Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De KT 45p vecto De 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.77 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngun Qc Hoµn </b><i><b>0913</b><b>661</b><b>886</b></i>


<i><b>Họ và tên:</b></i><i><b> Líp 10A7 (2009 </b></i>–<i><b> 2010), Tr</b><b>êng THPT Ngun Gia ThiỊu</b></i>

<i><b>§Ị kiĨm tra chơng I, Hình học 10 (Đề 4)</b></i>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 01 trang)</i>


<i><b>Phần I. Trắc nghiệm (6 đ): Khoanh vào một phơng án đúng trong mỗi câu sau</b></i>
<b>Cõu 1 ABCD là hỡnh bỡnh hành khi và chỉ khi:</b>


A. AB = DC B. AD = BC C. AB DC D. AB CD
<b>Câu 2 ABCDEF là lục giác đều tâm O, khi đó:</b>


A. AB DE B. OC ED C. OB OE D.
AD


FO 


<b>Câu 3 Chọn mệnh đề đúng:</b>


A. Hai vectơ bằng nhau nếu một trong các vectơ là vectơ–không
B. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
D. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
<b>Câu 4 Chọn mệnh đề đúng:</b>


A. Nếu 2 vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng
B. Ba điểm phân biệt A, B,C thẳng hàng  AB vàAC cùng hướng


C. Nếu cả 2 vectơ a và b cùng hướng với c thì a và b ngược hướng


D. Nếu cả 2 vectơ

a

và b cùng phương với

c

thì

a




b cùng hướng


<b>Câu 5 Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng:</b>


A. AB CDCABD0 B. AB CDCABDAD


C. CDBDACAB D. AB AC DB DC


<b>Câu 6 Cho ABC đều cạnh a, mệnh đề nào dưới đây đúng:</b>


A. AB  a B. AB BC C. AC <sub> a D.</sub>


2
3
a
AC
AB  


<b>Câu 7 Cho 3 điểm M, N, P bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng:</b>


A. MN  NP MP  M, N, P thẳng hàng B. MN  MP NP  M là trung điểm của NP


C. MN  NP 0  M trùng P D. MN  NP MP  M, N, P là 3 đỉnh của một tam
giác


<b>Câu 8 G là trọng tâm ABC thì:</b>


A. GA  GB GC B. GA  GB CG



C. GA  GB  GC BC D. GA  AB BC  GB CB


<b>Câu 9 ABC vuông cân tại A, cạnh góc vng bằng a. M là điểm thay đổi trên đường trịn ngoại tiếp ABC, khi đó:</b>
A.


2
a
MC


MB  B. MB  MC a 2 C. MB  MC 2a D.
a


2
AC


AB  


<b>Câu 10 Cho ABC đều cạnh a, có trọng tâm G. Khi đó độ dài của vectơ (</b>GA  BC) bằng:
A.


2
3


a <sub> B. </sub>

2a



3

C. 2a 3


D. 0


<b>Câu 11 Cho ABC vuông cân tại A, cạnh góc vng là a, trọng tâm G. Khi đó độ dài của vectơ (</b>


GC


GB


AG   ) bằng:


A.
3


2


a <sub> B. </sub>
6


2


a <sub> C. </sub>


3


2



<i>2a</i>

<sub> D. 0</sub>


<b>Câu 12 Cho ABC, điểm thỏa mãn </b>MA  MB  MC CA thì:


A. Không tồn tại M B. M là trung điểm BC C. M tùy ý D. M trựng B.
<b>Phần II. Tự luận (4 đ):</b>


Cho ngũ gi¸c ABCDE. Gäi K, M, N, P, Q, S theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DE, EA, KN, PM. Chøng minh r»ng
QS song song víi AB vµ tÝnh tØ sè

QS




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×