Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

3 Đề thi thử các trường môn Hóa THPT QG 2017 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH BẾN TRE </b>


<b>THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b>


<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit </b>


<b> A. CrO </b> <b>B. Al2</b>O3 <b>C. CrO3</b> <b>D. Fe2</b>O3


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ </b>


<b> A. Ca </b> <b>B. Na </b> <b>C. Al </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là </b>


<b> A. 44,44% </b> <b>B. 53,33% </b> <b>C. 51,46% </b> <b>D. 49,38% </b>


<b>Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo </b>



<b> A. tơ olon </b> <b>B. tơ tằm </b> <b>C. tơ visco </b> <b>D. tơ nilon-6,6 </b>


<b>Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong khơng khí đến khi khối lượng không đổi thu được </b>


<b> A. Fe3</b>O4 <b>B. FeO </b> <b>C. Fe2</b>O3 <b>D. Fe </b>


<b>Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai </b>


<b> A. Cr(OH)</b>3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O


<b> B. 3Zn + 2CrCl</b>3  3ZnCl2 + 2Cr


<b> C. 2Cr + 3Cl</b>2  2CrCl3


<b> D. 2Na</b>2CrO4 + H2SO4  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O


<b>Câu 7: Dung dịch anilin (C6</b>H5NH2<b>) không phản ứng được với chất nào sau đây </b>


<b> A. NaOH </b> <b>B. Br2</b> <b>C. HCl </b> <b>D. HCOOH </b>


<b>Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic </b>


<b> A. HCOOCH=CH-CH</b>3 + NaOH


0
t


 <b>B. HCOOC(CH3</b>)=CH2 + NaOH


0


t

<b> C. CH</b>2=C(CH3)COOH + NaOH


0
t


 <b>D. HCOOCH2</b>CH=CH2 + NaOH


0
t



<b>Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây </b>


<b> A. Điện phân nóng chảy AlCl3</b>. <b>B. Điện phân dung dịch AlCl3</b>.


<b> C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3</b>. <b>D. Điện phân nóng chảy Al2</b>O3.
<b>Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO</b>3- và SO


<b> B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. </b>
<b> C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. </b>
<b> D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. </b>


<b>Câu 11: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.10</b>6<sub>, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5</sub>


khoảng 5.10-7<b> (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là </b>



<b> A. 3,0.10</b>-2 (mm) <b><sub>B. 4,5.10</sub></b>-2 (mm) <b><sub>C. 4,5.10</sub></b>-1 (mm) <b><sub>D. 3,0.10</sub></b>-1 (mm)
<b>Câu 12: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2</b> (đktc).
<b>Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : </b>


<b> A. 10,0 gam </b> <b>B. 6,8 gam </b> <b>C. 9,8 gam </b> <b>D. 8,4 gam </b>


<b>Câu 13: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3</b>, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch gồm các chất.


<b> A. Fe(NO3</b>)3. <b>B. Fe(NO3</b>)2 và Fe(NO3)3.


<b> C. Fe(NO</b>3)2, AgNO3. <b>D. Fe(NO3</b>)3 và AgNO3.
<b>Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là sai </b>


<b> A. Al(OH)3</b> phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.


<b> B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? </b>
<b> C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2</b>SO4 loãng, nguội.


<b> D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. </b>


<b>Câu 15: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và </b>
<b>dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là </b>


<b> A. NO2</b> <b>B. N2</b>O <b>C. N2</b> <b>D. NO </b>


<b>Câu 16: Xà phịng hóa hồn tồn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri </b>


<b>oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là </b>



<b> A. 860 </b> <b>B. 862 </b> <b> C. 884 </b> <b>D. 886 </b>


<b>Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau </b>


đây


<b> A. NaOH </b> <b>B. AgNO3</b>/NH3 <b> C. HCl </b> <b>D. Br2 </b>


<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X </b>
<b>vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO</b>3<b> dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m </b>


<b>gam kết tủa. Giá trị m là </b>


<b> A. 40,92 gam </b> <b>B. 37,80 gam </b> <b> C. 49,53 gam </b> <b>D. 47,40 gam </b>


<b>Câu 19: Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có cơng thức phân tử C4</b>H11N là.


<b> A. 7 </b> <b>B. 6 </b> <b> C. 8 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng </b>
<b>A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete. </b>


<b>B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau. </b>


<b>Câu 21: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2</b> ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản


<b>ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2</b> là



<b> A. 1 : 3 </b> <b>B. 2 : 3 </b> <b> C. 3 : 2 </b> <b>D. 3 : 1 </b>


<b>Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 </b>


mol khí H2<b>. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO</b>3 lỗng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản


phẩm khử duy nhất của N+5<b><sub>). Giá trị của m là </sub></b>


<b> A. 12,48 gam </b> <b>B. 10,80 gam </b> <b> C. 13,68 gam </b> <b>D. 13,92 gam </b>


<b>Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra </b>
<b>A. Cho dung dịch Fe(NO3</b>)3 vào dung dịch AgNO3.


<b>B. Cho Cr2</b>O3 vào dung dịch NaOH loãng.


<b>C. Nhỏ dung dịch Br2</b> vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
<b>D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3</b> đặc, nguội.


<b>Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai </b>


<b>A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. </b>


<b>B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). </b>
<b>C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. </b>


<b>D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. </b>


<b>Câu 25: Hiđro hóa hồn tồn a mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng a mol H2</b> (xúc tác Ni, t0<sub>) thu </sub>


<b>được este Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2<b>. Số đồng phân thỏa mãn của X là </b>



<b> A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b> C. 4 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thốt ra V lít khí H2</b> (đktc); đồng
<b>thời thu được dung dịch X và cịn lại 1,08 gam rắn khơng tan. Sục khí CO</b>2<b> dư vào X, thu được 12,48 </b>


<b>gam kết tủa. Giá trị của V là </b>


<b> A. 1,792 lít </b> <b>B. 3,584 lít </b> <b> C. 7,168 lít </b> <b>D. 8,960 lít </b>


<b>Câu 27: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch </b>


<b>NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch </b>
<b>sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là </b>


<b> A. 32,75 gam </b> <b>B. 33,48 gam </b> <b> C. 27,64 gam </b> <b>D. 33,91 gam </b>


<b>Câu 28: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO3</b>/NH3


<b>(dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa </b>
<b>đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là </b>


<b> A. 37,24 gam </b> <b>B. 26,74 gam </b> <b> C. 31,64 gam </b> <b>D. 32,34 gam </b>


<b>Câu 29: Thực hiện các phản ứng sau: </b>


(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.



(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là


<b> A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b> C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được </b>


CO2 và H2<b>O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH </b>


<b>vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế </b>
<b>tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M</b>A < MB<b>). Tỉ lệ gần nhất của a : b là </b>


<b> A. 0,6 </b> <b>B. 1,25 </b> <b> C. 1,20 </b> <b>D. 1,50 </b>


<b>Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe2</b>O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4<b> loãng thu được dung dịch X </b>


<b>và cịn lại một phần rắn khơng tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất </b>
sau: Fe, NaNO3, Cl2 và KMnO4


<b> A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b> C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 32: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2</b>H7O2<b>N) và chất Z (C</b>4H12O2N2). Đun


<b>nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với </b>
<b>He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa </b>


<b>m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là </b>


<b> A. 10,31 gam </b> <b>B. 11,77 gam </b> <b> C. 14,53 gam </b> <b>D. 7,31 gam </b>



<b>Câu 33: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2</b>O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
<b>vào nước dư, thu được a mol khí H</b>2<b> và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO</b>4<b> dư vào X, thu được 35,54 </b>


<b>gam kết tủa. Giá trị của a là. </b>


<b> A. 0,08 </b> <b>B. 0,12 </b> <b> C. 0,10 </b> <b>D. 0,06 </b>


<b>Câu 34: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số </b>


chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là


<b> A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b> C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau </b>


(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).


(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.


(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.


(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.


Số thí nghiệm thu được đơn chất là.


