Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 1 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.71 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

TuÇn chín



<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Bi s¸ng: </b>


<b> To¸n : Tù häc : Lun tËp</b>


<b>I . Mơc tiªu :</b>


<b> -</b> RÌn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 5.


- Cñng cè phÐp céng : 0 céng víi mét sè, mét sè céng víi 0.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Thy Hot ng ca Trũ


<b>HĐ1 : Hớng dẫn làm bài tËp.</b>


T:ghi đề hớng dẫn H làm bài vào vở ôli
Bài 1: số ?


 


 



Bµi 2: tÝnh


2 + 1 +2 = 1 + 3 +1 =
3 + 1 +1= 2 + 2 +1 =


Bµi 3: > < = ?


3... 1+ 2 2+ 1... 4 + 0
4... 2+ 1 3+ 1... 0 + 4
3... 1+ 4 2+ 2... 3 + 2
<b>HĐ2: Hớng dẫn chữa bài</b>


T tổ chức H chữa bài củng cố kiến thức
ở mỗi bài .


* T nhận xét , dặn dò


H làm bài cá nhân


H nhìn hình vẽ ghi phép tính thích hợp


2 H lên bảng chữa bài
H nêu cách làm bài


H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi
H một phép tính )


H Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa T.


<b>To¸n:</b>

<b>Tù häc :</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


-Giúp HS nắm vững các phÐp tÝnh trong ph¹m vi 5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>HĐ1: Thực hành trên bộ mơ hình học tốn</b>


T tỉ chøc cho HS thi ghÐp phép tính trên
bộ mô hình học toán:


VD:T ly trong bộ mơ hình một nhóm đồ
vật có số lợng là 2 , một nhóm có số lợng
là 3 yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc GV
đọc phép tính u cầu HS ghép kết quả và
ngợc lại...


<b>H§2 :Híng dÉn lµm bµi tËp </b>


T híng dÉn H lµm bµi 32 trong vë BTT.
T tổ chức cho H làm bài , chữa bài củng
cố kiến thức ở mỗi bài.


T thu vë chÊm bµi


HĐ2 : Ơn các phép cộng trong phạm vi 5.
T tổ chức thi đọc HTL.


* T nhận xét , dặn dò


H thực hiện cá nhân


H làm bài , chữa bài


H c cỏ nhõn



<b>Buổi chiều: </b>


<b>o c:</b>


<b>Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhá.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn. Có nh</b>
vậy anh chị em mới hồ thuận, cha mẹ mới vui lòng.


<b>2. Học sinh biết : C xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn với em nhỏ trong gia đình. </b>


<b>II. Đồ dùng: </b>Giáo viên: - Tranh bài học (phóng to)
Học sinh: - Vở bài tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy học: Tiết1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


A. Bài cũ: (3’)GV yêu cầu kể về gia
ỡnh mỡnh.


GV nhận xét , tuyên dơng.


B.Bài míi :* Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học


<b> HĐ1: ( 15) HS xem tranh và nhận xét</b>


việc làm của các bạn nhỏ trong BT 1.
1. GV yêu cầu từng cặp HSQS tranh BT 1
và nhËn xÐt viÖc làm của các b¹n nhá
trong tranh.


2. Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi
bức tranh.


3. Mét sè HS nhËn xÐt việc làm của các


2 HS lờn bảng lần lợt kể về gia đình
mình.


HS đọc lại tên đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b¹n nhá trong tranh.


4. Cả lớp trao đổi, bổ sung.


5. GV chốt lại nội dung từng tranh và kết
luận:


- Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn, em nói
lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em
lễ phép với anh.


- Tranh 2: 2 chị em đang cùng nhau chơi
đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê.
2 chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị
biết giúp đỡ em trong khi chơi.



<i> GVKL: Anh chị em trong gia ỡnh phi</i>


<i>thơng yêu và hoà thuận với nhau. </i>


<b>HĐ2:(15) Thảo luận phân tích tình</b>
huống(Bài tập 2).


1. HS xem c¸c tranh BT2 vµ cho biÕt
tranh vÏ g×?


2.GV hỏi: Theo em bạn Lan ở tranh 1 có
thể có những cách giải quyết nào trong
tình huống đó?


GV chèt l¹i 1 số cách ứng xử chính của
Lan:


- Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình.
- Lan chia quà cho em và bé giữ lại cho
mình quả to.


- Lan chia quà cho em và bé giữ lại cho
mình quả bé.


- Mỗi ngời 1 nửa quả bé, 1 nửa qu¶ to.
- Nhêng cho em bÐ chän tríc.


4. GV hái: NÕu em là bạn Lan em sẽ
chọn cách nào .



5. HS th¶o ln.


6. Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i>GVkết luận: Cách ứng xử 5 là đáng khen</i>


<i>thĨ hiƯn chị yêu em nhất biết nhờng em</i>
<i>nhất.</i>


Đối với tranh 2 tơng tự nh tranh 1.
C.Củng cố, dặn dò : (1’)


GV nhận xét dặn HS chuẩn bị để tuần sau
hc tit 2


HS nhận xét việc làm của các bạn nhá.
HS bỉ sung.


HS chó ý l¾ng nghe.


Líp chia 4 nhãm thảo luận


HS trình bày trớc lớp.


HS nêu tất cả các cách giải quyết có thể
có của Lan trong tình huống.


Cả líp bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕng ViƯt: Bài 35: uôi- ơi</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi


- Đọc đợc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trị đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bởi, vú sữa.


<b>II. Đồ dùng: </b>Giáo viên& Học sinh: Bộ chữ thực hµnh TiÕng ViƯt


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


TiÕt 1


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


A.


Bài cũ : (4)
GV nhận xét , ghi điểm


B . Bµi míi : 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiệu trực tiếp bài học
<b> 2. HĐ1: Dạy vần (22)</b>


+ Vần uôi


<i><b> Bớc 1.Nhận diện vần</b></i>


Vn uụi c to nờn từ mấy con chữ?


- GV tô lại vần uôi và nói vần i gồm: 3
con chữ u , ơ, i


- So sánh uôi với ôi:


<i><b> Bớc 2. Đánh vÇn</b></i>


- GVHD HS đánh vần: u- ơ - i- uụi


ĐÃ có vần uôi muèn cã tiÕng chuối ta
thêm âm và dấu gì?


