Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

CHIẾN DỊCH ĐIỆN BIÊN PHỦ - TẬP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.14 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 51


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I- MỤC TIÊU :</b>



Biết :


-Tính tổng nhiều số thập phân , tính bằng cách thuận tiện nhất.
-So sánh các số thập phân ,giải bài toán với các số thập phân .
II- ĐDDH:


Bảng phụ


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<b>1-Ổn định :</b>
<b>2-KTBC: (5’)</b>


Cho HS tính 12,7+ 5,89+1,3 ; 38,6+ 2,09+7,91
,nêu cách làm


GV nhận xét
<b>3-Bài mới : (33’)</b>
a)Giới thiệu bài :
<b> b) Luyện tập :</b>
*Bài 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, chữa bài


-GV nhận xét, chốt ý
* Bài 2 : a,b
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm,giải thích
-GV chốt kết quả đúng
*Bài 3 :cột 1


-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài


-Cho HS kiểm tra lẫn nhau
-GV chữa bài, nhận xét


*Bài 4 :


-Gọi HS đọc yêu cầu , tóm tắt sơ đồ
-Tự làm bài ,chữa bài


4-Củng cố, dặn dò : (2’)
-Dặn : xem lại các bài tập
-Chuẩn bị: Trừ hai số thập phân
-Nhận xét tiết học


Hát


HS làm , nêu
Nhận xét
Lắng nghe



Lớp theo dõi


HS làm bài, nêu, nhận xét


<b>Bài 2 c,d HS KG làm </b>
-Lớp theo dõi


-HS làm, trình bày cách làm, nhận xét
<b>cột còn lại HS KG làm </b>


Lớp theo dõi, làm việc , nhận xét


<i>Kiểm tra kết quả , đổi vở </i>


HS làm, vẽ vào vở
Thứ hai: 30,6m
Thứ ba:32,1m
Cả ba ngày : 91,1m


Tiết 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biết trừ hai số thập phân ,vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế .
-Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân


<b>II-ĐDDH:</b>
Bảng phụ


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH



<b>1-Ổn định :</b>
<b>2-KTBC: (5’)</b>


Gọi HS nhắc lại cách cộng hai STP
Nhận xét


<b>3-Bài mới :( 33’)</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b)Tìm hiểu bài</b></i>:


*Hdẫn HS tự tìm cách thực hiện trừ hai STP
+Gọi HS đọc VD SGK, tự nêu phép tính
-Hdẫn HS tự đặt tính ,tính


-Cho HS nêu cách thực hiện trừ
+GV ghi VD2:45,8 – 19,26 =?
-Cho HS thực hiện, nêu cách làm


<b>Lưu ý: viết thêm số 0 vào bên phải phần thập</b>
phân của số bị trừ


-GV chốt kết quả đúng


+Gọi HS nêu cách trừ hai số thập phân
<i><b>c) Thực hành :</b></i>


*BT1:a,b


-Gọi HS đọc yêu cầu



-Cho HS làm bài , nêu cách thực hiện
-GV chốt kết quả


*BT2: a,b


-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài
-GV chốt ý đúng
*BT3:


-Gọi HS đọc yêu cầu


-GV chữa bài , cho HS nêu tính
-GV chốt lại


4-Củng cố, dặn dị : (2’)
Nhớ cách trừ hai số thập phân
-Dặn :về xem lại các bài tập
-Chuẩn bị : Luyện tập
-Nhận xét tiết học


Hát


-HS làm tính , nêu, nhận xét


Lắng nghe


HS tự đặt tính, tính kết quả
-Chuyển về trừ hai STN



-Chuyển đổi đơn vị đo, nhận biết kết quả
HS làm nháp, trao đổi với bạn


HS nêu cách làm , nhận xét


SGK


<b>Bài 1( c,d ) HS KG làm</b>


HS làm việc ,nêu cách làm , nhận xét


<i><b>Bài 2 (c,d) HS KG </b></i>
Lớp theo dõi


HS làm, nêu cách thực hiện , nhận xét
Lớp theo dõi


HS đọc ,tự tóm tắt – tự giải bài toán
<b>-Đáp số : 10,25 kg </b>


Tiết 53


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Cách trừ một số cho một tổng.


<b> -Rèn học sinh kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.</b>
II-ĐDDH:


Bảng phụ



III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC: (5’)</b>


-Cho HS làm 15,8 – 3,75 =? ; 8,3 – 1,45 =?
- Nhận xét và cho điểm.


<b>3. Bài mới: (33’)</b>
<b>a)</b> Giới thiệu bài :
<b>b)</b> Thực hành :
 <b>Bài 1:</b>


<b>-Gọi HS đọc yêu cầu </b>
-Cho HS làm bài , chữa bài
-Chốt kết quả.


<b> Bài 2: a, c </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, chữa bài


-Gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa biết
-GV nhận xét.


<b>Bài 4: a </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài a


-GV treo bảng phụ có vẽ BT4 a


-Cho HS làm bài –Từng em tính giá trị biểu
thức từng hàng - nêu cách tính


-Gọi HS nhắc lại cách làm


Chú ý : tìm xem cách nào làm thuận tiện nhất
 Bài 3:HS KG làm


-<i>Gọi HS đọc yêu cầu </i>


<i>-Cho HS làm bài , chữa bài </i>
<i>-Chốt kết quả.</i>


<b>4- Củng cố, dặn dò : (2’)</b>
-Dặn: xem lại các bài tập
-Chuẩn bị: Luyện tập chung
-Nhận xét tiết học


- Hát


-HS làm , nêu cách làm
- Lớp nhận xét.