<b> A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b> C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không </b>



<b>no chứa một liên kết đơi C=C. Đốt cháy hồn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O</b>2, thu được 0,93


mol CO2 và 0,8 mol H2<b>O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số </b>


<b>nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối </b>
<b>lượng phân tử lớn trong X là </b>


<b> A. 22,7% </b> <b>B. 15,5% </b> <b> C. 25,7% </b> <b>D. 13,6% </b>


<b>Câu 37: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: </b>


(1) t0


1 2 2


XNaOHX X 2H O (2) X1H SO2 4Na SO2 4X3


(3) t0


2 4 2


nX nX Nilon6, 62nH O (4)


0


t


3 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhận định nào sau đây là sai? </b>


<b> A. X có cơng thức phân tử là C14</b>H22O4N2. <b>B. X2</b> có tên thay thế là hexan-1,6-điamin


<b> C. X3 và X4</b> có cùng số nguyên tử cacbon. <b>D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon khơng phân nhánh. </b>


<b>Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4</b> và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện khơng đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:


<b>Thời gian </b>
<b>(s) </b>


<b>Khối lương catot </b>
<b>tăng </b>


<b>Anot </b> <b>Khối lượng dung dịch </b>


<b>giảm </b>


3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam)


6176 2m (gam) Khí thốt ra 18,30 (gam)


T 2,5m (gam) Khí thốt ra 22,04 (gam)


<b>Giá trị của t là : </b>


<b> A. 8878 giây </b> <b>B. 8299 giây </b> <b> C. 7720 giây </b> <b>D. 8685 giây </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4</b>H8O3N2<b>), peptit Y (C</b>7HxOyNz) và



<b>peptit Z (C</b>11HnOmNt<b>). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm </b>


<b>3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O</b>2, thu được CO2, H2O, N2


và 23,32 gam Na2CO3<b>. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là </b>


<b> A. 4,64% </b> <b>B. 6,97% </b> <b> C. 9,29% </b> <b>D. 13,93% </b>


<b>Câu 40: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2</b>O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4


<b>0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch </b>


<b>X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: </b>


<b>Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)</b>2<b> 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn </b>


<b>nhất, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị </b>
<b>của m là </b>


<b> A. 37,860 gam </b> <b> B. 41,940 gam </b> <b> C. 48,152 gam </b> <b>D. 53,124 gam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LẦN 1 </b>
<b>Câu 1: Chọn C. </b>


- CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit, Al2O3 là oxit lưỡng tính.
<b>Câu 2: Chọn A. </b>



<b>Câu 3: Chọn B. </b>


- CTPT của glucozơ là C6H12O6 có %O = 53, 33


<b>Câu 4: Chọn C. </b>


- Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương
pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat …


<b>Câu 5: Chọn C. </b>


- Phương trình: 4Fe(OH)2 + O2(khơng khí)  2Fe2O3 + H2O
<b>Câu 6: Chọn B. </b>


- Triong môi trường axit, muối Cr(III) thể hiện tính oxi hóa và dễ bị những chất khử như Zn khử
thành muối Cr(II): Zn + 2CrCl3  ZnCl2 + 2CrCl2


<b>Câu 7: Chọn A. </b>
<b>Câu 8: Chọn D. </b>


<b> A. HCOOCH=CH-CH</b>3 + NaOH


0
t


 HCOONa + CH3CH2CHO


<b> B. HCOOC(CH</b>3)=CH2 + NaOH


0


t


 HCOONa + CH3COCH3


<b> C. CH</b>2=C(CH3)COOH + NaOH


0
t


 CH2=C(CH3)COONa + H2O


<b> D. HCOOCH</b>2CH=CH2 + NaOH


0
t


 HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
<b>Câu 9: Chọn D. </b>


<b>Câu 10: Chọn C. </b>


<b>A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca</b>2+<sub> và Mg</sub>2+


<b>B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước </b>


cứng tạm thời có chứa các ion Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và </sub>


3


HCO khi đun nóng:


o


t 2


3 <sub>3</sub> 2 2


2HCOCO CO H O khi đó Mg2, Ca2CO<sub>3</sub>2 MgCO , CaCO3 3(kết
tủa)


Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.


<b>C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> và </sub>


3


HCO, Cl, SO2<sub>4</sub> nên có cả tính
cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.


<b>D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 11: Chọn B. </b>


- Ta có:


mach xenlulozo 2


mac xich 92592 mach xenlulozo mac xich xich 0, 046 ( ) 4,5.10 ( )
162





    <i>mat</i> 


<i>M</i>


<i>n</i> <i>l</i> <i>n</i> <i>d</i> <i>mm</i> <i>mm</i>


<b>Câu 12: Chọn D. </b>


- Ta có: CO2


X
X


n


C 2 :


n


  <b> X là C</b>2H4O2 có cơng thức cấu tạo: HCOOCH3


<b>- Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol </b> mmuối =8, 4 (g)
<b>Câu 13: Chọn B. </b>


- Vì 2n<sub>Fe</sub>n<sub>AgNO</sub><sub>3</sub> 3n<sub>Fe</sub>nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
<b>Câu 14: Chọn D. </b>


<b>A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3</b>: 3 3 2



3 4


Al(OH) 3HCl AlCl 3H O


Al(OH) NaOH Na[Al(OH) ]


  


 








<b>B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al</b>3+<sub>. </sub>
<b>C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2</b>SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


<b>D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. </b>
<b>Câu 15: Chọn B. </b>


3 3


3 3 4 3


Y Al(NO )


BT:Al


Al(NO ) Al NH NO



m 213n


n n 0,12 mol n 0, 025 mol


80




     


<b>- Goị a là số e nhận của X áp dụng: </b> BT:e <sub>4</sub> <sub>3</sub>


Al NH NO


0, 02a 3n 8n 0,16 a 8


      <b>. Vậy X là </b> N O<sub>2</sub> .


<b>Câu 16: Chọn A. </b>


- Cho: 3 3 5 17 33 17 35 15 31 3 5 3


natri oleat natri stearat natri panmitat
tri


NaOH


glyxerit glyxerol



RCOO) C H C H COONa C H COONa C H COONa


(     C H (OH)


<b>X</b>



<b>Vậy cấu tạo của X là: </b>


<b>Câu 17: Chọn D. </b>


<b>Thuốc thử </b> <b>Anilin: C6H5NH2</b> <b>Glucozơ: C6H12O6</b> <b>Alanin: C3H7O2N </b>
Br2


Mất màu dung dịch
brom và có kết tủa


trắng


Mất màu dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 18: Chọn A. </b>


- Quá trình: 2 3


0,06 mol


H O


m (g)


0,12 mol


AgNO
2


16,56 (g X)


FeCl , KCl  dd Y AgCl, Ag


- Kết tủa gồm: 2


2


BT: Cl


AgCl FeCl KCl
BT: e


Ag FeCl


n 2n n 0, 24 mol


m 40,92 (g)


n n 0, 06 mol 


   


 <sub></sub> <sub></sub>





  





<b>Câu 19: Chọn C. </b>


Đồng phân amin bậc


1 n- C


4H9NH2, CH3CH(CH3)CH2NH2, CH3CH2CH(CH3)NH2 và (CH3)3CNH2.


Đồng phân amin bậc


2 C


2H5NHC2H5, n-C3H7NHCH3 và (CH3)2CHNHCH3.


Đồng phân amin bậc


3 C


2H5NH(CH3)2.


Vậy amin có CTPT là C4H11N có 8 đồng phân cấu tạo.
<b>Câu 20: Chọn C. </b>


<b>A. Sai, Xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng và khơng tan trong dung mơi hữu cơ </b>



như benzene, ete (trong đó có đimetyl ete)….


<b>B. Sai, Saccarozơ khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. </b>


<b>C. Đúng, Glucozơ (C6</b>H12O6) thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xt Ni, t0) tạo sorbitol


(C6H14O6)


<b>D. Sai, Amilozơ và amilopectin là thành chính của tinh bột có cơng thức là (C6</b>H10O5)n trong đó phân


tử khối của amilopectin lớn hơn so với amilozơ, vì vậy 2 chất trên khơng phải đồng phân của nhau.


<b>Câu 21: Chọn D. </b>


- Phương trình: 2NaOH H SO 2 4Na SO2 4H O2
mol: 0,4V1 0,6V2


- Vì sau phản ứng chỉ thu được 1 chất tan nên phản ứng trên vừa đủ 1 1
2


2


0, 4V V 3


0, 6V


2 V 1


   



<b>Câu 22: Chọn B. </b>


<b>- Khi cho X tác dụng với HCl lỗng ta có: </b>nH<sub>2</sub> nFe 0, 09 mol


<b>- Khi cho X tác dụng với HNO</b>3 lỗng ta có: BT: e Cu Fe NO X


3n 3n


n 0, 09 mol m 10,8 (g)


2


    


<b>Câu 23: Chọn C. </b>


<b>A . Fe(NO3</b>)2 + AgNO3 : không phản ứng.
<b>B. Cr2</b>O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 24: Chọn D. </b>


<b>A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. </b>


<b>B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2</b> và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng
cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực
chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:


<b>C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. </b>



<b>D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. </b>
o


t


2 2 5


nH N [CH ] COOHn (HN [CH ] 2 5CO )<sub>n</sub>nH O2


Liên kết CO-NH trong trường hợp này khơng phải là liên kết peptit vì khơng dược tạo ra từ các  -
amino axit.


