Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 62 trang )

TRƯỜNG THPT
HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc
loài này là
A. 7.
B. 15.
C. 13.
D. 21
Câu 2. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đa bội.
B. Đảo đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Lệch bội.
Câu 3. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prơtêin ức chế do gen nào sau đây
mã hóa?
A. Gen điều hòa.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Gen cấu trúc Y.
D. Gen cấu trúc A.
Câu 4. Các cơ chế di truyền cần có sự tham gia trực tiếp của phân tử ADN là
A. nhân đôi ADN và dịch mã.
B. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và phiên mã.
D. Phiên mã và dịch mã.
Câu 5. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con ln có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó


A. nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm ở ngoài nhân
Câu 6. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát P là 0,6AA: 0,2Aa: 0,2 aa.
Tần số tương đối của các alen trong quần thể này là:
A. A = 0,3; a = 0,7
B. A= 0,6; a=0,4
C. A = 0,2; a= 0,8
D. A = 0,7; a = 0,3
Câu 7. Khi nói về đột biến gen trong cơ thể sinh vật, phát biểu nào dưới đây chính xác?
AT
của gen.
A. Đột biến điểm ln làm thay đổi tỉ lệ
GX
B. Đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 nucleotide trong gen.
C. Cơ thể mang đột biến gen nhưng khơng biểu hiện ra kiểu hình đột biến gọi là thể đột biến.
D. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hydro cũng như số liên kết hóa trị của gen.
Câu 8. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện
alen mới?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 9. Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?
A. Thỏ.
B. Châu chấu.
C. Gà.
D. Ruồi giấm.
Câu 10. Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp

A. lai thuận nghịch.
B. gây đột biến.
C. lai phân tích.
D. phân tích bộ NST.
Câu 11. Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa
bởi triplet nào trên mạch khn?
A. 3’XTG5’ .
B. 3’XAG5’.
C. 3’GTX5’.
D. 3’GAX5’.
Câu 12. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) không cùng locut quy định. Trong đó nếu
kiểu gen có mặt của 2 alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ nếu chỉ có một trong hai alen trội hoặc khơng
có alen trội nào thì cây có màu trắng. Tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi quy luật di truyền nào?
A. Phân li độc lập.
B. Phân li.
C. Tương tác bổ sung.
D. Tương tác cộng gộp.
Câu 13. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
B. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế 1 cặp nuclêơtit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.
D. Mất và thêm 1 cặp nuclêơtit.
Câu 14. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái thì cịn có các gen quy định các tính
trạng thường.
C. Ở tất cả các lồi động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc
thể giới tính XY.



D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới
đực và giới cái
Câu 15. Ở một loài thực vật, alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp; alen B
quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả trắng Các gen di truyền độc lập. Phép lai nào sau
1
?
đây có loại kiểu hình cây thân thấp quả trắng chiếm tỉ lệ
16
A. AaBb x AaBB.
B. AaBB x aaBB.
C. AaBb x AaBb. D. Aabb x AaBB.
Câu 16. Khi nói về q trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribơxơm cùng tham gia dịch mã.
C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung vói cơđon tưong ứng trên phân tử mARN.
D. Ribơxơm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3'  5'.
Câu 17. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuộc
lồi này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thế đột biến nào?
A. Thể một.
B. Thể tứ bội.
C. Thể ba.
D. Thể tam bội.
Câu 18. Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa số loại kiểu
gen và kiểu hình là bao nhiêu?
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
Câu 19. Một lồi động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ

nhiễm sắc thế sau đây, có bao nhiêu thể một?
I. AaaBbDdEe.
II. ABbDdEe.
III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe.
V. AaBbDdE.
VI. AaBbddEe.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 20. Nếu một gen quy định 1 tính trạng, khơng tương tác lẫn nhau gen trội là trội hồn tồn. Phép lai nào
sau đây khơng thể tạo được tỷ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1.
AB aB
AB
aB

Dd 
dd
D.
A. AaBb × aabb
B. XAXa × XaY
C.
aB
ab
aB ab
Câu 21. Bệnh pheninketo niệu do một gen nằm trên NST thường qui định được di truyền theo qui luật menden.
Một người đàn ơng có cơ em gái bị bệnh, lấy người vợ có anh trai bị bệnh. Biết những người khác trong cả
2 gia đình đều khơng bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Xác suất để cặp vợ
chồng này sinh đưa con đầu lòng bị bệnh là

A. 1/4.
B. 1/8.
C. 1/9
D. 2/9.
Câu 22. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể khơng gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 23. Trong q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất
cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử
đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaBbb.
B. AaaBBb.
C.AaaBBb.
D. AaaBbb.
Câu 24. Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây hoa đỏ : 56,25% cây hoa trắng.
Biết rằng khơng có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, trong số những cây hoa đỏ ở F1, tỉ lệ cây không
thuần chủng là ?
3
1
4
4
.
B. .
C. .
D. .
A.
7
9

9
7
Câu 25. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, trong q trình giảm phân khơng
xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai đời con cho tỉ lệ phân li kiểu
hình chung là 3 :1?
I. AaBb  aaBB
II. AABb  aaBb
AB AB
AB Ab


III. XA XB  XA Y
IV.
V.
ab ab
ab ab


Số phương án đúng là?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 26. Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với
bí quả trịn được F2:152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả trịn đồng
hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là ?
1
1
1
1

B. .
C. .
D. .
A. .
4
2
3
8
Câu 27. Phép lai P :

Ab ab
 , thu đươc F1. Cho biết mỗi gen quy đinh mơt tính trạng, các alen trội là trội hồn
aB ab

tồn, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thế mang
kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ?
A. 30%.
B. 40%.
C. 10%.
D. 20%.
Câu 28. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gen
nào sau đây?
A. AABB.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABb.
Câu 29. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là ?
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ
9:3:3:1.”

B. “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.
C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi
kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.
D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét
riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
Câu 30. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1?
Ab aB
Ab aB
AB Ab
aB ab



 .
.
.
.
A.
B.
C.
D.
ab ab
ab aB
aB ab
ab ab
Câu 31. Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêơtit trong đó có 480 nuclêơtit loại ađênin. Trên mạch 1
G T
của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêơtit của mạch, trên mạch 2 có 300 nuclêơtit loại guanin. Tỉ lệ
A X

của mạch 2 là
A. 1/3.
B. 2/3.
C. 5/7.
D. 7/13.
Câu 32. Một lồi thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: cây quả dẹt 
cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Cho 2 cây quả tròn F1 giao
phấn với nhau, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là
A. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả dài. B. 1 cây quả dẹt : 1 cây quả dài.
C. 2 cây quả dẹt : 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài. D. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
Câu 33. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d
AB D d AB D
X X 
X Y thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu hình lặn về 3
quy định mắt trắng. Phép lai P:
ab
ab
tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ?
A. 28,25%.
B. 10,25%.
C. 25,00%.
D. 14,75%.
Câu 34. Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hồn tồn. Trong q trình giảm
phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau.
AB
AB
Dd 
Dd Thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau
Phép lai P:

ab
ab
về kết quả của F1:
(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội, một tính trạng lặn chiếm 30%.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 16,5%.
(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.


