Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuyên đề Anđehit - xeton có đáp án đầy đủ, chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.13 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ ANĐEHIT – XETON CÓ ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ, CHI TIẾT </b>
<b>A.</b> <b>Lý thuyết </b>


Dạng 1: Đại cương-Tính chất vật lí
Dạng 2:Tính chất hố học


Dạng 3: Điều chế-Ứng dụng


<b>I,Dạng 1: Đại cương-Tính chất vật lí </b>
<i><b>Câu I-1</b></i>:Nhóm –CHO có tên gọi là


A. Cacbandehit B. Cacbonyl C. Hidroxyl D. Cacboxyl


<i><b>Câu I-2</b></i>:Nhóm –C=O có tên gọi là


A. Hidroxyl B. Cacbandehit C.Cacbonyl D. Cacboxyl


<i><b>Câu I-3</b></i>:Nguyên tử C trong nhóm –C=O ở trạng thái lai hố:


A. sp B. sp2 C. sp3 D. Khơng lai hố
<i><b>Câu I-4</b></i>:Cho các câu:


(1)Liên kết C=O gồm 1 liên kết δ và 1 liên kết π bền


(2) Góc giữa các liên kết >C=O giống với góc giữa các liên kết >C=C<
(3) Liên kết C=O của andehit phân cực hơn của axit


Các câu đúng là:


A. (1),(2),(3) B. (1),(3) C. (2),(3) D. (2)



<i><b>Câu I-5</b></i>:Công thức cấu tạo tổng quát của andehit là:


A. CmH2mO (m≥1) B. CmH2mOn (m≥1,n≥1) C. R(CHO)n (n≥1) D. Cả A,B,C
<i><b>Câu I-6</b></i>:Công thức tổng quát của andehit nhị chức là:


A. (CHO)2 B. CmH2m-2O2 (m≥2) C. CmH2m-2-2kO2 (m ≥1,k ≥0) D. R(CHO)2
<i><b>Câu I-7</b></i>:Công thức tổng quát cho dãy đồng đẳng của axetonphenol là


A. CmH2m-8O ( m≥ 7 ) B. CmH2m-10O ( m≥7 ) C. CmH2m-10O2 (m ≥10) D. CmH2m-8O (
m ≥8 )


<i><b>Câu I-8</b></i>:Ankenal có cơng thức tổng qt là:


A. RCHO B. CmH2mO (m≥ 1)


C. CmH2m-2O ( m≥ 2) D. CmH2m-1CHO (m≥ 2)


<i><b>Câu I-9</b></i>:Công thức tổng quát của mọi xeton là


A. CmH2mO B. R-CH2 –CO-CH2 –R’ C. R-CO-R’ D. Đáp án khác


<i><b>Câu I-10</b></i>:Công thức tổng quát của andehit thơm,nhánh no,hở,nhị chức là


A. CmH2m-8O2 ( m ≥7 ) B. CmH2m-8O2 ( m ≥8 ) C. CmH2m-10O2 ( m≥ 7) D. CmH2m-10O2
( m ≥8)


<i><b>Câu I-11:</b></i> Acrolein có cơng thức phân tử là:


A. CH2=CHCHO B. CH2=CHCH2CHO C. C3H4O D. C4H6O



<i><b>Câu I-12:</b></i>Andehit oxalic có cơng thức đơn giảm nhất là:


A. HOC-CHO B. C2H2O2 C. CH2O D. Đáp án khác


<i><b>Câu I-13:</b></i> Isovalerandehit có cơng thức cấu tạo là:


A. (CH3)2CH=CHCHO B. (CH3)2CH2CH2CHO C. C5H8O D. C5H10O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Metyletyl xeton B. etylmetyl xeton C. butan-2-on D. propan-1-on
<i><b>Câu I-15</b></i>: CH3 –CH -CH3




CH3 - CHO


C2H5 -CH-CH3
Tên gọi của chất trên là


A. 1-etyl 2-formyl 1,3,3 trietyl pro panal
B. 2-iso propyl 3-metyl pentanal


C. 3-metyl 2-iso propyl pentanal
D. 2,4-dimetyl hexanal


<i><b>Câu I-16</b></i>:Chất CH3 –C = CH –CH2 –CH2 – CHO có tên gọi là
│ │


C2H5 CH3
A.4-etyl 3-metyl hex-4-en-1-al


B. 3,4-dimetyl hept -2-en-7-al
C. 3,4-dimetyl hex-4-en-1-al


D. 4,5-dimetyl hept -4-en-1-al


<i><b>Câu I-17:</b></i> CH3 -CH - C -CH3 có tên thường là
│ ║


C2H5 O


A. 3-etyl butan-2-on B. 3-metyl pentan-2-on


C. isobutyl metyl xeton D. sec-butyl metyl xeton


<i><b>Câu I-18</b></i>:Số đồng phân cấu tạo bền,hở ứng với công thức phân tử C4H8O là


