Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.14 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 51
Biết :
-Tính tổng nhiều số thập phân , tính bằng cách thuận tiện nhất.
-So sánh các số thập phân ,giải bài toán với các số thập phân .
II- ĐDDH:
Bảng phụ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1-Ổn định :</b>
<b>2-KTBC: (5’)</b>
Cho HS tính 12,7+ 5,89+1,3 ; 38,6+ 2,09+7,91
,nêu cách làm
GV nhận xét
<b>3-Bài mới : (33’)</b>
a)Giới thiệu bài :
<b> b) Luyện tập :</b>
*Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, chữa bài
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài
-Cho HS kiểm tra lẫn nhau
-GV chữa bài, nhận xét
*Bài 4 :
-Gọi HS đọc yêu cầu , tóm tắt sơ đồ
-Tự làm bài ,chữa bài
4-Củng cố, dặn dò : (2’)
-Dặn : xem lại các bài tập
-Chuẩn bị: Trừ hai số thập phân
-Nhận xét tiết học
Hát
HS làm , nêu
Nhận xét
Lắng nghe
Lớp theo dõi
HS làm bài, nêu, nhận xét
<b>Bài 2 c,d HS KG làm </b>
-Lớp theo dõi
-HS làm, trình bày cách làm, nhận xét
<b>cột còn lại HS KG làm </b>
Lớp theo dõi, làm việc , nhận xét
<i>Kiểm tra kết quả , đổi vở </i>
HS làm, vẽ vào vở
Thứ hai: 30,6m
Thứ ba:32,1m
Cả ba ngày : 91,1m
Tiết 52
Biết trừ hai số thập phân ,vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế .
-Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân
<b>II-ĐDDH:</b>
Bảng phụ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1-Ổn định :</b>
<b>2-KTBC: (5’)</b>
Gọi HS nhắc lại cách cộng hai STP
Nhận xét
<b>3-Bài mới :( 33’)</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b)Tìm hiểu bài</b></i>:
*Hdẫn HS tự tìm cách thực hiện trừ hai STP
+Gọi HS đọc VD SGK, tự nêu phép tính
-Hdẫn HS tự đặt tính ,tính
-Cho HS nêu cách thực hiện trừ
+GV ghi VD2:45,8 – 19,26 =?
-Cho HS thực hiện, nêu cách làm
<b>Lưu ý: viết thêm số 0 vào bên phải phần thập</b>
phân của số bị trừ
-GV chốt kết quả đúng
+Gọi HS nêu cách trừ hai số thập phân
<i><b>c) Thực hành :</b></i>
*BT1:a,b
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài , nêu cách thực hiện
-GV chốt kết quả
*BT2: a,b
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài
-GV chốt ý đúng
*BT3:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-GV chữa bài , cho HS nêu tính
-GV chốt lại
4-Củng cố, dặn dị : (2’)
Nhớ cách trừ hai số thập phân
-Dặn :về xem lại các bài tập
-Chuẩn bị : Luyện tập
-Nhận xét tiết học
Hát
-HS làm tính , nêu, nhận xét
Lắng nghe
HS tự đặt tính, tính kết quả
-Chuyển về trừ hai STN
-Chuyển đổi đơn vị đo, nhận biết kết quả
HS làm nháp, trao đổi với bạn
HS nêu cách làm , nhận xét
SGK
<b>Bài 1( c,d ) HS KG làm</b>
HS làm việc ,nêu cách làm , nhận xét
<i><b>Bài 2 (c,d) HS KG </b></i>
Lớp theo dõi
HS làm, nêu cách thực hiện , nhận xét
Lớp theo dõi
HS đọc ,tự tóm tắt – tự giải bài toán
<b>-Đáp số : 10,25 kg </b>
Tiết 53
+Cách trừ một số cho một tổng.
<b> -Rèn học sinh kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.</b>
II-ĐDDH:
Bảng phụ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC: (5’)</b>
-Cho HS làm 15,8 – 3,75 =? ; 8,3 – 1,45 =?
- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: (33’)</b>
<b>a)</b> Giới thiệu bài :
<b>b)</b> Thực hành :
<b>Bài 1:</b>
<b>-Gọi HS đọc yêu cầu </b>
-Cho HS làm bài , chữa bài
-Chốt kết quả.
<b> Bài 2: a, c </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, chữa bài
-Gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa biết
-GV nhận xét.
<b>Bài 4: a </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài a
-Cho HS làm bài –Từng em tính giá trị biểu
thức từng hàng - nêu cách tính
-Gọi HS nhắc lại cách làm
Chú ý : tìm xem cách nào làm thuận tiện nhất
Bài 3:HS KG làm
-<i>Gọi HS đọc yêu cầu </i>
<i>-Cho HS làm bài , chữa bài </i>
<i>-Chốt kết quả.</i>
<b>4- Củng cố, dặn dò : (2’)</b>
-Dặn: xem lại các bài tập
-Chuẩn bị: Luyện tập chung
-Nhận xét tiết học
- Hát
-HS làm , nêu cách làm
- Lớp nhận xét.
Lắng nghe
Lớp theo dõi
-HS làm bài , nêu cách làm , nhận xét
-Cho HS làm bài
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết
-Nhận xét
<b>Bài 4 b HS KG làm </b>
HS thực hiện
a)a –b – c = a- ( b + c )
Cho HS nhận xét , từ đó rút ra
<i><b> a-b-c = a- ( b+c ) </b></i>
<i><b> a- ( b-c ) = a-b-c</b></i>
<i>Đáp số: 6,1 kg </i>
<b>Tiết 54 : </b>
I-MỤC TIÊU: Biết:
<b> - Cộng, trừ hai số thập phân. </b>
<b> -Rèn học sinh cộng trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân chưa biết, giải các bài toán</b>
về dạng hơn kém.
