Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuan 12 hoan chinh Tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.06 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn</b>

<b> : </b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Bµi : Sù tÝch cây vú sữa</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


<i>1- Rốn k nng đọc thành tiếng:</i>


<b> - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : ham chơi, la cà, khắp nơi, kì lạ thay, trổ ra, nở trắng…</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩyvà giữa các cụm từ.


- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


<i>2- Rèn kĩ năng đọc hiểu :</i>


<b> - Hiểu nghĩa của các từ mới: vùng vằng, la cà; hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh : mỏi mắt chờ</b>


<b>mong, (lá) đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ con, (cây) xồ cành ơm cậu …</b>


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con.
<b> II- Đồ dùng :</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng phụ viết những câu, đoạn văn luyện đọc.
- HS : Sách giáo khoa.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>
<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút <b>- GVkiểm tra HS đọc bài Cây xồicủa ơng em và trả lời câu hỏi ở SGK.</b>


- NhËn xÐt, ghi điểm.


-2 HS c bi.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>


3 phót


- Hớng dẫn HS quan sát tranh.
-GV ghi bảng.


<b>- HS quan s¸t tranh vÏ.</b>
-HS ghi vë.


<i><b>2- Luyện đọc :</b></i> <b>+ GV hớng dẫn và đọc mẫu:</b> - HS lắng nghe.
32 phút - Giọng chậm dãi, nhẹ nhàng, giàu cảm


xóc, nhÊn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.


<b>+ GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp</b>


gi¶i nghÜa tõ :



<b>+ Đọc từng câu :</b> - GV uốn nắn cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.


- Đọc từ khó : <b>ham chơi, la cà, khắp nơi, kì lạ thay,</b>


<b>tr ra, n trng</b> - HS c cá nhân, đồng thanh.
<b>+ Đọc từng đoạn trớc </b>


líp :


- §äc c©u khã :


* Một hơm, / vừa đói vừa rét, / lại bị trẻ lớn hơn đánh, / cậu mới
nhớ đến mẹ, / liền tìm đờng về nhà. //


<b>* Hoa tàn, / quả xuất hiện, / lớn</b>
<b>nhanh, / da căng mịn, / xanh óng</b>
<b>ánh, / rồi chín. //</b>


<b>* Môi cËu võa ch¹m vào, / một</b>
<b>dòng sữa trắng trào ra, / ngọt</b>
<b>thơm nh sữa mẹ . //</b>


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS nêu cỏch c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+Đọc từng đoạn trong</b>


nhóm :



<b>Giải thích thêm các từ ngữ : mỏi mắt</b>


<b>ch mong : Chờ đợi, mong mỏi quá</b>


<b>lâu; Trổ ra : nhô ra, mọc ra; đỏ hoe :</b>
<b>màu đỏ của mắt đang khóc; xoè cành :</b>


xè rộng cành để bao bọc … <sub>- HS đọc theo nhóm 3</sub>


<b>+ Thi đọc giữa các </b>


<b>nhãm : </b>


- GV quan sát HS đọc bài.
- GV ghi điểm


- Các nhóm thi đọc nối đoạn.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


<b>+ Đọc đồng thanh:</b> - HS đọc một lợt.


<i><b>3- H</b><b> íng dÉn t×m </b></i>


<i><b>hiểu bài: 20 phút</b></i> <b>Tiết 2:</b> - HS đọc đoạn 1.


<b>Câu 1:</b> Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Gọi HS đọc đoạn 2


- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng.


vùng vằng bỏ đi.


<b>Cõu 2:</b> Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đờng


về nhà? - Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói,vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh ...
Trở về nh khụng thy m, cu bộ ó


làm gì? - Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vờn mà khóc.


<b>Câu 3:</b> Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế
nào?


- Gi HS c on 3.


- Lín nhanh, da căng mịn, màu
xanh óng ánhtự rơi vào lòng cậu
bé; khi môi cậu vừa chạm vào,
bỗng xuất hiện dòng sữa trào ra


<b>Câu 4:</b> - Những nét nào ở cây gợi lên hình ¶nh


của mẹ? - Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờcon; Cây xồ cành ơm cậu bé nh
tay mẹ âu yếm vỗ về.


<i><b>4- Luyện đọc lại :</b></i>


15 phút - GV cho HS bình chọn nhóm vàngời đọc hay nhất, ghi điểm. - Một số HS thi đọc lại câu chuyệntheo cách đọc ni on, c c bi.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>



5 phút - Câu chuyện này nói lên điều gì?<sub>- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.</sub>
- Bài sau : Mẹ.


- Núi lên tình yêu thơng sâu nặng
của mẹ đối với con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : Tìm số bị trừ</b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


- Biết cách tìm một số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- ỏp dng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.


- Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trớc. Biểu tợng về hai đoạn thẳng cắt nhau.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Tờ bìa kẻ 10 ô vuông nh SGK.
- HS : SGK, vë « li.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>



<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


5 phút - Đặt tính : 42 - 18 72 - 6<sub>- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm</sub> - 2 HS .


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi :</b></i>


2 phót


- GV nêu yêu cầu của bài học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Giới thiệu cách tìm</b></i>


<i><b>s b tr: 10 phút</b></i> + Bớc 1 : Thao tác với đồ dùngtrực quan.
- Treo hình vẽ lên bảng và nêu
bài tốn 1 : Có tất cả 10 ơ vng.
Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi cịn lại
bao nhiêu ơ vuụng?


- Lm th no bit cũn li bao


nhiêu ô vu«ng? - Thùc hiƯn phÐp tÝnh 10 – 4 = 6
- HÃy nêu tên các thành phần và


kết quả trong các phép tính trên? - Số bị trừ, số trừ, hiệu.


Bài toán 2: Có một mảnh giấy


đ-ợc cắt 4 ô vuông. Còn lại 6 «
vu«ng. Hái lóc ®Çu tê giÊy cã
bao nhiêu ô vuông?


- Làm thế nào biết số ô vuông? - Thùc hiƯn phÐp tÝnh 6 + 4 = 10
Bíc 2 : Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh.


- Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu
cha biết là x. Số ô vuông bớt đi
là 4. Số ơ vng cịn lại là 6.
Hãy đọc phép tính tơng ứng để
tìm số ơ vng cịn lại.


x 4 = 6


- Để tìm số ô vuông ban đầu ta
làm thế nào?


- Yêu cầu tính.


- Cho HS nêu các thành phần của
phép tính.


- Thực hiện phép tính 4 + 6
x - 4 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế



nào? - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệucộng với số trõ.


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Lun tËp </b><b>:</b></i>


<b>Bµi 1 : ( SGK tr 56)</b>


(a,b,d,e )8 phút


Tìm x :


- Nêu các thành phần của phép
tính.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số
bị trừ trong phép trừ.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài rồi chữa. VD :
x - 4 = 8 x – 9 = 18
x = 8 + 4 x = 18 + 4
x = 12 x = 22


<b>Bµi 2 : ( SGK tr 56)</b>


(c 1,2,3)6 phút


Viết số thích hợp vào ô trống :


<b>Số bị trừ</b> 11



<b>Số trừ</b> 4 12 34


<b>Hiệu</b> 9 15


- Các số cần điền vào ô trống là
những số nào trong phép cộng?
- Yêu cầu HS nêu cách tính.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài và chữa bài.


<b>Số bị trừ</b> 11 <b>21</b> <b>49</b>
<b>Sè trõ</b> 4 12 34


<b>HiÖu</b> <b>15</b> 9 15


- Là hiệu hoặc số bị trừ còn thiếu
trong phép trừ.