(5) Trong số các kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm 8/99.
Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Ab
Ab
Câu 35. Mơt lồi thú, phép lai ♀
Dd  ♂
Dd , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 có 0,25% số cá thể có
aB
aB
kiểu hình lặn 3 tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, hốn vị
gen xảy ra ở cả quả trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cá thể
có kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 38,25%.
B. 36,00%.
C. 30,75%.
D. 48,75%.
Ab

Câu 36. Giả sử 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen
Dd , giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd không
aB
phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, các loại giao tử có thể được tạo
ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. ABDd, AbDd, aB, ab hoặc AB, Ab, aBDd, abDd.
B. ABDD, AbDD, aB, ab hoặc AB, Ab, aBdd, abdd.
C. ABDd, Ab, AB, abDd hoặc AB, AbDd, ABDd, ab.
D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoặc ABd, AbD, aBDd, abDd.
Câu 37. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định khơng sừng, kiểu gen Hh quy định có
sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen này nằm trên NST thường. Cho các cừu đực không sừng lai
với các cừu cái có sừng, thu được F1. Cho các cừu đực F1 giao phối với các cừu cái có sừng, thu được F2.
Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 75% cừu có sừng : 25% cừu khơng sừng.
B. 100% cừu có sừng.
C. 50% cừu có sùng : 50% cừu không sừng.
D. 100% cừu không sừng.
Câu 38. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về q trình nhân đơi ADN?
I. Q trình nhân đơi ADN cần nhiều enzim khác nhau, trong đó enzim tháo xoắn làm nhiệm vụ tháo xoắn
và tách 2 mạch của ADN; enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ kéo dài mạch mới theo chiều từ 5’ đến 3’.
II. Mạch mới luôn được tổng hợp kéo dài chiều từ 5’ đến 3’ là vì enzim ADN polimeraza có chức năng gắn
nucleotit tự do vào đầu 3’OH của mạch polinucleotit.
III. Trong q trình nhân đơi, trên mỗi phễu tái bản thì một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được
tổng hợp gián đoạn. Nếu tính trên cả phân tử thì mạch nào cũng được tổng hợp gián đoạn (đầu này gián đoạn,
đầu kia liên tục).
IV. Q trình nhân đơi ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST, từ đó dẫn tới sự phân chia tế bào và sự sinh
sản của cơ thể sinh vật.
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.
Câu 39. Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với
bí quả trịn được : 304 bí quả trịn : 228 bí quả dẹt: 76 bí quả dài. Nếu cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Tính
theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Tính trạng hình dạng quả bí chi phối bởi quy luật tương tác bổ sung
II. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình bí quả dẹt.
1
III. Tỉ lệ bí quả trịn thuần chủng thu được ở F2 trong phép lai trên là .
8
1
IV. Trong số các quả bí dẹt ở F2, thì bí dẹt đồng hợp tử chiếm tỉ lệ .
9
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 40. Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có
1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.
AB
III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng. IV. Kiểu gen của P có thể là
ab
A. 1.
B. 2 .
C. 3.
D. 4.



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - Lần 1
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
302

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 81: Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. cách li tập tính
D. Lai xa và đa bội hố
Câu 82: Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm
A. Cacbohiđrat, CO2.
B. ADP, NADPH, O2. C. ATP, NADPH, O2. D. ATP, NADPH.
Câu 83: Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Xà lách, rau ngót, rau muống.
Câu 84: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các
quần thể sinh vật.
B. để tiết kiệm diện tích, do các lồi có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của

các cá thể sinh vật.
C. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các lồi có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi lồi thích nghi với các điều
kiện sống khác nhau.
Câu 85: Đường đi của máu trong hệ tuần hồn kín ở động vật là :
A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim
B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch
-> Tim
C. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim
D. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim
Câu 86: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi crơmatit có đường kính
A. 700nm.
B. 30nm.
C. 300nm.
D. 11nm.
Câu 87: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho tối đa 1 loại giao tử?
A. AaBB
B. aaBb
C. AaBb
D. aabb
Câu 88: Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là
A. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.
B. bằng nhau.
C. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 89: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trị phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi
trường là
A. động vật ăn thịt.
B. thực vật.
C. vi khuẩn hoại sinh và nấm.

D. động vật ăn thực vật.
Câu 90: Gen là một đoạn ADN...
A. Mang thơng tin mã hố cho 1 sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN).
B. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN thông tin.
C. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN vận chuyển.
D. Tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động gen.
Câu 91: Phương pháp nào dưới đây tạo ưu thế lai tốt nhất?
A. Lai khác nịi.
B. Lai khác lồi.
C. Lai khác dịng.
D. Lai khác thứ.
Câu 92: Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?
A. Cacbon
B. Pecmi
C. Silua
D. Đêvôn
Câu 93: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
B. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên

Trang 1/5 - Mã đề thi 302


C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
Câu 94: ARN là một phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại
A. nucleotit ( A,T,G,X ).
B. ribonucleotit (A,U,G,X ).
C. ribonucleotit ( A,T,G,X ).
D. nucleotit ( A, U, G, X).

Câu 95: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. Tần số
các alen trong quần thể tại thời điểm đó là
A. 0,65A; ,035a.
B. 0,75A; ,025a.
C. 0,25A; ,075a.
D. 0,55A; ,045a.
Câu 96: Các cá thể khác lồi có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau.
Đó là dạng cách li
A. tập tính
B. cơ học
C. sau hợp tử
D. trước hợp tử
Câu 97: Nguồn ngun liệu thứ cấp của q trình tiến hố là
A. đột biến gen.
B. đột biến NST.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến.
Câu 98: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai lồi mà bằng
cách tạo giống thơng thường khơng thể tạo ra được?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Nhân bản vơ tính
Câu 99: Ðột biến gen lặn biểu hiện kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp .
B. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. sau hai thế hệ kể từ khi xảy ra đột biến
D. ngay ở cơ thể mang đột biến.
Câu 100: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng lá kim phương Bắc

B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
D. Quần xã rừng rụng lá ôn đới
Câu 101: Khác biệt cơ bản giữa chu trình phơtpho với chu trình cacbon:
A. Phơtpho vận động nhanh và ít thiếu hụt cục bộ hơn
B. Tỷ lệ phơtpho thốt khỏi chu trình ít hơn
C. Phơtpho có mặt trong sinh vật nhiều hơn cacbon
D. Phơtpho thốt khỏi chu trình nhiều do lắng đọng xuống đáy biển
Câu 102: Xét một nhóm liên kết với 2 cặp gen dị hợp, nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện
giảm phân có xảy ra hốn vị gen thì tỉ lệ mỗi loại giao tử có gen liên kết hoàn toàn bằng
A. 45%
B. 22,5%
C. 30%
D. 40%
Câu 103: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
80%. Cho biết quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự
đốn sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đốn đúng?
1. Ở F5 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 38,75% so với tỉ lệ cây hoa trằng ở (P).
2. Tần số alen A và a không đổi qua các thế hệ
3. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F5 ln nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P)
4. Hiệu số giữa hai loại kiểu gen đồng hợp tử ở mỗi thế hệ luôn không đổi.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 104: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa
và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục
thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó
cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Cho các nhận xét sau:

(1). F2 chắc chắn có 10 kiểu gen.
(2). Ở F2 ln có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả trịn.
(3). F1 dị hợp tử hai cặp gen.
(4). Nếu cơ thể đực khơng có hốn vị gen thì tần số hốn vị gen ở cơ thể cái là 36%.
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 2/5 - Mã đề thi 302


Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội hồn tồn. Q trình giảm phân xảy ra hoán vị gen
giữa cặp alen Aa với tần số 40% và giữa cặp alen Dd với tần số 30%. Biết hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bên
bố và mẹ
AB De Ab DE
Cho P: ♀

x
ab dE aB de
Tỉ lệ kiểu hình A-bbD-ee xuất hiện ở F1 là bao nhiêu?
A. 10,4975%.
B. 19,75%.
C. 3,7525%.
D. 30,94%.
Câu 106: Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các con
côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc
côn trùng bay khỏi tổ, cũng như việc chim diệc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến ngựa vằn. Chim
mỏ đỏ (một lồi chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng ngựa vằn làm thức ăn. Mối quan hệ giữa các lồi
đươc tóm tắt ở hình bên.