II-ĐDDH:
<b> III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1.Ổn định: (2’)</b>
<b>2.Bài mới</b> : (36’)
a)Giới thiệu bài :
b) Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài , chữa bài
- GV chốt kết quả, nhận xét kỹ thuật tính
<b> </b><b> Bài 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, chữa bài, nhắc lại quy tắc
tìm thành phần chưa biết
-GV chốt kết quả
<b> </b><b> Bài 3:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài , chữa bài , nêu cách làm
Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
<b> Bài 4:HS KG làm </b>
-GV yêu cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ
--Cho HS làm bài , chữa bài , nêu cách làm
--GV chốt kết quả
<i> <b>Bài 5 HS KG làm </b></i>
- <i>Gọi HS đọc yêu cầu </i>
- <i>Cho HS làm bài , chữa bài </i>
<i>GV chốt kết quả,</i>
<b>4 </b>
Củng cố - dặn dò :
- Chuẩn bị: “Nhân một số thập phân với một
số tự nhiên “
- Nhận xét tiết học
- Hát
-Lắng nghe
-HS làm bài ,trình bày, nhận xét
<b>a)822,56 ; b)116,08 ; c) 11,34 </b>
-HS làm bài, nêu cách làm
x – 5, 2 = 1, 9 + 3, 8
x - 5, 2 = 5, 7
x = 5, 7 + 5, 2
x = 10, 9
a) 26,98 ; b) 2,37
Giờ thứ hai người đó đi đượclà :
13,25 – 1,5 = 11,75 (km)
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường:
36 – (13,25 + 11,75 ) = 11 (km)
Số 1 + số 2 = 4,7 (1 )
Số 2 + số 3 = 5,5, (2 )
Số 1 + số 2 + số 3 = 8 ( 3)
<b>Tiết 55 </b>
I- MỤC TIÊU :
<b> - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>2.Bài mới: (36’)</b>
a)Giới thiệu bài
b)Hình thành quy tắc nhân một số thập phân
với một số tự nhiên
<b>VD1: </b>
-GV nêu VD1
-Cho HS tóm tắt bài tốn, nêu hướng giải .
-Cho HS tìm cách thực hiện khác ngồi phép
cộng .
-Cho HS tìm cách thực hiện
-Cho HS so sánh kết quả 2 phép nhân
-Trong phép tính 1,2 x 3 ta đã tách phần thập
phân ở tích như thế nào ?
-Cho HS rút ra nhận xét cách nhân một số thập
phân với một số tự nhiên .
<b> VD2:</b>
-GV nêu VD2 : 0,46 x 12 = ?
-Cho HS vận dụng nhận xét trên để tính
-Cho HS rút quy tắc nhân một STP với 1STN
-Gọi vài HS nhắc lại
<i><b>Lưu ý :</b></i> ba thao tác : <i><b>nhân, đếm và tách </b></i>
c)Thực hành :
<b> * Bài 1:</b>
•-Gọi HS đọc yêu cầu học sinh đọc đề .
-Cho HS làm lần lượt từng bài
-GV chốt kết quả
*Bài 3:
-Gọi HS đọc đề .
-Cho HS giải toán
-GV chữa bài – chốt kết quả đúng
<b> *</b><i><b>Bài 2: HS KG làm </b></i>
- <i>Gọi HS đọc yêu cầu </i>
- <i>Cho HS làm bài </i>
- <i>GV chốt kết quả đúng </i>
- <i>Yêu cầu nêu quy tắc nhân </i>
<b>4 –Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
-Dặn: học thuộc quy tắc nhân 1STP với 1STN
- Hát
-Lắng nghe
-Lớp theo dõi
-HS làm việc
Chu vi tam giác = tổng độ dài 3 cạnh
1,2 x 3 = ? m
-Đổi đơn vị đo m -> cm , nhân 2 STN
Chuyển đổi đơn vị từ cm -> m
Kết quả phép nhân :36cm = 3,6 m
12 1,2
x 3 và x 3
36cm 3,6 m
-Đếm thấy có một chữ số ở phần thập phân ta
tách ở phần thập phân của tích 1 chữ số
<b>-HS nêu </b>
<b>.</b>
-HS vận dụng cách làm trên để thực hiện đặt tính
, tính
-HS nêu, nhận xét
-Vài HS nêu
-HS làm –nêu kết quả- cách làm- nhận xét
a) 2,5 x 7 = 17,5 ; b) 4,18 x 5 = 20,9
c) 0,256 x 8 = 2,048 ; d) 6,8 x 15 = 10,2
<b>-HS làm bài –trình bày bài làm , nhận xét </b>
Trong 4 giờ ô tô đi được là :
42,6 x 4 = 170,4 ( km)
Đáp số : 170,4 km
-Lớp theo dõi
- Chuẩn bị: Nhân số thập phân với 10, 100,
1000.
-Nhận xét tiết học.
<b>Tiết 21 TẬP ĐỌC </b>
I-MỤC TIÊU <b> :</b>
-Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu ) ; giọng hiền từ ( người ông ) .
-Hiểu nội dung : Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu .
-Có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh .
Tranh SGK
1- <b>Ổn định : (2’)</b>
2- <b>Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ( 2’)</b>
HS xem tranh chủ điểm :nhiệm vụ bảo vệ môi
trường xung quanh
<b>3-Bài mới :( 34’)</b>
a)Giới thiệu bài
b)Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
*Luyện đọc :
-Gọi HS đọc bài, gv nêu cách đọc
-Cho HS chia đoạn
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn :
+L1:đọc, sửa lỗi phát âm
+L2: đọc, giải nghĩa từ
+L3: đọc đúng
-Cho HS đọc theo cặp
-Gv đọc mẫu :nhấn giọng những từ gợi tả
*Tìm hiểu bài :
-Đọc Đ1
1- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?
