Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
<b>1- DÂN CƯ :</b>
<b>Tên nước</b> <b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>
<b>Dân số </b>
<b>(triệu người )</b>
<b>Mật độ dân </b>
<b>số </b>
<b>(người / km2<sub>)</sub></b>
<b>Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị </b>
<b>(%)</b>
<b>Toàn châu Đại </b>
<b>dương</b> <b>8537</b> <b>31</b> <b>3,6</b> <b>69</b>
<b>Pa-pua Niu Ghi-nê</b> <b>463</b> <b>5</b> <b>10,8</b> <b>15</b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b> <b>7741</b> <b>19,4</b> <b>2,5</b> <b>85</b>
<b>Va-nu-a-tu</b> <b>12</b> <b>0,2</b> <b>16,6</b> <b>21</b>
<b>Niu Di-len</b> <b>271</b> <b>3,9</b> <b>14,4</b> <b>77</b>
<b>31 TREÄU DAÂN</b>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
<b>1- DÂN CƯ :</b>
<b>Tên nước</b> <b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>
<b>Dân số </b>
<b>(triệu người )</b>
<b>Mật độ dân </b>
<b>số </b>
<b>(người / km2<sub>)</sub></b>
<b>Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị </b>
<b>(%)</b>
<b>Toàn châu Đại </b>
<b>dương</b> <b>8537</b> <b>31</b> <b>3,6</b> <b>69</b>
<b>Pa-pua Niu Ghi-nê</b> <b>463</b> <b>5</b> <b>10,8</b> <b>15</b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b> <b>7741</b> <b>19,4</b> <b>2,5</b> <b>85</b>
<b>Va-nu-a-tu</b> <b>12</b> <b>0,2</b> <b>16,6</b> <b>21</b>
<b>Niu Di-len</b> <b>271</b> <b>3,9</b> <b>14,4</b> <b>77</b>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
-<b> Dân số : 31 triệu người (2001)</b>
- Mật độ: 3,6 người/km2, là
<b>1- DÂN CƯ :</b>
<b>Tên nước</b> <b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>
<b>Dân số </b>
<b>(triệu người )</b>
<b>Mật độ dân </b>
<b>số </b>
<b>(người / km2<sub>)</sub></b>
<b>Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị </b>
<b>(%)</b>
<b>Toàn châu Đại </b>
<b>dương</b> <b>8537</b> <b>31</b> <b>3,6</b> <b>69</b>
<b>Pa-pua Niu Ghi-nê</b> <b>463</b> <b>5</b> <b>10,8</b> <b>15</b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b> <b>7741</b> <b>19,4</b> <b>2,5</b> <b>85</b>
<b>Va-nu-a-tu</b> <b>12</b> <b>0,2</b> <b>16,6</b> <b>21</b>
<b>Niu Di-len</b> <b>271</b> <b>3,9</b> <b>14,4</b> <b>77</b>
Xác định các khu vực tập chung đông dân của Châu Đại Dương trên bản đồ? Vì sao dân cư lại tập trung đơng ở những khu vực trên ?
Do khu vực này có điều
kiện tự nhiên thuận lợi để
phát triển kinh tế
<b>Phía Đông và Đông Nam </b>
<b>Ô- Xtrây- Li- a </b>
<b>(19,4 triệu người)</b>
<b>Bắc Niu-Di-len</b>
<b>(3,9 triệu người)</b>
<b>Pa-pua Niu Ghi- Nê</b>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
châu lục có mật độ dân số
thấp nhất thế giới.
<b>1- DÂN CƯ :</b>
<b>Tên nước</b> <b>Diện tích</b>
<b>(nghìn km2<sub>)</sub></b>
<b>Dân số </b>
<b>(triệu người )</b>
<b>Mật độ dân </b>
<b>số </b>
<b>(người / km2<sub>)</sub></b>
<b>Tỉ lệ dân </b>
<b>thành thị </b>
<b>(%)</b>
<b>dương</b> <b>8537</b> <b>31</b> <b>3,6</b> <b>69</b>
<b>Pa-pua Niu Ghi-nê</b> <b>463</b> <b>5</b> <b>10,8</b> <b>15</b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b> <b>7741</b> <b>19,4</b> <b>2,5</b> <b>85</b>
<b>Va-nu-a-tu</b> <b>12</b> <b>0,2</b> <b>16,6</b> <b>21</b>
<b>Niu Di-len</b> <b>271</b> <b>3,9</b> <b>14,4</b> <b>77</b>
<b> Niu-Di-Len 77%</b>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
-<b> Dân số : 31 triệu người (2001)</b>
- Mật độ: 3,6 người/km2, là
châu lục có mật độ dân số
thấp nhất thế giới.
- Phân bố dân cư không đều
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
<b>1- DÂN CƯ :</b>
-<b> </b>Dân số: 31 triệu người (2001)
- Mật độ: 3,6 người/km2, là
châu lục có mật độ dân số
thấp nhất thế giới.
- Phân bố dân cư không đều
- Tỉ lệ dân thành thị cao năm
2001 là 69%, cao nhất là
Ô-xtrây-li-a và Niu-di-len.
- Dân cư gồm 2 thành phần
chính: người bản địa và người
nhập cư.
