Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT DL NGUYỄN BỈNH </b>
<b>KHIÊM </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>
<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 41. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>K2SO4.
<b>Câu 42. </b>Crom tác dụng với clo (đun nóng), thu được sản phẩm là
<b>A. </b>CrCl2. <b>B. </b>Cr2(SO4)3. <b>C. </b>CrCl3. <b>D. </b>CrSO4.
<b>Câu 43. </b>Dung dịch nào sau đây <b>không</b> làm đổi màu quỳ tím?
<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>H2N-CH2- CH2 –COOH.<b> D. </b>HNO3.
<b>Câu 44. </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
<b>A. </b>To nitron. <b>B. </b>Tơ capron. <b>C. </b>Tơ tằm. <b>D. </b>Tơ xenlulozơ axetat.
<b>Câu 45. </b>Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>N2.
<b>Câu 46. </b>Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>Ca(NO3)2.
<b>Câu 47. </b>Công thức của axit linoleic là
<b>A. </b>C17 H33 COOH. <b>B. </b>C17H31COOH. <b>C. C</b>15H31COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 48. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 49. </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>tan được trong dung dịch HCl?
<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 50. </b>Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Au.
<b>Câu 51. </b>Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>FeCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 52. </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột.
<b>Câu 53. </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơn</b>g đúng?
<b>A. </b>Etylamin có cơng thức CH3CH2NH2. <b>B. </b>Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>C. </b>Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi. <b>D.</b> Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
<b>A</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. <b>B. </b>PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
<b>C. </b>Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. <b>D. </b>Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>C. </b>Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
<b>D. </b>Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
<b>Câu 56. </b>Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
<b>A. </b>3,6. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>2,7.
<b>Câu 57. </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
<b>A. </b>NH4Cl và AgNO3. <b>B. </b>KOH và HNO3. <b>C. </b>Ca(OH)2 và NH4NO3.<b> D. </b>K2CO3 và NaOH.
<b>Câu 58. </b>Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
<b>A. </b>glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>saccarozơ và glucozơ.
<b>C. </b>saccarozơ và xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ và saccarozơ.
<b>Câu 59. </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 60. </b>Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 61. </b>Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
<b>A. </b>ancol metylic. <b>B. </b>axit axetic. <b>C. </b>ancol etylic. <b>D. </b>anđehit axetic.
<b>Câu 62. </b>Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 63. </b>Cho x gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 38,4 gam Cu. Giá trị của x là
<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>16,8. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>33,6.
<b>Câu 64. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
<b>A. </b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. <b>B. </b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
<b>C. </b>Cho Fe vào dung dịch AgNO3. <b>D. </b>Cho Fe vào HNO3 đăc nóng, dư.
<b>Câu 65. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 66. </b>Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(2) X1 + 2KOH X2 + 2NH3 + 2H2O
(3) X2 + 2HCl X3 + 2KCl
o
t
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
(4) X3 + 2C2H5OH X4 +2 H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn X2, sản phẩm thu
được chi gồm CO2 và K2CO3. Số nguyên tử hydro trong phân tử X4 là
<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.
<b>Câu 67. </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước, thu được 5,6 lit hydro và dd A chỉ
có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
<b>A. </b>35,0. <b>B. </b>37,0. <b>C. </b>11,5. <b>D. </b>25,5.
<b>Câu 68. </b>Nung nóng 0,2 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình
tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là
<b>A. </b>5,376. <b>B. </b>6,048. <b>C. </b>5,824. <b>D. </b>11,648.
<b>Câu 69. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được
tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b>A. </b>18,48. <b>B. </b>17,72. <b>C. </b>16,12. <b>D. </b>8,86.
<b>Câu 70. </b>Bộ dụng cụ chiết (được mơ tả như hình vẽ bên) dùng để
<b>A. </b>tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
<b>B. </b>tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
<b>C. </b>tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
<b>D. </b>tách chất lỏng và chất rắn.
<b>Câu 71. </b>Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,76. <b>B. </b>36,8. <b>C. </b>9,52. <b>D. </b>38,08.
<b>Câu 72. </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(3) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(4) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 73. </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây
đúng?
<b>A.</b> Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
<b>B.</b> Phân tử X là hợp chất đa chức.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>D. </b>Z khơng có phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 74. </b>Trong q trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung dịch
loãng chứa 0,04 mol H2SO4, thu được 200 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
<b>Thí nghiệm 1:</b> Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa.