-Đọc thầm Đ2
2-Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu có
những đặc điểm gì nổi bật ?
-Đọc thầm Đ3
3- Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu
muốn báo ngay cho Hằng biết ?
4- Em hiểu “ Đất lành chim đậu” là ntn?
-Em có nhận xét gì về hai ơng cháu ?
-Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì ?
<i><b>GD </b></i>
-Rút nội dung bài
*Đọc diễn cảm :
-Gọi HS đọc toàn bài
-Cho HS đọc diễn cảm đoạn 3
+GV đọc mẫu ( đọc phân biệt từng nhân vật)
+Luyện đọc theo cặp
+Thi đọc diễn cảm phân biệt được lời từng nhân
vật
Lắng nghe , nêu chủ điểm , bài đọc
Lắng nghe
Lớp theo dõi
-3 đoạn
-Lớp theo dõi
-Luyện đọc theo cặp
-Theo dõi
-…nghe ơng giảng giải về từng lồi cây
-Cây quỳnh lá dày, giữ được nước ; cây hoa
tigơn :thị những cái râu theo gió; cây hoa
giấy: bị vịi tigơn quấn nhiều vùng ; cây đa Ấn
Độ :bật ra những búp đỏ hồng …
+..vì Thu muốn Hằng công nhận ban cơng
cơng nhà mình cũng là vườn
+Nơi tốt đẹp thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ
có con người đến sinh sống, làm ăn
+..rất yêu thiên nhiên, cây cối, chim, chăm sóc
rất tỉ mỉ từng loài cây
+Mỗi người hãy yêu quý thiên nhiên , làm đẹp
mơi trường sống trong gia đình và xung quanh
-2HS nhắc lại
- 3 HS đọc, tìm cách đọc cho hay, diễn cảm
HS làm việc theo hướng dẫn GV
+GV nhận xét ,ghi điểm
4 –Củng cố, dặn dò : (2’)
-Dặn :về luyện đọc lại bài
+ Có ý thức làm cho mơi trường xung quanh
mình ln sạch , đẹp
-Chuẩn bị: Tiếng vọng
-Nhận xét tiết học
-Chọn bạn đọc hay, đúng
<b>Tiết 22 </b><i><b>: </b></i>
<b> -Biết đọc diễn cảm bài thơ ;ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do .</b>
<b> -Hiểu ý nghĩa : Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta .</b>
-Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả : vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim
sẻ nhỏ.( Trả lời được các câu hỏi 1, 3,4 ).
- - <i><b>GD</b></i> : <i>cần có có lịng thương u lồi vật để BVMT.</i>
<b> II. ĐDDH: </b>
<b>1. Ổn định</b> :
<b>2. KTBC: (5’) Chuyện khu vườn nhỏ.</b>
-Gọi HS đọc , trả lời câu hỏi có nội dung bài
học trước
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b> : (33’)
<b>a)</b> Giới thiêu bài :
<b>b)</b> Hdẫn luyện đọc ,tìm hiểu bài :
Luyện đọc.
- 1 Học sinh đọc, gv nêu giọng đọc
- Cho HS chia đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp
+L1: đọc ,sửa lỗi phát âm
•+L2 : đọc, giải nghĩa từ
+L3 : đọc đúng
-Cho HS đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Giáo viên đọc mẫu :giọng nhẹ nhàng,trầm
buồn,nhấn giọng những từ gợi tả ,gợi cảm
<b> Tìm hiểu bài:</b>
• Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi
1- Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
thương như thế nào?
<i>2- Vì sao tác giả băn khoăn day dứt về cái chết</i>
<i>của con chim sẻ</i>
3-Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu
sắc trong tâm trí của tác giả?
<b>Giảng: “Như đá lở trên ngàn”: sự ân hận, day</b>
dứt của tác giả trước hành động vơ tình đã gây
nên tội ác của chính mình.
-4 – Hãy đặt một tên khác cho bài thơ
-Rút nội dung bài
+ Tác giả muốn nói với các em điều gì qua bài
thơ?
- <i><b>Giáo dục</b> học sinh có lịng thương u lồi</i>
<i>để BVMT.</i>
<b> Đọc diễn cảm.</b>
-Gọi HS đọc bài
-Gọi HS đọc từng khổ thơ
- GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm khổ 1
- GV đọc mẫu.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
- Hát
- 2 Học sinh đọc và trả lời.
Lớp nhận xét
- 1 học sinh khá giỏi đọc.
-Theo khổ thơ
-cơn bão, giữ chặt, mãi mãi, đá lở.
- 2HS cùng bàn
- Lớp theo dõi
- Con chim sẻ nhỏ chết trong đêm mưa bão: xác
lạnh, mèo tha, để lại trứng trong ổ không nở được
<i>-..nghe cánh chim đập cửa , tác giả khơng muốn</i>
<i>dậy mở cửa cho sẽ tránh mưa ,ích kỷ, vơ tình </i>
-..quả trừng khơng có mẹ ấp ủ ..tác giả thấy cả
trong giấc ngủ (Lăn vào giấc ngủ với những tiếng
động lớn.)
- Sự ân hận muộn màn. …
<b>-HS nêu nội dung bài </b>
-Hãy yêu quý thiên nhiên. Đừng vô tình trước
những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta .
-Cho HS đọc khổ 1 và khổ 2, tìm giọng đọc hay
- Nêu cách đọc: giọng nhẹ nhàng – đau xót
- Nhấn giọng những từ thể hiện đau xót, ân hận
- HS đọc khổ 2 – giọng ân hận.