<b>Bài 4 : ( SGK tr 56)</b>


6 phút


- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm.
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 ®iĨm
cho tríc?


- Chúng ta dùng kí hiệu gỡ ghi
tờn cỏc im



- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu.


- Dùng chữ cái in hoa.


- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


3 phót - NhÊn m¹nh néi dung bµi.Tùhäc Bµi 3. NhËn xÐt giê, khen
ngỵi HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơn</b>

<b> : </b>

<b>Tập đọc</b>


<b>Bài : Mẹ</b>



<b>I- Mơc tiªu :</b>


<i>1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


<b> - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : lặng rồi, nắng oi, lời ru, chẳng bằng, giấc tròn …</b>
- Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5).


- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi cả âm thanh: ạ ời, kéo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


<i>2- Rèn kĩ năng đọc hiểu :</i>


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ đợc chú giải


<b>- Hiểu hình ảnh so sánh Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.</b>



- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình trơng bao la của mẹ dành cho con.


<i>3- Học thuộc lòng cả bài thơ.</i>


<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
- HS : Sách giáo khoa.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung –</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút <b>- GVkiểm tra HS đọc bài Sự tích câyvú sữa và trả lời câu hỏi ở SGK.</b> -2 HS đọc 3 đoạn.


<i><b>B- Bµi mới</b></i><b>:</b> - Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>


2 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của bài
học.


-GV ghi b¶ng.


-HS ghi vë.



<i><b>2- Luyện đọc :</b></i> <b>+ GV hớng dẫn và đọc mẫu:</b> - HS lắng nghe.
14 phút - Giọng chậm dãi, tình cảm; ngắt nhịp


thơ đúng; nhấn giọng ở những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.


<b>+ GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp</b>


gi¶i nghÜa tõ :


<b>+ Đọc từng câu :</b> - GV uốn nắn cho HS - HS tiếp nối nhau đọc liền hai
dịng thơ trong bài.


- §äc từ khó : <b>lặng rồi, nắng oi, lời ru, chẳng b»ng,</b>


<b>giấc trịn , ngọn gió, suốt đời…</b> - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
<b>+ Đọc từng đoạn trớc lớp :</b> - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc câu khó : <b> Lặng rồi / cả tiếng con ve /</b>


<b>Con ve cịng mƯt / v× hè nắng oi. //</b>


<b> Những ngôi sao / thøc ngoµi kia</b>


<b>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng</b>


<b>con. //</b> - HS nêu cách đọc.


- Hớng dẫn HS giải thích một số từ khó.
<b>- GV giải nghĩa thêm : con ve : lồi bọ</b>


có cánh trong suốt sống trên cây, ve đực
<b>kêu “ve, ve” về mùa hè; võng : đồ</b>
dùng để nằm đợc bện, tết bằng sợi hay
làm bằng vải, hai đầu mắc vào tờng, cột
nhà hoặc thân cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+§äc tõng ®o¹n trong</b>


nhóm : - HS đọc theo nhóm 3


<b>+ Thi đọc giữa các </b>


<b>nhóm : </b> - GV quan sát HS đọc bài.<sub>- GV ghi điểm</sub> - Các nhóm thi đọc nối đoạn.<sub>- Lớp nhận xét, đánh giá.</sub>


<b>+ Đọc đồng thanh:</b> - HS đọc một lợt.


<i><b>3- H</b><b> íng dÉn t×m</b></i>


<i><b>hiểu bài: 10 phút</b></i> - HS đọc đoạn 1.


<b>Câu 1:</b> Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
- Gọi HS đọc đoạn 2.


- Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt
trong đêm hè oi bức.


<b>Câu 2:</b> Mẹ làm gì để con ngủ ngon?
- Gọi HS đọc đoạn cả bi.


- Mẹ vừa đa võng hát ru, vừa quạt


cho con m¸t.


<b>Câu 3:</b> - Ngời mẹ đợc so sánh với những hình


ảnh nào? - Ngời mẹ đợc so sánh với hìnhảnh những ngôi sao “thức” trên
bầu trời đêm; ngọn gió mát lành.


<i><b>4- Häc thuéc lßng</b><b> </b></i>


<i><b>bài thơ : 6 phút</b></i> - GV xoá bảng dần các cụm từ, chỉ đểcác từ ngữ đầu dòng thơ : Lặng rồi…


Con ve … Nhµ em … KÏo cà


- GV nhận xét, ghi điểm cho những HS
thuộc cả bài.


- HS t c nhm bi th 2, 3 lợt.
- HS thi đọc thuộc lòng nối tiếp,
mỗi em đọc hai dòng thơ.


- Thi đọc thuộc lòng từng đoạn thơ.
- Thi đọc thuộc lịng cả bài thơ.


<i><b>C- Cđng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò:</b></i><b> 3 phút</b> - Bài thơ giúp em hiểu về ngời mẹ nhthế nào?
- Em thích nhất hình ảnh nào trong
bài, vì sao?


- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.



- Mẹ dành tất cả tình yêu thơng
cho con cái.


- HS phát biểu tự do.


- Chuẩn bị bài sau : Bông hoa niềm vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Môn : Toán</b>



<b>Bài : 13 trừ đi một số : 13 - 5</b>



<b>I- Mơc tiªu :</b>


Gióp HS :


- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 13 – 5 (nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) và bớc đầu học
thuộc bảng trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải toán.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 1 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị một chục que tính và 13 que tính rời, bảng gài.
- HS : SGK, vở ơ li. Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>



<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phót T×m x : <sub>x – 35 = 47 x – 28 = 49</sub>
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


- 2 HS viÕt bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


2 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Giới thiÖu phÐp </b></i>
<i><b>trõ 12 - 8 : </b></i>


10 phót


+ Bíc 1 : Giíi thiƯu:


* Nêu bài toán : Cã 13 que
tÝnh, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn


lại bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.


- Muốn biết còn lại bao nhiêu
que tính, ta làm thế nào?


+ Bc 2 : Đi tìm kết quả :
- GV yêu cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả.


- GV thực hành gài que tính.
+ Bớc 3 : Đặt tính và tính :
- Gọi 1 HS bất kì lên bảng đặt
tính v nờu li cỏch lm.


- HS thao tác trên que tính và đa ra
kết quả : 8 que tính.


- LÊy 3 que tÝnh rêi råi th¸o bã que
tÝnh lÊy tiÕp 2 que tÝnh n÷a (3 + 2 =
5). LÊy 13 – 3 = 10 råi lÊy 10 – 2 =
8.




13


-
5



<b> 8</b>
- Híng dÉn HS sư dơng que tÝnh


t-ơng tự nh trên để tự lập bảng trừ và tự
viết hiệu tơng ứng vào từng phép trừ,
chẳng hạn .13-4=9,13-5=8


- HS thực hành.


- Nhận xét về các số bị trừ, số trừ
và hiệu ở các phép tính.


<i><b>3 </b></i><i><b> Luyện tập </b><b>:</b></i> - Học thuộc bảng tính.


<b>Bài 1 : ( SGK tr 57)</b>


(a)7 phót


TÝnh nhÈm:


- Khi biÕt kÕt qu¶ cđa 9 + 4 = 13 ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cã thÓ viết ngay kết quả của 4 + 9
đ-ợc không? Vì Sao?


- Nêu kết quả của 13 9 và 13
4?


Nhận xét về các phép cộng và


các phép trừ cđa cét tÝnh nµy?


