Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bộ giáo dục và đào tạo đề thi trắc nghiệm môn hóa học thời gian làm bài phút 50 câu trắc nghiệm mã đề thi 132 họ tên thí sinh số báo danh câu 1 dung dịch a chứa 004 mol na 002 mol mg2 001 m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN Hóa học</b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Dung dịch A chứa 0,04 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,01 mol NO</sub>


3-, 0,02 mol SO42- và x mol


HCO3-. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,01. <b>B. </b>0,02. <b>C. </b>0,03. <b>D. </b>0,04.


<b>Câu 2:</b> Phương trình ion rút gọn cho biết
<b>A. </b>những ion nào tồn tại trong dung dịch.


<b>B. </b>nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
<b>C. </b>bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
<b>D. </b>không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
<b>Câu 3:</b> Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do


<b>A. </b>sự chuyển dịch của anion. <b>B. </b>sự chuyển dịch của cation và anion.


<b>C. </b>sự chuyển dịch của cation. <b>D. </b>sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan.



<b>Câu 4:</b> Trong phản ứng nhiệt phân AgNO3, tổng hệ số tối giản của phản ứng là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>12.


<b>Câu 5:</b> Trộn 600 ml dung dịch HCl 1 M với 400 ml dung dịch KOH 1,25 M thu được dung dịch X.
pH của dung dịch X là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 6:</b> Trong các hợp chất vơ cơ, cacbon có các số oxi hóa là


<b>A. </b>-1, -2, +4. <b>B. </b>-4, 0, +1, +2, +4. <b>C. </b>-4, 0, +2, +4. <b>D. </b>-4, +2, +4.


<b>Câu 7:</b> Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,01 M với 100 ml dung dịch KOH 0,01 M. [H+<sub>] trong dung</sub>


dịch là


<b>A. </b>10-13<sub> M.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>-12<sub> M.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>-11<sub> M.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>-10<sub> M.</sub>


<b>Câu 8:</b> Trộn 300 ml dung dịch HCl 2 M với 200 ml dung dịch KOH a M thu được dung dịch có
pH=1. Giá trị của a là


<b>A. </b>5,5 M. <b>B. </b>2,75 M. <b>C. </b>1,375 M. <b>D. </b>1,25 M


<b>Câu 9:</b> Hòa tan 2,64 gam hỗn hợp cùng số mol Cu và kim loại X (hóa trị II) vào dung dịch HNO3 thu


được 0,08 mol hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối với Hidro là 21 (không tạo muối amoni). Kim loại X là


<b>A. </b>Ca, <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Ba,



<b>Câu 10:</b> Trong công nghiệp, để điều chế nitơ người ta dùng phương pháp


<b>A. </b>nhiệt phân muối amoni. <b>B. </b>chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


<b>C. </b>cho photpho phản ứng với HNO3. <b>D. </b>từ Mg và HNO3.


<b>Câu 11:</b> Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 từ H2 và N2 cần


<b>A. </b>tăng nhiệt độ và tăng áp suất. <b>B. </b>giảm nhiệt độ và giảm áp suất


<b>C. </b>tăng nhiệt độ và giảm áp suất. <b>D. </b>giữ nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất.
<b>Câu 12:</b> Sấm chớp trong khí quyển sinh ra


<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>NO.


<b>Câu 13:</b> Dung dịch NaOH có nồng độ 0,01 M, tích số ion của nước là


<b>A. </b>[H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub> M.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>khơng xác định.</sub>


<b>C. </b>[H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]<10</sub>-14<sub> M.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>]>10</sub>-14<sub> M.</sub>


<b>Câu 14:</b> Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách


<b>A. </b>đun nóng axit foocmic với H2SO4. <b>B. </b>cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.


<b>C. </b>cho CO2 qua than nung đỏ. <b>D. </b>cho khơng khí qua than nung đỏ.


<b>Câu 15:</b> Dung dịch NaOH a M có pH=11. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>10-11<sub> M.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,001 M.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,01 M.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,1 M.</sub>



<b>Câu 16:</b> Những kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là


<b>A. </b>Fe, Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Zn, Pb, Mn. <b>D. </b>Cu, Ag, Pb.


<b>Câu 17:</b> Cho dung dịch HNO3 đặc vào than nung nóng. Khí bay ra là


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>NO2.