- Chọn bạn đọc hay, nhận xét
<b> 4: Củng cố. ,dặn dò</b> : (2’)
- Dặn: nhớ những gì đã học
<b>-Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.</b>
-Nhận xét tiết học.
Tiết 11 : KỂ CHUYỆN
<b> I-MỤC TIÊU :</b>
-Lời kể tự nhiên, sáng tạo, phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt .
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên , không giết hại thú rừng .
- <i><b>GD</b> ý thức BVMT</i>
II-ĐDDH:
<b>1.KTBC: (5’)</b>
Gọi HS kể đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc
nơi khác
GV nhận xét.
<b>2. Bài mơí: (33’)</b>
a)Giới thiệu bài:
b)GV kể chuyện :
Kể chuyện.
-Kể lần 1: kể 4 đoạn ứng với 4 tranh minh hoạ ;
Đ 5 tự phán đốn
. Giọng kể:chậm rãi, diễn tả lời nói từng nhân
vật, cảm xúc
-Kể lần 2: vừa kể + tranh bảng
<i>Giảng từ</i>: súng kíp:
c)Hdẫn HS kể và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+Cho HS kể lại từng đoạn
+Cho HS kể trước lớp
+Cho HS đoán xem câu chuyện kết thúc thế
nào? Kể phần cuối
-GV kể tiếp đoạn 5
+Gọi 1-2 HS kể toàn bộ câu chuyện
-Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
<i><b>GD</b> ý thức BVMT</i><b>3</b>
<b>-Củng cố - dặn dị: (2’) </b>
-Dặn :về kể lại cho người thân nghe
-Chuẩn bị: Tìm một câu chuyện có nd BVMT
-Nhận xét tiết học.
-Hát
2HS kể ,nhận xét
Lắng nghe, đọc thầm các yêu cầu KC, quan sát
tranh minh hoạ
-HS theo dõi tranh SGK
-HS nghe +tranh bảng
Lớp theo dõi
-HS kể theo nhóm đơi
-HS kể tồn bộ câu chuyện
- HS nêu
-HS kể - Nghe bạn kể ,đặt câu hỏi
-Hãy yêu quí thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên,
đừng phá hủy vẻ đẹp của thiên nhiên
<b> Tiết 21 LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
I-MỤC TIÊU :
-Nắm được khái niệm đại từ xưng hô . (ND Ghi nhớ )
-Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III ) ; chọn được đại từ xưng hơ thích hợp
để điền vào ơ trống ( BT2) .
-Biết lựa chọn, sử dụng đại từ xưng hô cho phù hợp trong một văn bản ngắn .
II-ĐDDH :
Bảng phụ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định:
<b> 2-KTBC: (5’)</b>
GV nhận xét kết quả bài kiểm tra GKI
<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b)Phần nhận xét :</b></i>
<b>Bài 1:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
+Đoạn văn có những nhân vật nào ?
+Các nhân vật làm gì ?
+Những từ nào được in đậm
+Những từ nào chỉ người nói ?
+Những từ nào chỉ người nghe ?
+Từ chỉ người, vật được nhắc tới là từ nào
-<i><b>KL</b></i>: những từ in đậm trong đoạn văn trên ->
đại từ xưng hô
<b>Bài 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS đọc lời từng nhân vật
-Cho HS nhận xét thái độ của từng nhân vật khi
xưng hơ
-<i><b>KL</b></i>:Khi nói chuyện cần thận trọng khi dùng từ
<b>Bài 3:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
-Cho HS thảo luận theo cặp
-Gọi đại diện nhóm trình bày –GV ghi bảng
<i><b>KL</b></i>: Để lời nói đảm bảo tính lịch sự, cần lựa
chọn từ xưng hô phù hợp với thứ bậc, tuổi tác
<i><b>c)Ghi nhớ:</b></i>
-Gọi HS đọc ghi nhớ
<i><b>d)Luyện tập </b></i>
<b>BT1: </b>
-Cho HS đọc yêu cầu nội dung
-Giao việc –làm cặp –trình bày
<i>Lưu ý:</i> Tìm những câu có đại từ xưng hô trong
đoạn văn, trong từng câu
-GV chốt ý đúng
<b>BT2 :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-GV giao việc
+Đoạn văn có những nhân vật nào ?
+Nội dung kể chuyện gì ?
-Cho HS làm bài
-Gọi HS trình bày, chốt lời giải
-Gọi HS đọc lại bài văn
4-Củng cố ,dặn dò: (2’)
Theo dõi
Lắng nghe
Lớp theo dõi ,nhận xét
-Hơ-Bia, cơm và thóc gạo
-Cơm và Hơ-Bia đối đáp nhau .Thóc Gạo giận
Hơ-Bia bỏ vào rừng
-SGK
-chúng tôi, ta
-chị, các ngươi
-chúng
Lớp theo dõi
-2HS đọc lời nhân vật
-<i>Cơm</i>: tự trọng, lịch sự với người đối thoại
<i>Hơ-bia</i>: kiêu căng, thô lỗ, coi thường người
đối thoại
HS làm việc –nêu-nhận xét
HS trả lời
–Rút nội dung Ghi nhớ
<i><b>HS KG nx thái độ ,tình cảm của nhân vật khi</b></i>
<i><b>dùng mỗi đại từ xưng hô </b></i>
HS làm việc-nêu- nhận xét
-Thỏ : ta, gọi Rùa: chú em-> kiêu căng
Rùa: tôi, gọi Thỏ: anh -> lịch sự ,tự trọng
HS làm việc
-tơi – tơi –nó –tơi –nó –tơi
-Dặn: nhớ những kiến thức đã học để biết lựa
chọn sử dụng từ cho chính xác
-Chuẩn bị : Quan hệ từ
-Nhận xét tiết học
<b>Tiết 22 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> </b>
I-MỤC TIÊU :
-Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ . (ND Ghi nhớ )
-Nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1 mục III ) ; xác định được cặp quan hệ từ và tác
dụng của nó trong câu (BT2) ; biết đặt câu với quan hệ từ (BT3) .
