Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

âãö thi thæí âaûi hoüc page 1 of 5 hoaìng kim hoaì âãö thi thæí âaûi hoüc thang 4 2010 co dap an cáu 1 haût nhán laì cháút phán raî taûo thaình haût nhán x biãút ràòng chu kç baïn raî cuía laì 15 giåì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THANG 4 - 2010 CO DAP AN</b>


Câu 1. Hạt nhân 24

<i>Na</i>



11 là chất phân rã


 tạo thành hạt nhân X. Biết rằng chu kì bán rã của

<i>Na</i>



24


11 là 15 giờ. Thời gian để trong một mẩu

<i>Na</i>


24


11 nguyên chất lúc đầu có tỉ số giữa hạt nhân
X và số hạt nhân Na bằng 0,5 là


a. 7,5giờ b. 8,8giờ c. 15giờ d. 23,8giờ
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng gây ra?


a. Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong
suốt.


b. Hiện tượng xuất hiện các vầng màu sắc sặc sở trên các màng xà phòng.


c. Hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng kích thích
chiếu vào.


d. Hiện tượng cầu vịng.


Câu 3. Trong thí nghiệm ng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào hai khe hai ánh


sáng đơn sắc có bước sóng

<sub>1</sub>= 0,48µm và

<sub>2</sub>= 0,6µm, thì vân sáng bức xạ bậc 10 củu trùng
với bậc mấy của

<sub>2</sub>?


a. 9 b. 10 c. 8 d. 7


Câu 4. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25

, mắc nối tiếp với một


tụ điện có điện dung C = <i>F</i>



4
10


. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một hiệu điện thế xoay
chiều, có tần số 50Hz. Nếu cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch


4


<sub> thì cảm kháng của cuộn dây bằng:</sub>


a. 75

b. 100

c.125

d.150



Câu 5. Người ta dùng proton bắn vào hạt nhân Li đứng yên để gây ra phản ửng ứng: p + 7<i>Li</i>


3  2

. Biết hai hật nhân tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với
nhau một góc 1500<sub>. Lấy khối lượng của các hạt theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của</sub>


chúng. Kết luận nào sau đây đúng?



a. Phản ứng thu năng lượng b. Phản ứng toả năng lượng


c. Năng lượng của phản ứng bằng 0 c. Không đủ giữ kiện để kết luận.


Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm dao động điều hồ với chu kì T. Cắt dây treo làm hai
đoạn l1 và l2. Biết chu kì dao động của các con lắc với chiều dài l1, l2 lần lượt là T1 = 2,4s, T2 =


1,8s. l1, l2 tương ứng bằng:


a. 35cm,15cm b. 28cm, 22cm c. 30cm, 20cm d. 32cm, 18cm
Câu 7. Trên một đoạn mạch có dịng điện có cường độ I = I0cos(


6




<i>t</i> )(A) chạy qua. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức:


u = U0(


2




<i>t</i> )(V). Điện năng tiêu thụ trên mạch được tính bởi biểu thức:
a. W = U0I0t. b.


2


0
0<i>I</i> <i>t</i>


<i>U</i>


c. W =


.
2
2


0
0<i>I</i> <i>t</i>


<i>U</i>


d. W =


4



0
0

<i>I</i>

<i>t</i>


<i>U</i>



Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào một lị xo khối lương khơng đáng kể, độ
cưng k tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa vật lên vị trí lị xo khơng bị biến dạng rồi thả
nhẹ để vật dao động. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới
và mốc thời gian lúc đầu dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là:


a. sin( <i>t</i>)



<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>mg</i> <sub> b </sub>


)
2
sin( <i>t</i> 


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>mg</i>


c )


2
sin( <i>t</i>


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>mg</i> <sub> d </sub>


)
sin( <i>t</i>



<i>m</i>
<i>k</i>
<i>mg</i>


<i>k</i>


Câu 9. Giửa dao động cơ điều hoà của một vật và dao động điện từ điều hồ trong mạch LC
có sự tương tự nào sau đây không đúng?


a. Li độ của vật tương tụ điện tích trên tụ điện. b. Vận tốc của vật tương tự
dòng điện tức thời.


c. Khối lượng m của vật tương tự độ tự cmr L. d. Độnh năng của vật tương
tự năng lượng điện trường trong tụ điện.


