Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.35 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Gia Kh¸nh</b> KiÓm tra 1 tiÕt Hä & tªn.... . . .. .
M«n: VËt lý 8 Líp:... ...
<b>I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu theo yêu cầu của từng câu hỏi sau:</b>
<b>1/ Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai ?</b>
A. Ơtơ đang đứng n với hành khách trên xe
B. Ơtơ đang chuyển động với mặt đờng
C. Hành khách đang đứng yên với ô tô
D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe
<b>2/ Vận tốc của Ơtơ là 36 km/h. Điều đó cho biết gì ?</b>
A. Ơtơ chuyển động đợc 36 km B. Ơtơ chuyển động trong 1 giờ
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi đợc 36 km D. Ơtơ đi đợc 1 km trong 36 gi
<b>3/ Một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104<sub> N/m</sub>2<sub>. Diện tích bàn chân tiếp xóc víi</sub></b>
<b>mặt sàn là 0,03 m2<sub>. Hỏi trọng lợng và khối lợng của ngời đó có thể nhận giá trị no trong cỏc</sub></b>
<b>giá trị sau</b>
A. P = 530 N và m = 53 kg B. P = 520 N vµ m = 52 kg
C. P = 510 N vµ m = 51 kg D. Một giá trị khác
<b>4/ Khi xe ô tô bị sa lầy, ngời ta thờng đổ cát, san hoặc đặt dới lốp xe 1 tấm ván. Cách làm ấy</b>
<b>nhằm mục đích gì ? Chọn câu trả lời ỳng</b>
A. Làm giảm ma sát B. Làm tăng ma sát
C. Làm giảm áp suất D. Làm tăng áp suất
<b>II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>
1/ Mt vt c xem l ... đối với vật mốc nếu vị trí của vật so với vật mốc thay đổi
theo thời gian.
2/ Lùc t¸c dụng lên vật làm cho vận tốc của vật ...
3/ ... là tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
4/ ... là 2 lực cùng đặt lên một vật, cùng một cờng độ, phơng nằm trên
cùng một đờng thẳng, ngợc chiều nhau.
<b>III/ Ghép nội dung cột bên trái với nội dung cột bên phải để đợc khẳng định đúng</b>
1. Vận tc
2. Đơn vị áp suất
3. Quán tính
4. Chuyn ng c học
5. Đơn vị vận tốc
6. áp suất
a) Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác
b) m/s
c) N. m2
d) Là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị diện tích bị ép
e) m.s
g) N/m2
h) Là đại lợng đặc trng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển ng
i) km.h
k) Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
<b>IV/ Tự luận:</b>
1. Trên hình vẽ là bình chứa chất lỏng, áp suất tại điểm
nào là lớn nhất ? nhỏ nhất ?
2/ Thợ lặn xuống sâu 36 m so với mặt nớc biển ; cho trọng lợng N M
riêng trùng bình của nớc là 10. 300 N/m3<sub>.</sub> <sub> Q</sub> <sub>P</sub>
a) Hỏi áp suất ở độ sâu mà thợ lặn đang lặn là bao nhiêu ?
b) Cưa chiÕu s¸ng cđa ¸o lặn có diện tích là 0,016m2<sub>, áp lực của nớc tác dụng lên phần diện</sub>
tích này là bao nhiêu ?
<b>Trờng THCS Gia Kh¸nh</b> KiĨm tra 1 tiÕt Hä & tªn.... . . .. .
M«n: VËt lý 8 Líp:... ...
<b>I/ Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu các câu theo yêu cầu của từng câu hỏi sau:</b>
<b>1/ Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai ?</b>
A. Ôtô đang đứng yên với hành khách trên xe
B. Ôtô đang chuyển động với mặt đờng
C. Hành khách đang đứng n với ơ tơ
A. Ơtơ chuyển động đợc 36 km B. Ơtơ chuyển động trong 1 giờ
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi đợc 36 km D. Ơtơ đi đợc 1 km trong 36 giờ
<b>3/ Mét ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104<sub> N/m</sub>2<sub>. Diện tích bàn chân tiếp xúc với</sub></b>
<b>mt sn l 0,03 m2<sub>. Hỏi trọng lợng và khối lợng của ngời ú cú th nhn giỏ tr no trong cỏc</sub></b>
<b>giá trị sau</b>
A. P = 530 N vµ m = 53 kg B. P = 520 N vµ m = 52 kg
C. P = 510 N vµ m = 51 kg D. Một giá trị khác
<b>4/ Khi xe ụ tụ b sa lầy, ngời ta thờng đổ cát, san hoặc đặt dới lốp xe 1 tấm ván. Cách làm ấy</b>
<b>nhằm mục đích gỡ ? Chn cõu tr li ỳng</b>
A. Làm giảm ma sát B. Làm tăng ma sát
C. Làm giảm áp suất D. Làm tăng áp suất
<b>II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>
1/ Một vật đợc xem là ... đối với vật mốc nếu vị trí của vật so với vật mốc thay i
theo thi gian.
2/ Lực tác dụng lên vật làm cho vËn tèc cđa vËt ...
3/ ... lµ tÝnh chÊt giữ nguyên vận tốc của vật
4/ ... l 2 lc cùng đặt lên một vật, cùng một cờng độ, phơng nằm trên
cùng một đờng thẳng, ngợc chiều nhau.
<b>III/Bài 1: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 180 m . Trong nửa đoạn đờng đầu vật đi với</b>
vận tốc v1 = 5m/s ; nửa đoạn đờng còn lại vật đi với vận tốc v2 = 3m/s
a) Sau bao nhiêu lâu vật đến B
b) Vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đờng
<b>Bài 2: Một vật có khối lợng m = 4,5 kg buộc vào 1 sợi dây, cần phải giữ dây bằng 1lực là bao</b>
nhiêu vt cõn bng.
<b>IV/ Tự luận:</b>
<b>1/ Trên hình vẽ là bình chứa chất lỏng, áp suất tại điểm </b>
nào là lớn nhất ? nhỏ nhất ?
<b>2/ Thợ lặn xuống sâu 36 m so víi mỈt níc biĨn ; cho träng lợng N</b> M
riêng trùng bình cđa níc lµ 10. 300 N/m3<sub>.</sub> <sub> Q</sub> <sub>P</sub>
a) Hỏi áp suất ở độ sâu mà thợ lặn đang lặn là bao nhiêu