Lắng nghe


Lớp theo dõi


-HS làm bài , nêu cách làm , nhận xét


<i><b>Bài 2 b,d HS KG làm </b></i>


-Cho HS làm bài


-Nêu cách tìm thành phần chưa biết
-Nhận xét


<b>Bài 4 b HS KG làm </b>
HS thực hiện


a)a –b – c = a- ( b + c )


Cho HS nhận xét , từ đó rút ra
<i><b> a-b-c = a- ( b+c ) </b></i>
<i><b> a- ( b-c ) = a-b-c</b></i>


<i>Đáp số: 6,1 kg </i>


<b>Tiết 54 : </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I-MỤC TIÊU: Biết:


<b> - Cộng, trừ hai số thập phân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> -Rèn học sinh cộng trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân chưa biết, giải các bài toán</b>
về dạng hơn kém.


II-ĐDDH:


Bảng phụ


<b> III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<b>1.Ổn định: (2’)</b>
<b>2.Bài mới</b> : (36’)
a)Giới thiệu bài :
b) Thực hành
 Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài , chữa bài


- GV chốt kết quả, nhận xét kỹ thuật tính
<b> </b><b> Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS làm bài, chữa bài, nhắc lại quy tắc
tìm thành phần chưa biết


-GV chốt kết quả
<b> </b><b> Bài 3:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS làm bài , chữa bài , nêu cách làm
Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp.


-GV chốt kết quả


<b>  Bài 4:HS KG làm </b>


-GV yêu cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ


--Cho HS làm bài , chữa bài , nêu cách làm
--GV chốt kết quả


<i> <b>Bài 5 HS KG làm </b></i>
- <i>Gọi HS đọc yêu cầu </i>


- <i>Cho HS làm bài , chữa bài </i>
<i>GV chốt kết quả,</i>


<b>4 </b>


Củng cố - dặn dò :


- Chuẩn bị: “Nhân một số thập phân với một
số tự nhiên “


- Nhận xét tiết học


- Hát
-Lắng nghe


-HS làm bài ,trình bày, nhận xét
<b>a)822,56 ; b)116,08 ; c) 11,34 </b>
-HS làm bài, nêu cách làm



x – 5, 2 = 1, 9 + 3, 8
x - 5, 2 = 5, 7


x = 5, 7 + 5, 2
x = 10, 9


a) 26,98 ; b) 2,37


Giờ thứ hai người đó đi đượclà :
13,25 – 1,5 = 11,75 (km)


Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường:
36 – (13,25 + 11,75 ) = 11 (km)




Số 1 + số 2 = 4,7 (1 )
Số 2 + số 3 = 5,5, (2 )
Số 1 + số 2 + số 3 = 8 ( 3)


<b>Tiết 55 </b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>



I- MỤC TIÊU :


<b> - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<b>1.Ổn định: (2’)</b>


<b>2.Bài mới: (36’)</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hình thành quy tắc nhân một số thập phân
với một số tự nhiên


 <b>VD1: </b>
-GV nêu VD1


-Cho HS tóm tắt bài tốn, nêu hướng giải .
-Cho HS tìm cách thực hiện khác ngồi phép
cộng .


-Cho HS tìm cách thực hiện


-Cho HS so sánh kết quả 2 phép nhân


-Trong phép tính 1,2 x 3 ta đã tách phần thập
phân ở tích như thế nào ?


-Cho HS rút ra nhận xét cách nhân một số thập
phân với một số tự nhiên .


<b> VD2:</b>


-GV nêu VD2 : 0,46 x 12 = ?


-Cho HS vận dụng nhận xét trên để tính


-Cho HS trình bày cách tính kết quả
<b>Quy tắc :</b>


-Cho HS rút quy tắc nhân một STP với 1STN
-Gọi vài HS nhắc lại


<i><b>Lưu ý :</b></i> ba thao tác : <i><b>nhân, đếm và tách </b></i>
c)Thực hành :


<b> * Bài 1:</b>


•-Gọi HS đọc yêu cầu học sinh đọc đề .
-Cho HS làm lần lượt từng bài


-GV chốt kết quả


*Bài 3:


-Gọi HS đọc đề .
-Cho HS giải toán


-GV chữa bài – chốt kết quả đúng
<b> *</b><i><b>Bài 2: HS KG làm </b></i>


- <i>Gọi HS đọc yêu cầu </i>


- <i>Cho HS làm bài </i>


- <i>GV chốt kết quả đúng </i>



- <i>Yêu cầu nêu quy tắc nhân </i>


<b>4 –Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


-Dặn: học thuộc quy tắc nhân 1STP với 1STN


- Hát
-Lắng nghe
-Lớp theo dõi
-HS làm việc


Chu vi tam giác = tổng độ dài 3 cạnh
1,2 x 3 = ? m


-Đổi đơn vị đo m -> cm , nhân 2 STN
Chuyển đổi đơn vị từ cm -> m


Kết quả phép nhân :36cm = 3,6 m
12 1,2
x 3 và x 3
36cm 3,6 m


-Đếm thấy có một chữ số ở phần thập phân ta
tách ở phần thập phân của tích 1 chữ số
<b>-HS nêu </b>


<b>.</b>


-HS vận dụng cách làm trên để thực hiện đặt tính
, tính



-HS nêu, nhận xét
-Vài HS nêu


-HS làm –nêu kết quả- cách làm- nhận xét
a) 2,5 x 7 = 17,5 ; b) 4,18 x 5 = 20,9
c) 0,256 x 8 = 2,048 ; d) 6,8 x 15 = 10,2


<b>-HS làm bài –trình bày bài làm , nhận xét </b>
Trong 4 giờ ô tô đi được là :


42,6 x 4 = 170,4 ( km)
Đáp số : 170,4 km


-Lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chuẩn bị: Nhân số thập phân với 10, 100,
1000.


-Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 21 TẬP ĐỌC </b>


I-MỤC TIÊU <b> :</b>


-Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu ) ; giọng hiền từ ( người ông ) .
-Hiểu nội dung : Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu .


-Có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh .


II- ĐDDH :


Tranh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1- <b>Ổn định : (2’)</b>


2- <b>Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ( 2’)</b>


HS xem tranh chủ điểm :nhiệm vụ bảo vệ môi
trường xung quanh


<b>3-Bài mới :( 34’)</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
*Luyện đọc :


-Gọi HS đọc bài, gv nêu cách đọc
-Cho HS chia đoạn


-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn :
+L1:đọc, sửa lỗi phát âm
+L2: đọc, giải nghĩa từ
+L3: đọc đúng


-Cho HS đọc theo cặp


-Gv đọc mẫu :nhấn giọng những từ gợi tả
*Tìm hiểu bài :



-Đọc Đ1


1- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?
-Đọc thầm Đ2


2-Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu có
những đặc điểm gì nổi bật ?


-Đọc thầm Đ3


3- Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu
muốn báo ngay cho Hằng biết ?


4- Em hiểu “ Đất lành chim đậu” là ntn?
-Em có nhận xét gì về hai ơng cháu ?
-Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì ?


<i><b>GD </b></i>


-Rút nội dung bài
*Đọc diễn cảm :
-Gọi HS đọc toàn bài


-Cho HS đọc diễn cảm đoạn 3


+GV đọc mẫu ( đọc phân biệt từng nhân vật)
+Luyện đọc theo cặp


+Thi đọc diễn cảm phân biệt được lời từng nhân
vật



Lắng nghe , nêu chủ điểm , bài đọc


Lắng nghe


Lớp theo dõi
-3 đoạn
-Lớp theo dõi


-Luyện đọc theo cặp
-Theo dõi


-…nghe ơng giảng giải về từng lồi cây


-Cây quỳnh lá dày, giữ được nước ; cây hoa
tigơn :thị những cái râu theo gió; cây hoa
giấy: bị vịi tigơn quấn nhiều vùng ; cây đa Ấn
Độ :bật ra những búp đỏ hồng …


+..vì Thu muốn Hằng công nhận ban cơng
cơng nhà mình cũng là vườn


+Nơi tốt đẹp thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ
có con người đến sinh sống, làm ăn


+..rất yêu thiên nhiên, cây cối, chim, chăm sóc
rất tỉ mỉ từng loài cây


+Mỗi người hãy yêu quý thiên nhiên , làm đẹp
mơi trường sống trong gia đình và xung quanh


mình


-2HS nhắc lại


- 3 HS đọc, tìm cách đọc cho hay, diễn cảm
HS làm việc theo hướng dẫn GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+GV nhận xét ,ghi điểm
4 –Củng cố, dặn dò : (2’)
-Dặn :về luyện đọc lại bài


+ Có ý thức làm cho mơi trường xung quanh
mình ln sạch , đẹp


-Chuẩn bị: Tiếng vọng
-Nhận xét tiết học


-Chọn bạn đọc hay, đúng


<b>Tiết 22 </b><i><b>: </b></i>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>



<b> -Biết đọc diễn cảm bài thơ ;ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do .</b>


<b> -Hiểu ý nghĩa : Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta .</b>


-Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả : vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim
sẻ nhỏ.( Trả lời được các câu hỏi 1, 3,4 ).



- - <i><b>GD</b></i> : <i>cần có có lịng thương u lồi vật để BVMT.</i>


<b> II. ĐDDH: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. KTBC: (5’) Chuyện khu vườn nhỏ.</b>


-Gọi HS đọc , trả lời câu hỏi có nội dung bài
học trước


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b> : (33’)


<b>a)</b> Giới thiêu bài :


<b>b)</b> Hdẫn luyện đọc ,tìm hiểu bài :
 Luyện đọc.


- 1 Học sinh đọc, gv nêu giọng đọc
- Cho HS chia đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp
+L1: đọc ,sửa lỗi phát âm
•+L2 : đọc, giải nghĩa từ
+L3 : đọc đúng


-Cho HS đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc toàn bài



- Giáo viên đọc mẫu :giọng nhẹ nhàng,trầm
buồn,nhấn giọng những từ gợi tả ,gợi cảm
<b> Tìm hiểu bài:</b>


• Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi


1- Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
thương như thế nào?


<i>2- Vì sao tác giả băn khoăn day dứt về cái chết</i>
<i>của con chim sẻ</i>


3-Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu
sắc trong tâm trí của tác giả?


<b>Giảng: “Như đá lở trên ngàn”: sự ân hận, day</b>
dứt của tác giả trước hành động vơ tình đã gây
nên tội ác của chính mình.


-4 – Hãy đặt một tên khác cho bài thơ
-Rút nội dung bài


+ Tác giả muốn nói với các em điều gì qua bài
thơ?


- <i><b>Giáo dục</b> học sinh có lịng thương u lồi</i>
<i>để BVMT.</i>


<b> Đọc diễn cảm.</b>
-Gọi HS đọc bài



-Gọi HS đọc từng khổ thơ


- GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm khổ 1
- GV đọc mẫu.


- Cho HS thi đọc diễn cảm.


- Hát


- 2 Học sinh đọc và trả lời.
Lớp nhận xét


- 1 học sinh khá giỏi đọc.
-Theo khổ thơ


-cơn bão, giữ chặt, mãi mãi, đá lở.


- 2HS cùng bàn
- Lớp theo dõi


- Con chim sẻ nhỏ chết trong đêm mưa bão: xác
lạnh, mèo tha, để lại trứng trong ổ không nở được


<i>-..nghe cánh chim đập cửa , tác giả khơng muốn</i>
<i>dậy mở cửa cho sẽ tránh mưa ,ích kỷ, vơ tình </i>


-..quả trừng khơng có mẹ ấp ủ ..tác giả thấy cả
trong giấc ngủ (Lăn vào giấc ngủ với những tiếng
động lớn.)



- Sự ân hận muộn màn. …
<b>-HS nêu nội dung bài </b>


-Hãy yêu quý thiên nhiên. Đừng vô tình trước
những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta .


-Cho HS đọc khổ 1 và khổ 2, tìm giọng đọc hay
- Nêu cách đọc: giọng nhẹ nhàng – đau xót
- Nhấn giọng những từ thể hiện đau xót, ân hận
- HS đọc khổ 2 – giọng ân hận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chọn bạn đọc hay, nhận xét
<b> 4: Củng cố. ,dặn dò</b> : (2’)
- Dặn: nhớ những gì đã học
<b>-Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.</b>
-Nhận xét tiết học.


Tiết 11 : KỂ CHUYỆN


<b> I-MỤC TIÊU :</b>


-

Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc
câu chuyện một cách hợp lý (BT2) .Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện .


-Lời kể tự nhiên, sáng tạo, phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt .


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên , không giết hại thú rừng .
- <i><b>GD</b> ý thức BVMT</i>



II-ĐDDH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.KTBC: (5’)</b>


Gọi HS kể đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc
nơi khác


GV nhận xét.
<b>2. Bài mơí: (33’)</b>
a)Giới thiệu bài:
b)GV kể chuyện :
 Kể chuyện.


-Kể lần 1: kể 4 đoạn ứng với 4 tranh minh hoạ ;
Đ 5 tự phán đốn


. Giọng kể:chậm rãi, diễn tả lời nói từng nhân
vật, cảm xúc


-Kể lần 2: vừa kể + tranh bảng


<i>Giảng từ</i>: súng kíp:


c)Hdẫn HS kể và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+Cho HS kể lại từng đoạn
+Cho HS kể trước lớp



+Cho HS đoán xem câu chuyện kết thúc thế
nào? Kể phần cuối


-GV kể tiếp đoạn 5


+Gọi 1-2 HS kể toàn bộ câu chuyện
-Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
<i><b>GD</b> ý thức BVMT</i><b>3</b>


<b>-Củng cố - dặn dị: (2’) </b>


-Dặn :về kể lại cho người thân nghe


-Chuẩn bị: Tìm một câu chuyện có nd BVMT
-Nhận xét tiết học.


-Hát


2HS kể ,nhận xét


Lắng nghe, đọc thầm các yêu cầu KC, quan sát
tranh minh hoạ


-HS theo dõi tranh SGK


-HS nghe +tranh bảng


Lớp theo dõi



-HS kể theo nhóm đơi
-HS kể tồn bộ câu chuyện
- HS nêu


-HS kể - Nghe bạn kể ,đặt câu hỏi


-Hãy yêu quí thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên,
đừng phá hủy vẻ đẹp của thiên nhiên


<b> Tiết 21 LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


I-MỤC TIÊU :


-Nắm được khái niệm đại từ xưng hô . (ND Ghi nhớ )


-Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III ) ; chọn được đại từ xưng hơ thích hợp
để điền vào ơ trống ( BT2) .


-Biết lựa chọn, sử dụng đại từ xưng hô cho phù hợp trong một văn bản ngắn .
II-ĐDDH :


Bảng phụ


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1- Ổn định:
<b> 2-KTBC: (5’)</b>


GV nhận xét kết quả bài kiểm tra GKI


3-Bài mới: (33’)


<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b)Phần nhận xét :</b></i>
<b>Bài 1:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
+Đoạn văn có những nhân vật nào ?
+Các nhân vật làm gì ?


+Những từ nào được in đậm
+Những từ nào chỉ người nói ?
+Những từ nào chỉ người nghe ?


+Từ chỉ người, vật được nhắc tới là từ nào
-<i><b>KL</b></i>: những từ in đậm trong đoạn văn trên ->
đại từ xưng hô


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS đọc lời từng nhân vật


-Cho HS nhận xét thái độ của từng nhân vật khi
xưng hơ


-<i><b>KL</b></i>:Khi nói chuyện cần thận trọng khi dùng từ
<b>Bài 3:</b>



-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
-Cho HS thảo luận theo cặp


-Gọi đại diện nhóm trình bày –GV ghi bảng
<i><b>KL</b></i>: Để lời nói đảm bảo tính lịch sự, cần lựa
chọn từ xưng hô phù hợp với thứ bậc, tuổi tác
<i><b>c)Ghi nhớ:</b></i>


-Gọi HS đọc ghi nhớ
<i><b>d)Luyện tập </b></i>


<b>BT1: </b>


-Cho HS đọc yêu cầu nội dung
-Giao việc –làm cặp –trình bày


<i>Lưu ý:</i> Tìm những câu có đại từ xưng hô trong
đoạn văn, trong từng câu


-GV chốt ý đúng
<b>BT2 :</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu
-GV giao việc


+Đoạn văn có những nhân vật nào ?
+Nội dung kể chuyện gì ?


-Cho HS làm bài



-Gọi HS trình bày, chốt lời giải
-Gọi HS đọc lại bài văn


4-Củng cố ,dặn dò: (2’)


Theo dõi
Lắng nghe


Lớp theo dõi ,nhận xét
-Hơ-Bia, cơm và thóc gạo


-Cơm và Hơ-Bia đối đáp nhau .Thóc Gạo giận
Hơ-Bia bỏ vào rừng


-SGK


-chúng tôi, ta
-chị, các ngươi
-chúng


Lớp theo dõi


-2HS đọc lời nhân vật


-<i>Cơm</i>: tự trọng, lịch sự với người đối thoại


<i>Hơ-bia</i>: kiêu căng, thô lỗ, coi thường người
đối thoại



HS làm việc –nêu-nhận xét
HS trả lời


–Rút nội dung Ghi nhớ


<i><b>HS KG nx thái độ ,tình cảm của nhân vật khi</b></i>
<i><b>dùng mỗi đại từ xưng hô </b></i>


HS làm việc-nêu- nhận xét


-Thỏ : ta, gọi Rùa: chú em-> kiêu căng
Rùa: tôi, gọi Thỏ: anh -> lịch sự ,tự trọng


HS làm việc


-tơi – tơi –nó –tơi –nó –tơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Dặn: nhớ những kiến thức đã học để biết lựa
chọn sử dụng từ cho chính xác


-Chuẩn bị : Quan hệ từ
-Nhận xét tiết học


<b>Tiết 22 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> </b>


I-MỤC TIÊU :


-Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ . (ND Ghi nhớ )



-Nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1 mục III ) ; xác định được cặp quan hệ từ và tác
dụng của nó trong câu (BT2) ; biết đặt câu với quan hệ từ (BT3) .