<b>Câu 25: Chọn D. </b>


- Phương trình: Ni,t0


4 6 2 2 4 8 2


C H O (X) H C H O (Y)
mol: a a a


<b>Vậy X là este mạch hở, không no (có một liên kết C = C) và đơn chức. X có </b> 6 đồng phân là:


HCOOCH=CHCH3 (cis – trans), HCOOC(CH3)=CH2, HCOOCH2CH=CH2


CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3


<b>Câu 26: Chọn C. </b>



- Quá trình: H O2  2 CO2


2 3


1,08 (g) dung dịch X 0,16 mol
Na,Ba,Al Al dư và Na ,Ba ,AlO Al(OH)


- Ta có: <sub>3</sub> 2


2


BTDT (X)
Al(OH)


AlO Na Ba


n  n 0,16 moln  2n  0,16


mà 2n<sub>Na</sub>4n<sub>Ba</sub> n<sub>H</sub><sub>2</sub> n<sub>H</sub><sub>2</sub> 2(n<sub>Na</sub> 2n<sub>Ba</sub>2)0,32 molV<sub>H</sub><sub>2</sub>  7,168 (l)
<b>Câu 27: Chọn A. </b>


- Ta có: Ala Glu Ala


Ala Glu NaOH Glu


89n 147n 15,94 n 0, 08mol


n 2n n 0, 2 n 0, 06 mol


  


 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
BT:Na


NaCl NaOH X AlaHCl GluHCl NaCl


n n 0, 2 mol m 125,5n 183,5n 58,5n 32, 75(g)


       


<b>Câu 28: Chọn D. </b>


<b>- Cho 0,2 mol X</b> 2 5 AgNO /NH 3 3


3 2 5


HCOOC H
CH COOC H







3 2


2 5 5



Ag


CH CO


HCOOCH OC H


n


n 0, 08 mol n 0,12 mol


2


   


<b>- Cho 28,84 gam X</b> 2 5 KOH


3 2 5 3


HCOOC H HCOOK : 0,14 mol


CH COOC H CH COOK : 0,


: 0,14 mol


: 0, 21 mol 21 mol




 



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 29: Chọn C. </b>


- Cả 4 trường hợp thu được Cu đơn chất là (2), (3), (4), (5). Các phản ứng xảy ra:


(1) 2Na + CuSO4 + 2H2O Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2


(2) 2CuSO4 + 2H2O dpdd 2Cu + 2H2SO4 + O2 (3) H2 + CuO
o


t


Cu + H2O


(4) 2Al + 3CuO <sub></sub>to <sub> Al</sub>


2O3 + 3Cu (5) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
<b>Câu 30: Chọn B. </b>


<b>- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta ln có: </b>nCO<sub>2</sub> nH O<sub>2</sub> 0,56 mol


2 2 2 2 2


2


BTKL CO H O X BT: O CO H O O



O X


m m 2n n 2n


n 0, 64 mol n 0, 2 mol


32 2


   


     


- Ta có: X


0, 56


C 2,8


0, 2


  . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2


axit cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong <b>X </b> lần lượt là:


3


3 2 5


HCOOCH : x mol x y 0, 2 x 0,12



CH COOC H : y mol 2x 4y 0,56 y 0, 08


  


  


 


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


<b>- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH</b>3<b>COONa (B): 0,08 mol </b> a : b  1, 243


<b>Câu 31: Chọn D. </b>


- Phản ứng: <sub></sub>H SO (d­ )2 4 2 2  2<sub></sub>


2 3 (dư ) 4


hỗn hợ p dung dịch X


Fe O ,Cu Fe ,Cu ,H ,SO Cu (rắn không tan) .
<b>- Dung dịch X tác dụng được với </b> 4 chất sau:


 4  4 2 4 4 2


Fe CuSO Cu FeSO vµ Fe + H SO FeSO H


2 3



3 2


3Fe NO 4H3Fe NO 2H O


4 2 2 4 3 3


6FeSO 3Cl 2Fe (SO ) 2FeCl


4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2


10FeSO 2KMnO 8H SO 5Fe (SO ) K SO 2MnSO 8H O
<b>Câu 32: Chọn B. </b>


- Cho


x mol y mol


NaOH


3 3


T 3 2 2 5 2


x mol


x mol y mol y mol


2 2 3 2 5 HCl



3 3 3 2 2 5 3


y mol


m (g


Y : HCOONH CH


T (M 36, 6) : CH NH v C H NH
X


Z : H NCH COONH C H


CH NH Cl , Cl H NCH COOH , C H NH Cl
à


9, 42 (g)




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>

)


<b>- Hướng tư duy 1: Tính theo khối lượng của từng muối </b>



+ Ta có: 77x 120y 9, 42 x 0, 06


31x 45y 36, 6.(x y) y 0, 04


  


 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   mmuối =11, 77 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Ta có: nHCl = x + 2y = 0,14 mol BTKL mmuối = mX + mHCl - mHCOOH =11, 77 (g)


<b>Câu 33: Chọn A. </b>


- Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có :


2


2


2 4


Na Ba


Na Ba O Na



Na Ba


Cu(OH) BaSO <sub>Ba</sub> Ba


23n 137n 15,58


23n 137n 17,82 16n n 0,32 mol


n 2n


98n 233n 35,54 98 233n 35,54 n 0, 06 mol


2
 

 

   
 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>
  <sub></sub>
 <sub></sub>
2


BT:e Na Ba O


H


n 2n 2n



n 0, 08 mol


2


 


  


<b>Câu 34: Chọn B. </b>


- Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.
<b>Câu 35: Chọn B. </b>


- Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). Phương trình phản ứng:


(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2


(2) 2NaCl + 2H2O dpdd 2NaOH + Cl2 + H2


(3) 6KI + Na2Cr2O7 + 7H2SO4 4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + 3I2 + 7H2O


(4) 2NH3 + 2CrO3 N2 + Cr2O3 + 3H2O
<b>Câu 36: Chọn D. </b>


- Ta có: CX 0, 93 3,875


0, 24


  <b>. Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2 </b>


muối


<b> Trong X có 1 chất là HCOOC</b>2H5<b> (A), este đơn chức còn lại là RCOOC</b>2H5 <b>(B), este 2 chức (C) được </b>


tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi


C=C)


+ Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng 


2 2


quan hƯ


CO vµ H O nB2nC nCO2 nH O2 0,13 (1)


2 2 2


BT: O


A B C CO H O O


2n 2n 4n 2n n 2n 0, 58


       (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3)


+ Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol


BT: C



B C


3.0,16 0, 03.C 0, 05.C 0,93


    (4) (với CB > 4, CC > 5)


+ Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không cần xét


nữa).


<b>Vậy (B) là CH</b>2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  C


7, 25


%m 13, 61


22, 04


 


<b>Câu 37: Chọn C. </b>


0


t


6 4 3 2 2 6 6 4 2 1 2 2 6 2 2


(1) C H (COONH ) (CH ) 2NaOHC H (COONa) (X )NH (CH ) NH (X )



6 4 2 1 2 4 6 4 2 3 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0
t


2 4 4 2 2 6 2 2


(3) nHOOC(CH ) COOH(X )nNH (CH ) NH (X )(OC(CH ) CONH(CH ) NH )2 6 2 6 n 2
nilon-6,6


2nH O


 t0


6 4 2 3 2 4 2 5


(4) nC H (COOH) (X ) nC H (OH) (X ) (OCC H COOC H O )6 4 2 4 n 2
T¬ lapsan


nH O


<b>- Chất X3</b> là C H (COOH)6 4 2<b>có 8 nguyên tử C và X4</b> là HOOC(CH ) COOH2 4 có 6 nguyên tử C.


<b>Câu 38: Chọn A. </b>


- Gọi a là số mol của NaCl. Quá trình điện phân xảy ra như sau:


Thời gian (s) Tại catot Tại anot



t = 3088
ne = 2x


Cu2+<sub> + 2e → Cu </sub>


x 2x x


2Cl-<sub> → 2e + Cl</sub><sub>2</sub><sub> </sub>


2x 2x x


t = 6176
ne = 4x = 0,32


Cu2+<sub> + 2e → Cu </sub>


0,16 0,32 0,16


2Cl-<sub> → 2e + Cl</sub><sub>2</sub><sub> </sub>


a → 0,5a
2H2O → 4e + 4H+ + O2


0,32 - a → 0,08 - 0,25a


t = ?