-Hiểu tác dụng của quan hệ từ trong câu hay đoạn văn .
- Cần trồng thêm cây xanh
II-ĐDDH :
Bảng phụ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1- Ổn định</b>
<b>2-KTBC: (5’)</b>
Gọi HS đặt câu hỏi có đại từ xưng hơ, ghi nhớ
<b>3-Bài mới : (33’)</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b)Phần nhận xét :</b></i>
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
-Cho HS làm việc theo cặp
+Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong câu ?
+Những từ in đậm có tác dụng gì trong câu
-Gọi HS trình bày
<i><b>-KL</b></i>:..dùng để nối các từ trong một câu hoặc các
câu với nhau, giúp người đọc,người nghe hiểu rõ
<b>Bài 2:</b>
-Gọi HS đọc u cầu
-Cho HS làm nhóm đơi, gạch chân những cặp từ
-Cho HS phát biểu ý kiến
-<i><b>KL</b></i>:Các từ ngữ nối với nhau = 1 cặp QHT, diễn
tả mối quan hệ nhất định về nghĩa giữa các bộ
phận của câu
<i><b>c)Ghi nhớ:</b></i>
-Quan hệ từ là gì ?
-Quan hệ từ có tác dụng gì ?
<i><b> d)Luyện tập </b></i>
BT1:
-Cho HS đọc yêu cầu nội dung
-Giao việc –làm cặp –trình bày
Dùng bút chì gạch dưới các quan hệ từ ,viết tác
dụng các quan hệ từ
-Nhận xét, chốt
<b> </b> BT2 :
-Gọi HS đọc yêu cầu
-GV giao việc
-Gọi HS trình bày, chốt lời giải
<i><b>GD</b>Cần trồng thêm cây xanh</i>
BT3:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài
2HS đặt câu, trả lời câu hỏi
Lớp theo dõi ,nhận xét
HS làm việc –nêu-nhận xét
-và- say ngây, ấm nóng (quan hệ liên họp )
+của-…. (quan hệ sở hữu )
+như … (quan hệ so sánh )
+nhưng…. ( quan hệ tương phản )
HS làm việc theo cặp ,dùng bút chì gạch
HS phát biểu, bổ sung
-Nếu …..thì : biểu thị quan hệ ĐK- GT
-Tuy …..nhưng : biểu thị ..tương phản
2HS đọc
HS làm việc theo hướng dẫn GV
a) và : nối nước – hoa
+ của : tiếng hót kì diệu – Hoạ mi
b) và: to – nặng
+như : rơi xuống – ai ném đá
c) với : ngồi – ông
về: giảng – từng lồi cây
2 a) Vì …nên..: biểu thị nhân quả
b) Tuy …nhưng : biểu thị tương phản
-GV chốt câu đúng
4-Củng cố ,dặn dò: (2’)
-HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
-Dặn:học thuộc
-Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trường
-Nhận xét tiết học
+Cái áo của em còn mới nguyên
<b>Tiết 11 CHÍNH TẢ </b>
I-MỤC TIÊU :
-Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn bản luật .
-Làm được bài tập 2b và 3 b .
-Nắm chắc cách viết những từ ngữ có chứa âm cuối <i>n / ng</i> hay từ láy âm cuối <i>ng</i> .
-<i>GD về BVMT.</i>
<b>II-ĐDDH</b> :
Bảng phụ
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1-Ổn định :
2-KTBC: (4’)
Nhận xét chung chữ của HS qua KT GKI
3-Bài mới: (33’)
a)Giới thiệu bài
b)Hdẫn HS nghe viết chính tả :
-GV đọc bài chính tả
+Nội dung Điều 3 khoản 3 Luật BVMT nói gì ?
=><i>GD HS về BVMT.</i>
-Cho HS đọc thầm lại bài
-Cho HS nêu những từ dễ viết sai, dễ lẫn
-Đọc cho HS viết một số từ khó
- GV đọc từng cụm từ, HS viết bài
-GV đọc, HS soát lại
-GV chấm một số vở - Thống kê lỗi – nhận xét
c)Hdẫn làm bài tập
BT2 b :<i>tìm từ ngữ chứa n hay ng âm</i>
<i>cuối </i>
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, trình bày , sửa chữa
BT3 b: tìm từ láy âm cuối ng
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm, trình bày, chốt ý đúng
-Cho HS đọc lại BT3
Tổng kết cuộc thi
-Khen nhóm tìm nhanh, đúng
<b>4-Củng cố dặn dò : (2’)</b>
-Dặn : nhớ cách viết CT những từ tìm được
-Chuẩn bị: Mùa thảo quả
-Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Lắng nghe
-Nghe và trả lời
+ giải thích thế nào là hoạt động BVMT
+ Phịng ngừa, ứng phó, suy thối, tiết kiệm,..
-HS viết bài
-HS dị bài, sốt lỗi
-5-7 vở
Cả lớp theo dõi
Lan man- mang vác ; vần thơ – vầng trăng;
buôn làng - buông màng; vươn lên – vương vãi
-Thi làm xem nhóm nào điền đúng, nhanh
+lang thang, loạng choạng, lõng bõng, lòng
bòng,leng keng, lúng túng, văng vẳng,..
-Vài HS nhắc lại
Tiết 22 TẬP LÀM VĂN
<b> </b>
<b> I- MỤC TIÊU :</b>
-Viết được lá đơn ( kiến nghị )đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lý do kiến nghị, thể hiện
đầy đủ nội dung cần thiết .