<b>13- 9 = 4 13 – 3 = 9</b>
- Chúng đều có các số 9, 4, 13. Lấy tổng
trừ số hạng này thì đợc số hạng kia.
- Nhận xét kết quả của 13 – 3


– 5 vµ 13 – 8? - Bằng nhau vì cùng = 5.
- Để làm tốt bài tập 1, em cần


dựa vào kiến thức nào đẫ học? - Thuộc bảng cộng và bảng trừ : 13 trừ đi một số.


<b>Bài 2 : ( SGK tr 57)</b>


6 phút


Tính :


- Gọi 2 HS chữa bảng, nêu các
tính.


- HS nêu yêu cầu của bài.


13 13 13 13
- - - -


6 9 7 4
<b> 7 4 6 9</b>


<b>Bµi 4 : ( SGK tr 57)</b>



7 phút - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Mun bit cũn li bao nhiờu xe
p, ta lm th no?


- Tìm câu trả lêi kh¸c.


- HS nêu u cầu của bài.
<b>- Có : 13 xe đạp.</b>
<b>- Đã bán : 6 Xe đạp.</b>
- Còn lại : <b>… xe đạp?</b>
- HS làm bài và chữa.


<i><b>C- Cñng cố- dặn </b></i>


<i><b>dò:</b></i><b> 3 phút</b> - Nhận xét giờ, khen ngợi HS.<sub>- Chuẩn bị bài sau : 33 - 5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môn</b>

<b> : Chính tả (Tập chép)</b>


<b>Bài : Mẹ</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


<b>- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài thơ Mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu </b>
dịng thơ; biết trình bày các dịng thơ lục bát (nh cách trình bày trên bảng của thầy, cô).


<b>- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê / ya ; gi / r; hoặc thanh hỏi / thanh ngã.</b>
- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ.



<b> II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng lớp viết sẵn bài tËp chÐp, néi dung bµi tËp 2,3.
- HS : Sách giáo khoa, vở ô li.


<b> III- Cỏc hot ng dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>
<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


5 phút Viết bảng : con nghÐ, ngêi cha.<sub>NhËn xÐt, ghi ®iĨm.</sub> - 2 HS viết bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>


1 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của
tiết học.


-GV ghi b¶ng.


-HS ghi vë.



<i><b>2- H</b><b> íng dÉn tËp chÐp</b><b> :</b></i>
<i><b>a) H</b><b> íng dÉn HS </b></i>


<i><b>chuẩn bị : 5 phút</b></i> - GV đọc bài tập chộp trờn bng.<sub>- GV hng dn HS nm ni dung</sub>


đoạn chÐp:


- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài.
- Cả lớp c thm.


+ Ngi m c so sỏnh vi nhng


hình ảnh nào? - Những ngôi sao trên bầu trời,ngọn gió mát.
- Hớng dẫn HS nhận xét:


+ Đếm và nhận xét số chữ của các


dòng thơ trong bài chính tả? - Bài thơ viết theo thể thơ lục bát.Cứ mét dßng 6 chữ lại tiếp một
dòng 8 chữ.


+ Nêu cách viết những chữ đầu ở


mỗi dòng thơ? - Viết hoa chữ cái đầu. Chữ bắt đầudòng 6 viết lùi vào một ô so với
chữ bắt đầu dòng 8 tiếng.


Tập viết bảng con những


ch khú : 4 phút <b> lời ru, bàn tay, quạt, ngôi sao, suốt đời, giấc tròn …</b> - HS viết và nêu cách viết.


<i><b>b) ChÐp bµi vµo vë:</b></i>



11 phót


- Bµi viÕt thuộc thể loại gì? - Thơ lục bát.


- HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút,
cách trình bày.


- GV un nắn t thế ngồi cho HS. - HS chép bài vào vở.
- Đọc soát lỗi lần 1. - HS tự chữa lỗi.
- Đọc soát lỗi lần 2. - HS đổi vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>bài : 4 phút</b></i> Nhận xét từng bài về các mặt :<sub>chép nội dung (đúng / sai), chữ</sub>


viết (sạch, đẹp / xấu, bẩn) ; cách
trình bày (đúng / sai).


<i><b>2- H</b><b> íng dẫn làm bài</b></i>
<i><b>tập chính tả: 7 phút</b></i>


<b>Bài tập 2 :</b> <b>Điền ya hay yê/ iê</b>


- GV gọi một HS lên bảng làm bài
trên bảng quay.


+ Lời giải :


<b> Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh.</b>
<b>Ve đã lặng n vì mệt và gió cũng</b>
<b>thơi trị chuyện cùng cây. Nhng từ</b>


<b>gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng</b>
<b>võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Cỏc HS khỏc lm bi vào vở ô li.
- Lớp nhận xét, chốt lại lời gii ỳng.


<b>Bài tập 3 :</b> <b>a) Điền r / gi :</b>
+ Lời giải :


<b>- Những tiếng bắt đầu bằng gi :</b>


<b>gió, giấc.</b>


<b>- Những tiếng bắt đầu bằng r : rồi,</b>


<b>ru.</b>


- 1 HS nêu yêu cầu cđa bµi.


- 3,4 HS thi làm bài trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>b) Điền thanh hỏi hoặc thanh ngã.</b>
<b>- Những tiếng có thanh hỏi : c,</b>


<b>chẳng, ngủ, của</b>


<b>- Những tiếng có thanh ng· : </b>



<b>cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã</b>


<i><b>C- Cñng cè- dặn dò:</b></i>


3 phỳt - Nhn xột gi hc, tuyờn dng HS viết bài sạch, đẹp. Tự học bài 3 b.
- Yêu cầu HS chép bài chính tả cha
đẹp về nhà chộp li.


Bài sau : Bông hoa Niềm Vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môn</b>

<b> : </b>

<b>Đạo Đức</b>



<b>Bi : Quan tõm giỳp bạn bè (Tiết 1)</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


1. HS biÕt:


- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.
- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.


- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.


2. HS có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
3. HS có thái độ :


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.



<b>II- §å dïng :</b>


- GV: Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A5 dùng cho Hoạt động 2 – tiết 1.
- HS : Vở bài tập đạo đức 2 (nếu có), thẻ ý kiến.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>
<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>


5 phút


- Chăm chỉ học tập đem lại lợi ích gì?
- Nhận xét, tuyên dơng.


- 2 HS trả lời.


<i><b>B- Bài míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : 2 phút</b></i> - GV nêu mc ớch, yờu cu ca tit hc.


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>


<b>Hot động 1: Kể</b>


<b>chuyÖn Trong giê</b>



<b>ra ch¬i cđa Hơng</b>


Xuân.10 phút


Mc tiờu : Giỳp HS hiu c biu hin
c thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
Cách tiến hành :


<b>- GV kể chuyện Trong giờ ra chơi.</b> - HS đọc lại lần thứ hai.
- Thảo luận nhóm 4 :
- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn


C-êng bÞ ng·?


- Em có đồng tình với việc làm của các
bạn lớp 2A không? Tại sao?


+ GV kÕt luËn :


<b>* Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và</b>
<b>nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của</b>
<b>việc qua tâm, giúp đỡ bn.</b>


- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>Hot ng 2 : Vic</b>


lm no l ỳng?
8 phỳt



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cách tiến hành :


- GV chia nhóm HS và giao nhiệm vụ
cho các nhóm: Quan sát tranh và chỉ ra
đợc những hành vi nào là quan tâm, giúp
đỡ bạn? Vì sao?