- Đánh vần ch- uôi- chuôi- sắc - chuối
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiÕng
chuèi ?


GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ nải chuối GV ghi bảng.
- Đọc trơn tõ kho¸


GV chØnh sưa cho HS.


GV chỉ bảng gọi HS đọc lại, theo dõi sửa
cho HS


<i><b> Bíc 3. HD viết bảng con</b></i>


- GV viết mẫu HD quy trình viết: uôi, nải


chuối. Lu ý nét nối giữa u và ô, i.


GV nhận xét .


+Vần ơi (quy trình tơng tự vần uôi)
So sánh ơi với ơi


<b>3. HĐ2 : Đọc từ ngữ :(8)</b>
GV ghi bảng.


GV giúp HS hiểu từ


Cho HS c các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu.


GV nhËn xÐt.


4 HS lên bảng đọc bài 34 sgk.


...gåm 3 con ch÷ u và ô, i


HS nhìn bảng phát ©m: líp- nhãm- c¸
nh©n


- Gièng nhau: cïng kÕt thóc b»ng i
- Khác nhau: uôi bắt đầu bằng u


- HS nhìn bảng phát âm : lớp- - cá nhân.
HS cài vần uôi



...Thêm âm ch và dấu sắc.
HS cài tiếng chuối


...ch đứng trớc uôi đứng sau dấu sắc trên
uôi.


- HS đọc trn: uụi, chui.
...ni chui


HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá
nhân.


HS c cỏ nhõn
HSQS quy trình viết.


- HS viết bảng con i, nải chuối.
Lu ý: nét nối giữa c, h, u, ô, i
Giống nhau: kết thúc bằng i.
Khác nhau: ơi bắt đầu bằng .
HS gạch chân chữ chứa vần mới.
HS hiểu từ : tuổi thơ, tơi cời
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
HS nghe đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 2</b>
<b>H§3: Lun tËp.</b>


<i><b> Bớc 1: Luyện đọc(10’)</b></i>


* GV u cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
cña tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* §äc sgk


GV tổ chức đọc lại bài trong SGK
<i><b> Bớc 2 : Luyện nói (8’)</b></i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Trong 3 thứ quả này em thích loại nào
nhất?


M rng ch :


- Vờn nhà em trồng cây gì?
GV tổ chøc, nhËn xÐt.
<i><b> Bíc 3:Lun viÕt (12’)</b></i>
GV híng dÉn HS viÕt bµi



- GVQS giúp đỡ HS.
C. Củng cố, dặn dị :(5)


- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần
gì?


- GV cho HS thi t×m tõ tiÕngchøa vÇn
võa häc.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS c cỏ nhõn


- HS QS tranh và nêu nội dung cña tranh.


- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, lớp)
HS đọc cá nhân,lớp


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.
...ba thø qu¶.


- HS tr¶ lêi


HS nãi trong nhãm, nãi tríc líp.


- HS viÕt vµo vë tËp viết: uôi, ơi, nải
chuối, múi bởi.


...uôi, ơi



- HS tìm chữ ghi vần vừa học trong sách,
báo.


- Về nhà xem trớc bài 36


<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b>Buổi sáng: </b>


Tiết 1:

<b> </b>

<b>TiÕng viÖt : Tù häc: Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu: </b>


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần : oi, ai, ôi, ơi, uôi, ơi và các từ ngửi mựi, ti ci,
bui tra.


- Rèn kĩ năng viết cho H.


<b>II:Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1.Hoạt động 1: Luyện viết bảng con</b>
(10’)


T đọc các vần oi, ai, ôi, ơi, uôi, ơi.
T nhận xét – tuyên dơng.


<b>2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)</b>


T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


- H Lun viÕt b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T híng dÉn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học


- H ghi bài vào vở ô li.


Tiết 2 : TiÕng viÖt

<b>: </b>

<b>Tù häc: Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
- Luyện đọc đoạn thơ.


II<b>: Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng</b>
T ghi bảng, tổ chức đọc.


BÐ tơi cời với mẹ.


Buổi tối, chị Nga ra nhà bé chơi.
Chú Bói Cá


Chú Bói Cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa tra.


Bữa tra Chú có gì ?
Có Chú cá bơi bơi.
Ngồi ở trên bờ tre.
Nhìn chú cá ngoi lên.


<b>2. Hot ng 2: luyện đọc SGK</b>
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.


- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 29 đến bài 35


Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp: Tự học



<b> Bµi 15: uôi, ơi, ay, ây ,buổi tra, tơi cời, nhảy dây.</b>


I: <b>Mục tiêu: </b>


- Rèn luyện kĩ năng viết chữ ghi vần uôi, ơi, ay, ây và các từ buổi tra, tơi cời, nhảy
dây.


- Rèn cho H viết nÐt thanh nÐt ®Ëm.


<b>II: Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> </i>



T nªu quy trình viết từng chữ.
T nhận xét


<b>2.Hot ng 2: Luyn viết bảng con (10’)</b>
T: Hớng dẫn H viết chữ:


T: Hớng dẫn H viết từ chú ý các nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
<b>3. Hoạt động 3: thực hành (20’) </b>
T cá thể hoá, uốn nắn H .


T chấm và nhận xét.


- H nêu lại quy trình viết


- H luyện viết bảng


- H viết bài vào vë.


<b>Bi chiỊu: </b>


<b>To¸n : ( & 33) Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Cđng cè vỊ phÐp céng víi sè 0.



- Bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi các số đã học.


-Tính chất của phép cộng(khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phô.
- Häc sinh: Bộ thực hành Toán.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị : (4)


GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới :(1)


GV giới thiệu trực tiếp bài học


<b>HĐ 1: Củng cố số 0 trong phÐp céng (5’)</b>
GV nªu 1 sè phÐp tÝnh HS tù lµm:


2 + 0 = ... 0 + 1 = ...
3 + 0 = ... 0 + 3 = ...
4 + 0 = ... 0 + 5 = ...
<b>H§2: Lun tËp (23’)</b>


GV hớng dẫn HS lần lợt làm bài chữa bài:


Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5
để tính, số 0 trong phép cộng ).