-Nhớ cách thức trình bày một lá đơn .
- Thực hành viết đúng đơn kiến nghị với nội dung cho trước .
- <i><b>GD</b> bảo vệ môi trường thiên nhiên, xung quanh nơi em ở</i> .
II-ĐDDH:
Bảng phụ
<b>1-Ổn định: </b>
<b>2-Bài mới :(34’)</b>
a)Giới thiệu bài:
b)Hdẫn luyện tập:
* Tìm hiểu đề :
- Cho HS đọc yêu cầu đề
-Cho HS quan sát tranh minh họa, mô tả những
gì vẽ trong tranh .
-> em giúp tổ trưởng dân phố làm đơn…
*Xây dựng mẫu đơn :
-Yêu cầu HS nêu quy định của mẫu đơn
+Tên đơn
+Nơi nhận đơn em viết
+Giới thiệu bản thân ( người viết đơn )
+Tại sao không viết tên em
+lý do viết đơn
-Gọi HS nêu đơn đã chọn
-Cho HS viết đơn
Gọi HS đọc lá đơn mình viết
-GV nhận xét kỹ năng viết đơn, chấm một số
đơn
+Qua 2 lá đơn, các em thấy rõ sự tác động xấu
ành hưởng đến con người, MT ntn?
=><i><b>GD</b> bảo vệ MT thiên nhiên, xung quanh nơi</i>
<i>em ở</i> .
3- Củng cố dặn dò: (2’)
-Dặn: hoàn thiện lá đơn, nhớ cách viết
-Chuẩn bị:quan sát cảnh sông nước
-Lắng nghe
-Cả lớp theo dõi ,trả lời, nhận xét
+gió bão, có nhiều cây to gãy….
+bà con sợ hãi khi chứng kiến cảnh dùng thuốc nổ
đánh cá làm chết cả cá con, làm ô nhiễm MT
-Lớp làm việc, trình bày, nhận xét
+Đơn kiến nghị ( đề nghị )
+ UBND – công ty cây xanh
. UBND – công an địa phương
+Tổ trưởng dân phố - Bác trưởng thôn
+ chỉ là người viết hộ
+viết đầy đủ, rõ ràng về tình thực tế,những tác
động xấu đã xảy ra, có thể xảy ra cho con người,
mơi trường ở đây, biện pháp khắc phục, ngăn chặn
-HS nêu
-HS thực hành viết, trình bày lá đơn
-Cả lớp nhận xét nội dung, cách trình bày lá đơn .
-cây gãy- ảnh hưởng đến con người, MT
Cá chết –MT sinh thái ảnh hưởng, ô nhiễm MT
Tiết 21 KHOA HỌC
<b> I-MỤC TIÊU :</b>
<b> Ôn tập kiến thức về :</b>
-Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì
-Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.
- Ln có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II-ĐDDH :
<b> Giấy vẽ, màu </b>
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1- Ổn định.</b>
<b>2-KTBC : (5’)</b>
GV gọi học sinh trả lời nội dung tiết trước
*Nhận xét:
3-Bài mới: (33’)
a/ Giới thiệu bài
b/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: thực hành vẽ tranh vận động
-Cho HS quan sát H2,3; thảo luận nội dung từng
hình
-Từng nhóm đề xuất nội dung tranh của nhóm
theo các đề tài
-GV đi quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
-Đại diện nhóm treo sản phẩm, trình bày nội
dung tranh đã vẽ
-GV nhận xét tranh vẽ, lời tuyên truyền
Tuyên dương nhóm có lời hay, vẽ đúng đề tài đã
chọn
4- Củng cố dặn dò: (2’)
-Dặn: Nhớ những kiến thức đã học
-Chuẩn bị: Tre, mây, song
-Nhận xét tiết học
2HS trả lời
Nhận xét
-Lắng nghe
-HS làm việc nhóm 4
-Nhóm lựa chọn vẽ tranh theo nội dung trong các
đề tài SGK
+phòng tránh sử dụng chất gây nghiện
+phòng tránh bị xâm hại
+phòng tránh HIV/AIDS
+phịng tránh ATGT
- Từng nhóm vẽ tranh
- Các nhóm treo sản phẩm, trình bày ý tưởng sản
phẩm của nhóm mình
-Lớp nhận xét tranh, lời tun truyền
Tiết 11 ĐỊA LÍ
<b> </b>
<b> I. MỤC TIÊU : </b>
-Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển, phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta
+Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng , khai thác gỗ và lâm sản; phân bố chủ
yếu ở miền núi và trung du .
+Ngành thuỷ sản gồm các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phân bố ở vùng ven biển và
những nơi có nhiều sông , hồ ở các đồng bằng.
-Sử dụng sơ đồ, bảng số liêu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm
nghiệp và thuỷ sản .
-Nắm được tình hình phát triển và phân bố dân cư của ngành lâm nghiệp và thủy sản .
-Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng,
<b> II. ĐDDH : </b>
+ Bản đồ kinh tế VN
<b>1. Ổn định</b> :
<b>2. KTBC</b> : “Nông nghiệp ”.(5’)
HS trả lời câu hỏi có nội dung tiết trước
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (33’)</b>
a)Giới thiêu bài
b) Nội dung bài :
<b>Hoạt động 1: Lâm nghiệp </b>
<b>- Quan sát H1, kể tên các hoạt động chính của </b>
ngành lâm nghiệp ?
-Quan sát bảng số liệu, so sánh các số liệu nhận
xét về sự thay đổi của diện tích rừng ở nước ta ?
Tổng DT rừng = DT rừng TN + DT rừng trồng
- Giải thích vì sao có giai đoạn DT rừng giảm,
có giai đoạn DT rừng tăng ? Những năm nào ?