Cu2+<sub> + 2e → Cu </sub>


0,2 0,4 0,2


2H2O + 2e → 2OH- + H2


2y y


2Cl-<sub> → 2e + Cl</sub><sub>2</sub><sub> </sub>


0,2 0,2 0,1
2H2O → 4e + 4H+ + O2


2a (0,4 + 2y) - 0,2 → 0,5y + 0,05
- Tại thời điểm t = 3088 có: mdd gi¶m64nCu71nCl<sub>2</sub>135x 10,8  x 0,06 mol


- Tại thời điểm t = 6176 (s) có: mdd gi¶m64nCu71nCl<sub>2</sub>32nO<sub>2</sub> 18,3 a 0,2 mol
- Tại thời điểm t (s) có: mdd gi¶m64nCu71nCl<sub>2</sub>32nO<sub>2</sub>2nH<sub>2</sub> 22,04 y 0,03 mol


ne(trao đổi) 2nCu2nH<sub>2</sub> 2.0,2 2.0,03 0,46 mol   t 0,46.3088 8878(s)
0,16


<b>Câu 39: Chọn A. </b>


2 3


BT:Na


AlaNa, GlyNa, ValNa Na CO


n 2n 0, 44 mol


   mà Ala, Gly,Val CO2 O2 CO2



4


n (1, 5n n ) n 0, 99 mol


3


   


<b>- Quy đổi hỗn hợp E thành C</b>2H3ON, CH2 và H2O. Lập hệ sau:


2 3 2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 3 2 2 2


2


2 3 2 2


C H ON CH H O <sub>C H ON</sub>


BT:C


C H ON CH CO CH Val Ala


H O X Y Z


C H ON CH O


57n 14n 18n 28, 42 <sub>n</sub> <sub>0, 44</sub>



2n n n 0,99 n 3n n 0,11


n n n n 0,1


2, 25n 1,5n n 1,155


  
 <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
 
Gly,Ala,Val
m¾c xÝch


X Y Z


n


n 4,4


n n n


<b> Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)</b>4<b>Ala, X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ta có:



2


BT:C


X Y Z CO X


X Y Z NaOH Y X


X Y Z Z


4n 7n 11n n 0,99 n 0, 01


0, 01.132


2n 2n 5n 2n 0, 44 n 0, 01 %m .100% 4, 64


28, 42


132n 174n 317n 28, 42 n 0, 08


      


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>






<b>Câu 40: Chọn B. </b>


- Tại vị trí kết tủa khơng đổi thì: nMg(OH)<sub>2</sub> 2a


- Tại vị trí kết tủa đạt cực đại thì: 3


3 2 2 3


Al(OH)
BT:Al


Al(OH) Mg(OH) Al O


n


n 5a n 3a n 1,5a


2


     


mà 102nAl O2 3 24nMg 12, 06102a3a.24 12, 06  a 0, 06 mol




n<sub>H (d­ )</sub> n<sub>NaOH</sub>4n<sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub>2n<sub>Mg(OH)</sub><sub>2</sub> 17a 4.3a 2.2a 0,06 mol  


+ Khi đó: n<sub>HCl</sub> 2n<sub>H SO</sub><sub>2</sub> <sub>4</sub> 2n<sub>Mg</sub>6n<sub>Al O</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub>n<sub>H (d­ )</sub>  x 1, 2nH SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> 0,12 mol; nHCl0, 6 mol



<b>- Xét TH1 : Al(OH)</b>3 đạt cực đại. Gọi V lít dung dịch KOH, Ba(OH)2.


0,12mol


0,12mol 0,18mol 0,06mol 0,6mol <sub>0,3V mol</sub> <sub>0,1V mol</sub> <sub>0,12mol</sub> <sub>0,18mol</sub> <sub>0,1V mol</sub>


2 3 2


4 2 2 3 4


dung dịch X dung dịch hỗn hợ p


Mg , Al  , H ,SO , Cl NaOH ,Ba(OH) Mg(OH) ,Al(OH) ,BaSO


0


0,09mol
0,12mol


t


2 3 4


hỗn hợ p kết tủa hỗn hợ p r¾n
MgO ,Al O ,BaSO



+ Ta có:


2 3 2



Ba(OH) KOH Al(OH) Mg(OH)


OH H


n  2n n 3n 2n n   V 1, 68lít


+ Nhận thấy: 2 2 <sub>4</sub> 2


4 BaSO (max) 4


Ba SO SO


n  n  n n  0,12 mol
 mrắn 102n<sub>Al O</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub>40n<sub>MgO</sub>233n<sub>BaSO</sub><sub>4</sub>  41,94 gam


- Vì trường hợp thì lượng Al(OH)3 và BaSO4 đã kết tủa cực đại nên ta không xét trường hợp tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH PHÚ YÊN </b>
<b>THPT NGƠ GIA TỰ </b>


<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :



H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2</b> và


<b> A. CH3</b>CHO. <b>B. HCOOH. </b> <b>C. CH3</b>COOH. <b>D. C2</b>H5OH.


<b>Câu 2: Chất X có cơng thức phân tử C4</b>H6O2<b>. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có </b>


cơng thức phân tử C3H3O2<b>Na. Chất X có tên gọi là </b>


<b> A. metyl acrylat. </b> <b>B. metyl metacrylat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. etyl acrylat. </b>
<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2</b>H5NH2 và NH2C2H4NH2<b> . Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch </b>


H2SO4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2<b> trong X là : </b>


<b> A. 60. </b> <b>B. 90 </b> <b>C. 48 </b> <b>D. 72 </b>


<b>Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước : </b>


<b> A. Rb. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 5: Cho 0,6 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư, thu được 0,56 lít


H2 (đktc). Kim loại đó là


<b> A. Ca. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Mg. </b> <b> D. Sr. </b>


<b>Câu 6: Cho các phát biểu sau: </b>



(1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.


(2) Các amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống
NH3.


(3) Sợi bơng, tơ tằm và tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên.
(5) Saccarozơ và mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng


(8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6
Số phát biểu sai là


<b> A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan </b>


<b> A. Tơ tằm </b> <b>B. Tơ nilon-6,6 </b> <b>C. Xenlulozơ trinitrat </b> <b>D. Cao su thiên </b>


nhiên


<b>Câu 8: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3</b>)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc


<b>phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> A. 10,95. </b> <b>B. 13,20. </b> <b>C. 13,80. </b> <b>D. 15,20. </b>


<b>Câu 9: Este X có cơng thức phân tử là C4</b>H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được


<b>ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: </b>



<b>A. CH3</b>COO-CH=CH2 <b>B. HCOO-CH=CH-CH3</b>


<b>C. HCOO-CH2</b>CH=CH2 <b>D. CH2</b>=CH-COOCH3


<b>Câu 10: Polime nào sau đây là polime nhân tạo ? </b>


<b>A. Xenlulozơ trinitrat </b> <b>B. PVC </b> <b>C. PE </b> <b>D. Cao su lưu hóa </b>


<b>Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng khơng gian ? </b>


<b>A. Cao su buna </b> <b>B. Aminozơ </b> <b>C. Glicogen </b> <b>D. Cao su lưu hóa </b>


<b>Câu 12: N – metyletanamin có cơng thức là: </b>


<b> A. C2</b>H5NHCH3 <b>B. CH3</b>NHCH3 <b>C. CH3</b>NH2 <b>D. CH3</b>NH2C2H5


<b>Câu 13: Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2</b>SO4 0,15M thu


<b>được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các </b>
<b>phản ứng hoàn tồn, cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: </b>


<b> A. 13,59 </b> <b>B. 14,08 </b> <b>C. 12,84 </b> <b>D. 15,04 </b>


<b>Câu 14: Hợp chất X không no mạch hở có cơng thức phân tử C5</b>H8O2<b>, khi tham gia phản ứng xà </b>


<b>phịng hố thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo </b>
<b>phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) </b>


<b> A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>



<b>Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải là </b>
<b> A. C6</b>H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>B. CH3</b>NH2, C6H5NH2, NH3.
<b> C. NH3</b>, CH3NH2, C6H5NH2. <b>D. CH3</b>NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 16: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2</b>, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch


<b> A. HCl. </b> <b>B. Na2</b>SO4. <b>C. NaOH. </b> <b>D. HNO3</b>.


<b>Câu 17: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure? </b>


<b> A. Gly-Ala-Gly. </b> <b>B. Ala-Gly. </b> <b>C. Ala-Ala-Gly-Gly. </b> <b>D. Ala-Gly-Gly. </b>


<b>Câu 18: Cho các chất CH3</b>COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4),


CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
<b> A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). </b> <b>B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2). </b>
<b> C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). </b> <b>D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). </b>
<b>Câu 19: Dung dịch FeSO4</b> bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:


<b> A. Cho dung dịch NH3</b> cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung


dịch H2SO4 lỗng.