Bài 2: GV lu ý khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.
Bài 3: Muốn điền dấu vào chỗ chấm ta
làm nh th no?


Bài 4: GV lu ý HS lấy các số ë cét däc
céng sè ë cét ngang råi ®iỊn kÕt quả vào
ô tuơng ứng.


HS lờn bảng đọc các phép cộng trong
phạm vi 5.


HS nối tiếp nhau đọc kết quả phép tính


1 HS đọc kết quả


0 + 1 = 1 0 + 2 = 2
1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
2 HS lên bảng chữa bài
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4


Tính kết quả 2 vế sau đó so sánh rồi điền
dấu vào cho thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C.Củng cố, dặn dò : (2)



GV theo dừi nhận xét, dặn dò. Cho HS đọc lại các phép cng trong phm
vi 3, 4, 5.


Về nhà xem lại bµi.


<b>TiÕng ViƯt : Bµi 36: ay, â- ây</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.


- Đọc đợc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


<b>II. Đồ dùng: </b>Giáo viên& Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị :(4’)
GV nhËn xét, ghi điểm
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài : (1)


GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>2. HĐ1 : Dạy vần (22)</b>


+ Vần ay



<i><b> Bớc 1.Nhận diện vÇn</b></i>


Vần ay đợc tạo nên từ mấy con chữ?
- GV viết vần ay và nói: vần ay gồm con
chữ a và y


- So s¸nh ay víi ai:
<i><b> Bíc 2. Đánh vần</b></i>


- GVHD HS ỏnh vn: a- y- ay


ĐÃ có vần ay muốn có tiếng bay ta thêm
âm gì ?


- Đánh vần b-ay- bay.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
bay ?


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?


...Có từ máy bay. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chØnh sưa cho HS.
<i><b> Bíc 3. HD viÕt b¶ng</b></i>


- GV viết mẫu HD quy trình viết: ay,


máy bay


- Lu ý nét nối giữa a và y
+Vần ây (quy trình tơng tự vần ay)
Vần ây đợc tạo nên t õ, y


So sánh ay với ây
GV chỉ bảng


<b> 3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (8)</b>


3 HS lờn bng c bi 35 sgk


...gồm 2 con chữ a và y
HS cài vần ay


- Giống nhau: bắt đầu bằng a
- Khác nhau: ay kết thúc bằng y
- HS phát âm : lớp- nhóm- cá nhân.
...Thêm âm b


HS cài tiếng bay


...b đứng trớc ay đứng sau
- HS đọc trơn: ay, bay
...cỏi mỏy bay


HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá
nhân.



HSQS quy trình viết.


- HS vit bng con : ay, máy bay.
Giống nhau: kết thúc bằng y
Khác nhau: ây bắt đầu bằng â
HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV ghi b¶ng


GV đọc mẫu, giúp HS hiểu nghĩa từ
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV nhận xét.


HS hiểu từ : cối xay, ngày hội.
HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
<b>Tiết 2</b>


<b>4. HĐ3: Luyện tập</b>
<i><b> Bớc 1.Luyện đọc (10’)</b></i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở
tiết 1.


- GV theo dâi chØnh sưa cho HS.
* §äc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
cña tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Luyện đọc sgk


GV tổ chức cho HS đọc lại bài trong sách


<i><b>Bíc 2: Lun nãi : (8)</b></i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


-Em gọi tên từng hoạt động của tranh?
Mở rộng chủ đề


- Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
- Bố mẹ em đi làm bằng phơng tiện gì gì?
-Ngồi các cách nh đã vẽ trong tranh, để
đi từ chỗ này đến chỗ khác ngời ta còn
dùng cách nào nữa?


GV tỉ chøc , nhËn xÐt.


<i><b>Bíc 3: Lun viÕt (15’)</b></i>


GV nêu lại cách viết, cá thể hoá,chấm bài



C. Củng cố, dặn dò (2)


Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?


- GV cho HS thi tìm từ ,tiếng có vần vừa
học.


- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- HS luyn c (cỏ nhõn- nhúm - lp).


- HS QS tranh và nêu néi dung cña tranh.


- Đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
HS đọc tên chủ đề


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.
...ngời đang chạy...


... chạy , bay, đi...


...bơi, bò, nhảy...


HS nãi trong nhãm, nãi tríc líp.


HS viÕt vµo vở tập viết: ay, ây, máy bay,
nhảy dây



... ay, ©- ©y


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
HS về đọc lại bài.


<i><b> Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Buổi sáng: </b></i>


Tiết 1: To¸n: Tù häc : Lun tËp



<b>I: Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức đã học cho H.


- Rèn kỹ năng so sánh và làm tính cộng trong phạm vi 5 .
II: Các hoạt động dạy học.


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1. Hoạt động 1: Thực hành (25’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 1: > , < , =


2 + 0 ... 2 5 ... 2 + 2
1 + 4 ... 3 3 ... 3 + 1
3 + 2 ... 2 5 ... 3 + 2
Bµi 2: Sè ?


2 + ... = 5 2 + ... = 4
2 + ... = 4 1 + ... = 5


1 + ... = 3 3 + ... = 3
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
 > 2 + 1


2 3 4 5 6 7 8 9
2 + 2 < 


T lần lợt hớng dẫn H làm bài tập vào vở
ô li .


<b>2. Hoạt động 2 : Chữa bài (10’)</b>


Bµi 1: T y/c H lên bảng làm H khác
nhận xét.


Bài 2: H làm và nêu cách làm


T củng cố các phép cộng trong phạm vi
4


Bài 3:
T nhận xét


*T củng cố dặn dò


- H làm bài tập cá nhân vào vở ô li.


- 3 H lên bảng điền dÊu
- 1H lªn ghi sè .



- 1H lªn nèi .


TiÕt 2: To¸n: Tù häc: Lun tËp



I: <b>Mơc tiªu :</b> Giúp HS :


- Ôn tập củng cố phép cộng trong phạm vi 5
- Giúp HS hoàn thành bài 33 vë BTT.


II: <b>Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


T giíi thiƯu ND tiÕt häc.