-Hoạt động trồng rừng , khai thác rừng có ở đâu?
-Điều này gây khó khăn gì cho cơng tác bảo vệ
và trồng rừng?
-<i>Biện pháp bảo vệ rừng ?</i> (<i><b>HS KG nêu )</b></i>
KL:DT tăng nhờ nhà nước và nhân dân thực hiện
tốt công tác trồng và bảo vệ rừng
<i><b></b></i>
<b>Hoạt động 2: Ngành thủy sản</b>
+ Hãy kể tên một số loài thủy sản mà em biết
+ Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để
phát triển ngành thủy sản <i><b>(HS KG nêu được )</b></i>
-Dựa vào H1, so sánh sản lượng thuỷ sản năm
90 và 2004
+Ngành thuỷ sản nước ta có những hoạt động
nào ?
-So sánh sản lượng giữa đánh bắt và nuôi trồng?
-Dựa vào H5 cho biết sản lượng nuôi trồng ntn
so với đánh bắt ?
-Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở đâu ?
-Kể tên các loại thuỷ sản được nuôi trồng nhiều ở
nước ta ?
<i><b>-Biện pháp bảo vệ </b></i>
<b>4 : Củng cố,dặn dò : (2’)</b>
- Hát
2HS trả lời – nhận xét
•
<b>-Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và</b>
bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác .
-HS nêu
-Từ 1980 đến 1995: diện tích rừng giảm do khai
thác bừa bãi, quá mức.
-Từ 1995 đến 2004: diện tích rừng tăng do nhân
dân ta tích cực trồng và bảo vệ.
-Chủ yếu ở miền núi, trung du và một phần ở
ven biển
-khó phát hiện khi bị khai thác và trộm gỗ trái
phép; thiếu nhân công để trồng và bảo vệ rừng
<i>- Chống việc khai thác rừng bừa bãi; có nhân</i>
<i>cơng để bảo vệ rừng; tăng diện tích trồng rừng </i>
<i>GD<b> sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, </b></i>
-cá, tơm, cua,..
-..vùng biển rộng, nhiều hải sản,mạng lưới sơng
ngịi dày đặc, người dân có nhiều kinh nghiệm,
-HS nêu, nhận xét
+ Ngành thủy sản gồm : đánh bắt và nuôi trồng
thủy sản
-sản lượng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng
- sản lượng thủy sản ngày càng tăng, trong đó
sản lượng ni trồng thủy sản tăng nhanh hơn
sản lượng đánh bắt
- Ngành thủy sản phát triển mạnh ở vùng ven
biển và nơi có nhiều sơng, hồ
- Các loại cá nước ngọt( cá ba sa, tra, trôi,
trám, mè,..); cá nước lợ, nước mặn ( song, tai
tượng, trình,..) các loại tơm ( sú, hùm, thẻ chân
trắng, ốc, cua, mực, trai, nghêu, sò, hến, tảo,…
- Dặn dị: Ơn bài.
- Chuẩn bị: “Cơng nghiệp”.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 11
I- MỤC TIÊU :
- Biết cách nấu cơm .
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình .
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .
II- ĐDDH :
<b>1- Ổn định: </b>
<b>2-KTBC:</b>
-Gọi HS nêu cách nấu cơm bằng bếp đun
Nhận xét
<b>3-Bài mới </b>
a)Giới thiệu bài :
b)Các hoạt động
HĐ3:Nấu cơm bằng nồi cơm điện
-Yêu cầu HS đọc nội dung mục 2+H4 (SGK)
+So sánh những nguyên liệu,dụng cụ chuẩn bị
nấu bằng nồi cơm điện, bếp đun ?
-Nêu các cách nấu cơm bằng nồi cơm điện ?
- Cách bảo quản và phòng tránh điện giựt ?
<i><b>KL</b></i>: Lượng nước vừa đủ, mặt gạo đều nhau.
Đáy nồi khô,tránh hư, hỏng điện, tai nạn …
+Nhược điểm:nước ít, cơm sống
<b>HĐ4: Đánh giá kết quả học tập :</b>
-Có mấy cách nấu cơm ?
-Gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào?
Nêu cách nấu ?
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
-Dặn :Giúp gia đình nấu cơm
-Chuẩn bị: Luộc rau
-Nhận xét tiết học
-2 HS trình bày, nhận xét
Lắng nghe
HS quan sát hình, tìm hiểu thông tin , trả lời ,
nhận xét
-Giống:gạo, nước sạch ..
+Khác : dụng cụ nấu (soang), nguồn cung cấp
nhiệt (củi, điện )
-Xác định lượng nước vừa đủ
San đều mặt gạo
Lau khô đáy nồi , cắm điện, bật nút nấu
-Lau khô đáy nồi
Lau khô tay trước khi cắm điện
Cầm chui điện,..
-Cơm bếp đun: thơm, có cháy, lửa nhiều sẽ bị
khê
-Cơm bếp điện: chín đều , dẻo, không bị khê.
Vài HS nêu, nhận xét, bổ sung
Tiết 11 LỊCH SỬ
<b> I-MỤC TIÊU:</b>
<b> Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 – 1945 </b>
+Năm 1858:thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta
+Nửa thế kỷ XIX :phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần vương .
+Đầu thế kỷ XX:phong trào Đông du của Phan Bội Châu
+Ngày 3-2-1930:Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời .
+Ngày 19-8-1945: khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội .
+Ngày 2-9-1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập .Nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà ra đời
-Ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó.
<b>II.ĐDDH :</b>
+ Bản đồ hành chính Việt Nam.