<b> B. Cho một lá nhơm vào dung dịch. </b>
<b> C. Cho lá đồng vào dung dịch. </b>
<b> D. Cho lá sắt vào dung dịch. </b>


<b>Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ </b>


<b>thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 21: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2</b>, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408


<b>mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO</b>3<b> vào Y đến phản </b>


ứng hồn tồn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248


gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 <b>sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam </b>


<b>muối. Giá trị m gần nhất với ? </b>


<b> A. 41 gam. </b> <b>B. 43 gam. </b> <b>C. 42 gam. </b> <b>D. 44 gam. </b>


<b>Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2</b>H8O3N2<b>. Cho X phản ứng với lượng dư dung </b>


<b>dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là: </b>


<b> A. CH3</b>CH2NH3NO3. <b> B. (CH</b>3)2NH2NO3. <b>C. H2</b>NCH2NH3HCO3<b>. D. HCOONH</b>3CH3.
<b>Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung </b>


dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là


<b> A. 5. </b> <b> B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b> D. 4. </b>


<b>Câu 24: Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hố: (1) hồn tồn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt </b>


mạnh, (4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hoá nghiệm đúng các đặc điểm ?


<b> A. (1), (4). </b> <b> B. (2), (5). </b> <b>C. (1), (3), (4). </b> <b> D. (1), (3). </b>



<b>Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2</b> và hơi nước có
<b>tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? </b>


<b>A. etyl axetat. </b> <b> B. tinh bột. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b> D. sacacrozơ. </b>


<b>Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.


(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.


(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.


(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 lỗng.


(f) Nung nóng Cu(NO3)2.


(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:


<b> A. 2. </b> <b> B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b> D. 5. </b>


<b>Câu 27: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có cơng thức cấu tạo là </b>
<b> A. NaOOC–CH2</b>CH(NH2)–CH2COONa. <b>B. NaOOC–CH2</b>CH2CH(NH2)–COONa.
<b> C. HOOC–CH2</b>CH2CH(NH2)–COONa. <b>D. NaOOC–CH2</b>CH(NH2)–CH2COOH.
<b>Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3</b>. Hiện tượng xảy ra là:


<b> A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. </b> <b>B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. </b>


<b> C. khơng có kết tủa, có khí bay lên. </b> <b>D. chỉ có kết tủa keo trắng. </b>


<b>Câu 29: Có các dung dịch sau (dung mơi nước): CH3</b>NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2CH(NH2)-COOH


(3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím


chuyển thành màu xanh là:


<b> A. 3. </b> <b> B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b> D. 4. </b>


<b>Câu 30: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều </b>


<b>mạch hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O</b>2 (đktc) thu được 6,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>các axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? </b>


<b> A. 0,9 </b> <b>B. 1,2 </b> <b>C. 1,0 </b> <b>D. 1,5 </b>


<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2</b> bằng một lượng O2<b> vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X </b>


vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2<b> 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. </b>


<b>Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là : </b>


<b> A. 23,2 </b> <b>B. 12,6 </b> <b>C. 18,0 </b> <b>D. 24,0 </b>


<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai ? </b>


<b>A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit. </b>
<b>B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. </b>



<b>C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. </b>
<b>D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. </b>


<b>Câu 33: Đun nóng 4,05 gam este X (C10</b>H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung


dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là:


<b> A. 38,60 gam </b> <b>B. 6,40 gam </b> <b> C. 5,60 gam </b> <b>D. 5,95 gam </b>


<b>Câu 34: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3</b> đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu


được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:


<b> A. 222,75 gam </b> <b>B. 186,75 gam </b> <b> C. 176,25 </b> <b>D. 129,75 </b>


<b>Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ? </b>


<b> A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. </b> <b>B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3</b>.


<b> C. Cho Na vào dung dịch FeCl2</b>. <b>D. Cho dung dịch FeCl3</b> vào dung dịch AgNO3.
<b>Câu 36: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? </b>


<b> A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. </b> <b>B. tơ visco và tơ olon. </b>


<b> C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. </b> <b>D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6. </b>


<b>Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3</b>)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị


của V là :


<b> A. 8,96 </b> <b>B. 4,48 </b> <b>C. 10,08 </b> <b>D. 6,72 </b>


<b>Câu 38: Cho các nhận định sau: </b>


(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).


(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.


(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 39: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3</b> 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau


khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (khơng có mặt oxi),


thu được m gam rắn khơng tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:


<b> A. 55,66 gam </b> <b>B. 54,54 gam </b> <b> C. 56,34 gam </b> <b>D. 56,68 gam. </b>


<b>Câu 40: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2</b>CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác


dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:


<b> A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b> C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT NGƠ GIA TỰ LẦN 1 </b>
<b>Câu 1: Chọn D. </b>


lªn men


6 12 6 2 5 2


C H O 2 C H OH 2CO <b> </b>


<b>Câu 2: Chọn A. </b>


- Phương trình: 2 3 2 3 3 2 3


Metyl acrylat


CH CH COOCH (X) NaOH  CH CH COONa(C H O Na) CH OH 
<b>Câu 3: Chọn A. </b>


2 4


BTKL muèi X


H SO


m m


n 0,1 mol


98



   . Xét trường hợp tạo muối trung hịa ta có:


2 5 2 2 4 2 2 2 5 2


2 4 2 2


2 5 2 2 4 2 2 2 4


C H NH C H (NH ) X C H NH


C H (NH )
C H NH C H (NH ) H SO


45n 60n m 7,5 n 0,1 mol


n 0, 05 mol


n 2n 2n 0, 2


   
 

<sub></sub> <sub></sub>

  
 


 %mC H NH2 5 2  60



<b>Câu 4: Chọn C. </b>
<b>Câu 5: Chọn C. </b>




<b>Câu 6: Chọn D. </b>


<b>(3) Sai, Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo. </b>


<b>(8) Sai, Trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được nilon – 6. </b>
<b>Câu 7: Chọn B. </b>


- Tơ lapsan thuộc loại tơ tổng hợp vậy trong 4 loại tơ trên thì tơ nilon - 6,6 cùng loại với tơ lapsan.


<b>Câu 8: Chọn C. </b>


- Quá trình :


0,75mol
0,2mol


0,15mol 0,15mol


3 2


3 3 3 2 3


0,2mol <sub>dung dịch X</sub> <sub>dung dịch sau pư</sub> <sub>m(g) rắn</sub>


Al Fe(NO ) ,Cu(NO ) Al ,Fe , NO Fe,Cu



 


 




  3 3     


2 <sub>3 3</sub> 2


BTDT NO Al BT:Fe


Fe(r¾n) Fe(NO )


Fe Fe


dd sau p­


n 3n


n 0,075 mol n n n 0,075 mol


2


mr¾n 64nCu56nFe0,15.64 0,075.56  13,8(g)


<b>Câu 9: Chọn C. </b>


- Phản ứng: HCOO-CH2CH=CH2 + H2O 2 4


o


H SO
t



 HCOOH + CH2=CH-CH2-OH


CH2=CH-CH2-OH + Br2  Br-CH2-CH(Br)-CH2-OH
<b>Câu 10: Chọn A. </b>


<b>Câu 11: Chọn D. </b>
<b>Câu 12: Chọn A. </b>


2
BT: e


KL H kim lo¹i kim lo¹i 0,6


2n 2n n 0,025 M 24 : Mg


0,025


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hợp chất </b> <b>Tên gốc – chức </b> <b>Tên thay thế </b>


CH3-CH2-NH-CH3 <b>Etylmetylamin </b> <b>N-metyletanamin </b>


<b>Câu 13: Chọn A. </b>


- Gộp các q trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H2SO4: 0,03



mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol.
mà nNaOH pư =nH O<sub>2</sub> ngly2nH SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> nHCl 0,16 mol


BTKL


 mrắn = mGly36, 5nHCl 98nH SO2 4+ mNaOH 18nH O2  13,59 (g)
<b>Câu 14: Chọn A. </b>


<b>- X là este không no, mạch hở, đơn chức trong phân tử có 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng </b>
<b>xà phịng hố thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có dạng: </b>
RCOOCH=CH-R’.


 Có 4 <b> CTCT của X là: </b>


HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2.
<b>Câu 15: Chọn A. </b>


- Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2.
<b>Câu 16: Chọn C. </b>


Thuốc thử NaCl MgCl2 AlCl3 FeCl3


HCl Không hiện


tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng
Na2SO4 Không hiện


tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng



NaOH dư Không hiện


tượng


Kết tủa trắng Kết tủa trắng keo,
sau đó tan.