<b>1.Hoạt động1: Sử dụng bộ mơ hình học</b>
tốn (15’)


T tæ chøc cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh
céng trong ph¹m vi 5


<b>2. Hoạt động 2:Hớng dẫn làm bài vở</b>
BTT (15’)


GV hớng dẫn HS làm bài , chữa bài.
<b>3. Hoạt động 3:Thi đọc HTL các phép</b>
cộng trong phạm vi 4 (5’)


T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học.



H thực hành cá nhân


H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 3 : TiÕng viÖt

<b> </b>

<b>Tù häc: Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
- Luyện đọc đoạn thơ.


II<b>: Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng</b>
T ghi bng, t chc c.


Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.


Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa cho bé.
Giữa tra cả nhà nghỉ ngơi.


Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây.


Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ,
chơi ở phè vui ghª.


<b>2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK</b>



T gọi HS đọc bài cá nhân.T nhận xét ,
ghi điểm.


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.


- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 29 đến bài 35
<b> Buổi chiều: </b>


<b>To¸n: (&34) LuyÖn tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học .
- Phép cộng 1 số với 0.


<b>II. §å dùng: - </b>Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 4.


- Häc sinh: Bộ chữ thực hành Toán.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


Hot ng của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(4’)
GV nhËn xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc


<b>HĐ 1: Củng cố phép cộng trong phạm vi</b>
đã học.(5’)


GV cho HS đọc phép cộng trong phạm vi
3, 4, 5.


GV ghi lên bảng.
<b>HĐ2: Luyện tập.(22)</b>


GV: nờu yờu cầu các bài tập, sau đó
h-ớng dẫn làm bài tập , chữa bài tập.


Bài 1:GV yêu cầu HS làm bài(lu ý đặt
hàng dọc để tính, đây là phép cộng trong
phạm vi 3, 4, 5).


Bµi 2: GV lu ý HS céng theo thø tù từ trái
qua phải.


Bài 3: GV lu ý HS: Trớc khi điền dấu ta
phải làm gì?


HS lên bảng đọc các phép cộng trong
phạm vi 5.


HS đọc thuộc lòng các phép cộng trong
phạm vi 3, 4, 5.



HS nghe yªu cầu của bài: Bµi 1: TÝnh,
Bµi 2: TÝnh.Bµi 3: Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm. Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp.


HS đặt cột dọc để tớnh phộp tớnh.


Cộng từ trái sang phải: Lấy 2 + 1 = 3; 3
+ 2 = 5. VËy 2 + 1 + 2= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV lu ý phép tính :2+1...1+2( dựa vào
đổi chỗ các số trong phép cộng)


Bµi 4: GV lu ý HS: Cã 2 con ngùa thªm 1
con ngùa, hái cã tÊt cả bao nhiêu con
ngựa? §iỊn phÐp tÝnh vào các ô vuông
cho thích hợp.


4. Củng cố, dặn dò.(3)
GV nhận xét tiết häc.


tríc khi ®iỊn dÊu.


PhÐp tÝnh 2 + 1 = 3 hc 1 + 2 = 3


Cho HS đọc lại phép cộng trong phạm vi
3, 4, 5.


VỊ nhµ xem bµi sau.
<b>TiÕng ViƯt : Bài 37: Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS đọc và viết đợc một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i, y.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế.


<b>II. Đồ dùng</b>: Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng «n.


Häc sinh: Bé chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>TiÕt 1 </b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị : (4’)


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


B. Bài mới:1.Giới thiệu bài:(1’)
GV u cầu HS nờu cỏc vn ó hc.
GV gn bng ụn


<b>2.HĐ1: Ôn tập (30)</b>


<i><b>Bớc 1. Ôn về các vần vừa học.</b></i>



GV chỉ các vần vừa học trong tuần.


<i><b>Bớc 2.Ghép chữ thành vần</b></i>


GV đọc vần
- GV nhận xét


GV quan s¸t nhËn xÐt, sửa sai cho HS.


<i><b>Bớc 3. Đọc từ ngữ ứng dơng. </b></i>


GVQS chØnh sưa cho HS.
GVQS nhËn xÐt .


<i><b>Bíc 4. Tập viết từ ngữ ứng dụng</b></i>


GV lu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối
giữa các con chữ.


- 2 HS đọc SGK bài 36.


- HS đa ra các vần đã học.
HS khác bổ sung.


- HS chỉ các vần vừa học trong tuần ,đọc:
cá nhân, cả lớp.


- HS thực hành trên bảng cài.


HS c các vần ghép đợc từ chữ ở cột


dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
HS đọc các từ ngữ ứng dụng.


HS viết bảng con: tuổi thơ


<b>TiÕt 2</b>
<b>3.H§2: Lun tËp.</b>


<i><b>Bớc 1. Luyện đọc.(10’)</b></i>


GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


GV nhận xét cỏc HS c cỏc ting trong
bng ụn.


* Đọc đoạn thơ øng dơng.
GV cho HS th¶o ln nhãm.


- HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các
từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV giới thiệu đoạn thơ.
GV đọc mẫu.


GV chØnh sưa cho HS.



<i><b>Bíc 2.KĨ chun (15’)</b></i>


GV kĨ chun, kÌm theo tranh.


GV híng dÉn HS kĨ trong nhãm, kĨ tríc
líp.


Tỉ chøc HS kĨ theo tranh, kĨ toàn câu
chuyện.


<i>GV nờu ý nghĩa của câu chuyện: Qua</i>
<i>câu chuyện giáo dục các em không nên</i>
<i>tham lam cần chia sẻ và giúp đỡ lẫn</i>
<i>nhau, nhất là anh chị em trong một nhà.</i>


<i><b>Bíc 3: Lun viÕt (8’)</b></i>


GV híng dÉn HS viÕt bài.


C .Củng cố, dặn dò (2)
GV nhận xét tiết học


tấm lòng ngời mẹ đối với con cái trong
tranh minh hoạ.


HS đọc đọan thơ.
HS đọc tên câu chuyện


HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1: Ngời anh lấy vợ ra ở riêng, chia


cho em mỗi 1 cây khế. Ngời em ra làm
nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc
cây. Cây khế ra nhiều quả ngọt.