Câu 10. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì


a. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. b. số khối A của hạt
nhân X lớn hơn của hạt nhân Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là:
a. Dựa trên hiện tượng tự cảm. b. Dựa trên việc sử dụng từ trường quay.
c. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. d. Dựa trên hiện tượng quang điện.
Câu 12. Biết bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống tia phát ra là 49,7pm. Hiệu điện thế
giữa đối Catốt và Catốt là (bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ra khỏi Catốt)


a. 18Kv b. 20Kv c. 25Kv d. 28Kv


Câu 13. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = 4mH và tụ điện có điện


dung


C = 20nF. Để bắt được sóng có bước sóng trong khoảng 60m đến 120m, thì phải mắc vào mạch
chọn sóng một tụ xoay có điện dung CX thay đổi được. Cách mắc và khoảng giá trrị của CX là


a. mắc nối tiếp và 2,53nF

<sub></sub>

CX

10,53nF b. mắc nối tiếp và 2,53nF

CX



1,053nF


c. mắc song song 2,53nF

CX

10,53nF d. mắc song song và 0,253 nF

CX



1,053nF


Câu 14. Bán kính quỷ đạo dừng ứng với mức năng lượng n của nguyên tử Hidro
a. tỉ lệ thuận với <i>n</i> b. tỉ lệ thuận với n


c. tỉ lệ thuận với n2<sub> d. tỉ lệ nghịch với n</sub>2


Câu 15. Công thoat electron của Na là 3,97.10-19<sub>J. Giới hạn quang điện của Na là</sub>


a. 0,05µm b. 0,5µm c. 5.0µm d. 0,55µm


Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một hiệu điên thế xoay chiều có
tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng


đạt đến giá trị cực đại. Khi đó. (chọn phát biểu sai)


a. Tổng của hiệu điện thế tức thời trên L và C luôn bằng 0.
b. Dung kháng và cảm kháng bằng nhau.



c. Hiệu điện thế hiệu dụng trên R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên C.


d. Hiệu điện thế tức thời trên R luôn bằng hiệu điện điện thế tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch


Câu 17. Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số của tiếng còi do tàu phát
ra là 1000Hz. Vận tốc truyền âm trong khơng khí bằng 340m/s. Người đứng trên ga nghe tiếng cịi
có tần số bao nhiêu?


a. 970,6Hz b. 1000Hz c. 1300Hz d. 1030Hz


Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0sinωt thì dịng điện qua mạch có biểu thức i =I0sin )


3


(

<i>t</i> 

. Đối với đoạn mạch này có:
a. ZL = ZC -


3


<i>R</i>


b. ZC = ZL -


3


<i>R</i>


c. ZL = ZC - 3R d. ZC = ZL - 3R



Câu 19. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hiđrô là

<sub>1</sub>=
103nm và

<sub>2</sub>= 122nm. Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là EM = -1,51eV.


Mức năng lượng của trạng thái cơ bản EK và của trạng thái kích thích thứ nhất EL của nguyên


tử Hiđrô lần lượt là


a. EK = 13,6eV, EL = 3,4eV b. EK = - 13,6eV, EL = -8,67eV


c. EK = -13,6eV, EL = -3,4eV d. EK = - 10,5eV, EL = -2,6eV


Câu 20. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm luôn
a. Trể pha


2




so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. b. Sớm pha
2




so với hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


c. Trể pha
4





so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. d. Sớm pha
4




so với hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


Câu 21. Một vật khối lượng m = 200g,


dao động điều hồ với phương trình x = 6sin(20t
-3
2



)cm. Động năng cực đại của vật bằng:
a. 14,4.10-2<sub>J b. 7,2.10</sub>-2<sub>J c. 28,8.10</sub>-2<sub>J d. 0,72.10J</sub>


Câu 22. Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng

<sub>1</sub>= 0,35

m và

<sub>2</sub>= 0,54

m vào bề mặt
một tấm kim loại thì tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của
kim loại đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. 220 <sub>2</sub>V b. 220V c. 210V d. 210 <sub>2</sub> V


Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trrở R, một cuộn dây
thuần cảm và một tụ điện C. Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ và
tần số không thay đổi. Khi điều chỉnh biến trở R, thì thấy cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch
cực đại Pm ở giá trị của biến trở bằng Rm = 30

. Có hai giá trị của biến trở bằng R1 và R2



công suất tiêu thụ bằng nhau và bằng
P1 < Pm. Nếu R1 = 20

thì R2 bằng bao nhiêu?


a. 50

b. 10

c. 45

d.22.5


Câu 25. Phương trình mơ tả sóng dừng có dạng y = 10cos(0,2<i>x</i>)sin(


4


20

<i>t</i>

), ở đây x, y được đo
bằng đơn vị cm, t được đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng, đến
một nút sóng khác là


a. 10cm b. 20cm c. 25cm d. 40cm
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về dao động cưởng bức là sai?


a. Dao động cưởng bức là dao động của một vật dưới tác dụng của lực biến thiên
tuần hoàn theo thời gian.


b. Biên độ của dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
c. Biên độ của dao động cương bức đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực bằng
tần số riêng.


d. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động.


