Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Kim loại có đáp án môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ KIM LOẠI </b>



<b>Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X


(khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp gồm


A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3


B. Al2O3 , Fe và Fe3O4


C. Al2O3 và Fe


D. Al, Fe và Al2O3


<b>Câu 2: Cho 5,4 gam bột nhôm vào 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch </b>
tăng 3,6 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là


A. 0,45M.
B. 1,00M.
C. 0,75M.
D. 0,50M.


<b>Câu 3: Hòa tan 2,7 gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của V là </b>
A. 2,24.


B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.


<b>Câu 4: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO</b>4 . Xảy ra hiện tượng:



A. Khơng có dấu hiệu phản ứng.


B. Có chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.


C. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.


D. Có chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi mà


<b>Câu 5: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao </b>
nhiêu? (cho Zn = 65)


A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 22,4 lít.


<b>Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? </b>
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.


<b>Câu 7: Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế </b>


A. Các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, Al
B. Các kim loại hoạt động yếu


C. Các kim loại hoạt động trung bình
D. Các kim loại hoạt động trung bình và yếu



<b>Câu 8: Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al</b>2O3 nóng chảy mà khơng điện


phân AlCl3 nóng chảy là:


A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3


B. AlCl3 khơng nóng chảy mà thăng hoa.


C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc.


D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn.


<b>Câu 9: Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết </b>
3 chất trên là:


A. Lần lượt NaOH và HCl.


B. Lần lượt là HCl và H2SO4 loãng.


C. Lần lượt NaOH và H2SO4 đặc nóng.


D. Tất A, B, C đều đúng.


<b>Câu 10: Kim loại nhôm bị hịa tan bởi H </b>2SO4 lỗng, thu được muối sunfat và khí hiđro. Phản ứng mơ tả


hiện tượng trên là


A. 2Al+H2SO4→Al2(SO4)3+H2


B. 2Al+ H2SO4→ Al2(SO4)+ H2



C. Al+3 H2SO4→ Al(SO4)3+ H2


D. 2Al+3 H2SO4→ Al2(SO4)3 +3 H2


<b>Câu 11: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% cần dùng x tấn quặng manhetit chứa </b>


80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt hao hụt trong quá trình sản xuất là


1%. Giá trị của x là
A. 1235.


B. 1325.
C. 1324.
D. 1650.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Dẫn nhiệt
B. Tính nhiễm từ
C. Dẫn điện
D. Ánh kim


<b>Câu 13: Chất nào sau đây trong khí quyển khơng gây ra sự ăn mòn kim loại </b>


A. O2


B. CO2


C. H2O


D. N2



<b>Câu 14: Nung m gam hỗn hợp Al, Fe</b>2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y làm 2


phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. Phần 2 tác


dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,40


B. 11,375
C. 29,43
D. 22,75


<b>Câu 15: Hòa tan hết 2,8 gam kim loại Fe vào cốc đựng 60 gam dung dịch HCl 7,3% thu được khí H</b>2 và


dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối sắt (II) clorua trong dung dịch sau phản ứng là
A. 9,11%.


B. 10,03%.
C. 10,13%.
D. 12,13%.


<b>Câu 16: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phịng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/cm</b>3, có thể
tích tương ứng là:


A. 12 cm3


B. 11 cm3


C. 10 cm3



D. 13 cm3


<b>Câu 17: Tính khối lượng gang có chứa 95% Fe sản xuất được từ 1,2 tấn quặng hematit (có chứa </b>


85% Fe2O3) biết hiệu suất của quá trình là 80%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. 0,6 tấn


<b>Câu 18: Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa có vai trị là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho </b>
lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đó là:


A. than non
B. than đá
C. than gỗ
D. than cốc


<b>Câu 19: Cho 8,3 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu </b>
được 5,6 lít khí đo ở đktc . Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
đầu.


A. 32% và 68%
B. 40% và 60%
C. 32,5% và 67,5%
D. 30% và 70%


<b>Câu 20: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3 và Al trong điều kiện khơng có khơng


khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2. Mặt


khác nếu cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong X là



A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,25 mol.


<b>Câu 21: Trộn 8,1 gam Al và 48 gam Fe</b>2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không


có khơng khí, phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
A. 56,1 gam.


B. 61,5 gam.
C. 65,1 gam.
D. 51,6 gam.


<b>Câu 22: Gang và thép là hợp kim của Fe. Tìm phát biểu đúng. </b>
A. Gang là hợp kim Fe – C (5% đến 10%).


