Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Dap an Hoa Dai hoc khoi B nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.26 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 </b>
<b>MƠN TỐN – KHỐI B </b>


<b>I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>
<i><b>Câu I (2,0 điểm) :</b></i>y 2x 1


x 1
+
=


+
<b>1)</b> + D=ℝ\

{ }

−1


+


(

)

2


1


y 0


x 1
′ = >


+ , x∀ ∈D.
+ Hàm số khơng có cực trị.


+ Hàm sốđồng biến trong khoảng

(

−∞ −; 1

)

(

− +∞1;

)

.
+


x


lim y 2
→±∞ = . Ti


ệm cận ngang y =2.


x 1


lim y


+


→−


= −∞;


x 1


lim y




→−


= +∞. Tiệm cận đứng x = -1.
+ Bảng biến thiên:


x −∞ -1 +∞



y’ + –


y +∞ 2


2 −∞


+ Điểm đặc biệt:


x 0 y 1
1
y 0 x


2
= → =



= → =
+ Đồ thị:


y = 2


x


=




-1



y


x
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>2)</b> Tìm m để (d): y = –2x + m cắt (C) tại A, B sao cho S<sub>AOB</sub>= 3.
+ Phương trình hồnh độ giao điểm giữa (C) và (d)


2x 1


2x m


x 1++ = − + ⇔2x 1+ = − +

(

2x m

)(

x 1+

)



(x= –1 khơng là nghiệm số của phương trình)


2


2x 1 2x 2x mx m


⇔ + = − − + + 2

(

)



2x 4 m x 1 m 0


⇔ + − + − = (*)


Để (d) cắt (C) tại A, B phân biệt ⇔ (*) có 2 nghiệm phân biệt xA, xB



⇔∆ > 0 ⇔

(

4 m−

) (

2 −8 1 m−

)

>0 ⇔m2+ >8 0 ∀m.


(

A A

)



A x ; 2x m


→ − + ; B x ; 2x

(

<sub>B</sub> − <sub>B</sub> +m

)



(

)



(

BA BA

)



OA x ; 2x m
OB x ; 2x m


 <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>



→


= − +







Theo giả thiết : S<sub>AOB</sub> 3 1 x<sub>A</sub>

(

2x<sub>B</sub> m

) (

x<sub>B</sub> 2x<sub>A</sub> m

)

3
2


= ⇔ ⋅ − + − − + =



A B A A B B


2x x mx 2x x x m 2 3


⇔ − + + − =


(

)

2


2


A B


m x x 12


⇔ − = 2

(

)

2


A B A B


m  x x 4x x  12


⇔ <sub></sub> + − <sub></sub>=


 


2


2 m 8


m 12



4


 <sub>+</sub> 


⇔  =


 


4 2


m 8m 48 0


⇔ + − =


2
2


m 12 (loại)


m 4


 <sub>= −</sub>
⇔


=


 ⇔ = ±m 2.
<i><b>Câu II (2,0 điểm) : </b></i>



<b>1)</b> Giải phương trình : (sin2x + cos2x).cosx + 2cos2x – sinx = 0


(

)



os .cos sin .cos cos sin


cos .cos sin .cos cos


os cos sin


cos


cos sin (VN)


2


c 2x x 2 x x 2 2x x 0


2x x x 2x 2 2x 0


c 2x x x 2 0


2x 0


x x 2 0


⇔ + + − =


⇔ + + =



⇔ + + =


=


⇔ <sub></sub>


+ + =




( )


x k k Z


4 2


π π


⇔ = + ∈


<b>2)</b> 3x 1+ - 6−x+ 3x2 – 14x – 8 = 0


Điều kiện 1 x 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Phương trình ⇔( 3x 1+ – 4) – ( 6−x–1) + 3x2 – 14x – 5 = 0


⇔ 3x 15



3x 1 4


+ + –


5 x


6 x 1




− + + 3x
2


– 14x – 5 = 0




x 5


3 1


3x 1 0 VN


3x 1 4 6 x 1


=




 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ = →</sub>


 <sub>+ +</sub> <sub>− +</sub>



⇔ x = 5


<b>Câu III:</b> <i><b>(1,0 điểm)</b></i> Tính tích phân


I = <sub>2</sub>


1


ln
(2 ln )


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>dx</i>


<i>x</i> + <i>x</i>




Đặt u = lnx →du = 1<i>dx</i>
<i>x</i>


Khi x = 1→u = 0 , x = e→u =1



→I=


1


2
0 ( 2)


<i>u</i>
<i>du</i>
<i>u</i>+


=


1


2
0


2 2


( 2)


<i>u</i>


<i>du</i>
<i>u</i>


+ −
+



=


(

)



1


2
0


1 1


2


2 2 <i>du</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 




 


+ +


 


 



=


1
1


0


2


ln 2


2


<i>o</i>


<i>u</i>


<i>u</i>


+ +


+


→I =ln3 1


2−3


<i><b>Câu IV (1,0 điểm): </b></i>


+ Có ∆ABC đều cạnh a



2
ABC


a 3
S


4




→ = .