<b>Thí nghiệm 2:</b> Thêm dung dịch H2SO4 (lỗng, dư) vảo 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch KMnO4 vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì tốn hết 0,0008 mol KMnO4. Giá trị của m và phần
trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
<b>A. </b>44,48 và 50%. <b>B. </b>6,95 và 7%. <b>C. </b>6,95 và 14%. <b>D. </b>44,48 và 75%.
<b>Câu 75.</b> X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E chứa X,
Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x mol muối A và y
mol muối B (MA > MB). Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng kali dư, thấy khối lượng bình tăng 23,08 gam. Tổng
số của x + y là.
<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,28. <b>D.</b> 0,32.
<b>Câu 76.</b> Este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(b) Đun nóng X với dd NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Có các nhận định sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2.
(2) X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(3) Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) X cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Cả 2 muối đều có M <74.
Số nhận định đúng:
<b>A</b>.3. <b>B</b>.2. <b>C</b>.1. <b>D</b>.4.
<b>Câu 77.</b> Hỗn hợp <b>E</b> gồm chất <b>X </b>(C2H7O3N) và chất <b>Y </b>(C5H14O4N2); trong đó <b>X</b> là muối của axit vô cơ và <b>Y</b>
là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam <b>E</b> tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản
ứng vừa đủ), thu được khí <b>Z</b> duy nhất (<b>Z</b> chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng
chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
<b>A.</b> 36,7. <b>B.</b> 34,2. <b>C.</b> 32,8. <b>D.</b> 65,6.
<b>Câu 78.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 6) phản ứng hoàn
toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,4m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
<b> A. </b>11,0. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>20,0. <b>D. </b>28,0.
<b>Câu 79.</b>Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 6,4 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
265,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO trong X là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 80. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
<b>Bước 1: </b>Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
<b>Bước 2: </b>Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
<b>Bước 3:</b> Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu <b>sai </b>là
<b>A.</b> 3. <b>B. </b>4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
41 <b>A </b> 51 <b>D </b> 61 <b>C </b> 71 <b>D </b>
42 <b>C </b> 52 <b>C </b> 62 <b>A </b> 72 <b>A </b>
43 <b>C </b> 53 <b>D </b> 63 <b>D </b> 73 <b>C </b>
44 <b>C </b> 54 <b>D </b> 64 <b>D </b> 74 <b>D </b>
45 <b>B </b> 55 <b>A </b> 65 <b>C </b> 75 <b>B </b>
46 <b>A </b> 56 <b>B </b> 66 <b>B </b> 76 <b>A </b>
47 <b>B </b> 57 <b>C </b> 67 <b>B </b> 77 <b>D </b>
48 <b>A </b> 58 <b>D </b> 68 <b>D </b> 78 <b>D </b>
49 <b>B </b> 59 <b>D </b> 69 <b>D </b> 79 <b>C </b>
50 <b>C </b> 60 <b>D </b> 70 <b>C </b> 80 <b>C </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 41. </b>Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Au.
<b>Câu 42. </b>Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>Ca(NO3)2.
<b>Câu 43. </b>Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>FeCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 44. </b>Crom tác dụng với clo (đun nóng), thu được sản phẩm là
<b>A. </b>CrCl2. <b>B. </b>Cr2(SO4)3. <b>C. </b>CrCl3. <b>D. </b>CrSO4.
<b>Câu 45. </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
<b>A. </b>To nitron. <b>B. </b>Tơ capron. <b>C. </b>Tơ tằm. <b>D. </b>Tơ xenlulozơ axetat.
<b>Câu 46. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>K2SO4.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>N2.
<b>Câu 48. </b>Công thức của axit linoleic là
<b>A. </b>C17 H33 COOH. <b>B. </b>C17H31COOH. <b>C. C</b>15H31COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 49. </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột.
<b>Câu 50. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 51. </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>tan được trong dung dịch HCl?
<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 52. </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơn</b>g đúng?
<b>A. </b>Etylamin có cơng thức CH3CH2NH2. <b>B. </b>Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>C. </b>Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi. <b>D.</b> Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
<b>Câu 53. </b>Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
<b>A. </b>glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>saccarozơ và glucozơ.
<b>C. </b>saccarozơ và xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ và saccarozơ.
<b>Câu 54. </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3
<b>Câu 55. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. <b>B. </b>PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
<b>C. </b>Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. <b>D. </b>Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
<b>Câu 56. </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
<b>A. </b>NH4Cl và AgNO3. <b>B. </b>KOH và HNO3. <b>C. </b>Ca(OH)2 và NH4NO3.<b> D. </b>K2CO3 và NaOH.