Kết tủa nâu đỏ


HNO3 Khơng hiện


tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng


<b>Câu 17: Chọn B. </b>
<b>Câu 18: Chọn A. </b>


Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2).


<b>Câu 19: Chọn D. </b>


<b>A. Sai, Cho dung dịch NH3</b> cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung


dịch H2SO4<b> lỗng. Đây là một q trình khá phức tạp. </b>


<b>B. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì khơng loại bỏ được CuSO4</b>.


<b>C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì khơng loại bỏ được. </b>


<b>D. Đúng, Để loại bỏ CuSO4</b> ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2<sub>+ </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 20: Chọn A. </b>


- Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn q trình quang hợp của cây xanh:
6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n (X) + 6nO2


- Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím.


<b>Câu 21: Chọn D. </b>


- Xét hỗn hợp kết tủa ta có :


3


Ag AgCl <sub>Ag</sub> <sub>AgCl</sub> <sub>Ag</sub>


BT:Ag


Ag AgCl AgCl


Ag AgCl AgNO


108n 143,5n m <sub>108n</sub> <sub>143,5n</sub> <sub>82,248</sub> <sub>n</sub> <sub>0,06mol</sub>


n n 0,588 n 0,528mol


n n n



 
     


 <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   <sub></sub> <sub></sub>

2
AgCl HCl
BT:Cl
FeCl
n n
n 0,06mol
2

  


<b>- Xét dung dịch Y ta có : </b>


2


2 4


3 2
4


NO NO


HCl NO NO NH


Fe(NO )
NH



n n n


n 4n 2n


n 0,008mol n 0,04mol


10 2


 
 
    


<b>- Dung dịch Z gồm Fe</b>3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, NH</sub><sub>4+</sub><sub> và NO</sub><sub>3-</sub><b><sub>. Xét dung dịch Z ta có : </sub></b>


+ <sub>3</sub>


3 AgNO NO


NO


n  n n 0,568molvà


2 3 2


ion kim lo¹i X FeCl Fe(NO )


m m 71n 2.62n 8,54(g)





4 3


muèi ion kim lo¹i NH NO


m m 18n  62n   43,9(g)


<b>Câu 22: Chọn B. </b>


- Phương trình: (CH3)2NH2NO3 + NaOH  NaNO3 + (CH3)2NH + H2O
<b>Câu 23: Chọn C. </b>


- Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng:


M + 2FeCl3  MCl2 + 2FeCl2


- Khi cho Ba vào dung dịch FeCl3 thì: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2
<b>Câu 24: Chọn B. </b>


- Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch xảy ra chậm ở điều kiện thường.


<b>Câu 25: Chọn C. </b>


- Phương trình:  <sub>t</sub>0  <sub>lªn men</sub> 


6 12 6 2 2 2 6 12 6 2 2 5


C H O 6O 6CO 6H O ; C H O 2CO 2C H OH


<b>Câu 26: Chọn B. </b>



(a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


(b) 3CO + Fe2O3


0


t


 2Fe + 3CO2


(c) 2NaCl + 2H2O <i>dpdd</i> 


<i>co mang ngan</i> 2NaOH + Cl2 + H2


(d) 6Fe + 4O2


0


t


2Fe3O4


(e) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(f) 2Cu(NO3)2


0


t



 2CuO + 4NO2 + O2


(g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nóng)


0


t


3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O


- Có 3 thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là (a), (d) và (e).
<b>Câu 27: Chọn C. </b>


<b>Câu 28: Chọn B. </b>


- Khi cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3:


+ Ban đầu : 3NaOH + AlCl33NaCl + Al(OH)3↓(trắng keo)


+ Sau đó: NaOH(dư) + Al(OH)3↓(trắng keo) NaAlO2(tan) + H2O
<b>Câu 29: Chọn D. </b>


- Các amin làm quỳ tím hóa xanh; dung dịch anilin và đồng đẳng của anilin không làm đổi màu quỳ
tím.


- Tác dụng lên thuốc thử màu của các aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi:


 x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím khơng đổi màu.
 x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh.


 x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ.


Vậy có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là (1), (4), (5) và (6).
<b>Câu 30: Chọn C. </b>


<b>- Khi đốt 10,56 gam E thì : </b>


2 2 2 2


2


O(trongE)


E O H O E CO H O


BTKL


CO E


n


m 32n m m 12n 2n


n 0,42mol n 0,15mol


44 2 2.16


  


      



- Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy có :


2 2


Y CO H O X E Y


n n n 0,06moln n n 0,09mol


- Gọi CX và CY<b> lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với C</b>Y ≥ 4) ta có :


2
BT:C


X X Y Y CO X Y X Y


n .C n .C n 0,09C 0,06C 0,42 C 2 vµ C 4


         (thỏa)


<b>Vậy X là HCOOCH</b>3<b> (0,09 mol) và Y là CH</b>2=CH-COOCH3 (0,06 mol)


- Ta có : <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 3


HCOONa


HCOONa C H COONa



C H COONa


m


m 0,09.68 6,12(g) vµ m 5,64(g) 1,085


m


    


<b>Câu 31: Chọn C. </b>


- Nhận thấy rằng 2


3


BaSO <sub>Ba</sub>


n n  và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa.


nên OH <sub>2</sub>


SO <sub>OH</sub>
n
n n
2



   <sub>2</sub>    2   <sub>2</sub>  2   <sub>2</sub> 



3


SO


SO <sub>OH</sub> <sub>SO</sub> FeS FeS


n


n n n 0,3mol n 0,15mol m 18(g)


2


<b>Câu 32: Chọn B. </b>


- Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- X tác dụng với KOH thì: </b> <sub>6</sub> <sub>4</sub>    <sub>6</sub> <sub>4</sub>  <sub>2</sub>
0,05mol


0,025mol 0,025mol


RCOOC H R' 2KOH RCOOK KOC H R' H O


2
BTKL


muèi X KOH H O


m m 56n 18n 6,4(g)



    


<b>Câu 34: Chọn A. </b>


- Phản ứng:




 H SO2 4 


6 7 2 3 2 6 7 2 2 3 2


0,75mol 0,75mol


C H O (OH) 3HONO C H O (ONO ) 3H O
mC H O (ONO )<sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub> 0,75.297 222,75(g)


<b>Câu 35: Chọn D. </b>


<b>A. 2Al + 2NaOH + 2H2</b>O 2NaAlO2 + 3H2
<b>B. Cu + 2AgNO3</b>  Cu(NO3)2 + 2Ag


<b>C. 2Na + FeCl2</b> + 2H2O  2NaCl + Fe(OH)2 + H2
<b>D. FeCl3</b> + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl


<b>Câu 36: Chọn D. </b>
<b>Câu 37: Chọn A. </b>


- Ta có ne(max) 2nCunFe(NO )3 2 1,2mol



- Quá trình khử NO3- xảy ra như sau : NO3 3e 4HNO 2H O 2


- Dựa vào phương trình ta suy ra:   e max 


NO NO


n


V 22,4.n 22,4. 8,96(l)
3


<b>Câu 38: Chọn C. </b>


<b>(1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì </b>


vậy xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA.


<b>(2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe </b>
<b>(3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. </b>


<b>(4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết </b>


bị bằng kim loại.


<b>(5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410</b>0<sub>C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để </sub>


làm dây tóc bóng đèn.


Vậy có 4 phát biểu đúng là (1), (3), (4) và (5).


<b>Câu 39: Chọn B. </b>


- Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO3 và 0,18 mol H2SO4 ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Sự oxi hóa </b> <b>Sự khử </b>


FeFe22e




 




   


3 2


0,36mol 0,24mol 0,08mol
0,08mol


NO 4H 3e NO 2H O


0,04mol2H 0,04mol2e <sub>0,02mol</sub>H2






 



2


2 NO H


BT:e
Fe


3n 2n


n 0,14mol


2


 


  


- Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì:


2
2


Fe(OH) <sub>Fe</sub>


n n  0,14molvà n<sub>BaSO</sub><sub>4</sub> 0,18molm<sub></sub>90n<sub>Fe(OH)</sub><sub>2</sub> 233n<sub>BaSO</sub><sub>4</sub>  54,54(g)


<b>Câu 40: Chọn D. </b>


(1) 2 3



3 2


3Fe 4HNO 3Fe NO 2H O


(2) Fe(NO )<sub>3 2</sub>Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> FeCO<sub>3</sub><sub></sub> 2NaNO<sub>3</sub>


(3) Fe(NO )<sub>3 2</sub>AgNO<sub>3</sub>Fe(NO )<sub>3 3</sub>Ag<sub></sub>


(4) Fe(NO )<sub>3 2</sub>2NaOHFe(OH)<sub>2</sub><sub></sub>2NaNO<sub>3</sub>


(5) 2 3


3 2


3Fe 4HNO 3Fe NO H O


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT TP.HCM </b>
<b>THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b>


<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe


= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Một dung dịch có các tính chất: </b>


- Hịa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam


- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.


- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.


Dung dịch đó là:


<b> A. Mantozo </b> <b>B. Fructozo </b> <b>C. Saccarozo </b> <b>D. Glucozo </b>


<b>Câu 2: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng </b>


tráng gương là:


<b> A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: </b>


Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b> A. CH</b>3CHO và CH3CH2OH <b>B. CH3</b>CH2OH và CH3CHO


<b> C. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2 <b>D. CH3</b>CH(OH)COOH và CH3CHO
<b>Câu 4: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây? </b>


<b> A. H</b>2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường <b>B. Cu(HO)2</b>, to thường ; dd AgNO3/NH3



<b> C. Cu(HO)</b>2, đun nóng; dd AgNO3/NH3 <b>D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng </b>


<b>Câu 5: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd </b>


NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16)
<b> A. C</b>2H5COOCH3 <b>B. CH3</b>COOC2H5 <b>C. HCOOCH(CH3</b>)2 <b>D. HCOOCH2</b>CH2CH3


<b>Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2</b>O, 8,96 lít khí CO2 và


2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có cơng thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16):


<b> A. C</b>3H9N <b>B. C2</b>H7N <b>C. C4</b>H11N <b>D. C5</b>H13N


<b>Câu 7: Trung hịa hồn tồn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng </b>


axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1)
<b> A. H</b>2NCH2CH2CH2CH2NH2 <b>B. CH3</b>CH2CH2NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 8: Khi đốt cháy hồn tồn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2</b> sinh ra bằng số mol O2 đã


phản ứng. Tên gọi của este là:


<b> A. metyl fomiat </b> <b>B. propyl axetat </b> <b>C. metyl axetat </b> <b>D. etyl axetat </b>


<b>Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta </b>


thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng


Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108)



<b> A. 36,94 g </b> <b>B. 19,44 g </b> <b>C. 15,50 g </b> <b>D. 9,72 g </b>


<b>Câu 10: Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 </b>


ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16,
Na=23)


<b> A. 36,4 </b> <b>B. 40,7 </b> <b>C. 38,2 </b> <b>D. 33,2 </b>


<b>Câu 11: Cho dẫy các chất: C6</b>H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-


là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:
<b> A. (4), (1), (5), (2), (3) </b> <b>B. (3), (1), (5), (2), (4) </b>


<b> C. (4), (2), (3), (1), (5) </b> <b>D. (4), (2), (5), (1), (3) </b>


<b>Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl trong </b>


phân tử:


<b> A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ </b>


<b> B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu </b>


<b> C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)</b>2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu


<b> D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)</b>2


<b>Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9</b>H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2



muối. CTCT của X là:


<b> A. CH</b>3CH2COOC6H5 <b>B. CH3</b>-COOCH2C6H5


<b> C. HCOOCH</b>2CH2C6H5<b> D. HCOOCH</b>2C6H4CH3


<b>Câu 14: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau </b>


cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và
4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là (Na=23, O=16, C=12)


<b> A. HCOOC</b>2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%


<b> B. HCOOCH</b>2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%


<b> C. HCOOCH</b>2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%


<b> D. HCOOC</b>2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%


<b>Câu 15: Este có CTPT C4</b>H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat;


(3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat


<b> A. 1, 3, 4 </b> <b>B. 3, 4 </b> <b>C. 2, 3, 4 </b> <b>D. 1, 3, 5 </b>


<b>Câu 16: Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ </b>


quá trình là 90%, hấp thụ tồn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch



Ba(OH)2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm đi so với khối lượng


dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 17: Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng </b>


được với dung dịch brom là


<b> A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 18: Đun nóng este: CH2</b>=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


là:


<b> A. CH</b>3COONa và CH3CHO <b>B. C2</b>H5COONa và CH3OH


<b> C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH <b>D. CH2</b>=CHCOONa và CH3OH
<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat </b>
<b> B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%) </b>


<b> C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)</b>2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích


của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do


<b> D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO</b>2 lớn hơn số mol H2O
<b>Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng: </b>


<b> A. phản ứng màu với dung dịch I</b>2



<b> B. phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ phòng


<b> C. phản ứng tráng bạc </b>
<b> D. phản ứng thủy phân </b>


<b>Câu 21: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn khí </b>


CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40;


C=12)


<b> A. 45 </b> <b>B. 22,5 </b> <b>C. 11,25 </b> <b>D. 14,4 </b>


<b>Câu 22: Phát biểu nào dưới đây đúng? </b>


<b> A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo </b>
<b> B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc </b>
<b> C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo </b>


<b> D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO </b>


<b>Câu 23: B là este có CTPT C8</b>H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản


ứng tráng gương. CTPT của B là:


<b> A. C</b>6H5COOCH3 <b>B. HCOOC6</b>H4CH3 <b>C. HCOOCH2</b>C6H5 <b>D. CH3</b>COOC6H5
<b>Câu 24: Metyl fomat có CTPT là: </b>


<b> A. CH</b>3COOCH3 <b>B. CH3</b>COOC2H5 <b>C. HCOOC2</b>H5 <b>D. HCOOCH3 </b>


<b>Câu 25: Chất nào dưới đây không phải là este </b>


<b> A. CH</b>3COOCH3 <b>B. HCOOCH3</b> <b>C. HCOOC6</b>H5 <b>D. CH3</b>COOH


<b>Câu 26: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3</b>CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 27: Số đồng phân amin bậc 1 có cùng cơng thức phân tử C5</b>H13N là


<b> A. 6 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 28: Cho este có cơng thức cấu tạo: CH2</b>=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là


<b> A. Metyl metacrylic B. Metyl acrylat </b> <b>C. Metylacrylic </b> <b>D. Metyl metacrylat </b>


<b>Câu 29: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, </b>


Z, T
Chất


Thuốc thử


X Y Z T


Dd AgNO3/NH3, to Kết tủa bạc Không hiện


tượng Kết tủa bạc Kết tủa bạc


Dd nước brom Mất màu Không hiện


tượng



Không hiện
tượng


Mất màu


Thủy phân Không bị


thủy phân


Bị thủy phân Không bị thủy
phân


Bị thủy phân
Chất X,Y,Z,T lần lượt là


<b> A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo </b>
<b> B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo </b>
<b> C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo </b>
<b> D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo </b>


<b>Câu 30: Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng </b>


ancol etylic thu được đem pha lỗng thành V (lít) ancol 230<sub>. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên </sub>


chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16)


<b> A. 220 </b> <b>B. 275 </b> <b>C. 0,220 </b> <b>D. 0,275 </b>


<b>Câu 31: Số đồng phân este ứng với CTPT C4</b>H8O2 là



<b> A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? </b>


<b> A. (CH</b>3)3N <b>B. CH3</b>NHCH3 <b>C. CH3</b>NH2 <b>D. CH3</b>CH2NHCH3


<b>Câu 33: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4</b>H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu


cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là:


<b> A. axit fomic </b> <b>B. etyl axetat </b> <b>C. ancol etylic </b> <b>D. ancol metylic </b>
<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh </b>
<b> B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl </b>
<b> C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước </b>
<b> D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm </b>


<b>Câu 35: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 36: Ứng với các cơng thức phân tử C5</b>H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia


phản ứng tráng bạc?


