng cách và viết pt đường
thẳng.


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1</b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1. </b> Cho ptts của đường thẳng d:














<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



3


2


1



Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ?


A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0


C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 2 = 0


<b>Câu 2. </b> Đường thẳng đi qua M(0; 1) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có
phương trình tổng qt là:


A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0



C. x + 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0


<b>Câu 3. </b> Cho hai đường thẳng d1: x + y + 1 – m = 0 và d2: (m + 3)x + y – 3 + 3m = 0


d1 // d2 khi và chỉ khi:


A. m = 1 B. m = 2


C. m = -1 D. m = -2


<b>Câu 4.</b> Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: -2x + y -6 = 0


Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là


A. 300 <sub>B. 45</sub>0


C. 600 <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 5. </b> Khoảng cách từ M(0; -2) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 23 = 0 là:


A. 15 B. 3


C. 10 D. 5


<b>Câu 6. </b> Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua A(1; -1) và B(-2; 1) ?


<b>Câu 7. </b> Viết pt đường thẳng đi qua M(1; 2) và cách đều hai điểm A(1; -1) và B( -2; 2)
<b>ĐỀ II</b>



<b>Câu 1. </b> Cho ptts của đường thẳng d:













<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ?


A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0


C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x - y - 5 = 0


<b>Câu 2. </b> Đường thẳng đi qua M(2; 0) và song song với đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0 có
phương trình tổng qt là:


A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0



C. x - 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0


<b>Câu 3. </b> Cho hai đường thẳng d1: 4x + y + 1 – m = 0 và d2: (m - 3)x + y – 3 + 3m = 0


d1 // d2 khi và chỉ khi:


A. m = 5 B. m = -5


C. m = 7 D. m = -7


<b>Câu 4.</b> Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: 2x - y +6 = 0


Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là


A. π/4 B. π/2


C. π/6 D. π/3


<b>Câu 5. </b> Khoảng cách từ M(-2; 0) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 24 = 0 là:


A. 5 B. 7


C. 6 D. 9


<b>Câu 6. </b> Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua C(-1; 1) và D(2; -1) ?


<b>Câu 7. </b> Viết pt đường thẳng đi qua M(2; 1) và cách đều hai điểm A(-1; 1) và B(2; -2)
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I (ĐỀ II TƯƠNG TỰ)</b>


Câu 1. Đáp án B

01đ




Câu 2. Đáp án C

01đ



Câu 3. Đáp án B

01đ



Câu 4. Đáp án D

01đ



Câu 5. Đáp án D

01đ



Câu 6. VTPT đúng

01đ



Thay vào và tính đúng kết quả

01đ



Câu 7. Dạng pttq (thay toạ độ M) đúng

01đ



Biểu thức khoảng cách từ A, B đến đường thẳng

01đ



Đẳng thức từ giả thiết cách đều

0,5đ



Kết quả đúng (02 nghiệm hình)

0,5đ



<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC 10CB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 1. </b> Cho ptts của đường thẳng d:














<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



3


2


1



Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ?


A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0


C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 2 = 0


<b>Câu 2. </b> Đường thẳng đi qua M(0; 1) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có
phương trình tổng quát là:


A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0


C. x + 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0



<b>Câu 3. </b> Cho hai đường thẳng d1: x + y + 1 – m = 0 và d2: (m + 3)x + y – 3 + 3m = 0


d1 // d2 khi và chỉ khi:


A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2


<b>Câu 4.</b> Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: -2x + y -6 = 0


Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 5. </b> Khoảng cách từ M(0; -2) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 23 = 0 là:


A. 15 B. 3 C. 10 D. 5


<b>Câu 6. </b> Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua A(1; -1) và B(-2; 1) ?


<b>Câu 7. </b> Viết pt đường thẳng đi qua M(1; 2) và cách đều hai điểm A(1; -1) và B( -2; 2)


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC 10CB</b>


<b></b>
<b>---ĐỀ II</b>


<b>Câu 1. </b> Cho ptts của đường thẳng d:














<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



3


2


1



Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ?