<b>Câu 57. </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
<b>A. </b>Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
<b>B. </b>Nhúng thanh Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
<b>C. </b>Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
<b>D. </b>Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
<b>Câu 58. </b>Dung dịch nào sau đây <b>không</b> làm đổi màu quỳ tím?
<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>H2N-CH2- CH2 –COOH.<b> D. </b>HNO3.
<b>Câu 59. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
<b>A. </b>3,6. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>2,7.
<b>Câu 60. </b>Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 61. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
<b>A. </b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. <b>B. </b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
<b>C. </b>Cho Fe vào dung dịch AgNO3. <b>D. </b>Cho Fe vào HNO3 đăc nóng, dư.
<b>Câu 62. </b>Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 63. </b>Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
<b>A. </b>ancol metylic. <b>B. </b>axit axetic. <b>C. </b>ancol etylic. <b>D. </b>anđehit axetic.
<b>Câu 64. </b>Cho x gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 38,4 gam Cu. Giá trị của x là
<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>16,8. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>33,6.
<b>Câu 65. </b>Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,76. <b>B. </b>36,8. <b>C. </b>9,52. <b>D. </b>38,08.
<b>Câu 66. </b>Nung nóng 0,2 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng bình
tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là
<b>A. </b>5,376. <b>B. </b>6,048. <b>C. </b>5,824. <b>D. </b>11,648.
<b>Câu 67. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 68. </b>Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(2) X1 + 2KOH X2 + 2NH3 + 2H2O
(3) X2 + 2HCl X3 + 2KCl
(4) X3 + 2C2H5OH X4 +2 H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn X2, sản phẩm thu
được chi gồm CO2 và K2CO3. Số nguyên tử hydro trong phân tử X4 là
<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.
<b>Câu 69. </b>Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước, thu được 5,6 lit hydro và dd A chỉ
có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
<b>A. </b>35,0. <b>B. </b>37,0. <b>C. </b>11,5. <b>D. </b>25,5.
o
t
o
2 4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 70. </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây
đúng?
<b> A.</b> Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
<b> B.</b> Phân tử X là hợp chất đa chức.
<b> C.</b> Phân tử khối của Z là 46.
<b> D. </b>Z khơng có phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 71. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được
tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b>A. </b>18,48. <b>B. </b>17,72. <b>C. </b>16,12. <b>D. </b>8,86.
<b>Câu 72. </b>Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
<b>A. </b>tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
<b>B. </b>tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
<b>C. </b>tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
<b>D. </b>tách chất lỏng và chất rắn.
<b>Câu 73. </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(3) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(4) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 74.</b> X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E chứa X,
Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x mol muối A và y
mol muối B (MA > MB). Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng kali dư, thấy khối lượng bình tăng 23,08 gam. Tổng
số của x + y là.
<b> A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,28. <b>D.</b> 0,32.
<b>Câu 75. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
<b>Bước 1: </b>Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
<b>Bước 2: </b>Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
<b>Bước 3:</b> Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Số phát biểu <b>sai </b>là
<b> A.</b> 3. <b>B. </b>4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 76.</b> Hỗn hợp <b>E</b> gồm chất <b>X </b>(C2H7O3N) và chất <b>Y </b>(C5H14O4N2); trong đó <b>X</b> là muối của axit vô cơ và <b>Y</b>
là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam <b>E</b> tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản
ứng vừa đủ), thu được khí <b>Z</b> duy nhất (<b>Z</b> chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng
chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
<b>A.</b> 36,7. <b>B.</b> 34,2. <b>C.</b> 32,8. <b>D.</b> 65,6.
<b>Câu 77.</b>Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 6,4 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
265,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO trong X là:
<b>A. </b>5,8 gam. <b>B. </b>23,2 gam. <b>C. </b>16,0 gam. <b>D. </b>11,6 gam.
<b>Câu 78. </b>Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung dịch
lỗng chứa 0,04 mol H2SO4, thu được 200 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
<b>Thí nghiệm 1:</b> Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa.
<b>Thí nghiệm 2:</b> Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vảo 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch KMnO4 vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì tốn hết 0,0008 mol KMnO4. Giá trị của m và phần
trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
<b>A. </b>44,48 và 50%. <b>B. </b>6,95 và 7%. <b>C. </b>6,95 và 14%. <b>D. </b>44,48 và 75%.