Tranh 2: Một hơm, có 1 con đại bàng từ
đâu bay tới . Đại bàng ăn khế, hứa sẽ đa
ngời em ra 1 hịn đảo có rất nhiều vàng
bạc châu báu.


Tranh 3: Ngời em theo đại bàng bay đến
hịn đảo nghe lời đại bàng chỉ nhặt 1 ít
vàng bạc.Trở về ngời em trở nên giàu có
Tranh 4: Ngời anh sau khi nghe chuyện
của em liền bắt em đổi lấy cây khế , lấy
nhà cửa, ruộng vờn của mình. Một hôm,
con đại bàng bay tới ăn khế.


Tranh 5: Nhng khác với em, ngời anh lấy
quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua
biển, đại bàng đuối sức vì chở nặng quá.
Nó xả cánh, ngời anh bị rơi xuống biển.
HS lắng nghe, liờn h.


HS viết từ : tuổi thơ, máy bay


HS về kể chuyện cho gia đình nghe.
<b> </b>


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tiếng việt : Tự häc: Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu: </b>


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần : uôi, ơi và các từ ngửi mùi, tơi cời, buổi tra.
- Rèn kĩ năng viết cho H.


<b>II:Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Hoạt động 1: Luyện viết bảng con</b>
(10’)


T đọc các vần uôi, ơi.
T nhận xét – tuyên dơng.


<b>2. Hoạt động 2: luyện viết vào vở (25’)</b>
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


T híng dÉn H ghi bµi.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giê häc


- H Lun viÕt b¶ng con.


- H theo dâi.


- H ghi bài vào vở ô li.
- H về xem lại bài.



<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán: Kiểm tra </b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học:
-Vị trí của các số trong dãy số từ 0 – 10.
- Các phép cộng trong trong phạm vi 5.
- Cách so sánh điền dấu > < = .


- Nhận biết hình tam giác.


<b>II. dùng dạy học:</b> Đề kiểm tra.(Thống nhất theo đề của khi)


<b>III. cỏc hot ng dy hc:</b>


GV nêu yêu cầu tiết häc. Ph¸t giÊy kiĨm tra cho HS.
GV híng dÉn HS làm bài.HS làm bài cá nhân.


GV thu bài chấm điểm.


<b>IV. Cách đánh giá.</b>


Bài 1: (2 điểm) Viết đúng số vào ô trống của mỗi dãy số cho 1 điểm.
Bài 2 : (3 điểm) Hai phép tính đúng cho 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕng ViÖt : Bài 38: eo, ao</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>



- Hc sinh đọc và viết đợc:eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào


Giã reo lao xao
BÐ ngåi thỉi s¸o


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió mây, ma, bóo, l.


II<b>. Đồ dùng</b>: Giáo viên: - Bộ chữ d¹y tiÕng viƯt.


Häc sinh:- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b> TiÕt 1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị : (4’)
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài (1’)
GV giới thiệu trực tiếp ghi đề bài.
<b>2. HĐ1: Dạy vần (22’)</b>


<i><b> Bíc 1 : NhËn diƯn vÇn</b></i>


+ VÇn eo


Vần eo đợc tạo nên từ mấy con chữ?


- GV tơ lại vần eo và nói: vần eo gồm: 2
con chữ e và o.


- So s¸nh eo với o.
<i><b> Bớc 2 : Đánh vần</b></i>


- GV HD HS đánh vần: e-o - eo


- §· cã vÇn eo muèn cã tiÕng mèo ta
thêm âm và dấu gì?


- Đánh vần m- eo - meo- huyền- mèo.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
mèo?.


GV cho HS quan sát tranh
Hỏi trong tranh vẽ con gì?
Có tõ con mÌo. GV ghi b¶ng.


3 HS đọc bài 36 sgk


...gồm 2 con chữ e và o
HS cài vần eo.


- Giống nhau: cùng có chữ o
- Khác nhau eo còn thêm e


- HS nhỡn bng ỏnh vn : lp- nhúm- cỏ
nhõn.



...Thêm âm m, dấu huyền.


HS nhỡn bảng đọc.( lớp- nhóm- cá nhân).
...m đứng trớc, eo đứng sau, dấu huyền
trên vần eo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV chØnh sưa cho HS.
<i><b> Bíc 3 : HD viÕt </b></i>


- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt: eo,con
mÌo. Lu ý nét nối giữa e và o.


GV nhận xét .


+ Vần ao :Quy trình tơng tự eo.
- Vần ao đợc ghép từ 2 con chữ a và o
- So sánh eo và ao


GV chỉ bảng gọi HS đọc lại


<b>3.H§2: §äc từ ngữ ứng dụng (8)</b>
GV ghi bảng


GV c mu, giúp HS hiểu nghĩa từ
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV nhận xét.


HSQS quy tr×nh viÕt.


- HS viết bảng con : eo , con mèo


Lu ý: nét nối giữa m, e, o, dấu thanh.
HS viết bảng con chú ý viết đúng.
- Giống nhau: cùng có chữ o.
- Khác nhau: ao còn thêm a.
HS đọc trơn.


HS lên bảng gạch chân chữ chứa vần
HS hiểu từ : leo trÌo, chµo cê.


HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
<b>Tiết 2</b>


<b>3. HĐ2:.Luyện tập.</b>
<i><b> Bớc 1: Luyện đọc (10’)</b></i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở
tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
của tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.



* Luyện đọc SGK.


GV tổ chức cho HS luyện đọc tồn bài.
<i><b> Bớc 2 : Luyện nói :(8)</b></i>


GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ gì?


- Trờn ng i học về, gặp ma em làm thế
nào?


- Khi nµo em thÝch cã giã?


- Tríc khi ma to em thêng thấy gì trên bầu
trời?


- Em biết gì về bÃo và lị?


- Gió, ma, bão, lũ nói về chủ đề gì?
GV tổ chức cho HS nói trong nhóm, nói
trớc lớp.


<i><b> Bíc 3: Lun viÕt: (15’)</b></i>
GV híng dÉn HS viÕt bài.


C. Củng cố, dặn dò (2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì ?


- GV nhận xét tiết häc


- HS luyện đọc (cá nhân-nhóm - lớp).