Câu 27. Trong mạch dao động điện từ LC, năng lượng điện trường trong tụ điện biên điều hoà
với tần số:


a. f =


<i>CL</i>




2
1


b. f =


<i>CL</i>


4
1


c. f =


<i>LC</i>




2
1


d. f =


<i>CL</i>




1



Câu 28. Một tụ điện có điện dung C = 1µF được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó nối


hai bản tụ điện vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Điện trở dây nối
không đáng kể. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu cường độ dòng điện trong mạch đạt giá
trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó? ( Lấy 2


= 10)


a. 1/6.10-2<sub>s b. 1/3.10</sub>-3<sub>s c. 1/6.10</sub>-3<sub>s d. 5.10</sub>-4<sub>s</sub>


Câu 30. Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm, khối lượng m, là x = Asin(


3
2


<i>t</i>


). Thế năng của nó biến thiên theo theo thời gian theo phương trình:


a. Et =

<sub></sub>

















3


2


cos


1


4


2
2




<i>t</i>


<i>mA</i>



b. Et =

<sub></sub>

















3


2


cos


1


4


2
2




<i>t</i>


<i>mA</i>



a. Et =

<sub></sub>
















3



4


2


cos


1


4


2
2




<i>t</i>


<i>mA</i>



d. Et =

<sub></sub>
















3


2



cos


1


4


2
2




<i>t</i>


<i>mA</i>



Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giửa hai khe là 1mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Biết khoảng cach từ vân tối thứ hai đến vân sáng thứ năm
(cùng phía với vân sáng trung tâm) là 4,2mm. Bước sóng của ánh dùng trong thí nghiệm là


a. 0,84

<i>m</i>

b. 0,6

<i>m</i>

c. 0,55

<i>m</i>

d. 0,47

<i>m</i>


Câu 32. Kết luận nào sau đây đúng? sóng ánh sáng và sóng âm:


a. đều là sóng điện từ . b. đều là sóng dọc.
c. đều có cùng vận tốc trong một mơi trường.
d. đều có thể tạo ra hiện tượng giao thoa.


Câu 33. Một động cơ 200W - 50V được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có
tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng k = 4. Mất mát năng lượng trong
máy biến thế khơng đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường và cường độ dòng điện
trong cuộn dây sơ cấp là 1,25A thì hệ số cơng suất của động cơ bằng:


a. 0,75 b. 0,8 c. 0,85 d. 0,9


Câu 33. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là x1 = 4,5sin(



6
25
,


0

<i>t</i>

)cm vaì x2 =


6sin(


3
2
25
,


0

<i>t</i>

)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng:


a. 10,5cm b. 7,5cm c. 4cm d. 1,5cm


Câu 34. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 420nm đi từ chân khơng vào thuỷ tinh có chiết
suất đối với ánh sáng đó bằng 1,5. Bước sóng trong thủytinh của ánh sáng đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Bước sóng tăng lên. b. Bước sóng giảm đi.
c. Tần số tăng lên. d. Tần số giảm đi.
Câu 36. Cho khối lượng nguyên tử <i>m</i>3<i>H</i>


1 = 3,016050u, <i>m</i>23<i>H</i> = 3,016030u, 1u = 931,5MeV/c


2


. Âäüng



nàng cỉûc âải cuớa mọỹt electron phaùt ra trong quaù trỗnh phỏn raợ 


 của hạt nhân <sub>1</sub>3

<i>H</i>

bằng.


a. 18,6.10-3<sub>MeV b. 37,3.10</sub>-3<sub>MeV </sub>


c. 18,6.10-4<sub>MeV d. 3,73.10</sub>-3<sub>MeV</sub>


Cỏu 37. Tỗm chu kỗ baùn raợ cuớa 200<i>Au</i>


79 , bit 3.10-6g cht ú có độ phóng xạ bằng 58,9Ci.
a. 24phút b. 32phút c. 48phút 63phút


