Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cu phap cac ham trong Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các hàm tính trong excel</b>
<b>I) 1. Cú pháp tổng quát của hàm :</b>


= Tờn hm ( i số 1, đối số 2, đối số 3, ….)
Các đối số có thể là giá trị bằng số hặc bằng kí tự.


<b>2. Qui íc khi sư dơng hµm :</b>


- Hàm phải đợc bắt đầu bằng dấu bằng
Không đợc viết tắt tên hàm


Không phân biệt trữ hoa, trữ thờng trong cách viết các hàm và các đối số


Sau tên hàm là các đối số, các đối số có thể có hoặc khơng fụ thuộc vào cú pháp
của hàm.


- Các đối số phải đợc viết trong các dấu ngoặc đơn ( ), các đối số đợc liên kết
với nhau bằng dấu phẩy


( Có tối đa là 30 đối số trong thân của 1 hàm )
- Trong hàm không đợc chứa các kí tự trắng.


- Các đối số là kí tự trữ, thời gian phải đợc nằm trong dấu ngoặc kép “ ”, cịn các
đối số là kí tự bằng số thì có thể có, có thể khơng .


- Có thể sử dụng hàm này làm đối số cho hàm khác. Hàm đợc sử dụng làm đối
số thì khơng đợc bt u bng du bng.


<b>3. Cách nhập hàm :</b> 2 cách
a/ Cách 1 : Bằng bàn phím



- Yêu cầu phải nắm vững và phải thuộc cú pháp của các hàm.


- Chuyển ô hiện hành tới ô cần nhập hàm sau đó nhập dúng theo cú pháp
của hàm cần nhập.


b/ C¸ch 2 : Bằng melu


- Chuyển ô hiện hành tới ô cần nhập hàm


- Vào Insert chọn Function ( hoặc nhấn Shist + F3 trên bàn fím )


- Khi suất hiện hộp thoại Function WinZard Step lof2 thì chọn hàm cấn
dùng ở danh sách hàm trong mục Function name.


- Nhp các đối số của văn bản vào hàm sau đó chọn OK sẽ cho ta kết quả
cần tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cú pháp

: = Sum(đối số1, đối số 2,

……

.)


- Ví dụ : = Sum(1,2,3,4)

kết quả = 10
= Sum(A1,B3)

kết quả = A1 + B3
= Sum(A1:B3)

kết quả = A1 B3
<b>b/ Hàm tính trung bình :</b>


- Cú pháp :

= Average(đối số 1,đối số 2,

……

.)


- Ví dụ : = Average(1,2,3,4)

kết quả = 2,5
<b>c/ Hàm tính giá trị lớn nhất:</b>


- Cú pháp:

= Max(đối số 1, đối số 2,

………

)


- Ví dụ : = Max(1,2,3,4)

kết quả = 4
<b>d/ Hàm tính giá trị nhỏ nhất:</b>


- Cú pháp:

= Min(đối số 1, đối số 2,

………

)


- Ví dụ : = Min(1,2,3,4)

kết quả = 1
<b>e/ Hàm đếm các giá trị số trong một phạm vi :</b>


- Cú pháp :

= Count(phạm vi )



- Hm cho ta kết quả là số lợng các giá trị số trong phạm vi. Không đếm những
giá trị không phải l s .


<b>f/ Hàm xếp hạng các giá trị số :</b>
- Cú pháp :


= Rank(số cần xếp hạng, phạm vi so sánh, Kiểu xếp hạng )



- Hàm cho ta kết quả là thứ hạng của số cần xếp hạng so với các giá trị trong
phạm vi so sánh.


Trong đó :


+ Số cần xếp hạng là số cần đợc tìm thứ hạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ KiĨu xÕp h¹ng : gåm 2 kiĨu


nhận 1 trong 2 giá trị logíc đó l 0 hoc 1


Kiểu xếp hạng giảm : nhận giá trị 0


( ý ngha: i s cng lớn thì thứ hạng càng nhỏ, ngợc lại )



 KiĨu xếp hạng tăng : nhận giá trị 1


( ý nghĩa: đối số càng lớn thì thứ hạng càng lớn, ngợc lại )
- Ví dụ :


= Rank(3,1:10,0)



( So s¸nh sè 3 với các số từ 110 theo kiểu giảm )


Nhng cha so sánh với chính nó nên sau khi cho kết quả so sánh lần 1 ta phải
bôi đen 1 : 10 ở cơng thức sau đó nhấn phím F4