A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0


C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x - y - 5 = 0


<b>Câu 2. </b> Đường thẳng đi qua M(2; 0) và song song với đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0 có
phương trình tổng qt là:


A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0



C. x - 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0


<b>Câu 3. </b> Cho hai đường thẳng d1: 4x + y + 1 – m = 0 và d2: (m - 3)x + y – 3 + 3m = 0


d1 // d2 khi và chỉ khi:


A. m = 5 B. m = -5 C. m = 7 D. m = -7


<b>Câu 4.</b> Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: 2x - y +6 = 0


Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là


A. π/4 B. π/2 C. π/6 D. π/3


<b>Câu 5. </b> Khoảng cách từ M(-2; 0) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 24 = 0 là:


A. 5 B. 7 C. 6 D. 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 7. </b> Viết pt đường thẳng đi qua M(2; 1) và cách đều hai điểm A(-1; 1) và B(2; -2)


<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN (ppct : 36) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:



<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố khái niệm đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.


 Nắm vững các dạng pt đường tròn, đk để có pt đường trịn; pt tiếp tyến của đường
trịn tại 1 điểm trên đường tròn.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Viết được pt đường trịn, đọc(tính) được tâm và bk của một đường tròn .
 Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn..


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>



<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ </b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Phương trình của đường trịn</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


+ Phát biểu tại chỗ
+ 3 vị trí tương đối, so
sánh khoảng cách từ tâm
đến điểm đó với bán
kính; kc = R


+ Ghi bài


+ Đọc cách tìm tọa độ
tâm I và bk


+ Lên bảng trình bày
+ Khai triển


+ Phát biểu, ghi bài


+ GV cho hs nhắc lại khái niệm đường
tròn ? các yếu tố tạo nên đường trịn ?
+ Các vị trí tương đối của 1 điểm đối với 1
đườg tròn ? Một điểm nằm trên đường
tròn khi nào ?



+ Dẫn dắt hs thiết lập điều kiện, dẫn đến
biểu thức giữa x; y với toạ độ tâm I và bk.
+ Gọi hs phát biểu trước khi nêu chú ý
+ Lưu ý cách tìm toạ độ tâm I và bán kính
khi có pt đường tròn và ngược lại !


+ Yêu cầu hs làm hđ1 trong vòng 3 phút
+ Cho hs khai triển hđt trong pt đưịng
trịn nói trên ?


1. Phương trình đường
trịn có tâm và bán kính
cho trước


+ Dạng pt đường trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Thực hiện hđ2, giải
thích


+ Dẫn dắt đến điều kiện để có dạng khác
của pt đường trịn ! hs làm hđ2


Điều kiện ...
<b>HĐ 2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (tại điểm nằm trên đường tròn)</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu, vectơ



IM0.


- Phát biểu pttq của
đường thẳng delta
+ Ghi bài


+ Làm nháp, lên bảng


+ GV cho học sinh nhắc lại cách viết pttq
của một đuờng thẳng


+ M0 thuộc đường thẳng delta, VTPT ?


+ PT tq của delta ?
+ Chốt lại khái niệm
+ Lưu ý: Tách đôi toạ độ


+ Khi viết pttt theo cơng thức trên, phải
kiểm tra xem điểm đó có nằm trên đường
trịn khơng ?


+ Hd làm ví dụ


3. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn


+ Dạng pt tiếp tuyến tại
điểm nằm trên đường
tròn.



<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm


Gv cho hs nhắc lại 2 công thức vừa học
+ Làm bt 2b/83, bổ sung thêm câu viết
pttt đi qua điểm (nằm trên đường tròn)


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>




<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<i><b>Tên bài học: BÀI TẬP §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN (ppct : 37) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>II.</b> <b>Mục tiêu.</b>


Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Củng cố PT đường tròn, pt tiếp tuyến của đường tròn.


 Củng cố pp viết pt đường tròn, pt tiếp tuyến với đường tròn tại 1 điểm trên đường
tròn.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Viết được pt đường trịn, đọc(tính) được tâm và bk của một đường tròn .
 Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn..


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>


Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ </b>
<b>HĐ 1</b>


<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Phương trình của đường trịn, tâm và bán kính</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


+ Phát biểu tại chỗ


+ a2<sub>+b</sub>2<sub>> c</sub>


+ Trả lời các câu trong
bài 1/83


+ Tìm toạ độ tâm và bk


+ GV cho hs nhắc lại các dạng của pt
đường tròn ?



+ Ứng dụng vàobài tập số 1/83


+ Điều kiện để pt dạng trên là pt của một
đường trịn ?