+ Gọi M là trung điểm BC




<sub>(</sub>

AM

<sub>) (</sub>

BC ; A M

<sub>)</sub>

BC (do A BC caân taïi A )


A BC ABC BC


′ ′ ′


 <sub>⊥</sub> <sub>⊥</sub> <sub>∆</sub>





′ ∩ =






(

) (

)



(

)

 0


A BC , ABC′ A MA 60′


→ = = ; có AM a 3


2


= và ∆A’AM vng có


0 AA


t an60


AM


=  AA AM. 3 3a
2


′ = =


Vậy


2 3


LT ABC



a 3 3a 3a 3


V S .AA


4 2 8


∆ ′


= = ⋅ =


<b>o</b>
<b>60</b>


A


C
B


B' C'


A'


M
G


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


+ Kẻ GH // AA’ và do AA’ ⊥ (ABC) <sub> GH </sub>⊥ (ABC) và GH AA a
3 2




= = .
+ Kẻ đường trung trực (d) của cạnh GA của ∆GAH và GH là trục đường tròn


của ∆ABC
+ (d) cắt GH tại I.


Ta có ∆GNI đồng dạng ∆GHA <sub> GN.GA = GI.GH </sub>
mà GI = R =


2


GA
2GH (


2
2 7a


GA


12


= ; GH a
2


= ) <sub> </sub>R 7a
12


= .
<i><b>Câu V (1,0 điểm): </b></i>



* Ta có: a,b,c 0
a + b + c = 1







 → 0 ≤ a,b,c ≤ 1




2


2 2 2
1 (a b c)


a b c a b c 1


3 3


+ +


= ≤ + + ≤ + + =
*


2
2 2 2 2 2 2 (ab + bc + ca)
a b b c +c a



3


+ ≥


*


2 2 2 2 2 2 2
(a + b + c) (a b c ) 1 (a b c )
ab bc ca =


2 2


− + + − + +


+ + =


→ 2 2 2 2


M≥ (ab + bc + ca) +3(ab+bc ca)+ +2 a + +b c


2


2 2 2 2 2 2


2 2 2


1 (a b c ) 1 (a b c )



M 3 2 a b c


2 2


− + + − + +


   


≥<sub></sub> <sub></sub> + <sub></sub> <sub></sub>+ + +


   


Đặt t = 2 2 2


a + +b c 1 t 1
3


 


≤ ≤


 


 




2 <sub>2</sub>


1 t 1 t



M 3 2t


2 2


−  − 


 


≥  +  +


   


→ M t4 8t2 8t 7
4


− + +


Xét


4 2


t 8t 8t 7 1


f (t) ; t 1


4 3


− + +



= ≤ ≤


f '(t) t3 4t 2 0; t 1 ;1
3


 


= − + < ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>


 


→ <i>f t</i>( ) giảm t 1 ;1
3


 


∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>


 


→ M≥f (t)≥f (1)=2
Vậy minM = 2, Xảy ra khi :


I
N


G


A



C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
a b 0 a c 0 b c 0


c 1 b 1 a 1


= = = = = =


  


∨ ∨


  


= = =


  


<b>II – PHẦN RIÊNG </b>


<b>A.</b> <b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<i><b>Câu VIa (2,0 điểm) </b></i>


<b>1) Gọi C’ đối xứng (C) qua (d) </b>
qua C( 4,1)


(CC')



(d) : x y 4 0




→ 


⊥ + − =


 →(CC') : x− + =y 5 0


Tọa độ giao điểm (CC')∩(d)=H thỏa x y 5 x 0


x y 5 y 5


− = − =


 




 


+ = =


 


H(0,5)


→ và H là trung điểm CC’→C'(4,9)


+ ACC'∆ vuông cân tại A AC CC' 8


2


→ = =


Mà A∈(d) : x+ − =y 5 0⇒A(a,5 a)− với a>0


+ Ta có: 2 2 2


AC =64⇔ +(a 4) + −(a 4) =64
a2 16 a 4


a 4(loai)
=



⇔ = ⇔<sub></sub>


= −

A(4,1)




(AC') : x 4 B(4, b)