+Bảng thống kê các niên đại và sự kiện
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
<b>1.Ổn định : </b>
<b> 2. KTBC: (5’)</b>
Gọi HS trả lời câu hỏi có nội dung bài trước
GV nhận xét –Ghi điểm
<b>3. Bài mới:(33’)</b>
a)Giới thiệu bài
b)Ôn tập
HĐ1: Ôn tập lại các sự kiện lịch sử trong giai
đoạn 1858 – 1945
*GV chia lớp 2 nhóm , lần lượt hỏi theo nội
dung, thời gian diễn ra sự kiện , nhân vật tiêu
biểu , diễn biến chính
-Nhóm nào trả lời đúng nhiều hơn là nhóm thắng
cuộc
-GV theo dõi, chốt ý
+Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời
điểm nào?
+Phong trào chống Pháp xảy ra sau khi Pháp
xâm lược nước ta?
-Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo
-Từ 1905-1908 phong trào nào đã đưa thanh niên
VN sang Nhật để học ?
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày,tháng
năm nào?
-NTT ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào
- Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” khai sinh
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào ngày,
tháng, năm nào?
<b> </b><b>HĐ 2: Trị chơi Ơ chữ kỳ diệu </b>
<b>Giới thiệu : Ô chữ gồm15 hàng ngang,1 hàngdọc</b>
-Lần lượt chon hàng ngang ,GV đọc gợi ý
-3đội cùng giơ đáp án
-Đúng :10đ ; sai: 0 đ
-Kết thúc khi tìm được hàng dọc
-Đội nào nhiều điểm là thắng
-Cho HS chơi
<b>4 Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
-Dặn: nhớ những sự kiên đã học
-- Hát
-2HS trả lời câu hỏi, nhận xét
- .
-Lớp làm việc theo nhóm, nhóm này đặt câu hỏi
các nhóm khác trả lời
-1-9-1858
+Phong trào của Trương Định
-Ngày 5-7-1858 do Tôn Thất Thuyết lãnh đạo
+ Phong trào yêu nước của Phan Bội Châu
+5-6-1911
+2-9-1945.
GV nêu , HS lắng nghe. Trả lời
1-Tên của Bình Tây Đại nguyên soái (10 chữ )
2-Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX do Phan Bội Châu tổ chức (6chữ )
3-Một trong các tên gọi của Bác Hồ (12 chữ)
4-Một trong 2 tỉnh nổ ra phong trào Xô viết Nghệ Tỉnh (6 chữ )
5-Phong trào yêu nước diễn ra sau cuộc phản công ở kinh thành Huế (8chữ)
6-Cuộc CM mùa thu của dân tộc ta diễn ra vào thời gian nào ( 8chữ)
7-Theo lệnh của triều đình Trương Định phải về đây nhận chức lãnh binh (7chư )
8-Nơi làm CM thành công ngày 19-8-1945 (5chữ)
9-Nhân dân huyện này đã tham gia cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 (6chữ)
10-Tên quảng trường là nơi Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc lập (6chữ )
11-Giai cấp xuất hiện ở nước ta khi TD pháp đặt ách đô hộ (8 chữ)
12-Nơi diễn ra hội nghị thành lập Đảng Cộng sản VN (8chữ)
13-CM tháng 8 đã giải phóng cho nhân dân ta thoát khỏi kiếp người này ( 4chữ )
14-Người chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn (13 chữ)
15-Người lập ra hội Duy Tân (11 chữ )
Tiết 22 KHOA HỌC
VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I- MỤC TIÊU:
-Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
-Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song .
-Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng .
-GD cần khai thác hợp lý nguồn tài nguyên
II- ĐDDH :
Tranh ảnh hoặc đồ vật thật bằng tre, mây,..
Hình SGK, phiếu học tập
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định:
2- KTBC: ( 5’)
Gọi HS trả lời câu hỏi có nội dung bài trước
Nhận xét
3-Bài mới: (33’)
a) Giới thiệu bài
b) Tìm hiểu bài
<b>HĐ1: Đặc điểm và công dụng </b>
-Yêu cầu HS đọc BT,thảo luận n’ trả lời câu hỏi
- GV ghi vắn tắt
- Gọi đại diện nhóm trình bày
-GV chốt ý : là loại cây quen thuộc ở nước ta, có
khoảng 44 lồi tre, 32 lồi mây song khác nhau..
+Cơng dụng của tre, mây song rất đa dạng, nhưng
nguồn tài nguyên này có vô hạn không ?
=><i><b>GD</b> cần khai thác hợp lý nguồn tài nguyên này</i>
<i>để bảo vệ nguồn tài nguyên rừng </i>
<b>HĐ2: Một số đồ dùng, cách bảo quản </b>
<b>-GV phát phiều học tập, cho hS thảo luận, quan sát</b>
H4,5,6.7 trả lời câu hỏi
-Gọi nhóm trình bày kết quả
-GV chốt ý đúng
*Gọi HS trả lời câu hỏi SGK/47
<i><b>Chốt</b></i>: Sơn dầu để bảo quản, đặc biệt không để
ngồi mưa, nắng
4- Củng cố, dặn dị: (2’)
-Chuẩn bị: Sắt, gang, thép
-Nhận xét tiết học
Hát
2HS trả lời, nhận xét
Lắng nghe
HS làm việc theo nhóm 4, trao đổi, hồn thành
bài tập
* tre: mọc đứng, cao 10-15m, thân rỗng, đốt
thẳng, cứng, có tính đàn hồi; làm nhà, đồ dùng
* Mây,song: leo, thân gỗ, khơng phân nhánh,
hình trụ
-thân dài hàng trăm mét; Dan lát, làm đồ mĩ
nghệ, dây buộc bè, làm bàn ghế
-chỉ có hạn, nếu khai thác bừa bãi sẽ cạn kiệt
-HS làm việc, trình bày đồ dùng từng hình
Nhận xét, bổ sung