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.


- c cõu ng dụng
- HS đọc cá nhân.


- HS đọc tên bài luyện nói.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.
... giã, ma, bÃo, lũ.


trú m


a hoặc che ô dù.
...trời nóng.


nhiu mây đen kéo đến.


chủ đề thời tiết.


- HS nãi trong nhãm, nãi tríc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viết


...eo, ao



- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:</b>


- Kể về những hoạt động mà em thích.
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
- Biết đi, đứng và ngồi học đúng t thế.


- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị (3’)TiÕt tríc em häc bµi gì ?
GV nhận xét, tuyên dơng.


B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài (1)
Qua bài cũ giới thiệu bài mới.


<b>HĐ 1. Nhận biết các HĐ hoặc trò chơi có</b>
lợi cho sức khoẻ.(10)


Mục tiêu: Nhận biết các HĐ hoặc trò
chơi có lợi cho sức khoẻ.


<i><b>Bớc 1: GVHớng dẫn:</b></i>


- HÃy nói với các bạn tên các HĐ hoặc


trò chơi mà em chơi hàng ngày.


<i><b>Bớc 2: GV mời một số HS xung phong</b></i>


kể lại cho cả lớp nghe trò chơi của nhóm
mình.


GV hỏi:


- Em nào cho cả lớp biết những HĐ vừa
nêu có lợi ( hại ) gì cho sức khoẻ?


<i>* Kết luận: GV kể một số HĐ hoặc trò</i>


<i>chơi có lợi cho sức khoẻ và nhắc nhở các</i>
<i>em chú ý an toàn trong khi chơi.</i>


<b>HĐ 2: Nghỉ ngơi là cÇn thiÕt cho sức</b>
khoẻ.(10)


<i><b>Bớc 1: GVHD: HÃy QS các hình ở trang</b></i>


20, 21 sgk và trả lời câu hỏi:


+ Chỉ và nói tên các HĐ trong từng hình.
Nêu rõ hình nào vẽ cảnh vui chơi, luyện
tập thể dục, thể thao, cảnh nghỉ ngơi, th
giÃn.


+ Nêu tác dụng của từng HĐ.



Bc 3: GV chỉ định một số HS nói lại
những gì các em đã trao đổi trong nhóm.


<i>GV kết luận: Khi làm việc nhiều và HĐ</i>
<i>quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi, lúc đó cần</i>
<i>phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nếu không</i>
<i>nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại cho sức</i>
<i>khoẻ. Có nhiều cách nghỉ ngơi: Đi chơi</i>
<i>hoặc thay đổi hình thức HĐ là nghỉ ngơi</i>
<i>tích cực.</i>


<b>HĐ3: Nhận biết các t thế đúng và sai</b>
trong HĐ hàng ngày.(10’)


<i><b>Bíc 1: GV Híng dÉn: </b></i>


- Quan sát các t thế: đi, đứng, ngồi trong
các hình ở trang 21 SGK.


- Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng
t thế?


<i><b>Bớc 2: GV mời một vài đại diện nhóm</b></i>


ph¸t biĨu ý kiÕn, diƠn l¹i t thế của các
bạn trong từng hình.


<i>*GV Kết luận: Nên chú ý thực hiện các t</i>



1H trả lời.ăn uèng hµng ngµy.


HS từng cặp cùng trao đổi và kể tờn cỏc
H hoc trũ chi m cỏc em chi hng
ngy.


Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


HS trao đổi trong nhóm đơi dựa vào các
câu hỏi gợi ý.


HS tr¶ lêi.


HS trao đổi trong nhóm đơi.
Đại diện H nói trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong</i>
<i>các HĐ hàng ngày.</i>


C. Cđng cè, dỈn dß (1’) GV khái quát
kiến thức cơ bản tiết học.


HS về vận dụng thực hành.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


<b> Toán: (& 36) PhÐp trõ trong ph¹m vi 3.</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.


<b>II. Đồ dùng</b>:Giáo viên &Học sinh: - Bộ mô hình học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt ng ca Trũ


A. Bài cũ:(3)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài míi : 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học


<b>2. HĐ 1: Giới thiệu khái niệm ban đầu</b>
về phÐp trõ (15’)


<i><b> Bíc 1: Häc phÐp trõ 2- 1= 1</b></i>


GV cho HS QS bức tranh 1: Có 2 con
ong đậu trên bơng hoa,sau đó 1 con ong
bay đi. Hỏi cịn lại mấy con ong?


GV nói: hai trừ một bằng một. Để thể
hiện điều đó ngời ta có phép tính sau:
2- 1 = 1.



<i><b>Bíc 2: Giíi thiƯu phÐp trõ 3-1= 2, 3-2</b></i>


= 1 (t¬ng tù 2 - 1 = 1).


HS lên bảng đọc bảng cộng 5.
HS ly sỏch giỏo khoa trc mt.


HS nhắc lại bài toán


HS tr li: ...cũn 1 con ong.
HS c 2-1 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV yêu cầu đọc lại các phép trừ


Bíc 4: Mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng và
phép trừ.


T? Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.
Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?


Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi
có tất cả mấy chấm tròn?


Có 3 chÊm trßn bít 1 chÊm trßn . Hái
cßn mÊy chÊm trßn ?


Cã 3 chÊm trßn bít 2 chÊm trßn . Hỏi
còn mấy chấm tròn ?



GV đa hình vẽ


GV nêu mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.


<b>3. HĐ2: Thực hành (15)</b>
T hớng dẫn làm, chữa bài:


Bi 1: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý đặt
ngang để tính.)


Bài 2: GV lu ý đặt cột dọc để tính, phải
viết kết quả sao cho thẳng cột.


Bµi 3: ViÕt phÐp tính thích hợp.
GV gợi ý HS xem tranh nêu bài toán.
C. Củng cố, dặn dò.(1)


Hôm nay chúng ta học bài g×?
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS đọc các phép trừ.


...2 chÊm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm
tròn.


... 3 chÊm trßn bít 1 chÊm trßn cßn 2
chÊm trßn.


Qua đó HS ghi các phép tính:


2+1=3,1+2=3, 3-1=2, 3-2=1.