→ = →


+ Theo giả thiết: ABC



AB (0, b 1)
S 24


AC ( 8,0)


 <sub>=</sub> <sub>−</sub>




= 


= −







1


8(b 1) 24 b 1 6
2


⇔ − − = ⇔ − =


b 7 B(4,7) (BC) : 3x 4y 16 0


b 5 B(4, 5) (loại vì B, C cùng phía với (d))


= → → − + =





⇔<sub></sub>


= − → −




<b>2) A(1,0,0); B(0,b,0) </b>


+ Phương trình mặt phẳng (ABC) có dạng :x y z 1
1 + + =b c
bcx cy bz bc 0
⇔ + + − =


(

)



(ABC)


VTPT n bc;c;b
→ = .


+ Có : (ABC)⊥(P)⇔n( ABC).n( P ) =0


 


c b 0
⇔ − = (1)



2
1


(d): x + y - 5 =0
C'


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


+ Theo đề, có : [ O,( ABC)] <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2 2 2 2 2


bc 1


d 9b c b c b c


3


b c b c


= = ⇔ = + +


+ +
2 2 2 2


8b c b c 0(2)


⇔ − − =



+ Thay (1) vào (2), có : 4 2


8b −2b =0(do b>0) b 1 c 1


2 2


⇔ = → =
Vậy PTMP (ABC) : x +2y +2z -1=0.


<i><b>Câu VIIa (1,0 điểm) </b></i>


Gọi z = a + bi, Có : a + (b – 1)i = (1 + i)(a + bi)
⇔ a + (b – 1)i = (a – b) + (a + b)i


⇔ 2 2 2 2


a +(b-1) = (a - b) +(a +b)
⇔ a2


+ b2 – 2b + 1 = 2a2 + 2b2
⇔ a2


+ b2 + 2b – 1 = 0


Vậy tập hợp biểu diễn số phức là đường tròn (C) : x2 + y2 +2y – 1 = 0


<b>B.</b> <b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<i><b>Câu VIb (2,0 điểm) </b></i>


<b>1)</b> + F<sub>1</sub>

(

−1;0

)

, F 1;0 . <sub>2</sub>

( )




+ PT ĐT (AF1): x− 3y 1 0+ =


+ Tọa độđiểm M thỏa hpt:


2 2


x 3y 1 0


x y 2


1 M 1;


3 2 3


y 0


 <sub>−</sub> <sub>+ =</sub>




 




+ = →


 <sub></sub> <sub></sub>


 





>





.


+ Ta có


2 2
2


2 2


4
MA MF


3


MF MN (do N đối xứng F qua M)




= =






 <sub>=</sub>




Suy ra đường trịn ngoại tiếp ∆ANF2 có tâm


2
M 1;


3


 


 


 , bán kính


2
R


3
= .
Phương trình đường trịn ngoại tiếp ∆ANF2 là:

(

)



2


2 2 4


x 1 y



3
3


 


− +<sub></sub> − <sub></sub> =


 


<b>2)</b> + Gọi M(m,0,0) là điểm cần tìm.


+ Từ phương trình đường thẳng (d), có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


+ Có : AM (m, 1,0) AM, u

(

2, 2m, m 2

)


u (2,1, 2)




= −  <sub></sub> <sub></sub>


→ = − − +


 <sub></sub> <sub></sub>


= 






 



+ Theo đề có : <sub>[</sub> <sub>]</sub>

(

)



2
2


M ,( )


AM, u <sub>4</sub> <sub>4m</sub> <sub>m</sub> <sub>2</sub>


d OM m


3
u




  <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>


 


= = ⇔ =


 



2 2 m 1



5m 4m 8 9m


m 2
= −




⇔ + + = ⇔<sub></sub>
=


 .


Vậy M1(-1,0,0) và M2(2,0,0) thỏa đề.


<i><b>Câu VIIb (1,0 điểm) </b></i>


2


x x 2


log (3y 1) x (1)
4 2 3y (2)


− =




+ =




+ Điều kiện: 3y-1>0 ⇔y>1


3(*)


+ Từ giả thiết (1)⇔3y 1 2− = x(3)


+ Thay (3) vào (2) có: 2 2 2


(3y 1)− +(3y 1)− =3y ⇔6y −3y=0
y 0


1
y


2
=







 <sub>=</sub>




So với (*) y 1
2


→ =
+ Thay y 1


2


= vào (3) x 1 1


2 2 x 1


2


→ = = ⇔ = −
Vậy


x 1
1
y


2
= −






=


 là nghiệm của hệ



</div>

<!--links-->

×