<b>C. </b>CO2 và NO2. <b>D. </b>khơng có khí bay ra,


<b>Câu 18:</b> Trong các dung dịch sau, dung dịch có pH=7 là


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>H3PO4.


<b>Câu 19:</b> Chất không dẫn điện là


<b>A. </b>dung dịch Na2CO3. <b>B. </b>KCl khan. <b>C. </b>NaOH nóng chảy. <b>D. </b>CuCl2 nóng chảy.


<b>Câu 20:</b> Axit nitric tinh khiết khơng màu để ngồi khơng khí sẽ chuyển thành


<b>A. </b>màu đen sẫm. <b>B. </b>màu trắng đục. <b>C. </b>không chuyển màu. <b>D. </b>màu vàng.


<b>Câu 21:</b> Thành phần của dung dịch NH3 gồm


<b>A. </b>NH4+, OH-. <b>B. </b>NH3, H2O.


<b>C. </b>NH3, NH4+, OH-. <b>D. </b>NH3, H2O, NH4+, OH-.


<b>Câu 22:</b> Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là



<b>A. </b>2,8 lít. <b>B. </b>5,6 lít. <b>C. </b>3,5 lít. <b>D. </b>11,2 lít.


<b>Câu 23:</b> Hiện tượng xảy ra khi cho Cu vào dung dịch HNO3 lỗng là


<b>A. </b>dung dịch có màu xanh, có khí H2 thốt ra,


<b>B. </b>khơng có hiện tượng gì.


<b>C. </b>dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra,
<b>D. </b>dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu bay ra,


<b>Câu 24:</b> Theo A-re-ni-ut thì trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
<b>A. </b>Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit.


<b>B. </b>Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
<b>C. </b>Một chất có khả năng phân li ra cation H+<sub> trong nước là axit.</sub>


<b>D. </b>Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.


<b>Câu 25:</b> Phản ứng giữa Zn và HNO3 tạo ra sản phẩm khử duy nhất là muối amoni có tổng hệ số các


chất tham gia phản ứng là


<b>A. </b>14. <b>B. </b>18. <b>C. </b>8. <b>D. </b>22.


<b>Câu 26:</b> Hoà tan 228 gam dung dịch Al2(SO4)3 15% vào nước để tạo thành 4 lit dung dịch. [SO42-] của


dung dịch là



<b>A. </b>0,1 M. <b>B. </b>0,075 M. <b>C. </b>0,3 M. <b>D. </b>0,025 M.


<b>Câu 27:</b> Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 lit NO (đktc) là


sản phẩm khử duy nhất. R là


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 28:</b> Để làm khô khí NH3 người ta dùng


<b>A. </b>KOH rắn. <b>B. </b>CuSO4 khan. <b>C. </b>CaCl2 khan. <b>D. </b>H2SO4 đặc.


<b>Câu 29:</b> Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08 M và


KOH 0,04 M. Dung dịch thu được có pH là


<b>A. </b>11. <b>B. </b>12. <b>C. </b>9. <b>D. </b>2.


<b>Câu 30:</b> Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
<b>A. </b>phản ứng không phải là thuận nghịch.


<b>B. </b>Các chất phản ứng phải là các chất điện li mạnh.
<b>C. </b>Các chất phản ứng phải là các chất dễ tan.


<b>D. </b>Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng.


<b>Câu 31:</b> Hòa tan hết 2,7 gam Al trong dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol khí X duy nhất. X là


<b>A. </b>NO. <b>B. </b>N2O. <b>C. </b>N2. <b>D. </b>NO2.



<b>Câu 32:</b> Trong các câu sau, câu nào sai?
<b>A. </b>Phân tử nitơ có liên kết ba.


<b>B. </b>Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Phân tử nitơ có một cặp electron chưa tham gia liên kết.
<b>D. </b>Phân tử nitơ bền ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 33:</b> Dùng 4,48 lít NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?


<b>A. </b>12 gam. <b>B. </b>48 gam. <b>C. </b>6 gam. <b>D. </b>24 gam.


<b>Câu 34:</b> Các số oxi hóa có thể có của photpho là


<b>A. </b>-3, +3, +5. <b>B. </b>-3, 0, +3, +5. <b>C. </b>-3, 0, +5. <b>D. </b>-3, 0, +1, +3, +5.