B. Nguyên tắc sản suất gang là khử Fe trong oxit bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.


C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất trong gang (C, Si, Mn, S, P) thành oxit nhằm giảm
hàm lượng của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa,… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ </b>
sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích


A. thể hiện tính cẩn thận của người lao động.
B. làm các thiết bị không bị gỉ.


C. để cho mau bén.



D. để sau này bán lại không bị lỗ.


<b>Câu 24: 1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phịng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 gam/cm3, có thể tích </b>
tương ứng là:


A. 50 cm3<sub> </sub>


B. 47 cm3


C. 55, 4 cm3


D. 45,35 cm3<sub> </sub>


<b>Câu 25: Ngâm một viên kẽm sạch trong dd CuSO</b>4. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng


quan sát được?


A. Khơng có hiện tượng nào xảy ra.


B. Một phần viên kẽm bị hịa tan, có một lớp màu đỏ bám ngoài viên kẽm và màu xanh lam của dung
dịch nhạt dần.


C. Khơng có chất mới nào sinh ra, chỉ có một phần viên kẽm bị hịa tan.
D. Kim loại đồng màu đỏ bám ngồi viên kẽm, viên kẽm khơng bị hịa tan.


<b>Câu 26: Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch sắt (II) sunfat vào lọ chứa sẵn dung dịch kẽm sunfat. Để </b>
thu được dung dịch chứa duy nhất muối kẽm sunfat, theo em dùng kim loại nào ?


A. Đồng


B. Sắt
C. Kẽm
D. Nhôm


<b>Câu 27: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe</b>2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần


lấy là:
A. 2,4 tấn
B. 2,6 tấn
C. 2,8 tấn
D. 3,0 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối.
C. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng với muối.
D. Tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với axit.


<b>Câu 29: Chỉ dùng nước nhận biết được 3 chất rắn riêng biệt nào? </b>
A. Al, Fe, Cu
B. Al, Na, Fe


C. Fe, Cu, Zn
D. Ag, Cu, Fe


<b>Câu 30: Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe</b>2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi


cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm


(được tính theo chất thiếu) là
A. 100%
B. 85%



C. 80%
D. 75%


<b>Câu 31: TN1:Nhỏ từ từ V</b>1 lít dung dịch Ba(OH)2 xM (dung dịch X) vào V2 lít dung dịch ZnSO4 yM


(dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và thu được kết tủa lớn nhất.


TN2: Nếu nhỏ từ từ V2 lít dung dịch X vào V2 lít dung dịch Y (ở trên) thì phản ứng vừa đủ và thu được


kết tủa nhỏ nhất.


Xác định giá trị x/y và V1/V2 ?


A. x/y=1/2;V1/V/2=2/1


B. x/y=2/1; V1/V/2=1/2


C. x/y=1/2; V1/V/2=1/2


D. x/y=21; V1/V/2=2/1


<b>Câu 32: Dãy nguyên tố nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? </b>
A. Fe, Zn, Al, Mg, Na.


B. Zn, Fe, Al, Na.
C. Na, Mg, Al, Zn, Fe.
D. Fe, Zn, Na, Al, Mg.


<b>Câu 33: Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al cần phải dùng hóa chất nào sau đây là thích </b>


hợp nhất?


A. HCl và HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. HCl và CuCl2


D. H2O và H2SO4


<b>Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al, Fe</b>2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều


kiện khơng có khơng khí (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau


phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan.


Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 45%


B. 50%


C. 71,43%
D. 75%


<b>Câu 35: Để khử hoàn toàn 8 gam Fe</b>2O3 bằng bột nhôm ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng


khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 2,7 gam.


B. 4,05 gam.
C. 5,40 gam.
D. 6,75 gam.



<b>Câu 36: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 mol sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: </b>
A. FeO


B. Fe2O3


C. Fe3O4


D. Fe3O2


<b>Câu 37: A là quặng hematit chứa 60% Fe</b>2O3. B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn m1 tấn A với


m2 tấn B thu được 1 tấn quặng C. Từ 1 tấn quặng C điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ
m1 : m2 là


A. 5:2
B. 4:3
C. 3:4
D. 2:5


<b>Câu 38: Cho 27,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ag tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng </b>
thấy thốt ra 5,6 lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. 11,96% và 88, 04%


<b>Câu 39: Ngun liệu chính để sản xuất nhơm là: </b>
A. criolit


B. quặng boxit


C. điện


D. than chì


<b>Câu 40: Hồ tan hỗn hợp A gồm 13,7 gam Ba và 5,4 gam Al vào một lượng nước có dư thì thể tích khí </b>
thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là


A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 13,44 lít
D. 4,48 lít


<b>Đáp án </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D C B C B C C B A D


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


B B D D C C D D C A


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


A C B D B C D C B A


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×