Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

2 Đề thi thử THPT QG 2017 môn Hóa THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT TỈNH ĐỒNG NAI </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>


<b>LƯƠNG THẾ VINH </b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 </b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề </i>


Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Kim loại n{o sau đ}y phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? </b>


<b>A. Ca </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Ag </b>


<b>Câu 2: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau </b>


(1) Ng}m l| đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ng}m l| kẽm trong dung dịch HCl lo~ng
(3) Ng}m l| nhôm trong dung dịch NaOH


(4) Ng}m l| sắt được cuốn d}y đồng trong ddHCl
(5) Để một vật bằng gang ngo{i không khí ẩm
(6) Ng}m một miếng đồng v{o dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa l{


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>



<b>Câu 3: Ở điều kiện thường, chất n{o sau đ}y khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H</b>2SO4
loãng?


<b>A. FeCl</b>3. <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe(OH)</b>3.
<b>Câu 4: Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch Fe(NO</b>3)3 ?


<b>A. Ag </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Zn </b>


<b>Câu 5: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai ? </b>


<b>A. Th{nh phần chính của quặng đolomit l{ CaCO</b>3.MgCO3


<b>B. C|c kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương t}m khối </b>
<b>C. Na</b>2CO3 l{ nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
<b>D. Thạch cao nung(CaSO</b>4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.


<b>Câu 6: Tơ n{o sau đ}y thuộc tơ nh}n tạo </b>


<b> A. tơ olon </b> <b>B. tơ tằm </b> <b>C. tơ visco </b> <b>D. tơ nilon-6,6 </b>


<b>Câu 7: Chất X có c|c đặc điểm sau: Ph}n tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)</b>2 ở nhiệt
độ thường, ph}n tử có liên kết glicozit, l{m mất m{u nước brom. Chất X là:


<b>A. Saccarozơ </b> <b>B. Mantozơ </b> <b>C. Glucozơ </b> <b>D. Tinh bột </b>


<b>Câu 8: Ph|t biểu sai là: </b>


<b>A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. </b>
<b>B. Anilin có khả năng l{m mất m{u nước brom. </b>



<b>C. Dung dịch anilin trong nước không l{m đổi m{u quỳ tím. </b>


<b>D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol v{ giải phóng khí nitơ. </b>
<b>Câu 9: Trường hợp n{o sau đ}y tạo sản phẩm l{ ancol v{ muối natri của axit cacboxylic </b>


<b>A. HCOOCH=CH-CH</b>3 + NaOH
0
t


 <b>B. HCOOC(CH</b>3)=CH2 + NaOH
0
t

<b>C. CH</b>2=C(CH3)COOH + NaOH


0
t


 <b>D. HCOOCH</b>2CH=CH2 + NaOH


0
t

<b>Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một ph}n tử Lysin l{: </b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 14 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Đốt ch|y 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO</b>2 (đktc).
Mặt kh|c đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối l{ :



<b> A. 10,0 gam </b> <b>B. 6,8 gam </b> <b>C. 9,8 gam </b> <b>D. 8,4 gam </b>


<b>Câu 12: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai ? </b>


<b>A. Tính khử của c|c kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. </b>


<b>B. C|c kim loại kali v{ natri dùng l{m chất trao đổi nhiệt trong một v{i loại lò phản ứng hạt nh}n. </b>
<b>C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nh}n, c|c kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có b|n kính ngun tử </b>
tăng dần.


<b>D. C|c kim loại kiềm thổ đều t|c dụng với nước ở nhiệt độ thường. </b>
<b>Câu 13: Số este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là


<b> A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 14: Cho các phát biểu sau </b>


(1) Tất cả c|c peptit đều có phản ứng m{u biurư


(2) Cho HNO3 v{o dung dịch protein tạo th{nh dung dịch m{u v{ng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước


(4) Ở điều kiện thường, metylamin v{ đimetylamin l{ những chất khí có mùi khai
Số ph|t biểu đúng là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 15: Cho c|c thí nghiệm sau: </b>



(1) Khi cho Cu v{o dung dịch FeCl3; (2) H2S v{o dung dịch CuSO4;


(3) HI v{o dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 v{o dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 v{o dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS v{o dung dịch HCl.


