Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án nguyên hàm cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.03 KB, 3 trang )

BẢNG ĐẠO HÀM CƠ BẢN
Hàm sơ cấp Hàm số hợp u = u(x)
( ) ( )
' '
0 ; 1C x= =
( )
'
1
x x
α α
α

=
'
2
1 1
x x
 
= −
 ÷
 
( )
'
1
x
2 x
=
( )
'
1 '
u u .u


α α
α

=
'
'
2
1 u
u u
 
= −
 ÷
 
( )
'
'
u
u
2 u
=
( )
'
x x
e e
=
( )
'
x x
a a ln a=
( )

'
u u '
e e .u
=
( )
'
u ' u
a u .a ln a=
( )
'
1
ln x
x
=
( )
'
a
1
log x
x ln a
=
( )
'
'
u
ln u
u
=
( )
'

'
a
u
log u
u ln a
=
( )
( )
( )
( )
( )
'
'
'
2
2
'
2
2
sin cos
cos sin
1
tan 1 tan
cos
1
cot 1 cot
sin
x x
x x
x x

x
x x
x
=
= −
= = +
= − = − +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'
'
'
'
'
2 '
2
'
2 '
2
sin .cos
cos .sin
'
tan 1 tan .
cos
'
cot 1 cot .

sin
u u u
u u u
u
u u u
u
u
u u u
u
=
= −
= = +
= − = − +
- 1 -
§. NGUYÊN HÀM
1. CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ NGUYÊN HÀM
1.1 Nguyên hàm của hàm tổng bằng tổng các nguyên hàm:
( )
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx+ = +
ò ò ò
1.2 Nguyên hàm của hàm hiệu bằng hiệu các nguyên hàm:
( )
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx- = -
ò ò ò
• Chú ý: Có thể mở rộng cho nhiều hàm với tổng và hiệu kết hợp tùy ý.
1.3 Nguyên hàm của hàm bội bằng bội của nguyên hàm:
. ( ) . ( )k f x dx k f x dx=
ò ò
(với k là hằng số)
1.4 Nguyên hàm không phụ thuộc kí hiệu biến số, tức là:

( ) ( ) ( ) ... f x dx f u du f t dt= = =
ò ò ò
2. BẢNG NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM CƠ BẢN
Ghi chú: Kí hiệu
ò
đọc là nguyên hàm và C là hằng số
Tên hàm
Nguyên hàm của các
hàm sơ cấp cơ bản
Nguyên hàm của các
hàm mở rộng tương ứng
Hàm hằng
kdx kx C= +
ò
( k là hằng số)
……….
Hàm lũy
thừa
( 1)
( 1)
x
x dx C
a
a
a
+
= +
+
ò
( )

( )
( 1)
1
.
( 1)
ax b
ax b dx C
a
a
a
a
+
+
+ = +
+
ò
Hàm phân
thức
1
lndx x C
x
= +
ò
(
ln x
là logarit cơ số e)

1 1
.lndx ax b C
ax b a

= + +
+
ò

'( )
ln ( )
( )
u x
dx u x C
u x
= +
ò
Hàm mũ
ln
x
x
a
a dx C
a
= +
ò
……….
x x
e dx e C= +
ò
1
( ) .( )
ax b ax b
e dx e C
a

+ +
= +
ò
Hàm lượng
giác
sin cosxdx x C=- +
ò
( ) ( )
1
sin .cosax b dx ax b C
a
+ =- + +
ò
cos sinxdx x C= +
ò
( ) ( )
1
cos .sinax b dx ax b C
a
+ = + +
ò
( )
2
2
1
1 tan tan
cos
dx x dx x C
x
= + = +

ò ò
……….
( )
2
2
1
1 cot cot
sin
dx x dx x C
x
= + =- +
ò ò
……….
- 2 -
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
• Do đó:
( )
2
2
1
2 3
2
x dx u du+ =
ò ò

3
1
6
u C= +


3
1
(2 1)
6
x C= + +
3.1.2 Phương pháp đổi biến số nghịch:
(Dùng cho tích phân)
• Bước 1: Đặt x = x(t) là hàm của t …
3.2 Phương pháp nguyên hàm từng phần: (Dùng cho hàm tích phức tạp)
Tính
( )f x dx
ò
bằng cách đặt thêm hai ẩn u và v để chuyển về
( ) ( ) ( ) ( )
.u dv u v v du= -
ò ò

• Đặt:
( )
( ) ( )
... ... '
... ... ...


u du dx
dv dx v dx
ì
= =Þ
ï
ï

ï
í
ï
= = =Þ
ï
ï
î
ò
• Do đó:

( )f x dx udv=
ò ò

( ) ( ) ( )
.u v v du= -
ò
= ……
☺Tính
ln ?x xdx =
ò
Giải:
• Đặt:
( )
2
1
ln ln '
2


u x du x dx dx

x
x
dv xdx v xdx
ì
ï
ï
= = =Þ
ï
ï
ï
í
ï
ï
= = =Þ
ï
ï
ï
î
ò
• Do đó:
lnx xdx
ò
udv=
ò
(Theo cách đặt nên có)
( ) ( ) ( )
.u v v du= -
ò
(Theo định lý có)
( )

2 2
1
ln . .
2 2
x x
x dx
x
æ ö æ ö
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
= -
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
ò
(Thay u, v và du vào)
( )
2
1
ln .
2 2
x
x xdx
æ ö
÷
ç

÷
= -
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
ò
(Rút gọn)
( )
2 2
1
ln . .
2 2 2
x x
x C
æ ö æ ö
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
= - +
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
- 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×