<b>Câu 79.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 6) phản ứng hồn
tồn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,4m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
<b> A. </b>11,0. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>20,0. <b>D. </b>28,0.
<b>Câu 80.</b> Este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(b) Đun nóng X với dd NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Có các nhận định sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2.
(2) X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(3) Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) X cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Cả 2 muối đều có M <74.
Số nhận định đúng:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
41 <b>C </b> 51 <b>B </b> 61 <b>D </b> 71 <b>D </b>
42 <b>A </b> 52 <b>D </b> 62 <b>D </b> 72 <b>C </b>
43 <b>D </b> 53 <b>D </b> 63 <b>C </b> 73 <b>A </b>
44 <b>C </b> 54 <b>D </b> 64 <b>D </b> 74 <b>B </b>
45 <b>C </b> 55 <b>D </b> 65 <b>D </b> 75 <b>C </b>
46 <b>A </b> 56 <b>C </b> 66 <b>D </b> 76 <b>D </b>
47 <b>B </b> 57 <b>A </b> 67 <b>C </b> 77 <b>C </b>
48 <b>B </b> 58 <b>C </b> 68 <b>B </b> 78 <b>D </b>
49 <b>C </b> 59 <b>B </b> 69 <b>B </b> 79 <b>D </b>
50 <b>A </b> 60 <b>A </b> 70 <b>C </b> 80 <b>A </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 41. </b>Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>FeCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 42. </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
<b>A. </b>To nitron. <b>B. </b>Tơ capron. <b>C. </b>Tơ tằm. <b>D. </b>Tơ xenlulozơ axetat.
<b>Câu 43. </b>Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Au.
<b>Câu 44. </b>Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>Ca(NO3)2.
<b>Câu 45. </b>Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
<b> A. </b>Cl2. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>N2.
<b>Câu 46. </b>Crom tác dụng với clo (đun nóng), thu được sản phẩm là
<b>A. </b>CrCl2. <b>B. </b>Cr2(SO4)3. <b>C. </b>CrCl3. <b>D. </b>CrSO4.
<b>Câu 47. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. <b>B. </b>PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
<b>C. </b>Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. <b>D. </b>Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
<b>Câu 48. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>K2SO4.
<b>Câu 49. </b>Công thức của axit linoleic là
<b>A. </b>C17 H33 COOH. <b>B. </b>C17H31COOH. <b>C. C</b>15H31COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 50. </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột.
<b>Câu 51. </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
<b>A. </b>Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
<b>B. </b>Nhúng thanh Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 52. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 53. </b>Dung dịch nào sau đây <b>khơng</b> làm đổi màu quỳ tím?
<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>H2N-CH2- CH2 –COOH.<b> D. </b>HNO3.
<b>Câu 54. </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>tan được trong dung dịch HCl?
<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 55. </b>Phát biểu nào sau đây <b>khôn</b>g đúng?
<b>A. </b>Etylamin có cơng thức CH3CH2NH2. <b>B. </b>Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>C. </b>Phân tử Gly-Ala-Val có 4 ngun tử oxi. <b>D.</b> Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
<b>Câu 56. </b>Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
<b>A. </b>glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>saccarozơ và glucozơ.
<b>C. </b>saccarozơ và xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ và saccarozơ.
<b>Câu 57. </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
<b>A. </b>NH4Cl và AgNO3. <b>B. </b>KOH và HNO3. <b>C. </b>Ca(OH)2 và NH4NO3.<b> D. </b>K2CO3 và NaOH.
<b>Câu 58. </b>Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
<b>A. </b>ancol metylic. <b>B. </b>axit axetic. <b>C. </b>ancol etylic. <b>D. </b>anđehit axetic.
<b>Câu 59. </b>Cho x gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 38,4 gam Cu. Giá trị của x là
<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>16,8. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>33,6.
<b>Câu 60. </b>Đốt cháy hoàn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
<b>A. </b>3,6. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>2,7.
<b>Câu 61. </b>Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 62. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
<b>A. </b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. <b>B. </b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
<b>C. </b>Cho Fe vào dung dịch AgNO3. <b>D. </b>Cho Fe vào HNO3 đăc nóng, dư.
<b>Câu 63. </b>Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 64. </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3
<b>Câu 65. </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây
đúng?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b> B.</b> Phân tử X là hợp chất đa chức.
<b> C.</b> Phân tử khối của Z là 46.
<b> D. </b>Z khơng có phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 66. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được
tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b>A. </b>18,48. <b>B. </b>17,72. <b>C. </b>16,12. <b>D. </b>8,86.