<b>g/ Hàm tính giá trị tuyệt đối của số thực :</b>
- Cú pháp :

= ABS(đối số)



- VÝ dô : = abs(2)

kÕt qu¶ = 2


= abs(- 2)

kÕt qu¶ = 2
= abs(- 5.6)

kÕt qu¶ = 5.6


Giả sử ô A1 có giá trị là - 16 th× = abs(A1*4) – 60

kÕt quả = 4
<b>h/ Hàm tính căn bậc hai của số thùc :</b>


- Cú pháp :

= SQRT(đối số )



- Công dụng : Hàm cho ta kết quả là căn bậc 2 của đối số với điều kiện đối số 


- VÝ dô : = sqrt(16)

kÕt qu¶ = 4


= sqrt(- 16)

kơ tính đợc ( NUM !)

= sqrt(abc( - 16))

kết qu = 4


<b>k/ Hàm làm tròn số thực :</b>


- Cú pháp :

=Ruond (

số thực cần làm tròn, chiều dài phần thập phân

)



Nu chiu di phần thập phân lớn hơn 0 thì số thực cần làm tròn sẽ đợc làm
tròn với chiều dài nh đã chỉ định trong thân hàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= Round(2.419 , 1 )

kÕt qu¶ = 2.4
= Round(- 1.475 , 2 )

kÕt qu¶ = - 1.48


Dạng 2 : phạm vi làm tròn < 0 (làm tròn về phần nguyên )


Nu chiu di phn thp phân nhỏ hơn 0 thì số thực cần làm trịn sẽ đợc làm trịn
về phía trái của dấu trấm thập phân


- VÝ dô : = Round(123.1542 , -1 )

kÕt qu¶ = 120
= Round(123.1542 , -2 )

kết quả = 100


Dạng 3 : phạm vi làm tròn = 0


Nu chiu dài phần thập phân bằng 0 thì số thực cần làm tròn sẽ đợc làm tròn
đúng nh phần nguyên


- VÝ dô : = Round ( 123.452 , 0 )

kÕt qu¶ = 123
= Round ( 357.879 , 0 )

kết quả = 357
<b>l/ Hàm lấy phần nguyên cña sè thùc :</b>


- Cú pháp :

= Int ( đối số )




- VÝ dô : = Int ( 8.9 )

kÕt qu¶ = 8
= Int (- 8.9 )

kÕt qu¶ = - 9
= 8.9 - Int ( 8.9 )

kết quả = 0.9
<b>m/ Hàm lấy phần d của phép chia :</b>


- Cú pháp :

= Mod ( tö sè , mÉu sè )


- VÝ dô : = mod ( 18 , 7 )

kÕt qu¶ = 4
= mod ( 20 , 5 )

kÕt qu¶ = 0
= mod ( - 3 , 2 )

kÕt qu¶ = 1
= mod ( 3 , -2 )

kÕt qu¶ = -1
= mod ( -3 , -2 )

kÕt qu¶ = -1
+ Chó ý : = Mod ( n , d ) = n – d * Int(n/d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Trong đó :


Điều kiện là một biểu thức logíc trả về giá trị đúng (TRUE) hoặc giá trị sai
( FALSE )


Gi¸ trị 1, giá trị 2 , . là gía trị thùc ( sè hc kÝ tù )


Hoạt động của hàm : nếu điều kiện là đúng , giá trị 1 là giá trị ttttrả về của hàm,
nếu điều kiện là sai thì giá trị 2 là giá trị trả về của hàm


- VÝ dô 1: = if ( 3<5 , “ TuÊn ” , “ Sü ” )

kết quả là Tuấn
- Ví dụ 2 : Có bảng sau :


STT A B


1 Điểm Xếp lo¹i



2 50 F


3 68 D


4 75 C


5 100 A


<b>?</b> HÃy tính cho cột xếp loại theo yêu cầu :


Nếu điểm > = 89 thì xếp loại A, nếu điểm trong khoảng từ 80 đến 89 thì xếp
loại B , nếu điểm trong khoảng từ 70 đến 79 thì xếp loại C , nếu điểm trong
khoảng từ 60 đến 69 thì xếp loại D , điểm dới 60 thì xếp loại F.


Lµm nh sau :


= if ( A2>= 89,” A”,if(A2>79,”B”,if(A2>68,”C”,if(A2>59,”D”,”F”))))



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×