Số cặp chất phản ứng được với nhau l{:


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 16: Ho{ tan m gam hỗn hợp gồm KHCO</b>3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Gi| trị của m là:


<b>A. 40 </b> <b>B. 50 </b> <b>C. 60 </b> <b>D. 100 </b>


<b>Câu 17: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không d|n nh~n v{ thu được kết </b>
quả sau:


- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X l{ dung dịch n{o sau đ}y ?


<b>A. BaCl</b>2. <b>B. CuSO</b>4. <b>C. Mg(NO</b>3)2 <b>D. FeCl</b>2.


<b>Câu 18: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi </b>
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 12,225 gam muối. Số đồng ph}n cấu tạo của X l{:


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 19: Chất n{o sau đ}y cịn có tên gọi l{ đường nho </b>



<b> A. Glucozơ. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Fructozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>
<b>Câu 20: Cho các chất sau: H</b>2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),


H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
<b> A. X, Y, Z, T. </b> <b>B. X, Y, T. </b> <b>C. X, Y, Z. </b> <b>D. Y, Z, T. </b>


<b>Câu 21: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho dung dịch NaI v{o dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 v{o dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư v{o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư v{o dung dịch CrCl3.


Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Ở điều kiện thường, d~y gồm c|c kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH lo~ng l{. </b>


<b>A. Cr, Zn. </b> <b>B. Al, Zn, Cr. </b> <b>C. Al, Zn. </b> <b>D. Al, Cr. </b>


<b>Câu 23: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H</b>2SO4 đặc l{m xúc t|c, thu được este có cơng
thức cấu tạo l{.


<b>A. CH</b>2=CHCOOC2H5 <b>B. CH</b>3COOCH=CH2 <b>C. C</b>2H5COOC2H5 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 24: Cho 16,8 gam sắt t|c dụng với dung dịch H</b>2SO4 lo~ng dư thu được V lít H2 (đktc). Gi| trị của
V là:


<b>A. 13,44 </b> <b>B. 10,08 </b> <b>C. 4,48 </b> <b>D. 6,72 </b>



<b>Câu 25: Kết quả thí nghiệm của c|c hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>A </b> Dung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng s|ng
<b>B </b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch


<b>C </b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


<b>D </b> Nước Br2 Mất m{u dung dịch Br2


<b>E </b> Qùy tím Hóa xanh


C|c chất A, B, C, D, E lần lượt l{:


<b>A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. </b>
<b>B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. </b>
<b>C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. </b>
<b>D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. </b>


<b>Câu 26: Cho Ba dư t|c dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a</b>1 mol H2. Cho Fe dư t|c dụng
với dung dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là:


<b>A. a</b>1 = a2 <b>B. a</b>1 > a2 <b>C. a</b>2 ≤ a1 <b>D. a</b>1 < a2


<b>Câu 27: Cho d~y c|c chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, </b>
glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong d~y có thể t|c dụng với Cu(OH)2 là.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>



<b>Câu 28: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO v{ Al</b>2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Gi| trị của m l{


<b>A. 93,0 </b> <b>B. 80,4 </b> <b>C. 67,8 </b> <b>D. 91,6 </b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm M</b>2CO3, MHCO3 v{ MCl với M l{ kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn
hợp X, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn
hợp X trên t|c dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì tho|t ra 3,36 lít khí (đktc) v{ thu được
dung dịch Y. Cho Y t|c dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:


<b>A. Na </b> <b>B. Li </b> <b>C. Cs </b> <b>D. K </b>


<b>Câu 30: Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin v{ valin l{ hợp chất m{ ph}n tử có: </b>


<b>A. ba nguyên tử oxi v{ ba nguyên tử nitơ. </b> <b>B. ba liên kết peptit, ba gốc </b>-aminoaxit.
<b>C. hai liên kết peptit, hai gốc </b>-aminoaxit. <b>D. hai liên kết peptit, ba gốc </b>-aminoaxit


<b>Câu 31: Cho dung dịch chứa FeCl</b>2, ZnCl2 và CuCl2 t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi
c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, đem to{n bộ lượng kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm:


<b>A. FeO, CuO, ZnO. </b> <b>B. Fe</b>2O3, ZnO, CuO. <b>C. FeO, CuO. </b> <b>D. Fe</b>2O3, CuO.