<b>Câu 67. </b>Nung nóng 0,2 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng bình
tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là
<b>A. </b>5,376. <b>B. </b>6,048. <b>C. </b>5,824. <b>D. </b>11,648.
<b>Câu 68. </b>Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,76. <b>B. </b>36,8. <b>C. </b>9,52. <b>D. </b>38,08.
<b>Câu 69. </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước, thu được 5,6 lit hydro và dd A chỉ
có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
<b>A. </b>35,0. <b>B. </b>37,0. <b>C. </b>11,5. <b>D. </b>25,5.
<b>Câu 70. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 71. </b>Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(2) X1 + 2KOH X2 + 2NH3 + 2H2O
(3) X2 + 2HCl X3 + 2KCl
(4) X3 + 2C2H5OH X4 +2 H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn X2, sản phẩm thu
được chi gồm CO2 và K2CO3. Số nguyên tử hydro trong phân tử X4 là
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
<b>Câu 72. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
<b>Bước 1: </b>Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
<b>Bước 2: </b>Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
o
t
o
2 4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Bước 3:</b> Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu <b>sai </b>là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
<b>Câu 73. </b>Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
<b>A. </b>tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
<b>B. </b>tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
<b>C. </b>tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
<b>D. </b>tách chất lỏng và chất rắn.
<b>Câu 74.</b> X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E chứa X,
Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x mol muối A và y
mol muối B (MA > MB). Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng kali dư, thấy khối lượng bình tăng 23,08 gam. Tổng
số của x + y là.
<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,28. <b>D.</b> 0,32.
<b>Câu 75.</b> Este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(b) Đun nóng X với dd NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Có các nhận định sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2.
(2) X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(3) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) X cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Cả 2 muối đều có M <74.
Số nhận định đúng:
<b>A</b>.3. <b>B</b>.2. <b>C</b>.1. <b>D</b>.4.
<b>Câu 76. </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(3) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(4) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
ứng vừa đủ), thu được khí <b>Z</b> duy nhất (<b>Z</b> chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng
chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
<b>A.</b> 36,7. <b>B.</b> 34,2. <b>C.</b> 32,8. <b>D.</b> 65,6.
<b>Câu 78.</b>Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 6,4 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
265,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO trong X là:
<b>A. </b>5,8 gam. <b>B. </b>23,2 gam. <b>C. </b>16,0 gam. <b>D. </b>11,6 gam.
<b>Câu 79. </b>Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung dịch
lỗng chứa 0,04 mol H2SO4, thu được 200 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
<b>Thí nghiệm 1:</b> Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa.
<b>Thí nghiệm 2:</b> Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vảo 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch KMnO4 vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì tốn hết 0,0008 mol KMnO4. Giá trị của m và phần
trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
<b>A. </b>44,48 và 50%. <b>B. </b>6,95 và 7%. <b>C. </b>6,95 và 14%. <b>D. </b>44,48 và 75%.
<b>Câu 80.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 6) phản ứng hồn
tồn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,4m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
<b> A. </b>11,0. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>20,0. <b>D. </b>28,0.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
41 <b>D </b> 51 <b>A </b> 61 <b>A </b> 71 <b>B </b>
42 <b>C </b> 52 <b>A </b> 62 <b>D </b> 72 <b>C </b>
43 <b>C </b> 53 <b>C </b> 63 <b>D </b> 73 <b>C </b>
44 <b>A </b> 54 <b>B </b> 64 <b>D </b> 74 <b>B </b>
45 <b>B </b> 55 <b>D </b> 65 <b>C </b> 75 <b>A </b>
46 <b>C </b> 56 <b>D </b> 66 <b>D </b> 76 <b>A </b>
47 <b>D </b> 57 <b>C </b> 67 <b>D </b> 77 <b>D </b>
48 <b>A </b> 58 <b>C </b> 68 <b>D </b> 78 <b>C </b>
49 <b>B </b> 59 <b>D </b> 69 <b>B </b> 79 <b>D </b>
50 <b>C </b> 60 <b>B </b> 70 <b>C </b> 80 <b>D </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 41. </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>16,8. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>33,6.
<b>Câu 44. </b>Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
<b>A. </b>3,6. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>2,7.
<b>Câu 45. </b>Đun nóng 50 ml dung dịch glucozơ aM với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 46. </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
<b>A. </b>Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. <b>B. </b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
<b>C. </b>Cho Fe vào dung dịch AgNO3. <b>D. </b>Cho Fe vào HNO3 đăc nóng, dư.