Khi xác định các mối quan hệ (1) , (2) , (3) , (4) , (5) , (6) giữa từng cặp lồi sinh vật, có 6 kết luận
dưới đây.
(1) Quan hệ giữa ve bét và chim mỏ đỏ là mối quan hệ vật dữ - con mồi
(2) Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và ngựa vằn là mối quan hệ hợp tác.
(3) Quan hệ giữa ngựa vằn và côn trùng là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm ( hãm sinh).
(4) Quan hệ giữa côn trùng và chim diệc là mối quan hệ vật dữ - con mồi.
(5) Quan hệ giữa chim diệc và ngựa vằn là mối quan hệ hội sinh.
(6) Quan hệ giữa ngựa vằn và ve bét là mối quan hệ ký sinh – vật chủ.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 107: Ở ruồi giấm, cho con đực thân đen mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ
thuần chủng cho F1 đồng loạt thân xám mắt đỏ, F1 giao phối với nhau, F2 có 50% con cái thân xám mắt
đỏ, 20% con đực thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5%
con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định, kiểu gen và tần số hoán vị
gen của con F1 là
A. XABXaB, f = 10% B. XAbXaB, f = 20% C. XAbXaB, f = 10% D. XABXab, f = 20%
Câu 108: Cho cây F1 dị hợp tử ba cặp gen tự thụ phấn, F2 xuất hiện 49,5% cây thân cao, quả đỏ : 6,75%
cây thân cao, quả vàng : 25,5% cây thân thấp, quả đỏ : 18,25% cây thân thấp, quả vàng. Nếu hoán vị gen
ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn giống nhau thì tần số hốn vị gen của F 1 là
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 109: Dưới đây là danh sách các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm phân I. Nó khơng theo đúng
thứ tự.
1.nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo.

2. nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn
3. nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo
4. nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập.
5. nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau
Đúng trình tự của các sự kiện này là gì?
A. 51342
B. 13425
C. 51432
D. 15342
Câu 110: Khi cho F1 là những cá thể dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt trịn tự thụ
phấn, thu được F2 gồm 8890 cây, trong đó có 2134 cây thân cao, hạt dài. Tương phản với cây thân cao là
cây thân thấp. Biết mọi diễn biến của NST trong quá trình phát sinh hạt phấn và nỗn như nhau. Số lượng
cá thể thuộc loại kiểu hình thân cao, hạt tròn dị hợp xuất hiện ở đời F2 là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 302


A. 5001.
B. 4445.
C. 4534.
D. 2137.
Câu 111: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai:
AB Dd x AB dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình
ab
ab

A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 35%
B. 30%
Câu 112: Cho sơ đồ phả hệ sau:


C. 33%

D. 45%

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. trong các phát biểu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng ?
(1) Có 18 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen
(2) Có ít nhất 11 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.
(3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hơp tử lặn
(4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
D
d
D
Câu 113: Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂AaBb X E X e x ♀AaBB X E Y . Biết mỗi cặp gen quy định
một cặp tính trạng. Cho các phát biểu sau:
(1) Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng.
(2) Số loại kiểu hình tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình.
(3) Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen.
(4) Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24.
(5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào xảy ra hốn vị
thì số loại tinh trùng tối đa là 12.
Phương án nào sau đây đúng?
A. (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
B. (1) đúng; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
C. (1) sai; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) sai

D. (1) sai; 2) sai; (3) đúng; (4) đúng; (5) sai.
Câu 114: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy
thối mơi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ?
(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
(2) Chống xâm nhập mặn cho đất
(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch
(4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hồn tồn và
khơng xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1 ?
A. P AaBb x AaBb
B. P Aabb x aaBb
C. P AaBB x Aabb
D. P AaBb x Aabb
Câu 116: Một tế bào có bộ NST 2n = 24 đang tiến hành quá trình ngun phân, ở kì sau có số NST trong
tế bào là
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép.
C. 48 NST kép.
D. 48 NST đơn.
Trang 4/5 - Mã đề thi 302


Câu 117: Cho biết ở bướm tằm gen A: quy định kén dài; a: kén bầu; B: kén trắng; b: kén vàng, các gen
cùng nằm trên NST thường. Cho P mang các cặp gen ♀(Aa, Bb) x ♂(Aa, Bb), đời F 1 có 4 kiểu hình tỉ lệ 9
kén dài, màu trắng; 3 kén dài, màu vàng; 3 kén bầu, màu trắng; 1 kén bầu, màu vàng.
Tính theo lý thuyết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?

Ab
AB
(1) Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen của bướm tằm đực là ♀
x♂
; f = 25%.
aB
ab
(2) Kết quả lai phân tích bướm tằm cái cho tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1: 1 : 1 : 1.
(3) Kết quả lai phân tích bướm tằm đực cho tỉ lệ phân li kiểu hình là: 3: 3 : 1 : 1
(4) Ở bướm tằm, hiện tượng hốn vị chỉ xảy ra ở bướm tằm đực, khơng xảy ra ở bướm tằm cái.
(5) Để F1 xuất hiện 3 loại kiểu hình, tỉ lệ 1(A-bb):2(A-B-):1(aaB-) phải lai giữa bố mẹ có kiểu gen
Ab
AB
AB
AB
x♂
hoặc ♀
x♂
.

aB
ab
ab
ab
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 118: Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nuclêôxôm và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50 cặp
nuclêôtit.Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử histon có trong

đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là
A. 6494 A; 98.
B. 6494A; 79.
C. 6494 A; 89.
D. 6492 A; 89.

Câu 119: Chiều cao của một loài cây được quy định bởi 4 gen không alen nằm trên 4 cặp NST tương
đồng khác nhau. Trong đó cây cao nhất có chiều cao là 320cm và mỗi alen trội làm chiều cao giảm đi
15cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ cây có chiều cao 290cm ở F2 là
A. 6/64.
B. 7/64.
C. 1/64.
D. 5/64.
Câu 120: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp
nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D qui định quả trịn trội hồn toàn so với alen d quả dài, cặp gen Dd
nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F 1 dị
hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa
vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao
tử cái với tần số bằng nhau. Tính tỉ lệ cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trịn ở F 2 và tần số hoán vị:
A. 54,0% và f = 20% B. 66,0% và f = 40% C. 49,5% và f = 40% D. 49,5% và f = 20%
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 302


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1

Môn thi thành phần: SINH HỌC
Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Câu 81. Q trình trao đổi nước của cây được thực hiện thông qua ba quá trình là quá trình hấp thụ
nước ở rễ, quá trình vận chuyển nước trong cây và q trình thốt hơi nước ở lá. Hãy cho biết q
trình thốt hơi nước ở lá trưởng thành của thực vật có hoa ở cạn xảy ra chủ yếu ở bộ phận nào dưới
đây là chủ yếu?
A. Lớp cutin bao phủ bề mặt trên của lá.
B. Hệ thống lỗ khí ở mặt dưới của lá.
C. Hệ thống lỗ khí ở mặt trên của lá.
D. lớp cutin bao phủ bề mặt dưới của lá.
Câu 82. Cho 4 nhóm thú dưới đây, hãy cho biết nhóm thú nào thuộc nhóm có dạ dày đơn?
A. Ngựa, thỏ
B. Trâu, bò
C. Dê, cừu
D. Thỏ, cừu
Câu 83. Thực vật sử dụng được nguồn nitơ nào dưới đây tồn tại trong đất?
A. Nitơ phân tử (N2)
B. Nitơ trong xác động vật, thực vật
C. NH4+, NO3D. Nitơ trong các chuỗi polipeptit chưa phân hủy
Câu 84. Lớp động vật có xương sống nào dưới đây tim chỉ có hai ngăn?
A. Lớp cá
B. Lớp chim
C. Lớp bò sát
D. Lớp lưỡng cư
Câu 85. Bào quan nào dưới đây ở tế bào thực vật có chứa diệp lục?
A. Lục lạp
B. Ty thể
C. Gôngi