A. 3 B. 6 C. 9 D. 11


<i><b>Câu I-19:</b></i>Số đồng phân cấu tạo hở C3H6O tác dụng được với dung dịch Br2 là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu I-20</b></i>:Số đồng phân cấu tạo andehit thơm ứng với công thức C9H10O là


A. 7 B. 13 C. 14 D.18


<i><b>Câu I-21</b></i>:Số đồng phân cấu tạo hở (không phải là ete) ứng với công thức C4H6O2 mà tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3


A. 2 B. 5 C. 6 D. 4



<i><b>Câu I-22</b></i>:Số đồng phân cấu tạo hở C4H8O làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là


A. 3 B. 4 C. 8 D. 10


<i><b>Câu I-23</b></i>:Cho các chất sau:(1)C3H7OH;(2)C2H5CHO;(3)CH3COCH3;(4)C2H5COOH
Sắp xếp nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần:


A. (1), (2),(3),(4) B. (2),(3),(1),(4) C. (3),(2),(1),(4) D. Đáp án khác


<i><b>Câu I-24</b></i>:So sánh độ tan của các chất sau trong nước ở 80oC


(1) C2H5OH (2) C6H5OH (3) HCHO (4) CH3COCH3


(5)CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. (3)<(1)=(2)=(4)=(5) D. (1)=(2)=(3)=(4)=(5)
<i><b>Câu I-25:</b></i> Axeton có mùi


A. Sốc B. Thơm nhẹ C. Khai D. Khơng có


mùi


<i><b>Câu I-26:</b></i> Hợp chất hữu cơ A thuần chức khi đốt cháy chỉ ra H2O và CO2.Khi đốt 1 mol A thu được
không quá 2 mol CO2.Có bao nhiêu cơng thức của A thoả mãn


A. 10 B. 12 C. 14 D. 15


<i><b>Câu I-27</b></i>: X là 1 andehit mạch hở.1 mol X cộng tối đa 3mol H2 tạo ra Y.Y tác dụng với Na dư sinh ra
VH2 = 1/2 VX. X là



A. CnH2n+1CHO B. CnH2n-2(CHO)2 C. CnH2n-1(CHO)4 D. CnH2n-3CHO
<i><b>Câu I-28:</b></i>Có bao nhiêu chất có M ≤ 60 và chỉ chứ C,H,O có phản ứng tráng gương?


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


E. 9


<b>II,Dạng 2:Tính chất hố học </b>


<i><b>Câu II-1</b></i>:So sánh mức độ dễ tham gia phản ứng hoá học giữa (1) HCHO,(2)CH3CHO và (3)
CH3COCH3


A. (1)<(2)<(3) B. (1)=(2)>(3) C. (1)>(2)>(3) D. (2)>(1)>(3)
<i><b>Câu II-2:</b></i> Cho CH3 –CH (CH3) -CH2 –CHO tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ 1:1 thì sản phẩm chính là:


A. Cl -CH2 –CH (CH3) –CH2 –CHO B. CH3 –CH(CH3) –CHCl –CHO


C. CH3 -CCl (CH3) –CH2CHO D. Đáp án khác


<i><b>Câu II-3:</b></i>Cho CH2=CH –CH -CHO vào Br2/CCl4 thì sản phẩm thu được là


A. CH2=CH – CH – COOH B. CH2=CH – C(Br) – CHO


C. Br – CH2 – CH (Br) – CH – CHO D. Br–CH2 – CH(Br) –CH -COOH
<i><b>Câu II-4</b></i>:Cho HClO tác dụng với CH2=CH - CHO thì thu được sản phẩm chính là


A. CH3 – CH – CHO B. CH2 – CH2 – CHO


│ │



O – Cl O – Cl


C. CH2 – CH – CHO D. CH2 – CH –CHO


│ │ │ │


Cl OH OH Cl


<i><b>Câu II-5</b></i>: Cho tác dụng với Br2/Fe thì thu được sản phẩm chính là:




CHO
CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.


CHO
CH<sub>3</sub>
Br


Br


Br Br


B.


CHO
CH<sub>3</sub>



Br


Br Br




C.


CHO
CH<sub>3</sub>


Br Br <sub> </sub>


D.


CHO
CH<sub>3</sub>
Br


Br


<i><b>Câu II-6: </b></i>Cho vào dung dịch Br2 một chút Fe,sau đó cho tiếp C6H5CHO rồi đung nóng thì sản phẩm
thu được là:


A.