-Hiểu tác dụng của quan hệ từ trong câu hay đoạn văn .
- Cần trồng thêm cây xanh


II-ĐDDH :
Bảng phụ


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1- Ổn định</b>
<b>2-KTBC: (5’)</b>


Gọi HS đặt câu hỏi có đại từ xưng hơ, ghi nhớ
<b>3-Bài mới : (33’)</b>


<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b)Phần nhận xét :</b></i>
 Bài 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
-Cho HS làm việc theo cặp


+Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong câu ?
+Những từ in đậm có tác dụng gì trong câu
-Gọi HS trình bày


<i><b>-KL</b></i>:..dùng để nối các từ trong một câu hoặc các
câu với nhau, giúp người đọc,người nghe hiểu rõ


mối quan hệ giữa các từ trong câu hoặc quan hệ
về ý giữa các câu. Các từ ấy -> quan hệ từ


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc u cầu


-Cho HS làm nhóm đơi, gạch chân những cặp từ
-Cho HS phát biểu ý kiến


-<i><b>KL</b></i>:Các từ ngữ nối với nhau = 1 cặp QHT, diễn
tả mối quan hệ nhất định về nghĩa giữa các bộ
phận của câu


<i><b>c)Ghi nhớ:</b></i>
-Quan hệ từ là gì ?


-Quan hệ từ có tác dụng gì ?


<i><b> d)Luyện tập </b></i>
 BT1:


-Cho HS đọc yêu cầu nội dung
-Giao việc –làm cặp –trình bày


Dùng bút chì gạch dưới các quan hệ từ ,viết tác
dụng các quan hệ từ


-Nhận xét, chốt




<b> </b> BT2 :


-Gọi HS đọc yêu cầu
-GV giao việc


-Gọi HS trình bày, chốt lời giải
<i><b>GD</b>Cần trồng thêm cây xanh</i>


BT3:


-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài


2HS đặt câu, trả lời câu hỏi


Lớp theo dõi ,nhận xét
HS làm việc –nêu-nhận xét


-và- say ngây, ấm nóng (quan hệ liên họp )
+của-…. (quan hệ sở hữu )
+như … (quan hệ so sánh )
+nhưng…. ( quan hệ tương phản )


HS làm việc theo cặp ,dùng bút chì gạch
HS phát biểu, bổ sung


-Nếu …..thì : biểu thị quan hệ ĐK- GT
-Tuy …..nhưng : biểu thị ..tương phản



2HS đọc


HS làm việc theo hướng dẫn GV


a) và : nối nước – hoa


+ của : tiếng hót kì diệu – Hoạ mi
b) và: to – nặng


+như : rơi xuống – ai ném đá
c) với : ngồi – ông


về: giảng – từng lồi cây


2 a) Vì …nên..: biểu thị nhân quả
b) Tuy …nhưng : biểu thị tương phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV chốt câu đúng
4-Củng cố ,dặn dò: (2’)


-HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
-Dặn:học thuộc


-Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trường
-Nhận xét tiết học


+Cái áo của em còn mới nguyên



<b>Tiết 11 CHÍNH TẢ </b>


I-MỤC TIÊU :


-Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn bản luật .
-Làm được bài tập 2b và 3 b .


-Nắm chắc cách viết những từ ngữ có chứa âm cuối <i>n / ng</i> hay từ láy âm cuối <i>ng</i> .
-<i>GD về BVMT.</i>


<b>II-ĐDDH</b> :


Bảng phụ


III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1-Ổn định :
2-KTBC: (4’)


Nhận xét chung chữ của HS qua KT GKI
3-Bài mới: (33’)


a)Giới thiệu bài


b)Hdẫn HS nghe viết chính tả :
-GV đọc bài chính tả


+Nội dung Điều 3 khoản 3 Luật BVMT nói gì ?
=><i>GD HS về BVMT.</i>



-Cho HS đọc thầm lại bài


-Cho HS nêu những từ dễ viết sai, dễ lẫn
-Đọc cho HS viết một số từ khó


- GV đọc từng cụm từ, HS viết bài
-GV đọc, HS soát lại


-GV chấm một số vở - Thống kê lỗi – nhận xét
c)Hdẫn làm bài tập


 BT2 b :<i>tìm từ ngữ chứa n hay ng âm</i>


<i>cuối </i>


-Gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS làm bài, trình bày , sửa chữa


BT3 b: tìm từ láy âm cuối ng
-Gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS làm, trình bày, chốt ý đúng
-Cho HS đọc lại BT3


Tổng kết cuộc thi


-Khen nhóm tìm nhanh, đúng
<b>4-Củng cố dặn dò : (2’)</b>



-Dặn : nhớ cách viết CT những từ tìm được
-Chuẩn bị: Mùa thảo quả


-Nhận xét tiết học


Lắng nghe
Lắng nghe
-Nghe và trả lời


+ giải thích thế nào là hoạt động BVMT


+ Phịng ngừa, ứng phó, suy thối, tiết kiệm,..
-HS viết bài


-HS dị bài, sốt lỗi
-5-7 vở


Cả lớp theo dõi


Lan man- mang vác ; vần thơ – vầng trăng;
buôn làng - buông màng; vươn lên – vương vãi


-Thi làm xem nhóm nào điền đúng, nhanh
+lang thang, loạng choạng, lõng bõng, lòng
bòng,leng keng, lúng túng, văng vẳng,..


-Vài HS nhắc lại



Tiết 22 TẬP LÀM VĂN


<b> </b>


<b> I- MỤC TIÊU :</b>


-Viết được lá đơn ( kiến nghị )đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lý do kiến nghị, thể hiện
đầy đủ nội dung cần thiết .


