Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIET 16Kiem tra 1 tietCo ma tranDap an cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TIẾT 16: KIỂM TRA VIẾT</b></i>



<b>1. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


<i><b> a. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học cho học sinh, kịp thời bổ sung các kiến
thức còn hổng.


<i><b> b. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng trình bày, kĩ năng viết cơng thức hố học, kĩ năng so sánh,
phân tích.


<i><b> c. Thái độ:</b></i>


- Tính cẩn thận, chu đáo và tính trung thực của học sinh


<b>2. Nội dung đề:</b>


<b>Ma trận đề</b>


Mức độ
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Cấu tạo nguyên tử C2.1:(1đ)C1:(1đ) 2đ


Đơn chất, hợp chất Câu2.3(1đ) 1đ
Cơng thức hố học


Câu3.b:
(1,5 đ)


Câu4
(3đ)


4,5 đ


Phân tử khối Câu2.2(1<sub>đ)</sub>


Câu3.a:


(1,5 đ) 2,5đ


Tổng <b>3đ</b> <b>1đ</b> <b>6đ</b> <b>10 đ</b>


<i><b>I. Phần trắc nghiệm(4 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1 : (1đ) Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : </b></i>


……(1)……là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện . ……(2)………là
hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử ……(3)……với nhau và thể hiện
đầy đủ tính chất hố học của …(4)…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 1.Nguyên tử cấu tạo bởi:</b></i>


a. proton và electron c. nơtron và electron



b. proton và nơtron d. proton, nơtron và electron


<i><b> 2. Phân tử khối của CaCO3 </b><b>và KCl</b><b> là: </b></i>


a.100 b. 110 c. 100 d.101


75,4 74,5 74,5 74


<i><b> 3. Tất cả các chất trong dãy là hợp chất :</b></i>
a. N2, H2O , S , MgCl2 , NaOH


b. SO2 , MgO , Ca(NO3)2 , AlCl3 , HI


c. NaCl , H2SO4 , CH4 , Cl2 , HNO3


d. CO2 , H2 , CaCl2 , NaNO3 , Fe.
<i><b>II.Phần tự luận: (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 3: (3 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết</b></i>


với 1 nguyên tử oxi và năng hơn phân tử của H 31 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất


b. Tìm nguyên tố X


<i><b>Câu 4:(3 điểm) Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau:</b></i>


a. Hợp chất tạo bởi Fe (III) và oxi



b. Hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca (II) và nhóm nguyên tử PO4 (III).


<b>3. Đáp án:</b>


<i><b>I.Phần trắc nghiệm:(4điểm)</b></i>


<i>Câu1: (1điểm) (1).Nguyên tử, (2).Phân tử, (3).Liên kết, (4).Chất.</i>
<i>Câu 2:(3điểm) </i>


<i><b> 1.d (1điểm) </b></i>
<i><b> 2.c (1điểm) </b></i>
<i><b> 3. b (1điểm) </b></i>


<i><b>II.Phần tự luận:(6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 3: (3 điểm)</b></i>


(0,5 điểm). a. Phân tử khối của H là.
2. 1 = 2 đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

31 . 2 = 62 đvC
(1điểm). b. Theo bài ra ta có:


2X + 16 = 62 đvC


 X = 23 đvC


(0,5 điểm) Vậy X là nguyên tố Na


<i><b>Câu4: (3 điểm)</b></i>



(1,5 điểm). a. - Viết công thức dạng chung FexOy


- Theo quy tắc hoá trị:

x III y II

 



- Chuyển thành tỉ lệ x II 2 x 2


y 3


y III 3





 <sub>  </sub>





Vậy cơng thức hố học là cần lập là: Fe2O3


(1,5 điểm). b. Viết công thức dạng chung Cax(PO4)y


- Theo quy tắc hoá trị:

x II y III

  



- Chuyển thành tỉ lệ x III 3 x 3


y 2


y II 2






 <sub>  </sub>


</div>

<!--links-->

×