CHO
Br
Br



Br <sub> B. </sub>


CHO


Br Br <sub>C. </sub>


COOH


D. Đáp án khác


<i><b>Câu II</b><b>-7:</b></i>Cho CH2= CH -CHO tác dụng với HCN thì sản phẩm thu được là :


A. CH2=CH – CHOH B. CH2=CH – CH2


│ │


CN O – CN


C. CH3 – CH – CHOH D. CH2 – CH2 – CHOH


│ │ │ │


CN CN CN CN


<i><b>Câu II-8</b></i>:Cho các chất sau : (1) HCHO;(2)HCOOH;(3)HCOONH4;(4) (CHO)2;(5)HCOOCH3;(6)
HCOONa.Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 thu được sản phẩm hữu cơ là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. C2H4 B. C2H2 C. CH3CHO D. C2H5OH
<i><b>Câu II-10</b></i>:Nhị hợp HCHO thu được sản phẩm là


A. C2H5OH B. CH2OH -CH2OH C. CH2OH –CHO D. HOC –


CHO


<i><b>Câu II-11: </b></i>


Ca(OH)2 xt H2SO4 d + O2 + Cu(OH)2



?


A B C D E F
Hỏi E là chất nào


A. HCOOH B. CH3CHO C. Cu2O D. HCHO


<i><b>Câu II-12:</b></i>


CH<sub>4</sub> B C D E
Cho D là chất bay hơi, E là chất kết tủa


Hỏi B là chất nào?


A. C2H2 B. HCHO C. CH3OH D. C2H6


<i><b>Câu II-13</b></i>:



+ NaOH + NaOH


A B C D E F
Cho F là 1 chất bay hơi. Hỏi B là chất nào?


A. C2H4 B. CH3OH C. C2H2 D. CH3Cl


<i><b>Câu II-14:</b></i>


B<sub>1</sub> B<sub>2</sub> B<sub>3</sub> B<sub>4</sub> B<sub>5</sub>


C<sub>1</sub> C<sub>2</sub>


A D


a,Hỏi D là polime dạng gì?


A. Chất dẻo B. Tơ C. Keo dán D. Cao su


b,Hỏi A là chất gì?


A. CH4 B. C2H6 C. C2H2 D. C4H10


c, C2 là chất nào?


A. HCHO B. CH3OH C. C2H2 D. Butadien


d, B2 là:



A HCHO B. C2H2 C. C6H6 D.CH3OH


<i><b>Câu II-15</b></i>:Cho các chất sau HCN,Cl2 (ánh sáng),dung dịch Br2, KMnO4, O2, AgNO3/ NH3, Cu(OH)2/to,
HCl.Số các chất axeton phản ứng được là?


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<i><b>Câu II-16</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. HCHO B. C2H2 C. CH3OH D. Đáp án khác
<i><b>Câu II-17</b></i>: Hợp chất X tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được Y.Y tác dụng với axit hay bazơ đều sinh
khí vơ cơ.X là?


A. HCOOH B. HCOONH4 C. HCOOCH3 D. HCHO


E. A,B đều đúng


<i><b> Câu II-18:</b></i> Chất nào tạo kết tủa trắng với dung dịch bão hoà NaHSO3?


A. Dung dịch axeton B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch etanal D. Cả A,B,C


<i><b>Câu II-19:</b></i> Tính chất hố học khác nhất giữa andehit và xeton là:


A. Tính khử B. Tính oxi hoá


C. Làm mất màu dung dịch Brom D. Cộng hidro xianua
<b>III,Dạng 3: Điều chế-Ứng dụng </b>


<i><b>Câu III-1</b></i>:Dung dịch formon là dung dịch HCHO nồng độ



A. 10%-12% B. 37%-40% C. 3,7M-4M D. 57%-60%


<i><b>Câu III-2:</b></i> Để điều chế nhựa rezol người ta cho


A. HCHO dư tác dụng với phenol đủ trong môi trường kiềm
B. HCHO dư tác dụng với phenol đủ trong môi trường axit
C. HCHO đủ tác dụng với phenol dư trong môi trường axit
D. HCHO đủ tác dụng với phenol dư trong môi trường kiềm


<i><b>Câu III-3</b></i>:Trong công nghiệp, người ta điều chế CH3CHO chủ yếu từ


A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H5OH


<i><b>Câu III-4</b></i>:Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế HCHO từ


A. C2H2 B. CH4 C. CH3OH D. C2H4


<i><b>Câu III-5</b></i>:Trong công nghiệp,người ta điều chế axeton từ


A. CH≡CH – CH3 B. Cumen C. CH3CHOHCH3 D. Cả A,B


<i><b>Câu III-6:</b></i> Ứng dụng nào sau đây không của axeton?


A. Làm dung môi B. Điều chế iodfom C. Sản xuất polime D. Thuộc da


<i><b>Câu III-7:</b></i>Từ HCHO,muốn điều chế axit acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng?


A. 3 B. 5 C. 8 D. 10


<i><b>Câu III-8:</b></i> Điều chế propal-1-ol ra axeton tối thiểu cần qua mấy phản ứng



A. 2 B. 3 C. 5 D. Cả A,B,C


đều sai


<i><b>Câu III-9:</b></i> Đun glixerol với KHSO4 được 1 chất có tỉ khối với khơng khí là 2.Cho hợp chất này tác
dụng với H2 dư.Hỏi sản phẩm thu được là gì?