-Nhớ cách thức trình bày một lá đơn .


- Thực hành viết đúng đơn kiến nghị với nội dung cho trước .
- <i><b>GD</b> bảo vệ môi trường thiên nhiên, xung quanh nơi em ở</i> .
II-ĐDDH:


Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1-Ổn định: </b>
<b>2-Bài mới :(34’)</b>
a)Giới thiệu bài:
b)Hdẫn luyện tập:
* Tìm hiểu đề :


- Cho HS đọc yêu cầu đề


-Cho HS quan sát tranh minh họa, mô tả những
gì vẽ trong tranh .


-> em giúp tổ trưởng dân phố làm đơn…
*Xây dựng mẫu đơn :



-Yêu cầu HS nêu quy định của mẫu đơn
+Tên đơn


+Nơi nhận đơn em viết


+Giới thiệu bản thân ( người viết đơn )
+Tại sao không viết tên em


+lý do viết đơn


-Gọi HS nêu đơn đã chọn
-Cho HS viết đơn


Gọi HS đọc lá đơn mình viết


-GV nhận xét kỹ năng viết đơn, chấm một số
đơn


+Qua 2 lá đơn, các em thấy rõ sự tác động xấu
ành hưởng đến con người, MT ntn?


=><i><b>GD</b> bảo vệ MT thiên nhiên, xung quanh nơi</i>
<i>em ở</i> .


3- Củng cố dặn dò: (2’)


-Dặn: hoàn thiện lá đơn, nhớ cách viết
-Chuẩn bị:quan sát cảnh sông nước



-Lắng nghe


-Cả lớp theo dõi ,trả lời, nhận xét
+gió bão, có nhiều cây to gãy….


+bà con sợ hãi khi chứng kiến cảnh dùng thuốc nổ
đánh cá làm chết cả cá con, làm ô nhiễm MT
-Lớp làm việc, trình bày, nhận xét


+Đơn kiến nghị ( đề nghị )
+ UBND – công ty cây xanh
. UBND – công an địa phương


+Tổ trưởng dân phố - Bác trưởng thôn
+ chỉ là người viết hộ


+viết đầy đủ, rõ ràng về tình thực tế,những tác
động xấu đã xảy ra, có thể xảy ra cho con người,
mơi trường ở đây, biện pháp khắc phục, ngăn chặn
-HS nêu


-HS thực hành viết, trình bày lá đơn


-Cả lớp nhận xét nội dung, cách trình bày lá đơn .


-cây gãy- ảnh hưởng đến con người, MT


Cá chết –MT sinh thái ảnh hưởng, ô nhiễm MT


Tiết 21 KHOA HỌC




<b>(TIẾT 2 )</b>


<b> </b>


<b> I-MỤC TIÊU :</b>
<b> Ôn tập kiến thức về :</b>


-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì


-Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.
- Ln có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.


II-ĐDDH :
<b> Giấy vẽ, màu </b>


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1- Ổn định.</b>
<b>2-KTBC : (5’)</b>


GV gọi học sinh trả lời nội dung tiết trước
*Nhận xét:


3-Bài mới: (33’)
a/ Giới thiệu bài
b/ Tìm hiểu bài:


 HĐ1: thực hành vẽ tranh vận động



-Cho HS quan sát H2,3; thảo luận nội dung từng
hình


-Từng nhóm đề xuất nội dung tranh của nhóm
theo các đề tài


-GV đi quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
-Đại diện nhóm treo sản phẩm, trình bày nội
dung tranh đã vẽ


-GV nhận xét tranh vẽ, lời tuyên truyền


Tuyên dương nhóm có lời hay, vẽ đúng đề tài đã
chọn


4- Củng cố dặn dò: (2’)


-Dặn: Nhớ những kiến thức đã học
-Chuẩn bị: Tre, mây, song


-Nhận xét tiết học


2HS trả lời
Nhận xét
-Lắng nghe


-HS làm việc nhóm 4


-Nhóm lựa chọn vẽ tranh theo nội dung trong các
đề tài SGK



+phòng tránh sử dụng chất gây nghiện
+phòng tránh bị xâm hại


+phòng tránh HIV/AIDS
+phịng tránh ATGT
- Từng nhóm vẽ tranh


- Các nhóm treo sản phẩm, trình bày ý tưởng sản
phẩm của nhóm mình


-Lớp nhận xét tranh, lời tun truyền


Tiết 11 ĐỊA LÍ
<b> </b>


<b> I. MỤC TIÊU : </b>


-Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển, phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta
+Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng , khai thác gỗ và lâm sản; phân bố chủ
yếu ở miền núi và trung du .


+Ngành thuỷ sản gồm các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phân bố ở vùng ven biển và
những nơi có nhiều sông , hồ ở các đồng bằng.


-Sử dụng sơ đồ, bảng số liêu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm
nghiệp và thuỷ sản .


-Nắm được tình hình phát triển và phân bố dân cư của ngành lâm nghiệp và thủy sản .
-Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng,



<b> II. ĐDDH : </b>


+ Bản đồ kinh tế VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. KTBC</b> : “Nông nghiệp ”.(5’)


HS trả lời câu hỏi có nội dung tiết trước
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: (33’)</b>
a)Giới thiêu bài
b) Nội dung bài :


 <b>Hoạt động 1: Lâm nghiệp </b>


<b>- Quan sát H1, kể tên các hoạt động chính của </b>
ngành lâm nghiệp ?


-Quan sát bảng số liệu, so sánh các số liệu nhận
xét về sự thay đổi của diện tích rừng ở nước ta ?
Tổng DT rừng = DT rừng TN + DT rừng trồng
- Giải thích vì sao có giai đoạn DT rừng giảm,
có giai đoạn DT rừng tăng ? Những năm nào ?