- GV kÕt luËn :


<b>* Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn,</b>
<b>sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó</b>
<b>khăn trong học tập, trong cuộc</b>
<b>sống là quan tâm, giúp đỡ bn bố.</b>


- HS làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm trình bày.


Tranh 1: Cho bn mn dựng
hc tp.


Tranh 2: Cho bạn chép bài kiểm tra.
Tranh 3: Giảng bài cho bạn.
Tranh 4: Nhắc bạn không đợc
xem truyện trong giờ học.
Tranh 5: Đánh nhau với bạn.
Tranh 6: Thăm bạn ốm.


Tranh 7: Kh«ng cho bạn cùng
chơi vì bạn là con nhà nghèo


(hoặc khác giới với mình hoặc
bị khuyết tËt, …)


<b>Hoạt động 3 : Vì</b>


sao cần quan tâm,
giúp đỡ bạn?


7 phót


Mục tiêu : Giúp HS biết đợc lí do vì
sao cần quan tâm, giúp bn.


Cách tiến hành:


- GV lần lợt nêu từng ý kiến, yêu cầu
HS giơ thẻ ý kiến theo quy ớc.


- Sau mỗi ý kiến, GV mời một số HS


giải thích lí do. - HS giơ thẻ.


<b>- GV kt lun : Quan tâm giúp đỡ bạn</b>


<b>bè là việc làm cần thiết của mỗi HS.</b>
<b>Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại</b>
<b>niềm vui cho bạn, cho mình và tình</b>
<b>bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.</b>


<i><b>C- Cđng cè- dỈn </b></i>



<i><b>dị:</b></i><b> 3 phút</b> - Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.<sub>- Bài sau: Quan tâm, giúp đõ bạn (Tiết2).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>M«n</b>

<b> : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bi : T ng v tỡnh cm gia đình.</b>


<b> Dấu phẩy</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
- Giúp HS vận dụng tốt kiến thức đã học.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng phụ viết nội dung các bài tập.


- HS : Sách giáo khoa, vở ô li, bảng nhãm, bót d¹.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung </b>–<b> Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút - Nêu các từ ngữ chỉ đồ dùng tronggia đình và tác dụng của mỗi đồ vật


đó.


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
em để giúp đỡ gia đình.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 HS


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


1 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.


-GV ghi b¶ng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> </b></i>
<i><b>:</b></i>


<b>Bµi 1 : (miƯng)</b>


6 phót


<b>Bµi 2 : (miƯng)</b>



7 phót


- Ghép tiếng theo mẫu trong SGK để
tạo thành các từ chỉ tình cảm gia ỡnh.


<b>Đáp án : yêu thơng, thơng yêu, yêu</b>
<b>mến, mến yêu, yêu kính, kính yêu,</b>
<b>yêu quý, quý yêu, thơng mến, mến</b>
<b>thơng, quý yêu, kính mến.</b>


- GV khuyến khích HS chọn nhiÒu tõ


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hoạt động nhóm 4.


- Các nhóm ghi các từ ngữ ra
bảng nhóm. Hết thời gian quy
định, đại diện mỗi nhóm gắn kết
quả của nhóm mình lên bảng lớp;
Cả lớp nhận xét, bổ sung và kết
luận nhóm thắng cuộc (tìm đúng,
đủ từ nhất).


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
(từ chỉ tình cảm gia đình vừa tìm


đ-ợc ở BT1) để điền vào chỗ trống
trong các câu a, b, c.



- Lớp làm bài vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm đọc bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.


<b>+ Ch¸u kÝnh yªu (yªu quý, thơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>+ Con yêu quý (kính yêu, thơng yêu,</b>


<b>yêu thơng ) cha mẹ.</b>


<b>+ Em yêu mến (yêu quý, thơng yêu, yêu</b>


<b>thơng ) anh chị.</b>
<b>Bài 3 : (miƯng)</b>


7 phót


- Híng dÉn HS quan s¸t tranh.


- Gợi ý HS đặt câu kể nội dung tranh,
có dùng từ chỉ hot ng.


- Ngời mẹ đang làm gì?
- Bạn gái đang làm gì?
- Em bé đang làm gì?


- Thỏi ca tng ngi trong tranh
nh th no?


- Vẻ mặt mọi ngời thÕ nµo?



- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.


- NhiỊu HS tiÕp nãi nhau nãi theo
tranh. C¶ lớp nhận xét.


<b>* Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn HS</b>


<b>®a cho mĐ xem qun vë ghi một</b>


<b>điểm 10. Mẹ khen con gái rất giỏi.</b>


<b>Bài 4 : (viết)</b>


10 phút


- GV viết bảng câu a, mời 1 HS ch÷a


mẫu câu a. - 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọcliền mạch, không nghỉ hơi giữa các
ý trong câu). C lp c thm li.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


4 phút


- Cái gì đợc xếp gọn gàng?
- Ta đặt dấu phẩy ở đâu?


- Chăn màn, quần áo là những bộ


phận giống nhau trong câu nên ta
dùng dấu phẩy để ngăn cách chúng.


- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
viên những HS học tốt, có cố gng.


- Chăn màn, quần áo.


- Du phy t sau ch màn.
- HS làm bài vào vở và chữa.


a) Chăn màn, quần áo đợc xếp gọn
gàng.


b) Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay
ngắn.


c) Giày dép, mũ nón đợc để
đúng chỗ.


- Về nhà tìm thêm một số từ chỉ tình
cảm gia đình.


- Bài sau : Từ ngữ về cơng việc gia ỡnh.


- chăm lo, săn sóc, nuôi nấng,
bảo ban, chỉ bảo, khuyên nhủ.


<i> Rút kinh nghiệm sau giảng dạy.</i>



<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : Lun tËp</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Các phép trừ có nhớ dạng 13 5; 33 – 5; 53 – 15.


- Vận dụng khi giải tốn có lời văn (tốn đơn giải bằng 1 phép tính trừ).
- Giải bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
- HS : SGK, vë « li.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Tuần : 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phót §Ỉt tÝnh : 53 – 36 ; 63 - 29<sub>- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm</sub> - 2 HS viết bảng


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>



1 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.
-GV ghi bảng.


-HS ghivở.


<i><b>2 </b></i>–<i><b> Lun tËp </b><b>:</b></i>


<b>Bµi 1 : ( SGK tr 60)</b>


5 phót


- Cđng cè vỊ bảng
trừ 13 trừ đi một số.


Tính nhẩm :


<b>VD : 13- 4 = 9 13 – 6 = 7</b>
<b> 13- 5 = 8 13 – 7 = 6</b>


<b> 13- 8 = 5 13 9 = 4</b>


- HS nêu yêu cầu của bµi .


- HS làm bài sau đó tiếp nối nhau
đọc kết quả từng phép tính.


<b>Bµi 2 : ( SGK tr 60)</b>



6 phót


- Cđng cè phép trừ
dạng 33 5 và 53
15.


Đặt tính rồi tính :


- Gọi vài HS nhắc lại cách thùc hiƯn.
- Lu ý HS thùc hiƯn phÐp trõ tõ
ph¶i sang trái.


- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- 3 HS chữa bảng. VD :


a) 63 73 33 93
- - - -


35 29 8 46
<b> 28 44 25 47</b>


<b>Bµi 4 : ( SGK tr 60)</b>


7 phót


- Cđng cố về giải
toán


- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?


- Phát cho nghĩa là thế nào?
- Muốn biết cô còn lại bao nhiêu
quyển vở ta làm thế nào?