<b>Câu 32: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin v{ axit glutamic t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch </b>
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M v{o dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Gi| trị m là:


<b> A. 32,75 gam </b> <b>B. 33,48 gam </b> <b>C. 27,64 gam </b> <b>D. 33,91 gam </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 : 1 v{ có tổng số liên </b>


kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly
v{ 0,08 mol muối Ala. Gi| trị m l{:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau: </b>


C8H14O4 + NaOH X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O


Phát biểu n{o sau đ}y đúng?


<b> A. Các chất X2</b>, X<b>3</b> và X<b>4</b> đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
<b> B. Nhiệt độ sôi của X2</b> cao hơn axit axetic.


<b> C. Dung dịch X4</b> có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
<b> D. Nhiệt độ nóng chảy của X3</b> cao hơn X<b>1</b>.


<b>Câu 35: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO</b>3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9
gam muối. Giá trị của V là


<b> A. 0,72. </b> <b>B. 0,65. </b> <b>C. 0,70. </b> <b>D. 0,86. </b>


<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.


(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để h{n đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.


(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ng}n rơi v~i khi nhiệt kế bị vỡ.



(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.


Số phát biểu đúng l{ :


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 37: Điện ph}n dung dịch AgNO</b>3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch <b>X chứa 2 </b>
chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu.
Cho tiếp 2,8 gam bột Fe v{o dung dịch <b>X, đun nóng khuấy đều thu được NO l{ sản phẩm khử duy </b>
nhất, dung dịch Y v{ chất rắn Z. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Khối lượng muối tạo th{nh trong
dung dịch Y là:


<b>A. 11,48 </b> <b>B. 15,08 </b> <b>C. 10,24 </b> <b>D. 13,64 </b>


<b>Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH </b>
2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tr|ng bạc v{ 37,6 gam hỗn hợp
muối hữu cơ. Đốt ch|y ho{n to{n Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết v{o bình chứa dung dịch nước vơi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là


<b> A. 30,8 gam. </b> <b>B. 33.6 gam. </b> <b>C. 32,2 gam. </b> <b>D. 35,0 gam. </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y </b>(C2H7O2N) v{ chất <b>Z (C</b>4H12O2N2). Đun
nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với
He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X t|c dụng với dung dịch HCl lo~ng dư, thu được dung dịch có chứa
m gam muối của c|c hợp chất hữu cơ. Gi| trị của m l{:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)</b>2 0,2M v{o ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:



Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đ}y


<b> A. 1,7. </b> <b>B. 2,1. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 2,5. </b>


---HẾT---


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – ĐỒNG NAI LẦN 1 </b>


<b>1.A </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.A </b> <b>5.D </b> <b>6.C </b> <b>7.B </b> <b>8.A </b> <b>9.D </b> <b>10.B </b>


<b>11.D </b> <b>12.D </b> <b>13.C </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b> <b>16.B </b> <b>17.A </b> <b>18.A </b> <b>19.A </b> <b>20.B </b>


<b>21.C </b> <b>22.C </b> <b>23.A </b> <b>24.D </b> <b>25.B </b> <b>26.B </b> <b>27.C </b> <b>28.B </b> <b>29.D </b> <b>30.D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai?</b>


A. Nước cứng l{ nước chứa nhiều ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+


B. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng c|ch đun nóng.
C. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cữu.


<b>Câu 2: Este được tạo thành từ ancol no, đơn chức, mạch hở v{ axit no, đơn chức, mạch hở có </b>
cơng thức chung là


A. CnH2nO (n ≥ 3). B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. C2H2n - 2O2 (n ≥ 3).
<b>Câu 3: Số đồng phân amin bậc I có cơng thức phân tử C</b>3H9N là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.