A. HO-CH2 -CH2 -OH B. CH3 –CH2 –OH


C. CH3 –CH2 –CH2 –OH D. CH3 –CH (OH) – CH3


<i><b>Câu III-10:</b></i>Cho các chất sau:


a.C2H4 d.CH3CH2OH g.CH3COOCH=CH2


b.C2H2 e.HO-CH2 –CH2-OH h.CH3 –CHCl2


c.CH3COOCH3 f.CH2=CHCl i.CH3COOH


Dãy gồm các chất có thể điều chế ra CH3CHO với chỉ một phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu III-11</b></i>:HCHO được điều chế trong công nghiệp từ chất nào


A. CH3CHO B. CH3COOCH3 C. CH4 D. C2H5OH


<b>B.Bài tập </b>


Dạng 1:Tác dụng với AgNO3
Dạng 2: Đốt cháy



Dạng 3:Ankin + H2O;Ankin


Dạng 4: Oxi hoá anđehit,rượu và Hidro hoá andehit
Dạng 5:Biện luận


Dạng 6:Tác dụng với H2


<b>I,Dạng 1:Tác dụng với AgNO3 </b>


<i><b>Câu I-1</b></i>:Cho 0,1 mol 2 chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng nhau và nhỏ hơn 70 vào dung dịch
AgNO3 dư/NH3,thu được 34,56g Ag.Phần trăm khối lượng 2 chất là:


A. 20%;80% B. 40%;60% C. 50%;50% D. 30%;70%


<i><b>Câu I-2</b></i>:Cho 5,6g andehit X tác dụng với AgNO3dư/NH3 thu được lượng bạc bằng khối lượng chất rắn
khi nung 34g AgNO3.X là gì


A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. Kết quả khác


<i><b>Câu I-3</b></i>:Cho 3g andehit tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 thu được 43,2g Ag. Andehit đó là


A. C2H3CHO B. (CHO)2 C. C2H5CHO D. HCHO


<i><b>Câu I-4</b></i>***:Hợp chất hữu cơ A gồm C,H,O có Oxi chiếm 50% khối lượng.Cho A qua 18,16g CuO thu
được 2 chất hữu cơ và 16g chất rắn.Cho 2 hợp chất hữu cơ kia qua dung dịch AgNO3 dư/NH3 thư được
38,88g Ag.Tìm mA


A. 3g B. 1,2g C. 4,4g D. 3,2g



<i><b>Câu I-5</b></i>:Cho HCHO và H2 dư qua ống đựng Ni nung nóng thu được hỗn hợp X.Cho sản phẩm qua bình
nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 16g.Cho dung dịch trong bình tác dụng với AgNO3 dư/ NH3 thu
được 216g Ag.Hỏi khối lượng ancol trong hỗn hợp là


A. 1g B. 8g C. 4g D. 2g


<i><b>Câu I-6</b></i>:Cho 0,87g 1 andehit no đơn tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Nếu cho 11,6g
andehit đó tc với H2 dư/Ni nung nóng thì VH2 tham gia là


A. 2,24 <i>l</i> B. 4,48 <i>l</i> C. 6,72 <i>l</i> D. 5,6<i> l</i>


<i><b>Câu I-7</b></i>:Hỗn hợp X gồm 2 ankanal có số mol là 0,3,cho vào AgNO3 dư thì có 86,4g Ag và dung dịch có
khối lượng giảm 74,6g.Hỏi 2 chất đó là gì và số mol mỗi chất


A. 0,2mol HCHO , 0,1mol CH3CHO B. 0,1mol HCHO , 0,2mol CH3CHO


C. 0,2mol CH3CHO, 0,2mol C2H5CHO D. 0,15mol CH3CHO, 0,15mol C2H5CHO
<i><b>Câu I-8</b></i>***:Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức A,B.Chia X thành 2 phần bằng nhau


Phần 1:Cho tác dụng với Ag2O dư thu được 10,8g Ag


Phần 2:Oxi hố hồn tồn thu được 2 axit.Cho 2 axit tác dụng vừa đủ với 0,04mol NaOH.Cô cạn được
chất rắn.Đốt thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O.


