Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE Toan 8 thi khao sat dau nam 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.74 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>LỚP: 8 ……… …SBD………</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>HỌ & TÊN: ……… ………</b> <b>MƠN THI: To¸n - KHỐI LỚP 8(THỜI GIAN: 90 phút )</b>


<b>Chữ kí giám thị</b> <b>Chữ kí giám khảo</b> <b>Điểm </b>


<b>PhÇn I trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc đáp án đúng cho các câu sau</b></i>

:



<i><b>Câu 1</b></i> : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2<sub> là</sub><i><sub> :</sub></i>


A. 3xy B. -


3
1


x2<sub>y C. 3xy</sub>2<sub>+1 D. xy</sub>2


<i><b>Câu 2</b></i>: Dùng cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ …. để đợc khẳng định đúng<i> :</i>


a) Số 0 đợc gọi là đa thức khơng và nó ………bậc


b) Số 1 đợc gọi là đa thức có bậc …………..


<i><b>C©u 3</b></i> : Giá trị của biểu thức P =


2
1



x2<sub>y-2xy</sub>2<sub>+ 1tại x = 1vµ y = -1 lµ :</sub>


A. -1


2
1


B. 2


2
1


C. -2 D. 2


<i><b>Câu 4</b></i> : Tìm tổng của ba đơn thức : 2xy3<sub> ; 5xy</sub>3<sub> và -7x</sub>3<sub>y</sub><i><sub>.</sub></i>


A. 0 B. 7xy3<sub> – 7x</sub>3<sub>y C. 14x</sub>3<sub>y D. 7x</sub>2<sub>y</sub>6<sub> -7x</sub>3<sub>y </sub>
<i><b>Câu 5</b></i> : Các khẳng định sau đúng hoặc sai:


a) §a thøc P(y) = y + 2 cã nghiƯm lµ y = - 2 § S
b) §a thøc Q(y) = y2<sub> + 2 cã nghiƯm lµ y = - 2 § S</sub>
<i><b>Câu 6</b></i> : Số nào sau đây là nghiƯm cđa ®a thøc P(x) = 2x +


2
1


?
A. x =



4
1


B. x =


-4
1


C. x =


2
1


D. x =


-2
1
<i><b>Câu 7</b></i> : Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông<i>?</i>


A. 3cm, 9cm, 14 cm B. 2cm, 3cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm


<i><b>Câu 8</b></i>: Ghép mỗi dòng ở cột trái với với một dòng ở cột phải để đợc một khẳng định đúng :
a) Trọng tâm của một tam giác là 1) Giao điểm ba đờng trung trực .
b) Trực tâm của một tam giác là 2) Giao điểm ba đờng trung tuyến
c) Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là 3) Giao điểm ba đờng cao


4) Giao điểm ba đờng phân giỏc


<b>Phần II Tự luận (8đ)</b>



<b>Bài 1</b> ( 1,5 điểm) Thực hiện các phép tính ( hợp lý nếu có thể)


a. + : (- ) b. . - . + c. 3.( - ) +


<b>Bµi 2</b> ( 1,5 điểm) Tìm x, biết:


a. + 1 x = c. ( 3 : 9 ). 3 = 27 d/


10
9
|
|
2
3


2



<i>x</i>


<i><b>Bài 3</b></i> (1đ)Cho hai đa thøc : f(x) = 9- x3<sub> + 4x – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> -6 vµ g(x) = 3 -x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>+ 2x</sub>3<sub>+7x 6x</sub>3<sub>-3x </sub>


a/ Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần
b/ TÝnh f(x) + g(x) .


<i><b>Bài 4</b><b> .</b><b> </b></i> (3đ) Cho <sub></sub>ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK
vng góc với AE (H và K thuộc đờng thẳng AE). Chứng minh rằng:


a) BH = AK



b) <sub></sub>MBH = <sub></sub>MAK


c)MHK là tam giác vuông cân


<i><b>Bài 5</b></i>(1đ) Cho tØ lÖ thøc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 chøng minh r»ng


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


3
2


3
2


3
2


3
2


</div>

<!--links-->

×