HS đọc nối tiếp kết quả.
2 HS lên chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TËp viÕt tuÇn 7</b>


Bµi viÕt : xa kia, mïa da, ngµ voi, gµ m¸i .



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.</b>
- Trỡnh by bi sch p.


<b>II. Đồ dùng:-</b>Giáo viên: Mẫu các chữ ở bài viết.
- Häc sinh: Vë tËp viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ


A. Bài cũ:(5)


GV nhận xét, ghi điểm
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1:Hớng dẫn quan sát mẫu chữ (3’)</b>
<i><b>GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: xa kia,</b></i>



<i>mïa da, ngµ voi, gà mái trên giấy ô ly;</i>


hớng dẫn HS quan s¸t mẫu chữ trên
giấy ô ly.


<b>HĐ 2: Hớng dẫn HS cách viết (8)</b>
<i><b>GV viết mẫu lần lợt: xa kia, mùa da,</b></i>


<i>ngà voi, gà mái và HD quy trình viết</i>


từng từ ngữ.


GV nhận xÐt, sưa ch÷a chữ viết trên
bảng con


<b>HĐ 3: Viết bài.(17)</b>


T yêu cầu viết bài, cá thể hoá


GV nhận xét, tuyên dơng HS có tiến
bộ.


C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


HS viết bảng con: thợ xẻ


HS ly v trc mt.



HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ.


HS đọc các từ ngữ .


HS quan s¸t nhận biết quy trình viết. HS
viết bảng con: xa kia


Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
HS quan sát nội dung trong vở tập viết. HS
viết bài. Chú ý: T thế ngồi, cách cầm bút...


Về nhà luyện viết vào vở ô ly


<b>Tập viết tuần 8</b>


Bi vit : đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ.



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.</b>
- Trình bày bài sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(2’)
GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi:


* Giíi thiƯu bµi:(2’)



GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1: Hớng dẫn quan sát mẫu ch(3)</b>
<i><b>GV gii thiu mu ch ó vit: chi,</b></i>


<i>tơi cời,ngày hội,vui vẻ trên giấy ô ly; </i>


h-ớng dẫn HS quan sát mẫu chữ trên giấy
ô ly


<b>H 2: Hng dn HS cách viết (8’)</b>
<i><b>GV viết mẫu lần lợt: đồ chơi, ti </b></i>


<i>c-ời,ngày hội,vui v</i><b>ẻ và HD quy trình viết</b>
từng từ ngữ.


GV nhận xÐt, sưa ch÷a ch÷ viết trên
bảng con.


<b>HĐ 3: Viết bài.(18)</b>


T yêu cầu viết bài, cá thể hoá.


GV nhận xét, tuyên dơng HS có tiến
bộ.


C. Củng cố, dặn dß.(2’)
GV nhËn xÐt tiÕt häc.



HS đọc bài viết tuần 7.


HS lấy vở để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ.


HS đọc các từ ngữ .


HS quan s¸t nhËn biÕt quy trình viết
HS viết bảng con.


Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
HS quan sát nội dung trong vë tËp viÕt. HS
viÕt bµi. Chó ý: T thÕ ngåi, cách cầm bút...


Về nhà luyện viết vào vở ô ly.


<b>Thủ c«ng</b>


<i><b> ( Tiết 9) </b></i>

<b>: </b>

<b>Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 2)</b>


<b>I: Mơc tiªu:</b> Gióp H:


- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé dán đợc hình cây đơn giản.
- Rèn k nng xộ dỏn hỡnh cho H.


II: <b>Đồ dùng:</b>



- Bài mẫu- Giấy, hồ dán, khăn lau.


<b>III:Cỏc hot ng dy hc. </b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị : (2’)


T kiểm tra đồ dùng tiết học
B. Bài mới :


T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc.


<b>1 Hoạt động 1:Ôn các thao tác kĩ thuật (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>T: Y/c nhắc lại các bớc đã học ở tiết 1 </b>
<b> 2 Hoạt động 2: Thực hành (20’)</b>


T giíi thiƯu bµi mÉu.


T nêu lại quy trình xé dán đã học ở tiết 1.
T yêu cầu H đặt tờ giấy màu (lật mặt có kẻ
ơ) ra trớc mặt đếm ơ, đánh dấu, vẽ hình và
xé, khi xé cần nhẹ tay.


T cá thể hố, giúp đỡ HS cịn lúng túng.
<b>3. Hoạt động 2: Trng bày sản phẩm (7’)</b>
T nhận xét, đánh giá bài của học sinh.
C. Dặn dò: (1)



Dặn H chuẩn bị bài sau


- H trả lời cá nhân
- H quan sát
- H theo dõi.


- H thực hành xé dán hình trên giấy
thủ công


- H trng by sn phm. bỡnh chn sn
phm p.


H về xem lại bài, chuẩn bị bài(xé dán
hình con gà con)


<b>Thể dục </b>


Tiết 9 : Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện t thế cơ bản.



I: <b>Mơc tiªu:</b> Gióp H:


-Ơn 1 số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện ở mức tơng đối chính
xác, nhanh, trật tự.


-Ôn t thế đứng cơ bản và đứng đa hai tay ra trớc. Học đứng đa hai tay dang ngang,
đứng đa hai tay lên cao chếch chữ v, yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản ỳng.


II: <b>Nội dung và phơng pháp.</b>


Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ



A: Phần mở đầu (5)


T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)


<b>1. Hot ng 1: Ôn t thế đứng cơ bản.</b>
lần 1: T điều khin


lần 2,3 T y/c lớp trởng hô.
T theo dâi söa sai.


<b>2. Hoạt động 2:Học t thế đứng cơ bản</b>
T nêu tên động tác, làm mẫu kết hợp
phân tích động tác


T nªu khÈu lƯnh...
T theo dâi, nhËn xÐt


- H ch¹y nhĐ nhàng tại chỗ


- H thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C : Phần kết thúc: (5)</b>


T nhận xét giờ học.


Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.


- H nghỉ tại chỗ


- H vỗ tay hát.