2 andehit là:


A. HCHO;CH3CHO B. C2H5CHO;CH3CHO C. HCHO;C2H5CHO D.


HCHO;C2H3CHO



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tủa.Nồng độ dung dịch là:


A. 3% B. 8,8% C. 11,6% D. 11,2%


<i><b>Câu I-10</b></i>:Cho 0,96g hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được
6,96g hỗn hợp rắn.Phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp đầu là


A. 66,67% và 33.33% B. 50% và 50% C. 54,17% và 45,83% D. 60% và 40%


<i><b>Câu I-11</b></i>:Dẫn hơi của 4g etanol qua ống sứ chứa dư bột CuO,làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra
khỏi ống sứ được chất lỏng X.Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 thu được 8,64g kết
tủa.Hỏi hiệu suất bằng bao nhiêu?Giả thiết chỉ tạo andehit


A. 46% B. 64% C. 60% D. 40%


<i><b>Câu I-12</b></i>:Oxi hoá hết 0,1mol rượu etylic thành hỗn hợp A gồm andehit axetic và axit axetic.Trung hoà
hoàn toàn lượng axit bằng NaOH dư thu được muối tương ứng.Đốt lượng muối này thu được 0,06mol
H2O.Hỏi nếu cho hỗn hợp A tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được bao nhiêu gam kết tủa?


A. 21,6g B. 43,2g C. 10,8g D. Đề bài cho


thiếu dữ liệu


<i><b>Câu I-13</b></i>:Cho 1,76g hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,64g
Ag.X là


A. CH3CHO B. C2H3CHO C. C2H5CHO D. HCHO


<i><b>Câu I-14</b></i>:Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức.Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 8,64g Ag.Mặt
khác,đốt cháy hỗn hợp thu được 0,09mol CO2 và 0,07mol H2O.Biết rằng chúng chỉ chứa tối đa 1 liên kết


đôi trong gốc hidrocacbon.Hỏi 2 andehit đó là gì


A. HCHO và C3H5CHO B. CH3CHO và C2H3CHO


C. C2H3CHO và C2H5CHO D. CH3CHO và C3H5CHO


<i><b>Câu I-15</b></i>:Oxi hố hồn tồn 3,9g hỗn hợp chứa cùng số mol 2 ancol đơn chức thành andehit dùng hết 8g
CuO.Lượng andehit thu được cho phản ứng với AgNO3 dư/NH3 thu được 32,4g Ag.Xác định công thức
cấu tạo 2 andehit


A. HCHO,CH3CHO B. HCHO,C2H3CHO C. CH3CHO,C2H5CHO D. Kết qủa khác
<i><b>Câu I-16</b></i>:Andehit đơn chức X có dX/CH4 = 3,375.Biết 0,2mol X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo ra 0,4mol Ag.Hỏi nồng độ dung dịch AgNO3 là


A. 4M B. 6M C. 8M D. Kết quả khác


<i><b>Câu I-17</b></i>***:Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức.Biết khi cho m(g) X tác dụng với Na dư sinh ra 1g
khí.Đem oxi hố hồn tồn m (g) hỗn hợp thành andehit rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng với


AgNO3dư/NH3 sinh ra 1,6mol Ag.Biết số C trong mỗi rượu đều nhỏ hơn 3.Tính khối lượng andehit sinh
ra


A. 24g B. 35,2g C. 12g D. 46,4g


<i><b>Câu I-18</b></i>***:Xà phịng hố hồn toàn 0,1mol vinyl axetat và 0,2mol vinylfomiat rồi cho sản phẩm tạo
thành tác dụng với AgNO3dư/NH3 tạo thành a (g) chất rắn.Tính a


A. 54g B. 108g C. 216g D. Kết quả khác


<i><b>Câu I-19</b></i>:Cho 7,48g chất A tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được a (g) Ag.Cho a/2 (g) này tác dụng với


HNO3 dư thu được 2,464 l khí màu vàng nâu.Tìm công thức cấu tạo của A


A. CH3CHO B. HCHO C. HCOOH D. HCOONa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phần 1 cho tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1 rồi trung hoà bằng NaOH.Cho sản phẩm tác dụng với
AgNO3dư/NH3 thu được 0,4mol Ag


Phần 2 tiến hành tương tự nhưng tỉ lệ là 1:2.Hỏi phần 2 thu được bao nhiêu gam chất rắn


A. 21,6g B. 43,2g C. 86,4g D. 64,8g


<i><b>Câu I-21</b></i>:Xà phịng hố 0,1mol este có cơng thức phân tử C4H6O2 rồi cho sản phẩm tráng gương.Khối
lượng chất rắn thu được lớn nhất là:


A. 21,6g B. 43,2g C. 86,4g D. Kết quả khác


<i><b>Câu I-22</b></i>:Xà phịng hố 0,1mol HCOOC3H5 rồi cho sản phẩm tráng gương thì khối lượng chất rắn thu
được là


A. 21,6g B. 43,2g C. 86,4g D. Cả A và B đều


đúng


<i><b>Câu I-23</b></i>:Cho 0,1mol CH3CHO và 0,2mol C2H5CHO tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư thu được hỗn hợp
muối.Đốt cháy hỗn hợp này thu được bao nhiêu lit CO2?