Câu 38. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong?
a. Tế bào quang điện b. Điện trở nhiệt


c. Điôt quang c. Quang trở


Câu 39. Một con lắc đơn gồm một vật có khối lượng m, treo vào sợi dây nhẹ, không giản dài l,
được kích thích dao động với biên độ góc bằng 0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ

, độ lớn
vận tốc của nó được xác định bằng công thức:


a. v = 2 (cos  cos0)
<i>l</i>


<i>g</i> <sub> b. v = </sub>


)
cos


(cos  0
<i>l</i>


<i>g</i>


c.v = 2<i>gl</i>(cos  cos0) d. v = 2<i>gl</i>(cos0  cos)


Câu 40. Một tam giác đều có cạnh là a. Ba chất điểm, mổi chất điểm có khối lượng m, được
đặt ở ba đỉnh của tam giác.. Mơmen qn tính của hệ này đối vơi trục quay là đường cao của
tam giác bằng:


a.
2


2


<i>ma</i> <sub> b. </sub>


4
2


<i>ma</i> <sub> c. </sub>


2
3<i><sub>ma</sub></i>2


d.
4
3<i><sub>ma</sub></i>2



Câu 41. Một rịng rọc có bán kính R = 20cm quay dưới tác dụng của một vật nặng treo ở đầu
một sợi dây quấn qua ròng rọc.(HV) Ban đầu giử vật đứng n sau đó bng ra, vật m sẽ
chuyển động với gia tốc 2cm/s2<sub>. Tại thời điểm vật nặng m đi được quảng đường 100cm, độ</sub>


lớn gia tốc của điểm A là:


a. 20,1cm/s2<sub> b. 20,1m/s</sub>2<sub> c. 22,5cm/s</sub>2<sub> d. 22,5m/s</sub>2


Cỏu 42. Năng lợng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A.tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B.giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lợng tăng 2 lần.
C.. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.


D..giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.


<b>Câu 43:</b> Nguyên tắc hoạt động của Laze là dựa trên:


<b>A. </b>Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng <b>B. </b>Hiện tượng giao thoa ánh sáng


<b>C. </b>Hiện tượng quang – phát quang <b>D. </b>Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng


<b>Câu 44:</b> Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A. Khi mắc cuộn


dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là


<b>A. </b>1,5A <b>B. </b>1,2A <b>C. </b>4A <b>D. </b>1,7A


<b>Câu 45:</b> Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm, sau


đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia gắn vật m = 100g thì chu kỳ dao động của hệ là:



<b>A. </b>5,5 (s) <b>B. </b>0,28 (s) <b>C. </b>25,5 (s) <b>D. </b>55

(s)


<b>Câu 46:</b> Chọn câu <b>sai</b><i>.</i>


<b>A. </b>Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.


<b>B. </b>Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa .


<b>C. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.


<b>D. </b>Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.


<b>Câu 47:</b> Cho đoạn mạch RLC, R = 50

. Đặt vào mạch có điện áp là

<i>u</i>

100

2

cos

<i>t</i>

(

<i>V</i>

)

, biết điện áp giữa hai bản tụ và hiệu điện


thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc

/6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b>50

<sub>3</sub>

W <b>B. </b>100

<sub>3</sub>

W <b>C. </b>100W <b>D. </b>50W


<b>Câu 48:</b> Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được là do tính


chất nào sau đây?


<b>A. </b>Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn


<b>B. </b>Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng


<b>C. </b>Trong q trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn


<b>D. </b>Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi



<b>Câu 49:</b> Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 37<i>Li</i> đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết mp


= 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là:


A


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>5,00124MeV <b>B. </b>19,41MeV <b>C. </b>9,705MeV <b>D. </b>0,00935MeV


<b>Câu 50. </b>Một thanh đồng chất AB dài l , khối lượng m có thể quay tự do xung quanh điểm A trong mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu


thanh được giữ nằm ngang rồi buông ra. Biết mômen quán tính đơi với A là
3


2


<i>ml</i>


. Gia tốc góc ban đầu của thanh là


<b>a. </b><sub>2</sub><i>ml<sub>g</sub></i> <b> b. </b>
<i>l</i>
<i>g</i>


2
3


<b>c. </b><sub>3</sub>2<i><sub>g</sub>l</i> <b> a. </b>
<i>l</i>



<i>g</i>


3


ĐÁP ÁN: 1B;


</div>

<!--links-->

×