D. Lưới nội chất
Câu 86. Cho bốn nhóm động vật dưới đây, nhóm động vật nào phổi có nhiều phế nang để thực hiện
trao đổi khí?
A. Hổ, trâu, dê, mèo
B. Gà, vịt, ngan, ngỗng
C. Rắn hổ mang, rắn lục, rắn trăn
D. Chim cánh cụt, đà điểu, chim sáo
Câu 87. Ruồi giấm có bộ NST 2n= 8. Khi quan sát một tiêu bản tế bào của ruồi giấm đã mất nhãn
dán, người ta thấy trong tế bào có tới 16 NST đơn. Tế bào này đang ở kì
A. đầu của nguyên phân.
B. sau của nguyên phân.
C. đầu của giảm phân I .
D. sau của giảm phân I.
Câu 88. Nội dung nào dưới đây là nội dung qui luật phân li của Menđen?
A. Trong giảm phân cặp alen phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến ½ giao tử mang alen này và ½
giao tử mang alen kia.
B. Trong giảm phân cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều về các giao tử dẫn đến ½ giao tử mang
nhân tố này và ½ giao tử mang nhân tố kia.
C. Trong giảm phân các cặp alen qui định các cặp tính trạng phân li độc lập với nhau.
D. Trong giảm phân các cặp nhân tố di truyền qui định các cặp tính trạng phân li độc lập với nhau.
Câu 89. Hiện tượng các gen nằm trên cùng một NST được di truyền cùng nhau được gọi là
A. di truyền độc lập
B. di truyền theo dịng mẹ
C. liên kết gen
D. di truyền khơng theo thuyết NST
Câu 90. Quá trình tiếp hợp trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 cromatit không chị em của cặp NST kép
tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1 dẫn đến
A. đột biến mất đoạn.
B. đột biến chuyển đoạn.
C. đột biến lặp đoạn.

D. hoán vị gen.
Câu 91. Đặc điểm nào dưới đây biểu hiện tính thối hóa của mã di truyền?
A. Một số bộ ba nucleotit cùng mã hóa một loại axit amin.
B. Một bộ ba nucleotit chỉ mã hóa một loại axit amin.
C. Bộ mã di truyền dùng chung cho mọi loài sinh vật.
D. Mã di truyền không gối nhau.
Câu 92. Sự liên kết nào dưới đây là không phù hợp theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc và trong
cơ chế di truyền ở cấp phân tử?
A. Giữa hai mạch của phân tử ADN, A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X.
B. Trong q trình nhân đơi của ADN thì A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X.


C. Trong quá trình phiên mã A mạch gốc của gen liên kết với T môi trường, U môi trường liên kết
với T mạch gốc của gen và G liên kết với X.
D. Trong q trình dịch mã, mỗi nuclêơtít trong bộ ba đối mã của tARN liên kết với một nuclêơtít
trong bộ ba mã hóa của mARN và A chỉ liên kết với U, G chỉ liên kết với X.
Câu 93. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ra loại phân tử nào dưới đây?
A. ARN
B. Prôtêin
C. ADN
D. Tinh bột
Câu 94. Trong đột biến gen thì đột biến điểm là loại đột biến liên quan đến biến đổi mấy cặp
nucleotit?
A. Một số cặp nucleotit.
B. Hai cặp nucleotit.
C. Ba cặp nucleotit.
D. Một cặp nucleotit.
Câu 95. Cơ chế nào dưới đây làm phát sinh đột biến số lượng NST.
A. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp NST kép tương đồng.
B. Một đoạn NST bị đứt ra và mất đi trong phân bào.

C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
D. Sự rối loạn phân li của NST trong phân bào.
Câu 96. Cơ chế nào dưới đây làm phát sinh đột biến lặp đoạn NST.
A. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân
I.
B. Một đoạn NST bị đứt ra và mất đi trong phân bào.
C. Một đoạn của NST bị đứt ra và nối vào NST không tương đồng.
D. Sự rối loạn phân li của NST trong phân bào.
Câu 97. Q trình phân giải đường glucơzơ trong tế bào mang đặc điểm nào dưới đây là quá trình
lên men?
A. Q trình phân giải khơng có sự tham gia của ơxy phân tử nhưng có sự tham gia của chuỗi
truyền điện tử trên màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
B. Q trình phân giải khơng có sự tham gia của ơxy phân tử nhưng có sự tham gia của chuỗi
truyền điện tử trên màng sinh chất của vi khuẩn.
C. Q trình phân giải khơng có sự tham gia của ơxy và khơng có sự tham gia của chuỗi truyền điện
tử trên màng trong của ti thể ở tế bào nhân thực.
D. Quá trình phân giải có sự tham gia của ơ xy phân tử với vai trò là chất nhận điện tử cuối cùng
của chuỗi truyền điện tử trên màng trong của ti thể.
Câu 98. Sản phẩm cuối cùng của qua trình đường phân đi vào ti thể để chuyển hóa thành axêtylcoenzimA là
A. Axít pyruvic
B. Axít lắctíc
C. Axít xitric
D. Rượu êtylic
Câu 99. Trong quang hợp ơxy được sinh ra từ q trình nào dưới đây?
A. Q trình vận chuyển điện tử vịng.
B. Q trình vận chuyển điện tử khơng vịng.
C. Q trình tổng hợp đường trong chu trình Canvin.
D. Quá trình quang phân li nước.
Câu 100. Mạch máu mang đặc điểm nào sau đây được gọi là tĩnh mạch?
A. Mạch máu mang máu từ tim đến hệ cơ quan tiêu hóa.

B. Mạch máu mang máu từ tim đến phổi giàu CO2.
C. Mạch máu mang máu từ tim đến thận.
D. Mạch máu mang máu từ mao mạch các cơ quan trở về tim.
Câu 101. Cho những đặc điểm sau đây của quang hợp ở thực vật:
I. Cường độ quang hợp cao; II. Điểm bão hòa ánh sáng thấp; III. Tiết kiệm nước trong quang hợp;
IV. Điểm bão hòa ánh sáng ở mức cao; V. Điểm bù CO2 ở mức cao
Chọn nhóm các đặc điểm quang hợp của thực vật C4
A. I; II; III;
B. I; III; IV
C. I; III; V
D. I; IV; V
Câu 102. Chọn nội dung sai khi đề cập đến những vấn đề liên quan đến tuần hồn máu ở người
A. Người có huyết áp cao là người có huyết áp 140/90 trở lên kéo dài. Người mắc bệnh kéo dài có
thể dẫn đến suy tim và đột quỵ


B. Người béo phì có mỡ máu cao, dễ mắc các bệnh về tim mạch.
C. Người ít vận động, sinh hoạt khơng điều độ, ăn mặn kéo dài cũng có nguy cơ mắc bệnh tim mạch
D. Người rèn luyện thể thao phù hợp, sinh hoạt điều độ có mơ cơ tim phát triển hơn, nhịp tim tăng
cao và huyết áp cũng cao hơn người ít rèn luyện nên đáp ứng tốt hơn khi cường độ hoạt động mạnh.
Câu 103. Chọn nội dung sai trong các nội dung đề cập đến nhân đôi của ADN.
A. Ở tế bào nhân thực quá trình nhân đơi của ADN trong nhân và trong tế bào chất đều diễn ra theo
nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn.
B. Trong q trình nhân đơi ADN việc lắp ghép nhầm với bazơ nitơ dạng hiếm không theo nguyên
tắc bổ sung thường làm phát sinh đột biến mất hoặc thêm cặp nuclêơtít.
C. Trong q trình nhân đơi ADN enzim ADN polimeraza có chức năng lắp ghép nuclêơtít của mơi
trường nội bào với nuclêơtít trên mạch khn của chạc tái bản theo nguyên tắc bổ sung AT, GX.
D. Nhân đơi ADN vừa đảm bảo tính di truyền của sinh vật, vừa tạo điều kiện cho đột biến phát sinh
cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 104. Cho các chức năng sau của ARN:

I. Vận chuyển a xít amin; II. Làm khn mẫu thơng tin cho q trình dịch mã; III. Là thành phần
của ri bô xôm và có vai trị quan trọng trong dịch mã; IV. Có chức năng dịch mã trên mARN nhờ có
bộ ba đối mã (anticodon);
Chọn phương án đúng về chức năng của tARN
A. I; IV
B. I; III; IV
C. I; III
D. II; V; III
Câu 105. Có mấy nội dung dưới đây đúng khi trình bày về operon lac ở vi khuẩn đường ruột E. coli
I. Operon lac ở trạng thái bất hoạt (không hoạt động) khi môi trường tế bào giàu đường glucôzơ và
thiếu đường lắctôzơ.
II. Khi môi trường nội bào thiếu đường glucôzơ và có đường lắctơzơ thì operon lac chuyển từ trạng
thái bất hoạt sang trạng thái hoạt động là do một số đường lắctôzơ đã liên kết với prôtêin ức chế của
gen điều hòa làm mất chức năng ức chế của nó.
III. Các gen Z, Y, A của operon lac chỉ có chung một vùng điều hịa nên một enzim ARN
polimeraza dịch chuyển trên mạch gốc của cả ba gen và tổng hợp một mARN tương ứng với ba gen
đó.
IV. Khi operon lac bất hoạt thì gen điều hịa vẫn có thể hoạt động để duy trì prơtêin ức chế.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 106. Có mấy nội dung dưới đây là đúng khi đề cập đến trao đổi chéo bình thường xảy ra trong
giảm phân?
I. Trên cùng một NST các gen càng xa nhau thì tần số trao đổi chéo càng lớn vì các gen càng xa
nhau thì càng có nhiều vị trí xảy ra trao đổi chéo.
II. Để tần số trao đổi chéo đạt 50% thì cần có 100% tế bào giảm phân xảy trao đổi chéo.
III. Tần số trao đổi chéo thường nhỏ hơn 50%.
IV. khi một cơ thể ở giai đoạn phát sinh giao tử, trong giảm phân có 25% tế bào thực hiện giảm
phân có trao đổi chéo như nhau giữa hai alen của hai locut gen thì tần số trao đổi chéo chỉ là 12,5%.

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 107. Nội dung nào dưới đây là sai khi đề cập đến di truyền gen trên NST X ở đoạn không
tương đồng với NST Y?
A. Gen trên NST X thì bố mẹ khơng có vai trị ngang nhau trong di truyền.
B. Phép lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau nhưng không biểu hiện giống như di truyền theo
dịng mẹ.
C. Thế hệ lai chỉ có biểu hiện gen trên X khi cơ thể XY đem lai mang gen qui định tính trạng lặn
trên X.
D. Khác với gen trên NST thường, gen trên X di truyền chéo, có nghĩa là gen trên X ở cơ thể XY
khơng di truyền cho cùng giới mà chỉ di truyền cho khác giới (XX).
Câu 108. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cây đa bội?
A. Trong tế bào sinh dưỡng của thể đa bội, một gen thường chỉ có ba alen.
B. Tế bào của thể đa bội có hoạt động sinh lí mạnh nên tế bào to hơn tế bào của thể lưỡng bội tương
ứng.


C. Cây đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng nhanh và giống cây đa bội cho năng suất cao.
D. Cây đa bội lẻ khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 109. Giả sử trên mạch gốc của một gen có tỉ lệ T: X: A: G là 2: 3: 4: 1 thì trên mạch bổ sung
của gen sẽ có tỉ lệ G: X: A: T sẽ là
A. 2: 3: 4: 1
B. 3: 1: 2: 4
C. 3: 1: 4: 2
D. 4: 3: 2: 1
Câu 110. Giả sử các bazơ nitơ của một phân tử ADN trong tế bào vi khuẩn đều mang 15N. Người ta
nuôi tế bào vi khuẩn này trong môi trường chứa 14N để tế bào phân chia 8 lần tạo khuẩn lạc. Trong
tổng số phân tử ADN sinh ra qua 8 lần phân chia của tế bào vi khuẩn thì số phân tử ADN còn mang

15
N là
A. 1
B. 2
C. 256
D. 25
Câu 111. Cho các phép lai sau: P AA x aa; P Aa x aa; P Aa x AA; P Aa x Aa;
P AA x AA; P aa x aa. Giả sử trội lặn hồn tồn thì số phép lai cho thế hệ F1 đồng tính (cùng một
loại kiểu hình) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 112. Giả sử ở cà chua alen M qui định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen m qui định quả
vàng. Biết giao tử của thể tứ bội là giao tử lưỡng bội có khả thụ tinh tạo thế hệ sau có sức sống và
hữu thụ (có khả năng sinh sản hữu tính).
Cho các phép lai sau:
P AAAa x Aaaa; P AAAa x AAAa; P Aaaa X Aaaa; P Aaaa x AAaa; P aaaa x AAaa;
P AAAa x Aaaa. Số phép lai ở thế hệ F1 có sự phân tính (xuất hiện cả cây quả đỏ và cả cây quả
vàng) là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 113. Trong phép lai của Moocgan theo sơ đồ F1 XAXa x XAY (A qui định mắt đỏ; a qui định
mắt trắng) thì ở thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ
B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng tồn là ruồi cái
D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực

Câu 114. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hồn tồn. Người ta tiến hành phép lai
giữa con lông đen, dài với con lơng trắng, ngắn, ở F1 thu được tồn con lông đen, dài. Cho F1 lai
với một cá thể khác thì ở thế hệ F1-1 thu được 5% con lơng đen, ngắn; 30% con lông trắng, dài; 20%
con lông trắng, ngắn; 45% con lơng đen,dài.
Có mấy nhận định sau đúng về thế hệ F1-1 ? thế hệ F1-1
I. Có 16 tổ hợp và 10 loại kiểu gen
II. Có 8 tổ hợp và 8 loại kiểu gen
III. Có tỉ lệ con lông trắng, dài dị hợp là 25%
IV. Tỉ lệ con lông đen, dài thuần chủng so với tổng tỉ lệ con đen, dài sinh ra là 4/9
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 115. Cho biết tổ hợp gen có alen A thì có kiểu hình lơng màu trắng, tổ hợp gen có 1 loại alen
trội B mà khơng có alen A thì lơng màu nâu, tổ hợp gen khơng có alen trội thì lơng màu vàng. Cho
phép lai P AaBb x aaBb để thu thế hệ lai F1. Ở thế hệ lai F1 có
A. tỉ lệ phân li kiểu hình là 6: 1: 1
B. ba tổ hợp để hình thành hai loại kiểu gen biểu hiện kiểu hình con lơng nâu.
C. tỉ lệ phân li kiểu gen là 3: 3: 1: 1
D. 8 loại kiểu gen
Câu 116. Ở một lồi cơn trùng khi cho con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen lai với một cá thể
khác. Ở thế hệ lai F1 giới cái sinh ra có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ là 4: 4: 1:1 nhưng ở giới đực sinh
ra chỉ có hai loại kiểu hình là cánh trắng, dài và cánh đen, dài. Biết khơng có đột biến phát sinh.
Cho biết nhận định không đúng về phép lai trên?
A. Chắc chắn con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen đem lai là con đực.
B. Thế hệ lai F1 có 4 loại kiểu hình về màu cánh và kích thước của cánh nhưng được sinh ra từ 8
loại kiểu gen.