A. 17,92 <i>l</i> B. 8,96 <i>l</i> C. 4,48 <i>l </i> D. 14,56 <i>l</i>


<i><b>Câu I-24</b></i>:Cho 4,4g 1 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 21,6g Ag.Xác định
công thức của X



A. HCHO B. C2H3CHO C. CH3CHO D. Kết quả khác


<i><b>Câu I-25</b></i>:Cho 2,04g hỗn hợp 2 andehit A,B kế tiếp trong dãy đồng đẳng của HCHO tác dụng với
AgNO3 dư thu được 8,64g Ag.A,B là


A. HCHO,CH3CHO B. C2H3CHO;C3H5CHO C. CH3CHO;C2H5CHO D. C2H3CHO,
C2H5CHO


<i><b>Câu I-26</b></i>:Hỗn hợp X gồm C2H2 và HCHO.Khử hồn tồn X bằng H2,xúc tác Ni,thì cần 0,6mol H2.Nếu
cho 11,2g X tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 134,4g B. 48,6g C. 68,4g D. Kết quả khác


<i><b>Câu I-27</b></i>:Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào 11,6g hỗn hợp andehit fomic và andehit acrylic thu 108g
kết tủa.Tính thành phần phần trăm khối lượng của HCHO trong hỗn hợp


A. 66,7% B. 33.3% C. 51,72 % D. 48,28%


<i><b>Câu I-28</b></i>:Hỗn hợp X gồm 2 andehit.m(g) X tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 1,2mol Ag.Tìm giá
trị nhỏ nhất của m biết 2 andehit có số mol bằng nhau


A. 9g B. 13,2g C. 14,8g D. 17,2g


<b>II,Dạng 2:Đốt cháy </b>


<i><b>Câu II-1</b></i>:Cho 0,01mol andehit đơn chức X và lượng khí oxi vừa đủ vào bình kín.Đốt cháy thì thấy n2
giảm 0,01mol so với n1.Xác định cơng thức của X


A. CH3CHO B. CH3CHO C. HCHO D. C2H5CHO



<i><b>Câu II-2</b></i>:Cho hỗn hợp 2 andehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H2,xúc tác Ni dư thu được 2 ancol
đơn chức.Đốt cháy hỗn hợp này thu được 13,2g CO2 và 7,8g H2O.Xác định 2 andehit đó


A. HCHO,CH3CHO B. C2H5CHO;C3H5CHO C. CH3CHO,C2H5CHO D.


C3H7CHO,C2H5CHO


<i><b>Câu II-3</b></i>:Đốt hoàn toàn 0.25mol 1 andehit đơn chức A cần dùng vừa đủ 28 <i>l </i>O2 (đktc).Xác định A


A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C4H6O


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của A


A. C4H6O B. C2H4O C. C4H8O D. C3H6O


<i><b>Câu II-5</b></i>:Hỗn hợp X gồm andehit A và xeton B với B có nhiều hơn A một nguyên tử C.Để hiđro hố
hồn tồn X cần 8,96 <i>l</i> H2.Đốt cháy X thu được 61,6g CO2 và 25,2g H2O.Công thức cấu tạo và số mol
A,B lần lượt là:


A. 0,2mol C2H5CHO;0,2mol CH3-CO-CH3 B. 0,1mol C2H5CHO;0,3mol CH3- CO-C2H5


C. 0,2mol CH3CHO;0,2mol CH3-CO-CH3 D. 0,2mol C2H5CHO;0,2mol CH3-CO-C2H5


<i><b>Câu II-6</b></i>:X,Y là 2 andehit no có cùng số nguyên tử C trong phân tử.Đốt cháy hoàn toàn 14,6g hỗn hợp
thu được 0,6mol CO2 và 0,5mol H2O.Xác định X,Y và tính % khối lượng


A. CH3CHO 60% và (CHO)2 40% B. C2H5CHO 50% và CH2(CHO)2 50%


C. CH3CHO 60,21% và (CHO)2 39,73% D. C2H5CHO 60% và CH2(CHO)2 40%


<i><b>Câu II-7</b></i>:Hỗn hợp A gồm 2 andehit A1,A2 đồng đẳng kế tiếp.Đốt cháy A1 thì tỉ lệ:


chất tham gia : O2 :CO2:H2O là 1:1:1:1.Oxi hoá m (g) andehit hoàn toàn bằng oxi thu được m+3,2g
axit.Cho m (g) hỗn hợp 2 andehit tác dụng AgNO3 dư/NH3 thì thu được 0,6mol Ag.Tính m


A. 7,4g B. 8,2g C. 6g D. Kết quả khác


<i><b>Câu II-8</b></i>***:1,72g hỗn hợp andehit acrylic và andehit no đơn chức tác dụng vừa đủ với 2,296 <i>l</i> O2.Sản
phẩm qua H2SO4 dư và Ca(OH)2 dư thì ∆2 - ∆1 =2,48g. Mtrung bình =?


