Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet Vat li 8 de 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Gia Khánh


Bình xuyên-vĩnh phúc



Năm học: 2009 - 2010



<b>KiĨm tra 45</b>



<i>M«n: VËt lý 8</i>

Hä và tên:

.



Lớp

: 8



<i>Điểm</i>

<i>Lời Phê</i>



<i>Đề bài:</i>



<b> I. tr¾c nghiƯm:</b>



<i>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc (A, B, C hoặc D) phơng án trả lời đúng trong những câu sau:</i>



<i><b>Câu1: </b></i>

<i>Một ôtô trở khách đang chạy trên đờng. Nếu chọn ngời lái xe làm vật mốc thì: </i>


A. Ơtơ đang chuyển động.

B. Hành khách đang chuyển động.


C. Cột đèn bên đờng đang chuyển động.

D. Ngi lỏi xe ang chuyn ng.



<i><b>Câu 2: </b></i>

<i>Hai</i>

<i>lực nào sau đây là hai lực cân bằng?</i>



A.

Hai lc cựng đặt lên một vật, cùng cờng độ, ngợc chiều, phơng cùng nằm trên


một đờng thẳng.



B.

Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng độ, cùng chiều, cùng phơng.


C.

Hai lực cùng cờng độ, ngợc chiều, phơng cùng nằm trên một đờng thẳng.


D.

Hai lực cùng đặt lên một vật, cựng cng , khỏc chiu, khỏc phng.




<i><b>Câu 3:</b></i>

<i>Có thể giảm lùc ma s¸t b»ng c¸ch:</i>



A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.


C. Tăng độ nháp lên mặt tiếp xúc.

D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.



<i><b>Câu 4:</b></i>

<i>áp suất ngời tác dụng lên mặt sàn trong trờng hợp nào sau đây là lớn nhất?</i>


A. Ngời đứng cả hai chân.

B. Ngời đứng co một chân.


C. Ngời đứng hai chân nhng cúi gập ngời.



D. Ngời đứng hai chân nhng tay cầm quả tạ.



<i><b>Câu 5:</b></i>

<i>Trong một cuộc thi điền kinh, một vận động viên chạy quảng đờng dài 100 m mất </i>


<i> 10 giây, vậy vận tốc của vận động viên đó là bao nhiêu?</i>



A. 10 km/h.

B. 10 m/s.

C. 36 km/phót.

D. 36 km/h.



<i><b>Câu 6:</b></i>

<i>Bốn bình A, B, C, D đựng nớc (hình vẽ) áp suất của nớc lên đáy bình nào là lớn nhất?</i>


A. Bình A.



B. Bình B.


C. Bình C.


D. Bình D.



<b> II. Điền từ: </b>

<i>Chọn từ hoặc (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:</i>



1. Cht lng gõy ỏp sut theo

...

lên đáy bình, thành bình


...

ở trong lịng nó.



2. Trong một chất lỏng đứng n, áp suất tại những điểm trên mặt phẳng nằm ngang có



...

nh nhau.



3. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu áp suất

...

áp suất khí quyển tác dụng

...

phơng.



4. Càng lên cao, áp suất khí quyển càng

...

5. Lực là một đại lợng véctơ vì nó vừa có

...

vừa có

...


<b>III. Tù luËn:</b>



1. Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vợt đèo nh sau:



-

<i>Đoạn lên đèo dài 90 km mất 3 giờ.</i>



-

<i>Đoạn xuống đèo dài 60 km chạy hết 1 giờ 20 phút.</i>



Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả đoạn đờng lên đèo, xuống đèo v c


ng ua.



2. Diễn tả các yếu tố của lực vẽ ở hình sau đây?



A

B

C

D



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Một ngời có khối lợng 60 kg đứng trên mặt đất, diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với mặt


đất là 0,03 m

2

<sub>. Tính áp suất của ngời đó lên mặt đất? </sub>



...


……… ………



...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...



……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………



...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


...


……… ………


F

C

F

K



P


20N



35

0



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×