Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.21 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA HỌC 8 HỌC KÌ II
(Năm học 2017– 2018)
I .Lý thuyết:
1. Phân biệt các khái niệm: Phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, dung dịch,
dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa, độ tan của một chất trong nước.
2. Tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế oxi, hiđro, nước
3. Viết CTHH, phân loại, đọc tên các oxit, bazơ, axit, muối.
4. Cơng thức tính chuyển đổi giữa n, m, Vkhí (đktc), C%, CM
II.Bài tập lý thuyết
Dạng 1: Dạng gọi tên, phân loại chất và ngược lại
Bài 1. Viết CTHH của các chất có tên gọi sau rồi cho biết chúng thộc loại hợp chất nào?
Natri hiđroxit, lưu huỳnh đioxit, canxi cacbonat, axit nitric, sắt (III) nitrat, bari hiđroxit, kẽm
clorua, magie sunfat, axit clohiđric, sắt(II)hiđroxit.
Xem lại BT: 3 (SGK Tr132) ; 37.19, 37.18 (SBT tr 52)
Bài 2. Phân loại và gọi tên các hợp chất có CTHH sau: Ca(OH) 2, NaCl, SO3, HNO2, Fe(OH)2,
K2SO4, ZnO, HCl, H2SO3, ZnS, Mg(OH)2
Xem lại BT: 6 (SGK Tr 130); 37.14( SBT Tr 51)
Dạng 2: Chọn chất phản ứng và hoàn thành PTHH
Bài 3. Viết PTHH biểu diễn sơ đồ phản ứng sau :
a, KClO3
b, H2SO4

(1)

(1)

O2 (2)

ZnO


(3)

Zn

(4)

H2 (2)

H2O

(3)

H3PO4

ZnCl2

Bài 4.Cho các chất sau đây: Na, Fe, K2O. Na2CO3, Cu, K, SO3, P2O5, NaCl, BaO, FeO, Ca, CH4,
Mg. Chất nào phản ứng với:
a) O2
b) H2
c) Dung dịch HCl
d) H2O
Viết các PTHH xảy ra( nếu có)


D

Xem lại BT: 36.9, ( SBT Tr 49); 36.10, ( SBT Tr 50); 37.9, 37.15 ( SBT Tr 51); 37.16(SBT
tr52)
Dạng 3: Điều chế chất

Bài 5 . Viết PTHH điều chế các chất sau: Natri hiđroxit, axit sunfuric, nước
Xem lại BT: 38.3 (SBT tr 53)
Dạng 4: Nhận biết chất
Bài 6 . Nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a, 3 dung dịch: HCl, NaOH, K2SO4
b, 3 lọ khí riêng biệt: O2, CO2, H2
c, 3 chất rắn màu trắng: NaCl, CaO, P2O5
Xem lại BT : 37.3 (SBT tr 50); 37.20(SBT tr52);
III.Bài tốn
Dạng 1: Tính theo PTHH
Bài 1 Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
b, Nếu dùng lượng H2 thu được ở trên để khử 20g Đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì sau phản
ứng chất nào cịn dư? Dư bao nhiêu gam?
Làm BT: SGK : 3 (Tr109), 5( tr 117), 5 tr132;
SBT: 33.8(tr 48); 38.16(tr 54); 38.18(tr54); 38.20, 38.21(55)
Dạng 2:Tìm CTHH của chất
Bài 2 a, Cho 4,6g một kim loại hóa trị (I) tác dụng hết với nước thu được 2,24lit H2 (đktc). Xác
định tên kim loại.
b, Khử 8g oxit của một kim loại có hóa tri (II) bằng khí hiđro thu đươc 6,4g kim loại.Hãy
xác định tên kim loại đó.
Dạng 3: Bài tốn về C% và CM
Bài 3 Tính nồng độ phần trăm của những dung dich sau:
a) Trong 600 gam dung dịch NaCl có 30 gam NaCl
b) Trong 1500 gam dung dịch K2SO4 có 80 gam K2SO4
Bài 4 Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau:
a) Trong 500 ml dung dịch MgCl2 có 0,5 mol MgCl2
b) Trong 200 ml dung dịch NaCl có 5,85 gam NaCl
Làm BT: 3, 4, 5, 6 (Tr146 SGK)




×