+ Gọi hs khác trình bày pp lập pt đường


+ Các dạng pt của đường
tròn, điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+ Phát biểu cơng thức


trịn


+ Gọi hs đó lên bảng làm 2b/83
khoảng csách từ 1 điểm đến 1 đường
thẳng ?


đường trịn


<b>HĐ 2: Viết Phương trình của đường tròn </b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


+ 03 hs lên bảng


+ thì dùng dạng tâm và
bk



+ Dùng tâm và bán kính
+ Độ lớn của hồnh độ
và tung độ của tâm là
bằng nhau


+ GV gọi những hs tự nguyện lêngiải bài
3 chọn câu bất kỳ; bài 4 và 5/84


+ Nên dùng dạng pt nào ?
Bài 3 thì dùng dạng a, b, c
Bài 4, 5 thì dùng dạng tâm và bk
+ Tiếp xúc với 2 trục thì có được giả
thiết gì ?


+ Sau 15 phút, gv tiến hành bước sửa
chữa, nhận xét, đánh giá.


+ Bài 4 và 5 chỉ khác nhau ở phần lấy a


+ Các bài giải đúng của
hs sau khi đã nhận xét,
đánh giá


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm



Gv cho hs nhắc lại các công thức vừa
học


+ Làm bt 6/84, bổ sung thêm câu viết
pttt đi qua điểm (nằm trên đường tròn)


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>


<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngày…… tháng ……. năm …….</i>



<b>Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<i><b>Tên bài học: §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (ppct : 38) </b></i>
<i>Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).</i>


<b>III.</b> <b>Mục tiêu.</b>



Qua bài học học sinh cần nắm được:


<i><b>1/ Về kiến thức</b></i>


 Nắm vứng định nghĩa đường Elip, các mơ hình trong thực tế.


 Nắm vững pt chính tắc, hình dạng; mối liên hệ giữa Elip và đường trịn.


<i><b>2/ Về kỹ năng</b></i>


 Viết được pt chính tắc của Elip; tìm được đỉnh và trục lớn, trục nhỏ.
 Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn..


<i><b>3/ Về tư duy</b></i>


 Nhớ, Hiểu, vận dụng.


<i><b>4/ Về thái độ:</b></i>


 Cẩn thận, chính xác.


 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


 Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
 Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …


<b>III. Phương pháp.</b>



Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.</b>


<b>1/ Kiểm tra kiến thức cũ </b>
<b>2/ Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Phương trình chính tắc của Elip</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


+ Lắng nghe và phát
biểu tại chỗ


+ Ghi bài


+ GV dẫn dắt từ những hình trong thực tế:
Một số vườn hoa, bóng của 1 bảng trịn,
quỹ đạo mặt trăng,...


+ Cho hs làm hđ 1, 2 ở SGK


+ Yêu cầu hs ghi định nghĩa cùng các khái
niệm tiêu điểm, tiêu cự; giáo viên vẽ hình
trên bảng


+ Hd viết pt, dạng, lưu ý cách tìm các đại


1. Định nghĩa đường Elip
Hình vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Vì a lớn nhất, a lớn
hơn c


lượng a, b, c


+ Gọi hs phát biểu hđ 3 (ý là nhấn mạnh a


lớn nhất và a lớn hơn c) Dạng pt chsính tắc


<b>HĐ 2: HÌnh dạng của Elip - Mối liên hệ giữa Elipvà đuờng tròn</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Phát biểu tại chỗ


- Giao điểm với
Ox, thì y = 0, suy
ra x = +-a


- Tương tự đối với
Oy


+ GV vẽ hình hướng dẫn dẫn đến các trục
đối xứng của Elip


+ Tương tự đối với việc tìm các đỉnh, trục
lớn, truc bé


+ Lưu ý tiêu điểm nằm trên trục Ox (có
trường hợp ngược lại)



+ Gọi hs thực hiện hđộng 4
+ Hd về nhà phần 4


3. Hình dạng của Elip
HÌnh vẽ trên mp toạ độ


4. Liên hệ giữa Elipvà
đuờng tròn


<b>HĐ 3: Củng c</b>ố


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng


- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm


Gv cho hs nhắc lại các công thức vừa
học


+ Làm bt 1a/88; 3a/88


NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.


<b>Phiếu học tập : </b>


<i><b>Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:</b></i>



<b>Cột thứ 1</b> <b>Cột thứ 2</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phương án đúng:</b></i>


a) b) c) d)


a) b) c) d)


</div>

<!--links-->

×