<b>Câu 47. </b>Cho 15 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 22,3 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 48. </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH3
<b>Câu 49. </b>Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>FeCl2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 50. </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
<b>A. </b>To nitron. <b>B. </b>Tơ capron. <b>C. </b>Tơ tằm. <b>D. </b>Tơ xenlulozơ axetat.
<b>Câu 51. </b>Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Au.
<b>Câu 52. </b>Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>Ca(NO3)2.
<b>Câu 53. </b>Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
<b> A. </b>Cl2. <b>B. </b>CH4. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>N2.
<b>Câu 54. </b>Crom tác dụng với clo (đun nóng), thu được sản phẩm là
<b>A. </b>CrCl2. <b>B. </b>Cr2(SO4)3. <b>C. </b>CrCl3. <b>D. </b>CrSO4.
<b>Câu 55. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A</b> Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. <b>B. </b>PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
<b>C. </b>Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. <b>D. </b>Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
<b>Câu 56. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>K2SO4.
<b>Câu 57. </b>Công thức của axit linoleic là
<b>A. </b>C17 H33 COOH. <b>B. </b>C17H31COOH. <b>C. C</b>15H31COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 58. </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột.
<b>Câu 59. </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>B. </b>Nhúng thanh Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
<b>D. </b>Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
<b>Câu 60. </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 61. </b>Dung dịch nào sau đây <b>không</b> làm đổi màu quỳ tím?
<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>H2N-CH2- CH2 –COOH.<b> D. </b>HNO3.
<b>Câu 62. </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>tan được trong dung dịch HCl?
<b>A. </b>Cr. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 63. </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơn</b>g đúng?
<b>A. </b>Etylamin có cơng thức CH3CH2NH2. <b>B. </b>Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>C. </b>Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi. <b>D.</b> Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
<b>Câu 64. </b>Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
<b>A. </b>glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>saccarozơ và glucozơ.
<b>C. </b>saccarozơ và xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ và saccarozơ.
<b>Câu 65. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Cho dung dịch KNO3 vào dung dịch FeCl2 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 66. </b>Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(2) X1 + 2KOH X2 + 2NH3 + 2H2O
(3) X2 + 2HCl X3 + 2KCl
(4) X3 + 2C2H5OH X4 +2 H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn X2, sản phẩm thu
được chi gồm CO2 và K2CO3. Số nguyên tử hydro trong phân tử X4 là
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
<b>Câu 67. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
<b>Bước 1: </b>Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
<b>Bước 2: </b>Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
<b>Bước 3:</b> Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
t
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu <b>sai </b>là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
<b>Câu 68. </b>Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
<b>A. </b>tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
<b>B. </b>tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
<b>C. </b>tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
<b>D. </b>tách chất lỏng và chất rắn.
<b>Câu 69.</b> X, Y là hai este đồng phân có cơng thức phân tử C3H6O2. Đun nóng 44,4 gam hỗn hợp E chứa X,
Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T gồm x mol muối A và y
mol muối B (MA > MB). Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng kali dư, thấy khối lượng bình tăng 23,08 gam. Tổng
số của x + y là.
<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,28. <b>D.</b> 0,32.
<b>Câu 70.</b> Este X no, hai chức, mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:
(a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng.
(b) Đun nóng X với dd NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Có các nhận định sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2.
(2) X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
(3) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) X cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Cả 2 muối đều có M <74.
Số nhận định đúng:
<b>A</b>.3. <b>B</b>.2. <b>C</b>.1. <b>D</b>.4.
<b>Câu 71. </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(3) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(4) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 72. </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây
đúng?
<b> A.</b> Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
<b> B.</b> Phân tử X là hợp chất đa chức.
<b> C.</b> Phân tử khối của Z là 46.
<b> D. </b>Z không có phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 73. </b>Đốt cháy hồn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng được
tối đa với 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
<b>A. </b>18,48. <b>B. </b>17,72. <b>C. </b>16,12. <b>D. </b>8,86.
<b>Câu 74. </b>Nung nóng 0,2 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng bình
tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là
<b>A. </b>5,376. <b>B. </b>6,048. <b>C. </b>5,824. <b>D. </b>11,648.
<b>Câu 75. </b>Dẫn 0,08 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,14 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 40 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>9,76. <b>B. </b>36,8. <b>C. </b>9,52. <b>D. </b>38,08.
