Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi tanh tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ Tên Học Sinh: ...
Trường Tiểu Học Quang Trung


Lớp 3: ………


Kiểm tra chất lượng học sinh
Học kỳ II– Năm học: 2008 – 2009
Môn: Anh Văn (Thời gian: 40 phút )


Ngày ….. tháng …. năm ….
Điểm bằng số: ………


Điểm bằng chữ: ………. Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo
<i>I.</i> <i>Chọn câu trả lời đúng khoanh tròn: (3’)</i>


1. These … books


A. am B. is C. are


2. They are …


A. pen B. pens C.a pen


3. How many rulers? … rulers


A. two B. one C. a


4. What’s this? It’s an …


A. crayon B. table C. eraser
5. This is ... friend, Lisa



A. my B. I C. your


6. This … a cassette


A. are B. is C. am


<i>II.</i> <i>Đổi các danh từ sau từ số ít thành số nhiều: (2’)</i>


1. an apple → 3. an eraser →


2. a chair → 4. a table →


<i>III.</i> <i>Nối câu ở cột A và cột B cho phù hợp: (2’)</i>


<b>A</b> <b>B</b>


1. These are a. I’m fine. Thank you
2. How many markers? b. It’s a book


3. What is this? c. two markers


4. How are you? d. notebooks


<i>IV.</i> <i>Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: (3’)</i>
1. is / notebook / a / this


……….
2. are / cassettes / these



……….
3. hand / raise / your


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn đánh giá cho điểm:</b>
I/ 0,5 đ/1 câu


1C, 2B, 3A, 4C, 5A, 6B
II/ 0,5 đ/1 câu


1. apples
2. chairs
3. erasers
4. tables
III/ 0,5 đ/1 câu
1d, 2c, 3b, 4a
IV/ 1 đ/1 câu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×