- Nêu câu trả lời kh¸c.


- 2 HS đọc đề tốn.


<b>- Cơ giáo có : 63 quyển vở</b>
<b>- Cô đã phát : 48 quyển vở</b>
- Cơ cịn lại : <b>… quyển vở?</b>
- Bớt i, ly i.


- HS làm bài vào vở ô li.


- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<b>Bài 5 : ( SGK tr 60)</b>


6 phút


Củng cố về bài toán
trắc nghiƯm cã 4 lùa
chän.(hs kh¸ giái)


Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng :



43
-


26
<b> 17</b>


Kết quả của phép tính trên là :
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69


- 2 HS yªu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở ô li.


- 1 HS chữa bảng, giải thích lí do chọn .
- Líp nhËn xÐt.




C. 17


<i><b>C- Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Môn : Tự nhiên và x· héi</b></i>



<b>Bài : đồ dùng trong gia đình</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


Sau bµi häc HS cã thĨ :


- Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng trong nhà.


- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.


- Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Tranh vẽ trong SGK trang 26, 27. Phiếu bài tập “Những đồ đùng trong gia đình”.
- HS : SGK. Một số đò chơi : bộ ấm chén, nồi, chảo, bàn ghế.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b> Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A-KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>: </b>


5 phút


- Vào những ngày nghỉ, ngày lễ, em thờng


c b mẹ đa đi chơi những đâu? - 2 HS trả lời.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1) Giíi thiƯu</b></i>



<i><b>bài:</b></i> GV nêu mục đích của bài học.<sub>-GV ghi bảng.</sub>


2 phót


<b>Hoạt động 1:</b>


12 phút


<b>Làm việc với SGK theo cặp.</b>


<b>* Mục tiêu : + Kể tên và nêu công dụng của</b>


mt s ũ dùng thơng thờng trong nhà.


+ Biết phân loại các đị dựng theo vt liu lm
ra chỳng.


<b>* Cách tiến hành :</b>


<b>Bớc 1 : Làm việc theo cặp.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H 1, 2, 3 trong
SGK trang 26 và trả lời câu hỏi :


+ K tờn nhng dựng có trong từng hình.
Chúng đợc dùng để làm gì?


- GV đi tới từng nhóm và giúp đỡ các em.



<b>Bíc 2 : Làm việc cả lớp :</b>


- GV gi i diện một số nhóm trình bày trớc
lớp.


- Hoạt động nhóm đơi.


- HS chỉ, nói tên và cơng dụng
của từng đồ dựng c v trong
SGK.


- HS khác nhận xét và bổ sung.


<b>Bớc 3 : Làm việc theo nhóm.</b>


<b>GV phát cho mỗi nhãm mét phiÕu bµi tËp</b>


<b>Những đồ dùng trong gia đình</b>


“ và yêu


cu nhúm trng iu khin cỏc bn k tên
các đồ dùng có trong gia đình mình.


- HS kể thêm một số đồ dùng
trong gia đình khác.


- Hoạt động nhóm 4.


* Đồ gỗ : bàn, ghế, giờng, tủ…


* Đồ sứ : bát, đĩa, ấm chén…
* Đồ thuỷ tinh : chai, cốc, lọ…
* Đồ dùng sử dụng điện : quạt,
ti vi, tủ lạnh, máy giặt …


<b>Bíc 4 : </b>
<b>Kết luận : </b>


- Đại diên các nhóm trình bày
trớc lớp về kết quả làm việc của


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Tuỳ vào nhu cầu và điều kiện kinh tế nên đồ
dùng của mỗi gia đình cũng có sự khác biệt.


<b>Hoạt động 2:</b>


12phót


<b>Thảo luận về : Bảo quản, giữ gìn một số</b>
<b>đồ dùng trong nhà.</b>


<b>* Mơc tiªu : + Biết cách sử dụng và bảo</b>


qun mt s dựng trong gia đình.


+ Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp
(đặc biệt khi sử dụng một số đồ dùng d v).


<b>* Cách tiến hành : </b>



<b>Bớc 1 : Làm việc theo cặp.</b>


- GV yờu cu HS quan sỏt các H4, 5, 6
trong SGK trang 27 và nói xem các bạn
trong từng hình đang làm gì? Việc làm
của các bạn đó có tác dụng gì?


- HS thảo luận nhóm đơi và phát
biểu ý kiến.


<b>Bíc 2 : Làm việc cả lớp.</b>


- gia ỡnh em thờng sử dụng những loại


đồ dùng nào? - 1 số HS trả lời.


- Nêu cách bảo quản của từng loại đồ dùng đó? - 1 số HS trả lời.


<i><b>C- Cđng cố- dặn</b></i>
<i><b>dò:</b></i><b> 4 phút</b>


- Cho HS gii thiu một số đồ dùng đồ chơi
mà các em đem đến lớp, nêu cách sử dụng
và cách bảo quản.


- NhÊn m¹nh nội dung bài.


- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.


<b> -hs nêu.</b>


<b>-nx bạn</b>


- Bài sau: Giữ sạch môi trờng xung quanh
nhà ở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Môn : Tập viết</b></i>



<b>Bài : Chữ hoa </b>

K



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Biết viết chữ cái viết hoa

K

( theo cỡ vừa và nhỏ)


- Biết viết ứng dụng câu :

Kề vai sát cánh

theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ
đúng quy định .


- Giúp HS viết đúng, đẹp.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : + Mẫu chữ hoa

K

đặt trong khung chữ.


+ B¶ng phơ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li :

Kề

<b>( dòng 1) ;</b>

Kề vai sát cánh

<b>( dòng 2) .</b>
- HS : Vở tập viết, bảng con, phÊn.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>
<b>Thêi gian</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>


5phót - KiĨm tra vë HS viÕt bµi ở nhà.<sub>- GV nhận xét, ghi điểm.</sub> - HS cả lớp viết bảng con chữ

<i><b>J .</b></i>



<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : 1 </b></i>


phút - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn viÕt </b></i>
<i><b>ch÷ hoa :</b></i><b> 7 phót</b>
<b>* Hớng dẫn HS</b>


quan sát và nhËn xÐt
ch÷ hoa

K

.


+ NhËn xÐt : - GV chØ vào chữ mẫu trong khung
hỏi :


- Ch hoa

K

nằm trong khung hình
gì? Chữ này cao mấy li, gồm mấy đờng
kẻ ngang? Đợc viết bởi mấy nét?


- Ch÷ hoa

K

n»m trong khung
hình chữ nhật. Chữ này cao 5 li, 6
đ-ờng kẻ ngang. Đợc viết bởi 3 nét.
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả :


Chữ

K

gåm 3 nÐt.Hai nét đầu
giống nét 1 và nét 2 của chữ

<i><b>J</b></i>

<i> :</i>
Nét 3 là kết hợp của ba nét cơ bản
- móc xuôi phải và móc ngợc phải
nối liền nhau, tạo thành một vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.


- HS quan sát.


+ Chỉ dẫn cách viết:


- Nét 1 và nét 2 viết nh chữ

<i><b>J</b></i>

đã học - HS lắng nghe.
- Nét 3 : ĐB trên ĐK5 viết nét móc


xi phải, đến khoảng giữa thân chữ
thì lợn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ
rồi viết tiếp nét móc ngợc phải, DB ở
ĐK 2.


- GV viết mẫu chữ

K

cỡ vừa (5 dòng kẻ
li) trên bảng lớp ; kết hợp nhắc lại cách
viết để HS theo dõi.