C. Ở thế hệ F1 kiểu hình màu lơng được biểu hiện đồng đều cho hai giới.

D. Ở thế hệ lai F1 nếu xét riêng ở con đực thì tỉ lệ con đực lông đen, dài dị hợp là 10%.
AbDe
Câu 117. Xét một cặp NST tương đồng mang 4 cặp gen dị hợp là
. Giả sử có 5 tế bào sinh
aBdE
tinh mang kiểu gen trên thực hiện giảm phân để tạo giao tử. Hãy cho biết số nhận định dưới đây là
đúng?
I. 5 tế bào sinh tinh cho ít nhất hai loại giao tử
II. 5 tế bào sinh tinh cho tối đa là 12 loại giao tử
III. 5 tế bào sinh tinh có thể cho 4 loại giao tử với tỉ lệ 9: 9: 1: 1
IV. 5 tế bào sinh tinh có thể cho 6 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 8: 1: 8: 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ab DE
Ab DE
x
. Biết hai cặp gen Aa, Dd qui định chiều cao cây,
Câu 118. Cho phép lai F1
aB de
aB de
trong đó tổ hợp gen A- D- qui định thân cao, những tổ hợp khác qui định cây thấp. Hai cặp gen Bb,
Ee qui định màu hoa, trong đó tổ hợp gen B-E- qui định hoa đỏ; những tổ hợp gen mang một loại
alen trội B hoặc E qui định màu vàng; tổ hợp bbee qui định hoa trắng. Khoảng cách hai cặp gen Aa
và Bb là 20 cM và ở F2 có tỉ lệ cây cao, hoa đỏ là 33,66%. Có mấy nhận định về F2 dưới đây là
đúng?
I. F2 có tỉ lệ cây thấp, hoa đỏ là 6,6%
II. F2 có 100 kiểu gen
III. F2 có tỉ lệ cây cây cao, hoa trắng là 1,6%

IV. Ở F2 có tới 256 tổ hợp để hình thành các loại kiểu hình F2.
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Ab De M
Câu 119. Một cơ thể động vật có kiểu gen
X Y. Trong q trình giảm phân hình thành
aB de
Ab
khơng phân li trong giảm phân I; giảm phân II
giao tử đực, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể
aB
diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Biết nếu có trao đổi chéo, chỉ
có trao đổi chéo đơn dẫn đến hốn vị hai alen B và b. Theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa là
A. 36.
B. 48.
C. 44.
D. 72.
Câu 120. Cho sơ đồ phả hệ sau

Bệnh P và bệnh Q ở người đều do một gen có hai alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn, các gen
này không nằm vùng tương đồng trên X và Y. Biết rằng khơng có đột biến mới xảy ra ở tất cả các
thế hệ trong phả hệ, hai tính trạng bệnh phân li độc lập nhau. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau,
có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Những người khơng mắc bệnh đều có kiểu gen dị hợp.
II. Có 4 người khơng thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa đủ thông tin.
III. Người II5 và II7 có kiểu gen giống nhau.
IV. Xác suất cặp vợ chồng II7 và II8 sinh con không mang alen gây bệnh là
A. 4.


B. 3.

C. 1.

D. 2.

…………………………..Hết………………………….

4
.
27


( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2021 - Lần I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC

Câu

Mã đề
101

Mã đề
102

Mã đề

103

Mã đề
104

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105

106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

B
A
C
A
A
A
B
B
C
D
A
C
A
D

D
A
C
A
D
D
B
D
B
A
D
B
C
A
B
B
C
D
D
B
B
D
D
B
C
D

D
B
A

A
A
C
D
A
C
C
D
B
C
A
D
A
D
A
D
B
B
B
C
A
B
D
B
C
B
C
D
B
D

D
B
B
D
D
D
C

D
A
A
D
A
A
D
C
C
C
B
A
C
A
D
A
A
D
C
B
D
B

B
B
A
C
D
C
B
D
B
D
B
B
B
D
C
D
D
D

A
D
A
A
A
A
C
C
C
D
B

C
A
D
D
A
D
A
C
B
B
B
D
B
A
D
C
B
C
B
B
D
D
B
D
B
D
C
D
D



SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gồm: 4 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút;khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên học sinh:…………………Số báo danh……………………….

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 132

Câu 1: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?
A. Aa × AA.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 2: Lực đóng vai trị chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực hút của lá (do q trình thốt hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 3: Mã di truyền khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi bộ ba khơng đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
C. Nhiều loại bộ ba khác nhau mã hóa cho 1 loại axit amin.

D. Nhiều loại axit amin do một bộ ba quy định.
Câu 4: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 5: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng đồng hợp về 2 gen trội ở thế hệ sau?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 6: Moocgan sau khi cho lai ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen, cánh ngắn
được F1, bước tiếp theo ơng đã làm gì để phát hiện liên kết gen?
A. Lai phân tích ruồi đực F1.
B. Lai phân tích ruồi cái F1.
C. Lai phân tích ruồi cái P.
D. Lai phân tích ruồi đực P.
Câu 7: Cho các bước sau
(1) Tạo các cây có cùng một kiểu gen.
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước lần lượt như sau:
A. (1) → (2) → (3).
B. (3) → (1) → (2).
C. (2) → (1) → (3).
D. (1) → (3) → (2).
Câu 8: Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng về thể song nhị bội?
(1) Thể có 2n NST trong tế bào.
(2) Thể có tế bào mang bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
(3) Thể chỉ sinh sản vơ tính mà khơng có khả năng sinh sản hữu tính.

(4) Thể có khả năng biểu hiện đặc điểm của một trong hai loài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, khơng có sự tham gia của loại
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây?
A. 5’AUG3'
B. 3’AUX 5’.
C. 5’UAA3’.
D. 3’GAX 5’.
Câu 10: Để có thể xác định dịng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã
A. chọn thể truyền có kích thước lớn.
B. chọn thể truyền có gen đột biến.
C. chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
Câu 11: Khi nói về q trình tái bản ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong q trình nhân đơi ADN, ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới tổng hợp từ một
phân tử ADN mẹ.
B. Trong q trình nhân đơi ADN, có sự khớp bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C. Trong q trình nhân đơi, ADN – pôlimeraza không tham gia tháo xoắn ADN.
D. Sự nhân đôi ADN diễn ra tại nhiều điểm tạo nhiều đơn vị tái bản.

Trang 1/5 - Mã đề 132


Câu 12: Khi nói về q trình điều hịa opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có lactơzơ
A. khơng tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
C. không tổng hợp prôtêin ức chế.

D. prôtêin ức chế không gắn được vào operator.
Câu 13: Một lồi thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng
của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 18 và 19
B. 19 và 21
C. 19 và 20
D. 9 và 11
Câu 14: Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi hình dạng của NST?
(1) Đột biến mất đoạn
(2) Đột biến lặp đoạn
(3) Đột biến gen
(4) Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
A. 1, 2 và 4.
B. 3 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
Câu 15: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADP và O2
B. ATP, NADPH và O2 C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH và CO2
Câu 16: Carôtenôit được xem là sắc tố phụ vì:
A. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn.
B. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorơphyl.
C. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng.
D. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl.
Câu 17: Thành phần nào dưới đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. tARN.
B. ribôxôm.
C. mARN.
D. ADN.

Câu 18: Thực chất của hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hinh chung.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
C. Sản phẩm của các gen khác lơcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác khơng alen khi tính trạng hình thành.
Câu 19: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(2) Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
(3) Lai các dịng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
Câu 20: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở opêron Lac, cho các trường hợp sau:
(1) Gen điều hòa bị đột biến vùng mã hóa. (2) Prơtêin ức chế gắn với lactơzơ.
(3) Opêron đột biến vùng gen cấu trúc.
(4) Opêron đột biến promoter.
Số trường hợp mà prôtêin ức chế không tương tác được với operator là
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp gen qui định các cặp tính trạng là
A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
B. các gen khơng có hồ lẫn vào nhau
C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
D. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
Câu 22: Ở Việt Nam, giống dâu tằm có năng suất lá cao được tạo ra theo quy trình
A. dùng cơnsixin gây đột biến giao tử được giao tử 2n, cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường n

tạo được giống 3n.
B. dùng cơnsixin gây đột biến dạng lưỡng bội.
C. tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ cơnsixin, sau đó cho lai với dạng lưỡng bội để tạo ra
dạng tam bội.
D. dung hợp tế bào trần của 2 giống lưỡng bội khác nhau.
Câu 23: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.
C. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
D. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
Câu 24: Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử ab ?
A. Aabb.
B. AABB.
C. aabb.
D. aaBb.
Trang 2/5 - Mã đề 132


Câu 25: Trên mạch gốc của gen tỉ lệ 4 loại đơn phân A: T : G : X lần lượt là 3 : 2 : 2 : 5. Gen phiên mã 2
lần đã cần môi trường cung cấp 300 rA. Số rG của phân tử mARN do gen quy định là
A. 375.
B. 750.
C. 525.
D. 225.
Câu 26: Trên mạch gốc của gen có 3 loại nuclêơtit là A, T và G. Số kiểu bộ ba trên gen và số tổ hợp bộ
ba có ít nhất 1 G lần lượt là
A. 27 và 19.
B. 9 và 64.
C. 8 và 34.
D. 27 và 37.