<b>Câu 76.</b> Hỗn hợp <b>E</b> gồm chất <b>X </b>(C2H7O3N) và chất <b>Y </b>(C5H14O4N2); trong đó <b>X</b> là muối của axit vô cơ và <b>Y</b>
là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam <b>E</b> tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản
ứng vừa đủ), thu được khí <b>Z</b> duy nhất (<b>Z</b> chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng
chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
<b>A.</b> 36,7. <b>B.</b> 34,2. <b>C.</b> 32,8. <b>D.</b> 65,6.
<b>Câu 77. </b>Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước, thu được 5,6 lit hydro và dd A chỉ
có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
<b>A. </b>35,0. <b>B. </b>37,0. <b>C. </b>11,5. <b>D. </b>25,5.
<b>Câu 78.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 6) phản ứng hoàn
toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,4m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
<b> A. </b>11,0. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>20,0. <b>D. </b>28,0.
<b>Câu 79.</b>Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 6,4 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,24 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
265,7 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng CuO trong X là:
<b>A. </b>5,8 gam. <b>B. </b>23,2 gam. <b>C. </b>16,0 gam. <b>D. </b>11,6 gam.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Thí nghiệm 1:</b> Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 4,66 gam kết tủa.
<b>Thí nghiệm 2:</b> Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vảo 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch KMnO4 vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì tốn hết 0,0008 mol KMnO4. Giá trị của m và phần
trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
<b>A. </b>44,48 và 50%. <b>B. </b>6,95 và 7%. <b>C. </b>6,95 và 14%. <b>D. </b>44,48 và 75%.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
41 <b>C </b> 51 <b>C </b> 61 <b>C </b> 71 <b>A </b>
42 <b>C </b> 52 <b>A </b> 62 <b>B </b> 72 <b>C </b>
43 <b>D </b> 53 <b>B </b> 63 <b>D </b> 73 <b>D </b>
44 <b>B </b> 54 <b>C </b> 64 <b>D </b> 74 <b>D </b>
45 <b>A </b> 55 <b>D </b> 65 <b>C </b> 75 <b>D </b>
46 <b>D </b> 56 <b>A </b> 66 <b>B </b> 76 <b>D </b>
47 <b>D </b> 57 <b>B </b> 67 <b>C </b> 77 <b>B </b>
48 <b>D </b> 58 <b>C </b> 68 <b>C </b> 78 <b>D </b>
49 <b>D </b> 59 <b>A </b> 69 <b>B </b> 79 <b>C </b>
50 <b>C </b> 60 <b>A </b> 70 <b>A </b> 80 <b>D </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các kim loại sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện
A. Fe, Cu, Pb, Zn
B. Pb, Fe, Ag, Cu
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Al, Fe, Pb, Hg
<b>Câu 2:</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na B. Mg C. Fe D. Cu
<b>Câu 3:</b> Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48l khí dung dịch X (dktc). Cơ cạn X thu
được m gam chất rắn khan. M?
A. 21,55 B. 33,55 C. 17,55 D. 19,55
<b>Câu 4:</b> Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 tạo thành sản phẩm khí
A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 lỗng
<b>Câu 5:</b> Hịa tan hồn tồn 0,52g Cr cần tối thiểu V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1
<b>Câu 6:</b> Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2
B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2
<b>Câu 7:</b> Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>Câu 8:</b> Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước
A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+
B. NO3-; NO2-; Pb2+, Na+, Cd 2+, Hg
2-C. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-;
D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, Cl
<b>-Câu 9:</b> Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Etyl format
B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Bezyl fomat
<b>Câu 10:</b> Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không thuộc cùng một chất
A. Benzylmetylamin và N-metylanilin
B. Etylmetylamin và N-metyletanamin
C. Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan – 1- amin
D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin
<b>Câu 11:</b> Chất X là α- amino axit có cơng thức phân tư là C3H7O2N. Cơng thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N- CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COONH4
D. CH3-CH(NH2)-COOH
<b>Câu 12:</b> Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau
A. Axit axetic và CuO
B. Anilin và Br2
C. Etylaxetat và NaOH
D. Glyxin và Cu
<b>Câu 13:</b> Có các nhận xét sau
a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ
b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al
c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu
d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al
e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
<b>Câu 14:</b> Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau khi phản ứung
thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a
A. 0,25 B. 0,35 C. 0,15 D. 0,75
<b>Câu 15:</b> Để hịa tan hồn tồn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít dung dịch
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b>Câu 16:</b> Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl. Các dung dịch phản
ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3 C. 1,3,4,5 D. 1,2,3,4,5
<b>Câu 17:</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2, NaHSO4,
AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp kết tủa thu được
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
<b>Câu 18:</b> Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y=4z B. y=z C. y=7z D. 2y=z
<b>Câu 19:</b> Cho các nhận định
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất
(2) Các chấtbéo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH và nước brom
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
Số nhận xét đúng
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho tồn bộ khí CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 6g kết
tủa. Giá trị m là
A. 0,6 B. 1,2 C. 2,4 D. 1,8
<b>Câu 21:</b> Một amino axit có cơng thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên
α-amino axit đó thì thu được 12,6g nước và x mol CO2. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1
<b>Câu 22:</b> Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm
B. Polipropilen, xenlulozơ
C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứn màu biure
C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc
<b>Câu 24:</b> Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
<b>Câu 25:</b> Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 6,72m3 hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết tủa.