<b>* Híng dÉn HS viÕt</b>


trên bảng con . - GV nhận xét, uốn nắn, có thểnhắc lại quy trình viết nói trên để - HS tập viết chữ

K

2, 3 lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3- H</b><b> íng dÉn viÕt c©u</b></i>
<i><b>øng dơng :7 phót</b></i>



<b>* Giíi thiƯu c©u øng</b>


dụng . - GV cho HS đọc câu ứng dụng.<sub>- Giúp HS hiểu câu ứng dụng :</sub>
Chỉ sự đồn kết bên nhau để gánh
vác một việc.


-

KỊ vai s¸t c¸nh



<b> * Híng dÉn HS </b>


quan sát và nhận xét. - Độ cao của các chữ cái:<sub>+ Những chữ cái cao 2,5 li?</sub>


-

K

<b> , h</b>
+ Những chữ cái cao 1,5 li? Hơn 1


li. <b>- t, s</b>


+ Những chữ cái cao 1li? <sub>- Những chữ còn lại.</sub>
- Các chữ (tiếng) viết cách nhau một


khoảng bằng chừng nào? - Bằng khoảng cách viết chữ cáio.


<b>*Hớng dẫn HS viết chữ</b>


Kề

vào bảng con


<i><b>4- H</b><b> ớng dÉn viÕt </b></i>
<i><b>vµo vë tËp viÕt :</b></i>
<i> 12 phút</i>


<i><b>5- Chấm, chữa </b></i>
<i><b>bài : </b></i>


4 phút


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>
<i><b>dò:</b></i><b> 4 phút</b>


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ :
- GV viết mẫu chữ

Kề

<b> trên dịng kẻ</b>


( lu ý: C¸ch nối nét giữa các chữ : nét
cuối của chữ

K

nối sang chữ ê

).



- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách
viết.


- GV nêu yêu cầu viết :


- GV theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng .
- GV chấm nhanh khoảng 6 - 8 bài,
nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.
- Nhắc HS về nhà hoàn thành nốt
bài tập viết.


- Dấu huyền đặt trên ê trong chữ


Kề,

<b>dấu sắc đặt trên a ở chữ sát</b>
<b>và chữ cánh.</b>


- HS tËp viÕt chữ

Kề

<b> 2, 3 lợt.</b>


HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút.
- HS viết bài.


- Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa

<i>L</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b>


<b>Môn</b>

<b> : </b>

<b>Chính tả (nghe viết )</b>


<b>Bài : Sự tích cây vú sữa</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


<b> - Nghe- vit chớnh xỏc, trình bày đúng một đoạn truyện Sự tích cây vú sữa. </b>
<b>- Làm đúng các bài tập phân biệt : ng/ ngh ; tr / ch hoặc ac / at.</b>


- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ.
<b> II- Đồ dùng :</b>


<b>- GV : B¶ng líp viÕt sẵn nội dung bài tập 2, bài tập 3. Quy tắc chính tả với ng/ ngh (ngh + i, ê, e)</b>
- HS : Sách giáo khoa, vở ô li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>A- KiĨm tra bµi cũ</b></i><b>:</b>


5 phút


- Viết bảng con gà, thác ghềnh.
- GV nhận xét ghi điểm.


- 2 HS viết bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


1 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của
tiết học.


-GV ghi b¶ng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn nghe viÕt</b><b> :</b></i>
<i><b>a) H</b><b> íng dÉn HS </b></i>


<i><b>chuẩn bị : 5 phút</b></i> - GV đọc tồn bài chính tả một lợt.<sub>- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả :</sub> - 2 HS nhìn bảng đọc lại.<sub>- Cả lớp đọc thầm.</sub>


+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất


hiÖn nh thÕ nào? - Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây.



+ Quả trên cây xuất hiện ra sao? - Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh, rồi chín.


- Hớng dẫn HS nhận xét:


- Bài chính tả có mấy câu? - Có 4 câu.
- Những câu nào có dấu phẩy? Em


hóy đọc lại từng câu văn đó? - HS đọc các câu 1, 2, 4.
- Những chữ nào viết hoa? Vì sao? - HS nêu.


Tập viết bảng con <b>cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng…</b> - HS viết và nêu cách viết.
những chữ khó : 4 phút - Cho HS xem chữ mẫu.


<i><b>b) ViÕt bµi vµo vë:</b></i>


11 phót


- Bi chớnh t c trỡnh by theo


thể loại nào? - Văn xuôi.<sub>- HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút,</sub>
cách trình bày.


- GV c từng câu cho HS viết,


mỗi câu đọc 3 lần. - HS viết bài vào vở.
- GV uốn nắn t thế ngồi cho HS.


- Đọc soát lỗi lần 1. - HS tự chữa lỗi.



<i><b>c) Chấm và chữa </b></i>


- c soỏt li ln 2.
- GV chấm 7 đến 9 bài.


- HS đổi vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chép nội dung (đúng / sai), chữ
viết (sạch, đẹp / xấu, bẩn) ; cách
trình bày (đúng / sai).


<i><b>3 - H</b><b> íng dÉn lµm bµi </b></i>
<i><b>tËp chÝnh t¶:7 phót</b></i>


<b>Bài tập 2 :</b> <b>Điền vào chỗ trống ng hay ngh?</b>
- GV chốt lời giải đúng :


<b>ngêi cha, con nghé, suy nghĩ, ngon</b>


miệng.


- 1 HS nêu yêu cầu cđa bµi.


- HS lµm bµi vµo vë. 1 HS lµm bài
trên bảng quay.


- GV mở bảng phụ ghi quy tắc chÝnh


<b>tả với ng / ngh.</b> - HS đọc, ghi nhớ.<b><sub>ngh + i, e, ê ; ng + a, o, ô, u, </sub></b>



<b>Bài tập 3:</b> <b>a) Điền tr / ch. </b> - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS nhËn xÐt


- GV chốt lời giải đúng :


<b>con trai, cái chai, trồng cây, chồng</b>
bát.


<b>b) Điền ac / at.</b>


<b>BÃi cát, các con, lời nhác, nhút nhát.</b>


- 2 em làm bài trên bảng quay, lớp
làm bài vào vở.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


3 phỳt - Nhn xột gi hc- Tuyờn dng HS.<sub>- Yêu cầu HS viết bài chính tả cha</sub>
đẹp về nh vit li.


Bài sau : Mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : 33 - 15</b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


Giúp HS :



- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 33 – 5.
- Củng cố kĩ năng làm tính và giải bài tốn.


- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 3 thẻ 1 chục que tính và 13 que tính rời.
- HS : SGK, vở ơ li. Bộ đồ dùng học toán.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


5 phút Đặt tính : 13 - 6 ; 13 8<sub>Đọc bảng 13 trõ ®i mét sè.</sub>
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


- 2 HS chữa bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


1 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.



<i><b>2- Giới thiệu phép </b></i>
<i><b>cộng 32 - 8 :</b></i>


8 phút


GV nêu bài toán : Có 33 que
tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn
lại bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.


- GV yêu cầu HS lấy bó chục
que tính vµ hai que tính rời,
tìm cách bớt đi 5 que tính rồi
báo lại kết quả.


- Học sinh thao tác trên vật thật.


- 33 que tính, bớt 5 que tính,


còn lại bao nhiªu que tÝnh? - 28 que tÝnh.
- VËy 33 trõ 5 b»ng bao nhiªu? - 28


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
- Gọi vài HS nêu : * 3 không
trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8,
viết 8 nh 1.


* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.