Câu 27: Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội
bất kì làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn. Nếu hai người cùng có kiểu gen AaBbCc kết hơn thì xác
suất đẻ con da trắng là:
A. 9/128.
B. 1/16.
C. 1/64
D. 3/256.
Câu 28: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Một thể đột biến bị mất 1 đoạn ở NST số 1, đảo 1 đoạn ở
NST số 5. Khi giảm phân bình thường sẽ có bao nhiêu % giao tử mang NST đột biến?
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 12,5%.
Câu 29: Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của
cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
B. 100% cây lá đốm.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
D. 100% cây lá xanh.
Câu 30: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây
F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Trong điều kiện khơng xảy ra đột
biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là:
A. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
B. 3:3:1:1:3:3:1:1:1
C. 1:2:1:2:4:2:1:1:1.
D. 4:2:2:2:2:1:1:1:1
Câu 31: Ở người gen M quy định máu đơng bình thường, gen m quy định máu khó đơng. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, khơng có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đơng. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A.

x
Y.
B.
x
Y.
C.
x
Y
D.
x
Y.
Câu 32: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBb
đã xảy ra hốn vị gen giữa các
alen D và d với tần số 20%. Cho biết khơng xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử ab được
tạo ra từ cơ thể này là:
A. 2,5%.
B. 5,0%.
C. 10,0%.
D. 7,5%.
Câu 33: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biết cấu trúc NST nào?
(1) ABCD*EFGH → ABGFE*DCH
(2) ABCD*EFGH → AD*EFGBCH
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
C. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
D. (1) chuyển đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn chứa tâm động.
Câu 34: Phả hệ ở hình dưới đây mơ tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1
trong 2 alen của một gen quy định. Cả hai gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể
giới tính X


Biết rằng khơng xảy ra đột biến và khơng có hốn vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Người số 1 đồng hợp tử cả hai cặp gen.
II. Xác suất sinh con thứ hai bình thường của cặp 9 – 10 là 1/2
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 11 người trong phả hệ.
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp 7 – 8 là 1/8
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Trang 3/5 - Mã đề 132


Câu 35: Gen A nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (khơng có alen trên Y) có 7 alen, gen B nằm trên
nhiễm sắc thể thường có 5 alen. Ở giới XX của quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đồng hợp về
gen A và dị hợp về gen B?
A. 35 kiểu gen.
B. 420 kiểu gen.
C. 350 kiểu gen.
D. 70 kiểu gen.
Câu 36: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 200 cá thể đực mang kiểu gen AA, 600 cá thể
cái mang kiểu gen Aa, 200 cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền, kiểu gen
AA chiếm tỉ lệ:
A. 0,47265625.
B. 0,09765625.
C. 0,46875.
D. 0,4296875.
Câu 37: Gen S bị đột biến thành alen s. Khi cả 2 gen S và s nhân đơi 3 lần thì số nuclêôtit tự do môi
trường cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với gen s là
A. mất 1 cặp nuclêôtit.

B. thêm 1 cặp nuclêôtit. C. thêm 2 cặp nuclêơtit. D. mất 2 cặp nuclêơtit.
Câu 38: Có 16 tế bào sinh tinh mang kiểu gen DdEeFfGg tiến hành giảm phân bình thường. Nếu
trong số đó xảy ra hốn vị gen thì số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A. 64.
B. 48.
C. 56.
D. 32.
Câu 39: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% số cây thân thấp, quả chua. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1 có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 40: Quan sát hình ảnh sau và hãy cho biết trong các nhận xét, có bao nhiêu nhận xét đúng?
\

1. Hình ảnh này diễn tả cơ chế tạo thể lệch bội trong giảm phân.
2. Đột biến lệch bội này xảy ra do sự không phân ly của một cặp NST trong nguyên phân.
3. Lệch bội xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng làm cho một phần cơ thể mang đột biến
lệch bội hình thành thể khảm.
4. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
5. Các thể lệch bội không bao giờ sống được do sự tăng hoặc giảm số lượng của một hoặc một vài
cặp NST làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen.
6. Hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng tiếng mèo kêu và hội chứng ung thư máu ác tính
là những ví dụ về thể lệch bội.
7. Đột biến lệch bội thường gặp ở động vật bậc cao, ít gặp ở thực vật.
8. Trong chọn giống, có thể sử dụng đột biến lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề 132


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: SINH HỌC
Mã đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

132

209

357

485


570

628

743

896

D
A
D
C
B
A
D
A
B
C
A
D
B
A
B
B
D
C
C
C
A

C
C
B
A
A
C
B
D
D
D
A
B
C
D
A
D
B
C
B

B
D
C
B
A
A
A
A
B
A

C
B
A
A
B
D
C
C
D
B
C
B
D
A
D
B
D
B
C
C
D
D
D
C
A
C
A
D
C
B


B
D
C
A
A
A
B
A
D
A
B
A
D
B
B
C
B
C
B
C
C
A
D
D
C
D
B
B
C

A
D
A
D
B
C
C
D
D
C
A

C
C
D
B
C
B
A
D
C
B
D
A
C
B
B
B
C
A

D
C
A
B
A
A
D
C
A
D
B
A
D
C
B
D
C
A
D
B
D
A

B
C
C
D
B
B
C

B
B
D
B
A
C
A
A
C
A
C
D
D
B
A
A
A
C
B
C
D
D
A
C
D
D
B
A
D
D

C
B
A

C
D
A
B
A
A
D
C
B
C
D
C
C
C
B
A
C
D
C
B
B
B
D
C
A
B

D
D
C
B
A
A
D
B
D
D
A
B
A
A

C
D
B
D
C
B
C
B
A
C
B
C
D
B
A

C
A
D
A
B
D
C
B
D
D
B
A
A
D
B
C
B
D
C
C
A
D
A
A
A

B
D
A
A

B
C
C
C
B
B
C
B
C
B
D
D
A
B
C
D
A
D
D
C
A
B
B
A
C
D
C
A
C
A

D
A
D
A
D
B

Trang 5/5 - Mã đề 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gồm: 05 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132

Họ, tên học sinh:................................................................ Số báo danh: ..........................................
Câu 1: Trong cơng nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có thể tạo ra giống mới lưỡng bội đồng hợp tử
về tất cả gen?
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Tự thụ phấn.
D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 2: Trật tự nào sau đây đúng nhất trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I. Cho tự thụ phấn để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dịng thuần chủng mang kiểu hình mong muốn.
A. I → III → II.
B. II → III → IV.
C. III → II → IV.
D. III → II → I.
Câu 3: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
C. Ni cấy trên mơi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân.
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
(1) Đối với q trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số
alen theo hướng xác định.
(2) Lồi người hiện đại (H. sapiens) được tiến hóa hình thành từ lồi H. Erectus.
(3) Mọi loại biến dị đều là ngun liệu cho q trình tiến hóa.
(4) Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú là do chọn lọc tự
nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua 2 đặc tính là biến dị và di truyền của sinh vật.
(5) Đa số đột biến gen là đột biến lặn, xuất hiện vơ hướng và có tần số thấp, ln di truyền được cho thế
hệ sau.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Q trình dịch mã gồm giai đoạn hoạt hóa axit amin và giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit. Sự
kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong chuỗi các sự kiện của quá trình dịch mã?
A. Hai tiểu phần của ribơxơm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
C. tARN mang axit amin mở đầu vào ribơxơm, bộ ba đối mã của nó khớp bổ sung với bộ ba mở đầu.
D. Ribôxôm trượt theo từng bộ ba trên mARN, các tARN lần lượt mang các axit amin tương ứng vào

ribơxơm, hình thành các liên kết peptit.
Câu 6: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt
(b); 2 gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D qui định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với
Ab D d
alen d qui định mắt trắng. Thế hệ P cho giao phối ruồi ♀
X X  ♂ AB Xd Y, F1 có 160 cá thể trong
aB
ab
số đó có 6 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất cả các trướng tạo ra đều được thụ tinh và hiệu suất thụ
tinh của trứng là 80%, 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng
của ruồi giấm nói trên khơng xảy ra hốn vị gen trong q trình tạo giao tử?
A. 40 tế bào.
B. 30 tế bào.
C. 15 tế bào.
D. 10 tế bào.
Trang 1/7 - Mã đề 132