<b>20 %</b>
<b>80 %</b>
Chiếm 20% gồm người :ô-xtra-lô-it sống ở ô-xtrây-li-a và các đảo
chung quanh, người Mê-la-nê-diêng,người Pô-li-nê-diêng sống
trên các đảo phía đơng và phía tây Thái Bình Dương
Chiếm 80% chủ yếu là người châu âu sống nhiều ở Ơâ-xtrây-li-a và
Niu-di-len, gần đây cịn có thêm người gốc Aù nhập cư nên đã làm
A ( DỮ LIỆU ) A+ B B( SỐ LIỆU)
Người nhập cư 20 %
Tỉ lệ dân thành thị 3,6 người/km2
Mật độ dân số 69 %
Người bản địa 80 %
<b>2- KINH TẾ :</b>
<b>2- KINH TẾ :</b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b> <b>Niu Di-len</b> <b>Va-nu-a-tu</b> <b>Pa-pua Niu </b>
<b>Ghi-nê</b>
1-Thu nhập
bình quân đầu
người (USD)
2- Cơ cấu thu
nhập quốc dân
(%):
-Nông nghiệp
-Công nghiệp
-Dịch vụ
Nước
3
26
71
9
25
66
19
9,2
71,8
27
41,5
31,5
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
-<b> Dân số: 31 triệu người (2001)</b>
- Mật độ: 3,6 người/km2, là
châu lục có mật độ dân số
thấp nhất thế giới.
- Phân bố dân cư không đều
- Tỉ lệ dân thành thị cao năm
2001 laø 69%, cao nhất là
Ô-xtrây-li-a và Niu-di-len.
- Dân cư gồm 2 thành phần
chính: người bản địa và người
nhập cư.
<b>- </b>Kinh tế các nước Châu Đại
<b>2- KINH TẾ :</b>
<b>2- KINH TẾ :</b>
<b>Ơ-xtrây-li-a</b> <b>Niu Di-len</b> <b>Va-nu-a-tu</b> <b>Pa-pua Niu </b>
<b>Ghi-nê</b>
1-Thu nhập
bình qn đầu
người (USD)
2- Cơ cấu thu
nhập quốc dân
(%):
-Nông nghiệp
-Cơng nghiệp
-Dịch vụ
Nước
Các tiêu chí
3
26
71
9
25
66
<b>Ô-xtrây-li-a : 20337,5 (USD) vaø Niu - di-len :13026,7 (USD)</b>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
châu lục có mật độ dân số
thấp nhất thế giới.
- Phân bố dân cư không đều
- Tỉ lệ dân thành thị cao năm
2001 laø 69%, cao nhất là
Ô-xtrây-li-a và Niu-di-len.
- Dân cư gồm 2 thành phần
chính: người bản địa và người
nhập cư.
Các mặt hàng xuất khẩu nổi tiếng
như : lúa mì, thịt bò, len…
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
châu lục có mật độ dân số
thấp nhất thế giới.
- Phân bố dân cư không đều
- Tỉ lệ dân thành thị cao năm
2001 là 69%, cao nhất là
- Dân cư gồm 2 thành phần
chính: người bản địa và người
nhập cư.
Ơ- xtrây- lia và Niu- di-len là 2 nước
có nền kinh tế phát triển hơn.
- Các mặt hàng nổi tieáng:
<b>QÑ VA-NU-A- TU </b>
<b>PA-PUA-NIU GHI-NE</b>
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
châu lục có mật độ dân số
- Phân bố dân cư không đều
- Tỉ lệ dân thành thị cao năm
2001 là 69%, cao nhất là
Ô-xtrây-li-a và Niu-di-len.
- Dân cư gồm 2 thành phần
chính: người bản địa và người
nhập cư.
Ơ- xtrây- lia và Niu- di-len là 2 nước
có nền kinh tế phát triển hơn.
- Các mặt hàng nổi tiếng:
lúa mì, len, thịt bị, cơng nghiệp
khai khống,chế tạo máy,chế biến
thực phẩm.
<b>2- KINH TẾ :</b>
<b>2- KINH TẾ :</b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b> <b>Niu Di-len</b> <b>Va-nu-a-tu</b> <b>Pa-pua Niu </b>
<b>Ghi-nê</b>
1-Thu nhập
bình quân đầu
người (USD)
2- Cơ cấu thu
nhập quốc dân
(%):
-Nông nghiệp
-Công nghiệp
-Dịch vụ
Nước
Các tiêu chí
3
26
71
9
25
66
19
Trình bày đặc điểm về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số
quốc gia thuộc châu Đại dương ?Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị
cao nhất ?
Trình bày các đặc điểm chính về thành phần dân cư của Châu Đại Dương ?
Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len ?
Có nguồn khống sản phong phú , diện tích đất nơng nghiệp
lớn , khí hậu thuận lợi , nguồn hải sản dồi dào
Có nhiều bãi biển đẹp , nguồn hải sản dồi dào , khoáng sản
Khí hậu thuận lợi , đất nơng nghiệp nhiều và màu mỡ , có nhiều
cảnh đẹp , khoáng sản dồi dào
Nguồn tài nguyên biển đa dạng và phong phú , khí hậu điều hồ
đất đai màu mỡ
A
B
C
D