-Hoạt động trồng rừng , khai thác rừng có ở đâu?
-Điều này gây khó khăn gì cho cơng tác bảo vệ
và trồng rừng?



-<i>Biện pháp bảo vệ rừng ?</i> (<i><b>HS KG nêu )</b></i>


KL:DT tăng nhờ nhà nước và nhân dân thực hiện
tốt công tác trồng và bảo vệ rừng


<i><b></b></i>


 <b>Hoạt động 2: Ngành thủy sản</b>


+ Hãy kể tên một số loài thủy sản mà em biết
+ Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để
phát triển ngành thủy sản <i><b>(HS KG nêu được )</b></i>
-Dựa vào H1, so sánh sản lượng thuỷ sản năm
90 và 2004


+Ngành thuỷ sản nước ta có những hoạt động
nào ?


-So sánh sản lượng giữa đánh bắt và nuôi trồng?
-Dựa vào H5 cho biết sản lượng nuôi trồng ntn
so với đánh bắt ?


-Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở đâu ?


-Kể tên các loại thuỷ sản được nuôi trồng nhiều ở
nước ta ?


<i><b>-Biện pháp bảo vệ </b></i>
<b>4 : Củng cố,dặn dò : (2’)</b>



- Hát


2HS trả lời – nhận xét


<b>-Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và</b>
bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác .
-HS nêu


-Từ 1980 đến 1995: diện tích rừng giảm do khai
thác bừa bãi, quá mức.


-Từ 1995 đến 2004: diện tích rừng tăng do nhân
dân ta tích cực trồng và bảo vệ.


-Chủ yếu ở miền núi, trung du và một phần ở
ven biển


-khó phát hiện khi bị khai thác và trộm gỗ trái
phép; thiếu nhân công để trồng và bảo vệ rừng


<i>- Chống việc khai thác rừng bừa bãi; có nhân</i>
<i>cơng để bảo vệ rừng; tăng diện tích trồng rừng </i>
<i>GD<b> sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, </b></i>


-cá, tơm, cua,..


-..vùng biển rộng, nhiều hải sản,mạng lưới sơng
ngịi dày đặc, người dân có nhiều kinh nghiệm,


nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng ..


-HS nêu, nhận xét


+ Ngành thủy sản gồm : đánh bắt và nuôi trồng
thủy sản


-sản lượng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng
- sản lượng thủy sản ngày càng tăng, trong đó
sản lượng ni trồng thủy sản tăng nhanh hơn
sản lượng đánh bắt


- Ngành thủy sản phát triển mạnh ở vùng ven
biển và nơi có nhiều sơng, hồ


- Các loại cá nước ngọt( cá ba sa, tra, trôi,
trám, mè,..); cá nước lợ, nước mặn ( song, tai
tượng, trình,..) các loại tơm ( sú, hùm, thẻ chân
trắng, ốc, cua, mực, trai, nghêu, sò, hến, tảo,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dặn dị: Ơn bài.


- Chuẩn bị: “Cơng nghiệp”.
-Nhận xét tiết học.


Tiết 11


<b>NẤU CƠM</b>

<b>( Tiết 2)</b>



I- MỤC TIÊU :
- Biết cách nấu cơm .


- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình .


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .
II- ĐDDH :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1- Ổn định: </b>
<b>2-KTBC:</b>


-Gọi HS nêu cách nấu cơm bằng bếp đun
Nhận xét


<b>3-Bài mới </b>


a)Giới thiệu bài :
b)Các hoạt động


 HĐ3:Nấu cơm bằng nồi cơm điện
-Yêu cầu HS đọc nội dung mục 2+H4 (SGK)
+So sánh những nguyên liệu,dụng cụ chuẩn bị
nấu bằng nồi cơm điện, bếp đun ?


-Nêu các cách nấu cơm bằng nồi cơm điện ?


- Cách bảo quản và phòng tránh điện giựt ?


<i><b>KL</b></i>: Lượng nước vừa đủ, mặt gạo đều nhau.
Đáy nồi khô,tránh hư, hỏng điện, tai nạn …


-So sánh nấu cơm bằng bếp điện và bếp đun ?
+Yêu cầu : chín đều, dẻo


+Nhược điểm:nước ít, cơm sống


<b>HĐ4: Đánh giá kết quả học tập :</b>
-Có mấy cách nấu cơm ?


-Gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào?
Nêu cách nấu ?


-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
-Dặn :Giúp gia đình nấu cơm


-Chuẩn bị: Luộc rau
-Nhận xét tiết học


-2 HS trình bày, nhận xét


Lắng nghe


HS quan sát hình, tìm hiểu thông tin , trả lời ,
nhận xét


-Giống:gạo, nước sạch ..


+Khác : dụng cụ nấu (soang), nguồn cung cấp
nhiệt (củi, điện )



-Xác định lượng nước vừa đủ
San đều mặt gạo


Lau khô đáy nồi , cắm điện, bật nút nấu
-Lau khô đáy nồi


Lau khô tay trước khi cắm điện
Cầm chui điện,..


-Cơm bếp đun: thơm, có cháy, lửa nhiều sẽ bị
khê


-Cơm bếp điện: chín đều , dẻo, không bị khê.
Vài HS nêu, nhận xét, bổ sung


Tiết 11 LỊCH SỬ

<b>ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM</b>



<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1858 – 1945</b>

<b>)</b>
<b> </b>


<b> I-MỤC TIÊU:</b>


<b> Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 – 1945 </b>
+Năm 1858:thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta


+Nửa thế kỷ XIX :phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần vương .
+Đầu thế kỷ XX:phong trào Đông du của Phan Bội Châu


+Ngày 3-2-1930:Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời .



+Ngày 19-8-1945: khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội .


+Ngày 2-9-1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập .Nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà ra đời


-Ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II.ĐDDH :</b>


+ Bản đồ hành chính Việt Nam.