<b>Câu 35:</b> Một dung dịch có pH=6. [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch này lần lượt là</sub>


<b>A. </b>10-2<sub> M và 10</sub>-12<sub> M.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>-12<sub> M và 10</sub>-2<sub> M.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>-8<sub> M và 10</sub>-6<sub> M.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>-6<sub> M và 10</sub>-8<sub> M.</sub>


<b>Câu 36:</b> Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5 M cần dùng một thể tích NH3 (đktc) là


<b>A. </b>22,4 lít. <b>B. </b>5,6 lít. <b>C. </b>11,2 lít. <b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 37:</b> Kim cương, than chì là


<b>A. </b>các dạng thù hình của cacbon. <b>B. </b>các đồng vị của cacbon.


<b>C. </b>các đồng phân của cacbon. <b>D. </b>các hợp chất của cacbon.



<b>Câu 38:</b> Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể


<b>A. </b>phân tử. <b>B. </b>nguyên tử. <b>C. </b>ion. <b>D. </b>phi kim.


<b>Câu 39:</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng


<b>A. </b>phân vi lượng. <b>B. </b>phân đạm. <b>C. </b>phân lân. <b>D. </b>phân kali.


<b>Câu 40:</b> Cho 150 ml dung dịch KOH 1 M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5 M. Sau phản


ứng, trong dung dịch chứa các muối


<b>A. </b>KH2PO4 và K2HPO4. <b>B. </b>K2HPO4 và K3PO4.


<b>C. </b>KH2PO4 và K3PO4. <b>D. </b>KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.


<b>Câu 41:</b> Dãy tất cả các chất điện li mạnh là


<b>A. </b>NaNO3, HCl, HNO3, K2CO3. <b>B. </b>NaNO3, NH3, CH3COOH, MgCl2.


<b>C. </b>NaNO3, AgCl, Na2SO4, CuCl2. <b>D. </b>NaNO3, HClO, Na2CO3, BaCl2.


<b>Câu 42:</b> Thành phần của supephotphat đơn gồm


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2 và CaSO4. <b>B. </b>Ca(H2PO4)2


<b>C. </b>CaHPO4. <b>D. </b>CaHPO4 và CaSO4


<b>Câu 43:</b> Phản ứng giữa HNO3 và Fe3O4 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng hệ số trong



phương trình oxi hóa-khử là


<b>A. </b>22. <b>B. </b>54. <b>C. </b>20. <b>D. </b>55.


<b>Câu 44:</b> Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng


<b>A. </b>đốt cháy hợp chất hữu cơ. <b>B. </b>nung CaCO3.


<b>C. </b>CaCO3 + HCl. <b>D. </b>C + O2.


<b>Câu 45:</b> Thể tích dung dịch NaOH 2 M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là


<b>A. </b>150 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>100 ml. <b>D. </b>250 ml.


<b>Câu 46:</b> Thủy tinh lỏng là dung dịch đặc của


<b>A. </b>Na2SiO3 và K2SiO3. <b>B. </b>K2CO3 và Na2CO3.


<b>C. </b>Na2SO3 và K2SO3. <b>D. </b>Na2CO3 và K2SO3.


<b>Câu 47:</b> Đốt cháy một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 10 gam trong oxi dư, thu
được 13,44 lit khí cacbonic (đktc). Phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu than trên là


<b>A. </b>36%. <b>B. </b>26,4%. <b>C. </b>12%. <b>D. </b>72%.


<b>Câu 48:</b> Nhiệt phân chất rắn X thu được khí A làm xanh quỳ tím và khí B làm đỏ quỳ tím. X là


<b>A. </b>NH4Cl. <b>B. </b>Cu(NO3)2. <b>C. </b>NH4HCO3. <b>D. </b>NH4NO3.


<b>Câu 49:</b> Một dung dịch có [OH-<sub>]= 1,8x10</sub>-5<sub>. Môi trường của dung dịch này là</sub>



<b>A. </b>axit. <b>B. </b>bazo. <b>C. </b>trung tính. <b>D. </b>khơng xác định.


<b>Câu 50:</b> Trong phịng thí nghiệm, nitơ được điều chế từ


<b>A. </b>NH4NO2. <b>B. </b>Zn và HNO3. <b>C. </b>khơng khí. <b>D. </b>NH3 và Oxi.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×