- Đặt tÝnh : 33
-


5
<b> 28 </b>


- Cho HS nêu VD khác. - HS nêu cách tính.


<i><b>3- Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1 : ( SGK tr 58)</b>


5 phót TÝnh :<sub>- Lu ý HS viÕt th¼ng cét.</sub>


VD : 63 23
- -


9 6


- HS nêu yêu cầu của bài và làm.
- Lớp làm vở ô li.


- 2 HS chữa bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2: ( SGK tr 58)</b>


5 phút


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị


trừ và số trừ lần lợt là :


a) 43 và 5; b) 93 và 9; c) 33 vµ 6
- Mn tÝnh hiƯu ta lµm thế nào?


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Ly s bị trừ trừ đi hiệu.
- HS đặt tính và tính.


<b>Bµi 3 : ( SGK tr 58)</b>


7 phút


Tìm x :


- Nêu các thành phần của phép
tính.


- Muốn tìm số hạng cha biết, số
bị trừ cha biết ta làm thế nào?
- Lu ý HS viết dấu bằng thẳng
với nhau.


- HS nêu yêu cầu của bài .


- 2 HS cha bng, lớp làm vở và
đối chiếu kết quả.


- LÊy tæng trừ đi số hạng kia. Lấy


hiệu cộng với số trõ.


a) x + 6 = 33 c) x - 5 = 53
x = 33 – 6 x = 53 +5
<b> x = 27 x = 58</b>


<b>Bµi 4: ( SGK tr 58)</b>


5 phót


- Hãy vẽ 9 chấm trịn trên hai
đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi
đoạn thẳng đều có 5 chấm trịn.
- u cầu HS thảo luận, tìm cách vẽ.
- u cầu HS nêu cách vẽ mình
tìm đợc.


- HS nªu yêu cầu của bài .


<i><b>C- Cđng cè- dỈn </b></i>


<i><b>dị:</b></i><b> 4 phút</b> * Vừa cam vừa quýt có 43 quả,<sub>trong đó có 8 quả cam. Hi cú</sub>


bao nhiêu quả quýt?


Khoanh vo ch s cú kết quả đúng.
A. 43 + 8 = 51 (quả)


B. 43 – 8 = 35 (qu¶)


C. 43 – 8 = 45 (quả)
- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.
- Chuẩn bị bài sau : 53 - 15


B. 43 – 8 = 35 (qu¶)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Môn</b>

<b> : </b>

<b>kể chuyên</b>



<b>Bài : Sự tích cây vú sữa</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


<i><b>1- Rèn kĩ năng nói:</b></i>


- Bit k đoạn mở đầu câu chuyện (đoạn 1) bằng lời của mình.
- Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể lại c phn chớnh ca chuyn.


- Biết kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn (tởng tợng) của riêng mình.


<i><b>2- Rèn kĩ năng nghe :</b></i>


- Cú kh nng tp trung nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>3- Häc sinh cã høng thó trong giê häc:</b></i>


<b> II- §å dïng :</b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở BT2 để hớng dẫn HS tập kể.
- HS : Nhớ lại nội dung câu chuyện.



<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung </b>–


<b> Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cũ</b></i><b>: </b>


5phút <b>- Gọi HS kể lại truyện Bà cháu.</b> - 2 HS.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : 2 phút</b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn kĨ </b></i>
<i><b>chun: </b></i>


<i><b>a) Kể lại đoạn 1 bằng</b></i>
<i><b>lời của em: </b></i>


8 phót


- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu kể chuyện :
kể đúng ý trong truyện, có thể thay đổi, thêm
bớt từ ngữ, tởng tợng thêm chi tiết.



Gợi ý : Đoạn 1 : + Ngày xa, có một cậu bé tính
nết thế nào? Một lần bị mẹ mắng, cậu bé đã
làm gì? Cậu la cà khắp nơi và chẳng hề nghĩ
đến ai đang mỏi mắt chờ mong?


- Häc sinh tr¶ lêi.


- 1 HS kể mẫu đoạn 1 trớc
lớp.


<i><b>b) Kể phần chính câu</b></i>
<i><b>chuyện dựa theo từng</b></i>
<i><b>ý tóm tắt : 10 phút</b></i>


GV nhận xét, chỉ dẫn thêm về cách kể.
- GV đa b¶ng phơ.


+ Một hơm, vừa đói vừa rét, cậu bé gặp
phải chuyện gì? Cậu bỗng nhớ đến ai và tìm
tìm đờng đi đâu?


- 2 HS kể tiếp đoạn 1.
- HS đọc gợi ý.
- HS trả lời.


+ Kì kạ thay, những chuyện gì đã xảy ra với
cây xanh? Vừa chạm mơi vào quả chín, cậu bé
thấy thế nào?



- HS tr¶ lời.


+ Nhìn lên tán lá, cậu bé thấy hai mặt lá cây ra sao?


Cu ó lm gỡ? Cõy cú biu hiện gì thật âu yếm? - HS trả lời.
+ Trái cây thơm ngon ở vờn nhà cậu bé


khiến mọi ngời cảm thấy thế nào? Họ đã
làm gì và gọi tên cây đó là cây gì?


- HS tr¶ lêi.


+ Kể chuyện trong - GV phân đối tợng HS (kể thờng, kể kết hợp cử - Hoạt động nhóm 2. HS tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Kể chuyện trớc lớp: - Sau mỗi lần mét HS kĨ, GV cho HS nhËn xÐt. - C¸c nhóm lần lợt thi kể.


<b>+ V ni dung : K ó cha? K cú ỳng</b>


trình tự không?


+ V cỏch diễn đạt : Nói đã thành câu cha?
Dùng từ có hợp khơng? Đã biết kể bằng lời
của mình cha?


+ VỊ cách thể hiện : Kể có tự nhiên không?
ĐÃ biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt
cha? Giọng kể có thích hợp không?


- GV nhn xột v cỏc mặt : nội dung (ý, trình
tự) ; diễn đạt (từ, câu, sáng tạo) ; cách thể hiện


(kể tự nhiên với iu b, nột mt, ging k).


<i><b>c) Kể đoạn kết của</b></i>
<i><b>chuyện theo mong</b></i>
<i><b>mn (t</b><b> ëng t</b><b> ỵng)</b><b> :</b></i>


10 phót


- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm và cá
nhân kể tèt nhÊt.


VD : Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân
yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở : “Mẹ!
Mẹ!” Mẹ cời hiền hậu : “Thế là con đã trở về
với mẹ”. Cậu bé nức nở : “Con sẽ không bao
giờ bỏ nhà đi nữa. Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ.
Nhng mẹ đừng biến thành cây vú sa na, m
nhộ!


- HS nêu yêu cầu 3.


- HS tp kể theo nhóm, sau
đó, thi kể trớc lớp.


- 2 HS kể cả câu chuyện.


<i><b>C- Củng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò:</b></i><b> 5 phút</b> - Câu chuyện nói nên điều gì?<sub>- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.</sub>



- VỊ nhµ tËp kĨ lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


- Bài sau: Bông hoa Niềm Vui.


- Tình cảm sâu nặng của mẹ
với con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Môn</b>

<b> : </b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Bài : Gọi điện</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


<i><b>1- Rèn kĩ năng đọc và nói:</b></i>


<b> - Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm đợc một số thao tác khi gọi điện.</b>


- Trả lời đợc các câu hỏi về : thứ tự các việc cần làm khi gọi điện, tín hiệu điện thoại, cách giao
tiếp qua in thoi.