A. 43 B. 47,8 C. 49,14 D. 53,75


<i><b>Câu II-9</b></i>:Cho m (g) hỗn hợp 2 andehit no đơn tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 0,6mol Ag.Đốt
cháy m (g) hỗn hợp này rồi cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 43,4g.Tìm cơng
thức 2 andehit


A. HCHO;CH3CHO B. CH3CHO,C2H5CHO C. C2H5CHO;C3H7CHO D. A và B đều
đúng


<i><b>Câu II-10</b></i>:Đốt chát 2,12g andehit thơm A cần 3,584 <i>l </i>O2 chỉ thu được CO2 và H2O,có mCO2 : mH2O =154
: 27.


MA <120.Tìm cơng thức phân tử của A


A. CH3-C6H4-CHO B. (CH3)2-C6H5-CHO C. C6H5-CHO D. C6H4-(CHO)2
<i><b>Câu II-11</b></i>:Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X gồm 2 andehit mạch hở thu được 0,18mol CO2 và
0,14mol H2O.Biết mX = 4,04g và các chất hữu cơ trong X có số C nhỏ hơn 4.X gồm 2 chất nào


A. HCHO;CH3CHO B. CH3CHO;C2H3CHO



C. HCHO;C3H7CHO D. HCHO;C2H3CHO


<i><b>Câu II-12</b></i>:Đốt cháy hoàn toàn 0,5mol 1 andehit đơn chức và 1 mol xeton đơn chức rồi cho sản phẩm
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 217g và có 350g kết tủa.Cơng thức 2 chất là


A. HCHO; CH3COC2H5 B. CH3CHO;CH3COC2H5


C. C2H3CHO;CH3COCH3 D. HCHO và CH3COCH3


<i><b>Câu II-13</b></i>:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 andehit no đơn chức mạch hở thu được 0,6mol CO2.Hidro hố
hồn tồn 2 andehit này cần 0,3 mol H2 được hỗn hợp 2 rượu no.Cho 2 rượu này tác dụng với Na dư thì
thu được VH2 là bao nhiêu?


A. 1,12 <i>l</i> B. 2,24 <i>l</i> C. 3,36 <i>l</i> D. 4,48 <i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu III-1</b></i>:Hidrat hố hồn tồn hỗn hợp 0,1mol axetilen;0,2mol but-2-in;0,3mol pen-2-in thu được hỗn
hợp X.Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với Ag2O dư/NH3 thì thu được bao nhiêu mol Ag


A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,6mol D. 0,8mol


<i><b>Câu III-2</b></i>***:Hidrat hoá 0,1mol C2H2;0,2mol CH3-C≡C-CH3 thu được hỗn hợp A.Cho A tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 vừa đủ.Hỏi số mol AgNO3 tham gia phản ứng là bao nhiêu?Biết hiệu suất phản
ứng là


A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. Không xác


định được vì khơng biết H


<i><b>Câu III-3</b></i>:Cho 280cm3 gồm axetilen và metan lội từ từ qua dung dịch HgSO4 ở 80oC.Tồn bộ khi và hơi
thốt ra khỏi dung dịch cho phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 thu được 1,08g Ag.Thành phần


phần trăm thể tích trong A lần lượt là


A. 30%;70% B. 40%;60% C. 60%;40% D. 70%;30%


<i><b>Câu III-4</b></i>:Lấy 0,075mol hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng.Hidrat hoá thu được hỗn hợp X gồm 2


chất.Trộn X với 0,06mol andehit đơn chức Y rồi đem tác dụng với Ag2O dư/NH3 thu được 0,3mol Ag.Y
là gì


A. CH3CHO B. C2H5CHO


C. HCHO D. Không xác định được vì khơng biết 2 ankin


<b>IV,Dạng 4:Oxi hố anđehit,rượu và Hidro hố andehit </b>


<i><b>Câu IV-1</b></i>:Oxi hố hồn tồn andehit no,đơn chức,mạch hở X thu được chất B tương ứng.Biết d B/A =
1,276.X là gì


A. C2H5CHO B. C2H3CHO C. C3H7CHO D. CH3CHO


<i><b>Câu IV-2</b></i>:Oxi hoá m gam rượu etylic bằng CuO thành andehit với hiệu suất H%.Lọc bỏ chất rắn khơng
hồ toan,làm lạnh dung dịch.Chất lỏng thu được cho tác dụng với Na dư thu được 0,04g H2.m có giá trị


A. 0,46g B. 0,92g


C. 1,84g D. Khơng tính được vì khơng biết H


<i><b>Câu IV-3:</b></i>Cho oxi hoá hết 0,1mol rượu metylic thành HCHO và HCOOH tương ứng.Cho hỗn hợp sản
phẩm tráng gương thu được 34,56g Ag.Phần trăm khối lượng sản phẩm là



A. 80%;20% B. 60%;40%


C. 72,29% ; 27,71% D. 49,45%;50,55%


<i><b>Câu IV-4</b></i>:Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp A gồm HCHO và C2H3CHO thành hỗn hợp B.dB/A có giá trị trong
khoảng