<b>Câu 4: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau </b>
xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của
fructozơ l{


A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C12H22O12.
<b>Câu 5: Phát biểu n{o sau đ}y đúng? </b>


A. Sắt là kim loại có tính khử trung bình nhưng mạnh hơn crom.
B. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeS2


C. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong gang nhiều hơn trong thép.
D. Sắt (II) oxit có nhiều trong tự nhiên, là nguyên liệu chính sản xuất gang.
<b>Câu 6: Để phân biệt ba dung dịch lỗng: NaCl, MgCl</b>2 và FeCl3 có thể dùng
A. dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH.


C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaNO3.


<b>Câu 7: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit g}y t|c hại rất lớn đối với cây trồng, sinh vật </b>
sống trong hồ ao, sơng ngịi, phá hủy các cơng trình xây dựng,... Khí n{o sau đ}y l{ nguyên nhân
chính gây ra hiện tượng mưa axit?


A. CO2. B. SO2. C. CH4. D. O3.


<b>Câu 8: Cho các kim loại: Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng là


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.


<b>Câu 9: Polime nào sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
A. poli(vinyl clorua). B. nilon-6,6.



C. cao su buna. D. polistiren.


<b>SỞ GD </b><b> ĐT TỈNH ĐỒNG NAI </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>


<b>LƯƠNG THẾ VINH </b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017 </b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang m{u đỏ


Y Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


Z Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


T Đun nóng với dung dịch NaOH (lo~ng dư), để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4


Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Axit glutamic, glucozơ, lòng trắng trứng, triolein.


B. Glucozơ, axit glutamic, triolein, lòng trắng trứng.
C. Axit glutamic, lòng trắng trứng, glucozơ, triolein.
D. Lòng trắng trứng, axit glutamic, triolein, glucozơ.
<b>Câu 11: Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai? </b>


A. C|c protein đều tham gia phản ứng màu biure.


B. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein.
C. Dung dịch amino axit thiên nhiên đều khơng l{m đổi màu q tím.


D. Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
<b>Câu 12: Chất nào không bị thủy ph}n trong môi trường kiềm? </b>


A. Peptit. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Nilon-6.


<b>Câu 13: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm Fe</b>2O3, Fe3O4 và CuO
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, dẫn khí tạo thành sau phản ứng sục vào dung
dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 6,72. B. 7,84. C. 5,60. D. 4,48.
<b>Câu 14: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là </b>


A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Hg.


<b>Câu 15: Phát biểu n{o dưới đ}y khơng đúng khi nói về triolein? </b>
A. Triolein không tan trong nước và nhẹ hơn nước.


B. Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng.
C. Triolein làm mất m{u nước brom.



D. Triolein phản ứng với khí hiđro dư (xúc t|c Ni, t0<sub>) thu được tripanmitin. </sub>


<b>Câu 16: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được </b>


A. 300 gam. B. 270 gam. C. 360 gam. D. 250 gam.


<b>Câu 17: Cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối tạo </b>
thành là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 18: Khối lượng K</b>2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,45 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng
dư l{


A. 22,05 gam. B. 36,75 gam. C. 24,99 gam. D. 29,4 gam.
<b>Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách </b>


A. điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. nhiệt phân Al2O3.


C. điện phân dung dịch AlCl3.
D. nhiệt phân Al(OH)3


<b>Câu 20: Phát biểu n{o sau đ}y sai ? </b>
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Tơ visco thuộc loại tơ nh}n tạo.


C. Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin.


D. Trong y học, saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực.



<b>Câu 21: Phản ứng giữa cặp chất n{o sau đ}y thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? </b>
A. Fe(OH)3 và HCl. B. CrO3 và H2O.


C. FeO và HNO3 loãng. D. Cr2O3 và NaOH.


<b>Câu 22: Kim loại khơng bị hồ tan trong dung dịch axit HNO</b>3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung
dịch NaOH là


A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al.