<b> A. 2 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 37: Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. </b>


Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80)



<b> A. 72g </b> <b>B. 24g </b> <b>C. 48g </b> <b>D. 144g </b>


<b>Câu 38: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat. Axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ </b>


sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng
bình nước vơi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là(cho Ca=40; C=12;
O=16, H=1)


<b> A. 0,050 </b> <b>B. 0,025 </b> <b>C. 0,150 </b> <b>D. 0,100 </b>


<b>Câu 39: Một chất hữu cơ A có CTPT C3</b>H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd


AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là:


<b> A. HOC – CH</b>2 – CH2OH <b>B. H – COO – C2</b>H5


<b> C. CH</b>3 – COO – CH3 <b>D. C2</b>H5COOH


<b>Câu 40: Cho các phát biểu sau: </b>


(a)Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol


(b)Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch


(d)Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5


(e)Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm



Số phát biểu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT TRẦN HƯNG ĐẠO LẦN 1 </b>
<b>Câu 1. </b>


Fructozo là glucozo khơng có phản ứng thủy phân


Mantozo khử được AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng


<b>→ C </b>


<b>Câu 2. </b>


Các chất thỏa mãn: glucozo, fructozo
<b>→ D </b>


<b>Câu 3. </b>


Sơ đồ hoàn chỉnh: glucozo → CH3CH2OH → CH3CHO → CH3COOH


Các phương trình phản ứng:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2


C2H5OH + CuO(t0C) → CH3CHO + Cu + H2O


CH3CHO + [O] (t0C) → CH3COOH


<b>→ B </b>



<b>Câu 4. → A </b>


<b>Câu 5. MX</b> = 22.NHe = 88g → nX = 0,05 mol


Phương trình tổng quát: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
→ nRCOONa= nX = 0,05 mol → MRCOONa = 82g


→ R = 15 (CH3)


X là CH3COOC2H5


<b>→B </b>


<b>Câu 6. </b>


X là amin đơn chức nên chỉ có thành phần: C; H; N
Bảo toàn nguyên tố:


nC = nCO2 = 0,4 mol; nH = 2nH2O = 1,4 mol; nN = 2nN2 = 0,2 mol


→ nC : nH : nO = 0,4 : 1,4 : 0,2 = 2 : 7 : 1


Amin thỏa mãn là: C2H7N


<b>→ B </b>


<b>Câu 7. </b>


Vì amin bậc 1 kkhoong phân nhánh → amin tối đa chỉ có 2 nhóm NH2



Tổng quát amin bậc 1:
R(NH2)n + nHCl → R(NH3Cl)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4,44g 8,82g
→ 4,44.(R + 52,5n) = 8,82.(R + 16n)
→ R = 21n


Nếu n = 1 → R = 21 → Không có trường hợp thỏa mãn
Nếu n = 2 → R = 42 → -CH2-CH2-CH2-


Amin là H2N-CH2-CH2-CH2-NH2


<b>→ D </b>


<b>Câu 8. </b>


Este no mạch hở thì trong phân tử chỉ có 1 liên kết pi → CnH2nO2


CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O


Theo đề bài: nO2= nCO2 → n = 1,5n – 1 → n =2


→ Este là C2H4O2 : HCOOCH3


<b>→ A </b>


<b>Câu 9. </b>


nsaccarozo = 0,045 mol



Saccarozo → glucozo + fructozo


Cả glucozo và fructozo đều phản ứng với AgNO3


Glucozo/Fructozo → 2Ag


→nAg = 2nglucozo + 2nfructozo = 4nsaccarozo = 0,18 mol


→ mAg = 19,44g


<b>→ B </b>


<b>Câu 10. </b>


nNaOH = 0,4 mol


Trong hỗn hợp có: CH3COOC6H5 và C6H5COOCH3 với cùng số mol là 0,1 mol


CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O


C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH


Sau phản ứng chất rắn gồm: 0,1 mol CH3COONa; 0,1 mol C6H5ONa; 0,1 mol C6H5COONa; 0,1 mol NaOH




→ mrắn = 38,2g


<b>→ C </b>



<b>Câu 11. </b>


Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo


Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo


→ Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH


<b>→ D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

X có số (pi + vịng) = 5. Và X chỉ có 2O → 1 nhịm COO
Để X + NaOH tạo muối thì X phải là este của phenol
Chỉ có CH3CH2COOC6H5 thỏa mãn


<b>→ A </b>


<b>Câu 14. </b>


Bảo toàn khối lượng: meste = mmuối + mancol - mNaOH = 8,8g


nNaOH = neste = naxit = 0,1 mol (vì este đơn chức)


→ Meste = 88g (C4H8O2)


Mtb(muối) = 78,5g → 2 axit đồng đẳng kế tiếp là: HCOOH và CH3COOH


→ 2 este là HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOCH2CH3 với số mol là x và y


→ x + y = 0,1 mol; mmuối = 68x + 74y = 7,85g



→ x = 0,025; y = 0,075 mol


→ %mHCOOC3H7 = 25%; %mCH3COOC2H5 = 75%


<b>→ C </b>


<b>Câu 15. </b>


C4H8O2 chỉ có 3 chất 3, 4, 5. Trong đó chỉ có 3 và 4 là có phản ứng tráng bạc nhờ có nhóm CHO (gốc


HCOO-)
<b>→B </b>


<b>Câu 16. </b>


Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O


Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCP3)2


mX giảm so với ban đầu = mBaCO3 – mCO2 = 140,8g


→ nCO2 = 3,2 mol


(C6H10O5)n → nC6H10O6 → 2nCO2


→ ntinh bột = 288g


<b>→ D </b>



<b>Câu 17. </b>


Các chất thỏa mãn: stiren; phenol; anilin
<b>→ B </b>


<b>Câu 18. → D </b>
<b>Câu 19. </b>


A sai vì: Glucozo + nước Brom tạo axit gluconic
B sai vì: Fructozo mới có nhiều trong mật ong


C sai vì: Xenlulozo không tan trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH


<b>→ D </b>


<b>Câu 20. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>→ A </b>


<b>Câu 21. </b>


nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol


C6H12O6 → 2CO2


→ nC6H12O6 = 0,15 mol → Thực tế cần dùng: n = 0,15.100/60 = 0,25 mol


→ m =45g
<b>→ A </b>



<b>Câu 22. </b>


A sai vì: thủy phân tinh bột chỉ tạo glucozo


B sai vì: cả xenlulozo và tinh bột đều khơng có phản ứng tráng bạc


D sai vì: fructozo khơng có nhóm CHO nhưng trong mơi trường bazo thì fructozo chuyển thành glucozo
<b>→C </b>


<b>Câu 23. </b>


B điều chế từ ancol → không thể là este của phenol
B khơng có phản ứng tráng bạc → khơng có gốc HCOO
<b>→ A </b>


<b>Câu 24. → D </b>
<b>Câu 25. →D </b>
<b>Câu 26. →C </b>
<b>Cây 27. </b>


C5H13N có các đồng phân bậc 1:


C – C – C – C – C – NH2


C – C – C – C(CH3) – NH2


C – C – C(CH3) – C – NH2


C – C(CH3) – C – C – NH2



C – C – C(CH3)2 – NH2


(CH3)3C – C – NH2


(C2H5)2C – NH2


C – C(CH3) – C(CH3) – NH2


<b>→D </b>


<b>Câu 28. →D </b>
<b>Câu 29. </b>


X không bị thủy phân → loại mantozo và saccarozo
X làm mất màu nước brom → loại fructozo


<b>→ C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nX2H5OH


→ nC2H5OH = (2n).ntinh bột.H% = 0,88 mol


→ VC2H5OH = m/D = 0,88.46/0,8 = 50,6 ml


→ Vrượu = 50,6.100/23 = 220 ml = 0,22 lít


<b>→C </b>


<b>Câu 31. </b>



Các đồng phân este:


HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2


CH3COOC2H5; C2H5COOCH3


<b>→A </b>


<b>Câu 33. </b>


Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn vào N
<b>→C </b>


<b>Câu 33. </b>


X : C2H5OH; Y : CH3COOH


Este: CH3COOC2H5


C2H5OH + 2[O] → CH3COOH + H2O


<b>→C </b>


<b>Câu 34. </b>


A sai vì: các amin có nhóm hút e như C6H5NH2 khơng làm đổi màu quỳ tím


C sai vì: ở nhiệt độ thường, anilin khơng tan trong nước
D sai vì: C6H5NH2 là 1 chất độc …



<b>→B </b>


<b>Câu 35. →B </b>
<b>Câu 36. </b>


Este không tham gia phản ứng tráng bạc phải có nhóm HCOO- :
HCOO-C-C-C-C; HCOO-C(CH3)-C-C; HCOO-C-C(CH3)-C; HCOO-C(CH3)3


<b>→C </b>


<b>Câu 37. </b>


C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr


nkết tủa = 0,15 mol < nanilin = 0,3 mol → anilin dư


→ nBr2 = 0,45 mol →mBr2 = 72g


<b>→A </b>


<b>Câu 38. </b>


X gồm: CH3COOC2H5(C4H8O2); C2H3COOH(C3H4O2); CH3CHO(C2H4O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Sau hi đốt chat: mbình tăng = mspc = 27g


nCO2 = nCaCO3 = 0,45 mol → nH2O = 0,4 mol


→ nCO2 = 2x + 3y = 0,45; nH2O = 2x + 2y = 0,4



→ x = 0,15; y = 0,05 mol
<b>→A </b>


<b>Câu 39. →B </b>
<b>Câu 40. </b>


(d) sai vì: tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt



ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×