A. 1,2875<d<1,4667 B. 1,33<d<1,533 C. 1,2875<d<1,533 D. Kết quả khác
<i><b>Câu IV-5</b></i>:Lấy 4,6g rựơu etylic đem oxi hóa hữu hạn bằng Oxi,có xúc tác thích hợp thu được 6,68g hỗn
hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm trung hoà vừa đủ bởi 100ml dung dịch NaOH 0,4M.Phần trăm
rượu bị oxi hoá thành andehit là


A. 50% B. 70% C. 80% D. 9%


<i><b>Câu IV-6:</b></i>Oxihoá a (g) hỗn hợp rượu metylic và etylic thu được a +1,6 (g) 2 andehit .Cho 2 andehit này
ta với AgNO3 dư/NH3 thu 30,24 g Ag.Tính lần lượt thành phần phần trăm về khối lượng mỗi


andehit.Coi H=100%


A. 40%:60% B. 31,68%;68,32%


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu IV-7</b></i>:Oxi hố hồn tồn m gam rượu đơn chức bậc 1 A bằng O2,xúc tác Cu,thu được andehit B,hỗn
hợp khí và hơi thu được chia làm 2 phần bằng nhau


Phần 1 tác dụng với Na dư thu 4,48 <i>l</i> H2


Phần 2 tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 64,8g kết tủa
Hiệu suất oxihoá rượu thành andehit là


A. 75% B. 37,5% C. 60% D. Cả A và B



<b>V,Dạng 5:Biện luận </b>


<i><b>Câu V-1</b></i>:Andehit no đơn,mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi là 22,22%.Công thức phân tử của X là


A. C2H4O B. C3H6O C. C4H6O D. C4H8O


<i><b>Câu V-2</b></i>:X,Y là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp,phân tử chỉ chứa C,H,O.Biết % khối lượng oxi trong
X,Y lần lượt là 43,24% và 36,36%.Cả 2 chất đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương.Công
thức của X,Y là


A. OH-CH2-CHO;OH-CH2-CH2-CHO
B. OH-CH2-CH2-CHO;OH-CH2-CHO


C. HO-CH(CH3)-CHO;OH-CH2-CH2- CH2-CHO
D. OH-CH2-CH2-CHO;OH-CH2-CH2- CH2-CHO


<i><b>Câu V-3</b></i>:Chất X chứa các nguyên tố C,H,O trong đó H chiếm 4,166%.Đốt cháy X thu được số mol H2O
gấp đôi số mol X.biết 1mol X phản ứng vừa đủ với 2 mol Ag2O/NH3.X là


A. CH3CHO B. HC≡CHO


C. OHC-C ≡C-CHO D. OHC-CH2-C≡ C-CHO


<b>VI,Dạng 6:Tác dụng với H2</b>


<i><b>Câu VI-1</b></i>:Hỗn hợp X gồm CH3CHO (A) và 1 đồng đẳng (B) của nó có mX = 34g.X tác dụng vừa đủ với
10,08 <i>l </i>H2 (OoC,2atm) với Ni xúc tác.Xác định B biết số mol H2 tác dụng với A bằng 5/4 số mol H2 tác
dụng với B



A. C2H5CHO B. HCHO C. C3H7CHO D. C4H9CHO


<i><b>Câu VI-2</b></i>:Nung hỗn hợp gồm 2 ankanal và H2 (tỉ khối với khơng khí bằng 1,142) có xúc tác Ni thấy có
76,48% lượng andehit phản ứng.Sau phản ứng có d=1,73.Tìm cơng thức phân tử của andehit


A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. C3H7CHO


<i><b>Câu VI-3</b></i>:Một andehit X có M=54.Hidro hố hồn tồn m gam X thành rượu no thì cần 0,6mol H2.Hỏi
m gam X tác dụng với AgNO3 dư thì tạo bao nhiêu gam kết tủa?


A. 43,2g B. 64,8g C. 21,6g D. Kết quả khác


<i><b>Câu VI-4</b></i>:Hỗn hợp X gồm 2 andehit no.Cho m gam X tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 1 mol
Ag.nếu đem hidro hố hồn tồn m gam X thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 rượu no.Cho 2 rượu này tác
dụng với Na dư thu được bao nhiêu lít H2.Biết 2 andehit khác HCHO


A. 5,6 <i>l</i> B. 2,24 <i>l</i>


C. 4,48 <i>l</i> D. Khơng tính được vì khơng rõ số nhóm chức


<i><b>Câu VI-5</b></i>:Hỗn hợp A gồm 0,1 mol andehit acrylic và 0,3mol hidro.Nung hỗn hợp trong 1 thời gian,có
mặt Ni xúc tác thu được hỗn hợp B có d B/H2 = 185/12.Hiệu suất oxi hoá andehit là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×