<b>Câu 23: Để bảo quản kim loại natri, người ta phải ngâm chìm natri trong </b>


A. phenol lỏng. B. ancol etylic. C. nước. D. dầu hoả.


<b>Câu 24: Cho 5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,8 lít khí </b>
(đktc). Kim loại đó l{


A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.


<b>Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mơ tả như sau: </b>


(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaCrO2 trong mơi trường NaOH thì dung dịch thu được có màu vàng.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch kali đicromat lo~ng thì m{u của dung dịch
chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


(3) Cho bột đồng đến dư v{o dung dịch muối sắt (III) sunfat, dung dịch từ màu vàng chuyển dần
sang màu xanh.


(4) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt (II) clorua thu được kết tủa m{u đen.
Số thí nghiệm được mơ tả đúng hiện tượng là



A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


<b>Câu 26: Cho dãy gồm các chất sau: anlyl axetat (1), metyl fomat (2), phenyl axetat (3), vinyl axetat </b>
(4), tristearin (5). Số chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng
sinh ra ancol là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 30,7. B. 44,8. C. 42,7. D. 32,8.


<b>Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa ,3 mol NaCl và x mol Cu(NO</b>3)2 với điện cực trơ, m{ng


ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm 28,25 gam so với
dung dịch X (lượng nước bay hơi không đ|ng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 3 gam và thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5<sub>). </sub>


Giá trị của x là


A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,5.


<b>Câu 29: Cho E l{ triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (trong ba axit panmitic, stearic, oleic; M</b>x <
My) v{ glixerol. Đốt ch|y ho{n to{n 8,58 gam E thu được ,55 mol CO2 và 0,51 mol H2O. Xà phịng hóa
hồn tồn 8,58 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp hai muối, trong đó có m gam
muối của X. Giá trị của m là


A. 6,40. B. 3,22. C. 3,20. D. 2,94.


<b>Câu 30: Cho 2 ,7 gam hợp chất hữu cơ X (ph}n tử chứa vòng benzen) có cơng thức phân tử </b>



C7H6O3 tác dụng hồn tồn với 6 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa lượng
NaOH dư trong dung dịch Y cần 75 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi
cô cạn dung dịch Y là


A. 39,3 gam. B. 33,3 gam. C. 36,6 gam. D. 42,0 gam.


<b>Câu 31: Cho 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng cơng thức phân tử là C</b>3H7O2N. Đun nóng X, Y
với dung dịch NaOH, xảy ra phản ứng theo c|c phương trình:


(1) X + NaOH Z + NH3 + H2O
(2) Y + NaOH T + CH3OH
Khẳng định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Y là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Z có thể làm mất m{u nước brom.
C. X tác dụng được với dung dịch HCl.


D. T tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỉ lệ mol 1 : 2.


<b>Câu 32: Cho từ từ và khuấy đều 3 ml dung dịch gồm NaHCO</b>3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung
dịch gồm HCl, 2M và NaHSO4, 6M; sau khi phản ứng ho{n to{n thu được khí CO2 và dung dịch X.
Thêm 1 ml dung dịch gồm KOH ,6M và BaCl2 1,5M vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?


A. 25,8. B. 27,4. C. 22,3. D. 8,3.


<b>Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư.



(3) Dẫn khí CO (dư) qua ống sứ đựng MgO nung nóng.
(4) Cho dung dịch HCl đặc vào kali đicromat, đun nóng.
(5) Cho kim loại Ba v{o nước.


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa đơn chất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3,12 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí Y gồm clo và oxi (tỉ </b>
khối của Y so với He bằng 12,55); sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Z gồm các oxit và


muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan ho{n to{n Z cần vừa đủ 32 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch T. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch T, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 70,33. B. 66,01. C. 68,17. D. 50,24
<b>Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, nhỏ tiếp từng giọt dung dịch NH3 đến dư,
thêm tiếp 1 ml dung dịch fructozơ 1% v{ đun nóng nhẹ.


(2) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đ~ đựng sẵn 1 ml dung dịch anilin.