Câu 7: Cho biết, ở đậu Hà Lan, A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp; B qui định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với b qui định hoa trắng. Hai cặp gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Cho
2 cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn thu được đời F1. Theo lí thuyết, có thể thu được đời F1 với những tỉ lệ
kiểu hình nào sau đây ?
I. 100% cây thân cao, hoa đỏ.
II. 7 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
III. 7 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng.
IV. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng.
V. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
VI. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 5.
Câu 8: Ở vi khuẩn, một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử protein hồn chỉnh có 298 axit
amin. Gen bị đột biến có chứa 3594 liên kết photphođieste. Dạng đột biến xảy ra là:
A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Mất một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit.
D. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác.
Câu 9: Có bao nhiêu cách sau đây được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen?
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
(4). Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen.
(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. (2) Gây đột biến đa bội.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 10: Biết alen A qui định hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với alen a qui định hoa trắng, kiểu gen Aa
cho hoa hồng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ cây hoa hồng cao nhất?
A. Aa × Aa.
B. AA × aa.
C. AA × Aa.
D. Aa × aa.
Câu 11: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, cịn khi khơng có alen trội nào thì cho hoa trắng. Thế hệ P cho cây hoa hồng
thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
khơng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
I. AAbb  AaBb
II. AAbb  AaBB III. aaBB  AaBb IV. AAbb  AABb
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA : Aa : aa = 1: 6: 9. Tần số tương đối
của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,4375 ; a = 0,5625
B. A = 0,5625 ; a = 0,4375
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,25 ; a = 0,75
Câu 13: Có bao nhiêu trường hợp sau đây thuộc dạng gen đa hiệu?
(1). Người bị đột biến bệnh hồng cầu hình liềm thì ln dẫn tới bị suy thận, suy gan.
(2). Các cây hoa cẩm tú cầu có màu sắc thay đổi theo độ pH của môi trường đất.
(3). Người mang gen đột biến bạch tạng ở dạng đồng hợp thì có da, tóc màu trắng, dễ bị ung thư da, sức
sống yếu.
(4). Người mang đột biến bị bệnh mù màu thì không phân biệt được màu đỏ với màu xanh lục.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho phép lai AaBbDd x AaBbdd cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và các cặp tính trạng
đều trội lặn hồn tồn thì tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là:
A. 1/32
B. 1/16
C. 3/32
D. 3/16
Câu 15: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2). Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3). Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4). Đột biến gen có thể được phát sinh trong nguyên phân hoặc phát sinh trong giảm phân

(5). Ở các loài sinh sản hữu tính, đột biến gen phát sinh ở phân bào nguyên phân của tế bào sinh dưỡng
không được di truyền cho đời sau.
(6). Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Trang 2/7 - Mã đề 132


Câu 16: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo hiện đại, kết luận nào không đúng
A. Áp lực của CLTN càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh.
B. Phần lớn tất cả các alen trội có hại đều được CLTN loại bỏ, cịn các alen lặn có hại vẫn có thể được
giữ lại.
C. CLTN khơng có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi.
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình mà không tác động trực tiếp lên kiểu gen.
Câu 17: Bệnh alkan niệu là một bệnh di truyền hiếm gặp. Gen gây bệnh (alk) là gen lặn nằm trên NST số
9. Gen alk liên kết với gen I mã hóa cho hệ nhóm máu ABO. Khoảng cách giữa gen alk và gen I là 11cM.
Sự di truyền của 2 tính trạng nói trên trong 1 gia đình được mơ tả theo phả hệ dưới đây.

Một nhà Di truyền y học tư vấn đưa ra một số nhận xét trong hồ sơ tư vấn như sau:
I. Người số 4 nhận giao tử IAalk từ cả mẹ và bố.
II. Người số 3 mang nhóm máu B và nhận alen IO từ bố nên có kiểu gen dị hợp tử chéo.
III. Nếu cặp vợ chồng 3 – 4 vẫn tiếp tục sinh con, xác suất con họ có nhóm máu B và bị bệnh là
2,75%.
IV. Cặp vợ chồng 3 – 4 và bốn đứa con của họ có 5 người mang kiểu gen dị hợp về tính trạng
nhóm máu.
Số nhận định đúng trong hồ sơ tư vấn là:
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 18: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả:
A. Giảm sức sống hoặc gây chết sinh vật.
B. Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
C. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
Câu 19: Nhân tố tiến hóa nào sau đây khơng làm thay đổi tần số alen ?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di nhập gen
Câu 20: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5AA:0,4Aa :0,1aa Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là

0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 95% số cây hoa đỏ.

1
số cây hoa trắng.
9
F
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở 1 là 0,6AA: 0,2Aa : 0,2aa
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có

A. 1

B. 2


C. 4

D. 3

Câu 21: Nội dung nào dưới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình:
A. Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước các mơi trường khác nhau được gọi là thường
biến.
B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Trang 3/7 - Mã đề 132


Câu 22: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng cao.
B. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
C. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
D. Người mắc hội chứng Đao có ba NST số 22.
Câu 23: Ở bò, kiểu gen AA quy định lông đen; kiểu gen Aa quy định lông đốm; kiểu gen aa quy định
lông vàng; alen B quy định khơng sừng trội hồn tồn so với alen b quy định có sừng; alen D quy định
chân cao trội hồn toàn so với alen d quy định chân ngắn. Biết các cặp gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể
thường khác nhau. Để đời con thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
kiểu gen của bố mẹ là
A. AaBbdd x aaBbDd
B. AaBbDd x AaBbdd
C. AaBbDd x AaBbDd
D. AabbDd x AaBbDd
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
A. Thực vật khơng có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.

B. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
C. Cây có thể hấp thụ nitơ trong khí quyển dưới dạng NO và NO2.
D. Cây có thể hấp thụ nito phân tử khi chuyển về dạng NH3
Câu 25: Ở động vật nhai lại, ngăn nào được xem là dạ dày chính thức của chúng?
A. Dạ lá sách.
B. Dạ tổ ong.
C. Dạ múi khế.
D. Dạ cỏ.
Câu 26: Bộ phận nào dưới đây khơng có trong hệ tuần hoàn của châu chấu ?
A. Động mạch.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch.
D. Tim.
Câu 27: Cơ thể thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá
trình giảm phân ở cơ thể này đã xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra
hoán vị gen nhiều nhất ở một cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa về
các gen đang xét được tạo ra là:
A. 49152
B. 8180
C. 4090
D. 53248
Câu 28: Khi nói về tuần hồn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 29: Quá trình nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá ?
A. Đột biến.
B. Di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối
Câu 30: Tiến hố nhỏ là q trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên lồi, diễn ra trên qui mơ rộng, thời gian dài.
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 31: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 32: Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
B. Tiến hóa tiền sinh học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ.
C. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vơ cơ.
D. Tiến hóa tiền sinh học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
Trang 4/7 - Mã đề 132


×