+Bảng thống kê các niên đại và sự kiện
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


<b>1.Ổn định : </b>
<b> 2. KTBC: (5’)</b>


Gọi HS trả lời câu hỏi có nội dung bài trước
GV nhận xét –Ghi điểm


<b>3. Bài mới:(33’)</b>
a)Giới thiệu bài
b)Ôn tập


 HĐ1: Ôn tập lại các sự kiện lịch sử trong giai
đoạn 1858 – 1945



*GV chia lớp 2 nhóm , lần lượt hỏi theo nội
dung, thời gian diễn ra sự kiện , nhân vật tiêu
biểu , diễn biến chính


-Nhóm nào trả lời đúng nhiều hơn là nhóm thắng
cuộc


-GV theo dõi, chốt ý


+Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời
điểm nào?


+Phong trào chống Pháp xảy ra sau khi Pháp
xâm lược nước ta?


-Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo
-Từ 1905-1908 phong trào nào đã đưa thanh niên
VN sang Nhật để học ?


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày,tháng
năm nào?


-NTT ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào
- Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” khai sinh
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào ngày,
tháng, năm nào?


<b> </b><b>HĐ 2: Trị chơi Ơ chữ kỳ diệu </b>


<b>Giới thiệu : Ô chữ gồm15 hàng ngang,1 hàngdọc</b>


-Cách chơi: 3đội chơi (5bạn /đội)


-Lần lượt chon hàng ngang ,GV đọc gợi ý
-3đội cùng giơ đáp án


-Đúng :10đ ; sai: 0 đ


-Kết thúc khi tìm được hàng dọc
-Đội nào nhiều điểm là thắng
-Cho HS chơi


<b>4 Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


-Dặn: nhớ những sự kiên đã học


-- Hát


-2HS trả lời câu hỏi, nhận xét
- .


-Lớp làm việc theo nhóm, nhóm này đặt câu hỏi
các nhóm khác trả lời


-1-9-1858


+Phong trào của Trương Định


-Ngày 5-7-1858 do Tôn Thất Thuyết lãnh đạo
+ Phong trào yêu nước của Phan Bội Châu


+3-2-1930


+5-6-1911
+2-9-1945.


GV nêu , HS lắng nghe. Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1-Tên của Bình Tây Đại nguyên soái (10 chữ )


2-Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX do Phan Bội Châu tổ chức (6chữ )
3-Một trong các tên gọi của Bác Hồ (12 chữ)


4-Một trong 2 tỉnh nổ ra phong trào Xô viết Nghệ Tỉnh (6 chữ )


5-Phong trào yêu nước diễn ra sau cuộc phản công ở kinh thành Huế (8chữ)
6-Cuộc CM mùa thu của dân tộc ta diễn ra vào thời gian nào ( 8chữ)


7-Theo lệnh của triều đình Trương Định phải về đây nhận chức lãnh binh (7chư )
8-Nơi làm CM thành công ngày 19-8-1945 (5chữ)


9-Nhân dân huyện này đã tham gia cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 (6chữ)
10-Tên quảng trường là nơi Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc lập (6chữ )
11-Giai cấp xuất hiện ở nước ta khi TD pháp đặt ách đô hộ (8 chữ)
12-Nơi diễn ra hội nghị thành lập Đảng Cộng sản VN (8chữ)


13-CM tháng 8 đã giải phóng cho nhân dân ta thoát khỏi kiếp người này ( 4chữ )
14-Người chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn (13 chữ)


15-Người lập ra hội Duy Tân (11 chữ )



Tiết 22 KHOA HỌC
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG


I- MỤC TIÊU:


-Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
-Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song .


-Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng .
-GD cần khai thác hợp lý nguồn tài nguyên


II- ĐDDH :


Tranh ảnh hoặc đồ vật thật bằng tre, mây,..
Hình SGK, phiếu học tập


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1- Ổn định:
2- KTBC: ( 5’)


Gọi HS trả lời câu hỏi có nội dung bài trước
Nhận xét


3-Bài mới: (33’)
a) Giới thiệu bài
b) Tìm hiểu bài


<b>HĐ1: Đặc điểm và công dụng </b>



-Yêu cầu HS đọc BT,thảo luận n’ trả lời câu hỏi
- GV ghi vắn tắt


- Gọi đại diện nhóm trình bày


-GV chốt ý : là loại cây quen thuộc ở nước ta, có
khoảng 44 lồi tre, 32 lồi mây song khác nhau..


+Cơng dụng của tre, mây song rất đa dạng, nhưng
nguồn tài nguyên này có vô hạn không ?


=><i><b>GD</b> cần khai thác hợp lý nguồn tài nguyên này</i>
<i>để bảo vệ nguồn tài nguyên rừng </i>


<b>HĐ2: Một số đồ dùng, cách bảo quản </b>
<b>-GV phát phiều học tập, cho hS thảo luận, quan sát</b>
H4,5,6.7 trả lời câu hỏi


-Gọi nhóm trình bày kết quả
-GV chốt ý đúng


*Gọi HS trả lời câu hỏi SGK/47


<i><b>Chốt</b></i>: Sơn dầu để bảo quản, đặc biệt không để
ngồi mưa, nắng


4- Củng cố, dặn dị: (2’)
-Chuẩn bị: Sắt, gang, thép
-Nhận xét tiết học



Hát


2HS trả lời, nhận xét


Lắng nghe


HS làm việc theo nhóm 4, trao đổi, hồn thành
bài tập


* tre: mọc đứng, cao 10-15m, thân rỗng, đốt
thẳng, cứng, có tính đàn hồi; làm nhà, đồ dùng
* Mây,song: leo, thân gỗ, khơng phân nhánh,
hình trụ


-thân dài hàng trăm mét; Dan lát, làm đồ mĩ
nghệ, dây buộc bè, làm bàn ghế


-chỉ có hạn, nếu khai thác bừa bãi sẽ cạn kiệt


-HS làm việc, trình bày đồ dùng từng hình
Nhận xét, bổ sung


</div>

<!--links-->

×