(3) Đưa đũa thủy tinh đ~ nhúng v{o dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch
metyl amin đậm đặc.


(4) Nhỏ vài giọt dung dịch metyl amin vào ống nghiệm đ~ đựng sẵn 1 ml dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là kết tủa hoặc dạng chất rắn là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 36: Tiến hành hai thí nghiệm như sau: </b>



- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh kẽm vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng.


- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh kẽm v{ thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung
dịch H2SO4 loãng. Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn.


Biết thanh kẽm và dung dịch H2SO4 lỗng ở cả 2 thí nghiệm đều giống nhau.
Phát biểu n{o dưới đ}y khơng đúng?


A. Thí nghiệm 1: thanh kẽm chỉ bị ăn mịn hóa học.


Thí nghiệm 2: thanh kẽm vừa bị ăn mịn hóa học, vừa bị ăn mịn điện hóa học.
B. Cả 2 thí nghiệm có khí thốt ra ở thanh kẽm.


C. Cả 2 thí nghiệm ion H+<sub> của dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> chỉ bị khử tại thanh kẽm. </sub>
D. Thanh kẽm ở thí nghiệm 2 tan nhanh hơn thanh kẽm ở thí nghiệm 1.


<b>Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm bột Al và Fe</b>xOy có khối lượng m gam. Tiến hành phản ứng nhiệt
nhơm trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp Y. Để nguội, nghiền nhỏ, trộn đều rồi
chia Y thành 2 phần:


- Phần 1 có khối lượng l{ 19,32 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng dư, thu
được dung dịch Z và 4,928 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).


- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được ,4 32 lít khí H2 (đktc) v{ cịn lại 3, 24
gam chất rắn.


Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al có trong X là
A. 27,95%. B. 36,33%. C. 22,36%. D. 29,07%.


<b>Câu 38: Peptit X được tạo bởi từ một α-aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH</b>2 và 1 nhóm –COOH. Đốt


cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ ,81 mol O2 thu được sản phẩm cháy gồm N2, H2O và
0,6 mol CO2. Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y v{ Z đều mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng l{ 1: 2: 3. Đun
nóng m gam hỗn hợp E với 43 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,33 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên
kết peptit trong E là 15. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai este đều hai chức, mạch hở, khơng phân nhánh và khơng chứa nhóm </b>
chức kh|c. Đốt cháy hoàn toàn 69,6 gam E cần dùng vừa đủ 3,6 mol O2, thu được 39,6 gam nước.
Mặt khác, đun nóng 69,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai ancol đều
no (tỉ khối của F so với H2 bằng 27,8) và hỗn hợp G chứa hai muối. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng Na
dư, thấy khối lượng bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
hơn trong hỗn hợp E là


A. 80,2%. B. 73,3%. C. 24,4%. D. 26,7%.


<b>Câu 40: Đốt cháy 19,52 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp </b>
rắn Y. Hịa tan hồn toàn Y trong 3 4,5 gam dung dịch HNO3 30%, sau phản ứng thu được dung dịch
Z chỉ chứa các muối nitrat v{ 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và NO, tỉ khối hơi của T so với
H2 là 17. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z, đem nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thấy
khối lượng chất rắn giảm 64,99 gam. Mặt khác, nếu cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Z, sau
phản ứng lọc lấy kết tủa, đem nung kết tủa ngo{i khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 29,6
gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau
đ}y?


A. 10%. B. 14%. C. 12%. D. 11%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – ĐỒNG NAI LẦN 2 </b>


<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.D </b> <b>4.A </b> <b>5.C </b> <b>6.B </b> <b>7.B </b> <b>8.D </b> <b>9.B </b> <b>10.A </b>



<b>11.C </b> <b>12.B </b> <b>13.C </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.B </b> <b>17.A </b> <b>18.A </b> <b>19.A </b> <b>20.D </b>


<b>21.C </b> <b>22.D </b> <b>23.D </b> <b>24.A </b> <b>25.D </b> <b>26.B </b> <b>27.C </b> <b>28.B </b> <b>29.D </b> <b>30.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên


khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×