<i><b>2- Rèn kĩ năng viết :</b></i>


- Vit c 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi HS.
- Biết dùng từ, đặt câu đúng; trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.


<b> II- §å dïng :</b>


- GV :Máy điện thoại (máy thật hoặc đồ chơi).


- HS : Sách giáo khoa, vở ô li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>


5phót


- GV đa ra một tình huống.


- Gi 1 HS c bức th ngắn (nh bu
thiếp) thăm hỏi ông bà. (BT3 tiết
tập làm văn tuần 11).


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 1 HS nãi lêi an đi.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : 2 phút</b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn lµm </b></i>


<i><b>bµi tËp: </b></i>


<b>Bµi tËp 1: ( miƯng)</b>


15 phót


- GV hớng dẫn HS trả lời đúng từng
câu :


a) S¾p xÕp lại thứ tự các việc phải
làm khi gọi điện :


GV chốt lại lời giải :


(1) Tìm số máy của bạn trong sỉ.
(2) NhÊc èng nghe lªn.


(3) NhÊn sè.


- Một HS đọc yêu cầu của bài.


<b>- 1, 2 HS đọc thành tiếng bài Gọi</b>


<b>điện. Cả lớp đọc thầm lại để trả lời</b>


câu hỏi a, b, c nêu trong SGK.
- HS hoạt động nhóm 4. Làm bảng
nhóm. Hết thời gian, đại diện các
nhóm lên gắn bảng và c.



- Cả lớp nhận xét.
- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại trên


máy điện thoại.


b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
* Tút ngắn, liên tục :


* Tút dài, ngắt quÃng :


- HS thảo luận nhóm 2. Trả lời.
- Máy đang bận (ngời ở đầu dây bên
kia đang nói chuyện).


- Cha có ai nhấc máy (ngời ở đầu dây
bên kia cha kịp cầm máy hoặc ®i v¾ng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gäi 1, 2 HS lên bảng thao tác lại
trên máy điện thoại.


+ Chào hỏi bố (mẹ) của bạn và tự
giới thiệu : tên, qua hƯ thÕ nµo víi
ngêi mn nãi chun.


+ Xin phÐp bố (mẹ) của bạn cho nói
chuyện với bạn.


+ Cảm ơn bố (mẹ) bạn.


<b>Bài tập 2 : ( viết)</b>



13 phút


- GV gợi ý HS trả lời từng câu hỏi


trớc khi viết : * Tình huống a : - HS nêu yêu cầu của bài và 2 tình huống.
- Bạn gäi ®iƯn cho em nãi vỊ


chuyện gì? - Rủ em đến thăm một bạn tronglớp bị ốm.
- Bạn có thể sẽ nói với em thế nào? - Hơng đấy à, mình là Nga đây!
Này, Bạn Linh vừa bị ốm đấy, bạn
có cùng đi với mình đến thăm Linh
đợc khơng?


- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ


cùng đi, em sẽ nói lại thế nào? - Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽđến nhà Nga rồi cùng đi nhé!
* Tình huống b :


- Bạn gọi điện cho em lúc em đang


làm gì? - đang học bài.


- Bạn rủ em đi đâu? - Đi chơi.


- Em hình dung bạn sẽ nói với em


thế nào? - A lô! Nam đấy phải không? Tớ là Anđây! Cậu đi đá bóng với chúng tớ khơng?
- Em từ chối (khơng đồng ý), vì cịn



bận học, em sẽ trả lời bạn ra sao?
- HS đọc bài viết. Cho lớp nhận xét.


- Không đợc, An ơi. Tớ đang học
bài. Cậu thông cảm vậy nhé!


- HS chọn 1 trong 2 tình huống đã
nêu để viết 4, 5 câu trao i .


<i><b>C- Củng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò:</b></i><b> 5 phút</b> - Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.


<i> Rút kinh nghiệm sau giảng dạy : </i>


<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : 53 - 15</b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ), số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ
là số có hai chữ số.


- áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế.


<b>II- §å dïng :</b>



- GV : 5 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị một chục que tính và 13 que tính rời, bảng gài.
- HS : SGK, vở ơ li.Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Néi dung –</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: Đặt tính ; 43 – 7 ; 83 – 6 </b> - 2 HS viÕt b¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5 phút - GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


2 phút


- GV nêu yêu cầu của bài häc.


<i><b>2- Giíi thiƯu phÐp </b></i>
<i><b>céng 51 - 15: </b></i>


8 phót


+ Bớc 1 : Giới thiệu:


* Nêu bài toán : Có 53 que tính,
bớt đi 15 que tính . Hỏi còn lại


bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.


- Mun biết cịn lại bao nhiêu
que tính, ta làm thế nào?
+ Bớc 2 : Đi tìm kết quả :
- GV u cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả.


- HS nêu : 53 - 15


- HS thao tác trên que tính và đa ra
<b>kết quả : 28 que tÝnh.</b>


- GV thực hành gài que tính.
+ Bớc 3 : Đặt tính và tính :
- Gọi 1 HS bất kì lên bảng đặt
tính và nêu lại cách làm.


53
-
15


<b> 28 </b>


- GV đa VD khác : 83 - 56 - HS làm bảng con.


<i><b>3 </b></i><i><b> Luyện tập </b><b>:</b></i>



<b>Bài 1 : ( SGK tr 59)</b>


(d1)6 phót


TÝnh:


- Gäi vµi HS nhắc lại cách thực hiện.
- Lu ý HS thực hiện phép trừ từ
phải sang trái vµ nhí 1 vào
hàng chục của số trừ.


- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- 2 HS chữa bảng. VD:


83 43 93 63
- - - -


19 28 54 36
<b> 64 15 39 27</b>
- Để làm tốt bài tập 1, em cần


da vo kin thc no đã học? - Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


<b>Bµi 2 : ( SGK tr 59)</b>


5 phút


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lợt lµ :



a) 63 vµ 24; b) 83 vµ 39 ; c) 53 vµ
17


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nào?


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Ly s b trừ trừ đi hiệu.
- HS đặt tính và tính.


<b>Bµi 3 : ( SGK tr 59)</b>


(a)6 phút


Tìm x :


- Nêu các thành phần của phép
tính.


- Muốn tìm số bị trừ cha biết, số
hạng cha biết, ta làm thế nào?
- Lu ý HS viết dấu bằng thẳng
với nhau.


- HS nêu yêu cầu của bài .


- 2 HS cha bng, lp làm vở và
đối chiếu kết quả.


- LÊy hiÖu céng với số trừ. Lấy tổng


trừ đi số hạng kia.


a) x - 18 = 9 b) x +26 = 73
x = 9 +18 x = 73 - 26
<b> x = 27 x = 47</b>


<b>Bài 4 : ( SGK tr 59)</b>


5 phút


Vẽ hình theo mẫu:


Vẽ hình lên bảng và hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Muốn vẽ đợc hình vng, chúng


ta nèi mÊy ®iĨm víi nhau? - Nèi 4 ®iĨm víi nhau.<sub>- HS tù vẽ hình vuông vào vở và chữa.</sub>


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


3 phút


- Nhn mnh ni dung bi.
* Va cam vừa quýt có 43quả,
trong đó có 18 quả cam. Hỏi có
bao nhiêu quả quýt?


Khoanh vào chữ số có kết quả đúng.
A. 43 + 18 = 61 (quả)
B. 43 – 18 = 35 (quả)


C. 43 – 18 = 25 (quả)
- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.


C. 43 – 18 = 25 (qu¶)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×