Giá trị m là
A. 5,4 B. 7,56 C. 10,8 D. 8,1
<b>Câu 26:</b> Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A
gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch
X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là
A. 79,18 và 5,376
B. 76,83 và 2,464
C. 49,25 và 3,36
D. 9,85 và 3,36
<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hịa tan hết X cần vừa đủ dung dịch chưa
0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Để hịa tan hết Y cần a
mol HCl trong dung dịch. A?
A. 1,3 B. 1,5 C. 0,5 D. 0,9
<b>Câu 28:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 2
<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Cu,z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 trong dung dich
HCl, thu được dung dịch chứa 2 muối và khơng có khí thốt ra. Mối quan hệ giữa số mol các chất trong X
là
A. x+y= 2z+2t
B. x+y= 2z+t
C. x+y= z+t
D. x+y= 2z+3t
<b>Câu 30:</b> Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, lúc đầu khơng thấy có hiện tượng gì sau một thời gian
dung dịch bị vẩn đục, cuối cùng thì dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung
dịch lại bị vẩn đục, rồi lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là
A. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl
B. Dung dịch AlCl3
C. Dung dịch hỗn hợp NaOH và Na[Al(OH)4]
D. Dung dịch Na[Al(OH)4]
<b>Câu 31:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 1,99g hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g
muối của một axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của hai
este là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
<b>Câu 32:</b> X là mơt a –amino axit no chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ m g X điều chế được m1 gam
đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 g tripeptit. Đốt cháy m1 g đipeptit thu được 0,9 mol nước. Đốt
cháy m2g tripeptit thu được 1,7 mol H20. Giá trị m là
A. 11,25 B. 13,25 C. 22,5 D. 26,7
<b>Câu 33:</b> Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo sơ đồ
phản ứng
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol chất T. Khối
lượng phân tử T là
A. 44u B. 58u C. 82u D. 118u
<b>Câu 34:</b> Cho các chất (1) axit a-aminoglutaric, (2) axit a,e-điaminocaproic, (3) metyl –a aminoaxetat; (4)
amoni fomat; (5) muối a-amoni axetic clorua. Số chất tác dụng được với NaOH và HCl là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
<b>Câu 35:</b> Cho phát biểu
(1) Thủy phân hồn tồn một este no đơn chức trong mơi trường kiềm luôn thu được muối và ancol
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2
(3) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3
(5) Anilin tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen
(6) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên khơng có mùi
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 36:</b> Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon -6-6. Số tơ hóa học là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn m g Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12l NO. Thêm dung
dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết
với các chất trong Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 3,91 B. 3,35 C. 2,85 D. 3,09
<b>Câu 38:</b> Cho m g bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M sau một
thời gian thu được 3,84 g hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25g Zn vào dung dịch X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 g hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị m là
A. 2,24 B. 0,56 C. 2,8 D. 1,435
<b>Câu 39:</b> Cho 37,7 g hỗn hợp E gồm X (công thức phân tử là C3H12O3N2) và Y (công thức phân tử
CH7O4NS) tác dụng với s350ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng thu được 11,2l một khí Z
làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch T. Cô cạn T thu được m g chất rắn khan. Giá trị m là
A. 50,6 B. 52,4 C. 45 D. 63,6
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo thì thu được 12,768l CO2 (dktc) và 9,18g H2O. Mặt khác khi
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
A. 0,36 B. 3,6 C. 2,4 D. 1,2
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B A C C C C A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B D A C C C B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D D D B A A D C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D B C A B A A A C
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b>HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí </b></i>