-H i u vo lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mü thuËt</b>


<b>TiÕt 9: Xem tranh phong c¶nh</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Nhận biết đợc phong cảnh, mơ tả đợc những hình vẽ và màu sắc phong cảnh.
- Giáo dục HS yêu mến cảnh đẹp quê hơng.


<b>II. Đồ dùngGV: - Một số tranh phong cảnh.</b>
- Tranh phong cảnh của thiếu nhi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


A.Bµi cị:
B. Bµi míi:


*Giíi thiƯu bµi :(2’)


GV Giíi thiƯu bµi qua viƯc quan sát cảnh
sân trờng.


H 1: Gii thiu tranh phong cnh (10’)
- GV giới thiệu cho HS một số tranh v
nh, cõy ci, ng, h...



HĐ2:HDHS xem tranh phong cảnh.(20)
Tranh 1: GV HD cho HS xem tranh vµ
nhËn xÐt:


- Tranh vÏ gì?


- Màu sắc nh thế nào?


Tranh ờm hi ca bn Hoàng Chơng là
tranh đẹp, màu sắc tơi vui.


Tranh 2: GV HD cho HS xem tranh vµ
nhËn xÐt:


- Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm?


- Tranh vẽ cảnh ở đâu? Vì sao t tờn l
Chiu v?


- Màu sắc trong tranh nh thế nào?


* Kết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ
về cảnh, có nhiều loại cảnh khác nhau.
2. Củng cố, dặn dò:(2)


GV nhận xét tiết học.


HSQS và nhận xét:


- Trong tranh cã vÏ ngêi, c¸c con vËt.


- Tranh vÏ bằng chì màu, sáp màu, bút
màu hoặc màu bột.


- Tranh vẽ ngôi nhà, mái ngói, cây.
- Nhiều màu tơi sáng.


- Tranh vẽ ban ngày.


- Tranh vẽ cảnh nông thôn.
- Màu sắc tơi vui.


Tranh ca bn Hong Phong l bức tranh
đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu
sắc rực r.


HS nêu tranh phong cảnh mà em biết.
Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hot ngoi khoỏ:</b>
<b> Chủ đề: Bạn tốt quanh em </b>


<b>I.Mục tiêu:Giúp HS :</b>


-Bồi dỡng HS tình cảm thơng yêu bạn bè cùng lứa tuổi, chia sẻ niỊm vui nỉi bn
cïng b¹n bÌ.


- Bớc đầu giúp HS hiểu bạn tốt là bạn giúp đỡ em khi em gặp khó khăn.
<b>II.Các việc làm chủ yếu:</b>


<b>ViƯc 1:GV kĨ cho HS nghe một số câu </b>


chuyện về tấm gơng ngêi b¹n tèt.


- Lêi høa.
- Ngêi b¹n tèt.
- Câng b¹n đi học.


Qua mỗi câu chuyện GV giúp HS liên hệ
rút ra bài học.


HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Việc 2:Luyện nãi</b>
GV tæ chøc , nhËn xÐt.


<b>Việc 3: Thi hái hoa kiến thức về chủ đề </b>
ngời bạn tốt


T: Nªu yªu cầu có hai bông hoa:
+ Nói về bạn.


+ Nói về mình


T : Nờu cỏc câu đúng, sai, yêu cầu HS
phân biệt.


Theo dâi ,nhËn xÐt.


HS kể nhóm đơi về ngời bạn của mình.
HS thực hiện cá nhân



<b>Bi chiỊu:</b>


TiÕt 2 : TiÕng viƯt

<b>Tù häc: Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.


- Luyện đọc đoạn thơ, câu có chứa vần đã học.


II<b>: Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng:</b>
T ghi bảng, tổ chức đọc.


Giã tõ tay mĐ
Ru bÐ ngđ say
Thay cho giã trêi
Gi÷a tra oi ả.


Nhà bé nuôi bò lấy sữa.
Khói chui qua mái nhà.
Cây ổi thay lá mới.


<b>2. Hot ng 2:luyn c SGK</b>
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.



- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 29 đến bài 37

Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp: Tự học:



<b> Bài tự chọn</b>



I: <b>Mục tiêu: </b>- Rèn luyện kĩ năng viết một số chữ l, kh, n, r, s, suối chảy, túi lới, gửi
quà. Rèn cho H viÕt nÐt thanh nÐt ®Ëm.


II: <b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc


<b>1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu</b>
T viết các chữ ghi vần :


<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

T nhËn xÐt


<b>2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’)</b>
T hớng dẫn H viết chữ


T viÕt mÉu.


T híng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối, chú


ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.


<b>3. Hot ng 3: Thực hành (20’) </b>
T cá thể hoá, uốn nắn H .


T chấm và nhận xét.


- H luyện viết bảng


- H viÕt bµi vµo vë.


<b>TiÕng ViƯt: Tù häc: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Rèn đọc và viết chữ ghi vần đã học cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Hớng dẫn làm bài tập bài 38 VBT.


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<i><b> Bớc 1 : Luyện đọc</b></i>


GV yêu cầu HS luyện đọc.


GV rèn đọc cho HS chậm GV nhận xét,
tuyên dơng HS đọc có tiến b.


<i><b> Bớc 2 : Luyện viết: ui, uôi, i, ơi</b></i>


GV viết mẫu và HD quy trình viết
GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viÕt liỊn
m¹ch và khoảng cách.


Uốn nắn cho HS.


<i><b> Bớc 3 : HD lµm bµi tËp VBT.</b></i>
HD lµm bµi tËp 1, 2, 3.


Bµi 1: Nối.


Giỳp HS ni ỳng.


Bài 2: Nối từ tạo câu thích hợp .
GV nhận xét.


Bài 3:Viết.


Giỳp HS vit ỳng quy trỡnh.


GV chấm bài, tuyên dơng HS viết có
tiến bé.


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS luyện đọc từ bài 29 đến bài 38 sgk
HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc
giữa các nhóm.


HSQS nhËn biÕt quy trình viết.


HS luyện viết bảng con.


HS nờu yờu cu của bài tập, và làm bài.
HS đọc từ ,nối từ chỉ tên gọi tranh
HS đọc câu và hiểu nội dung câu sau
khi nối.


HS viết từ leo trèo,chào cờ
Về nhà đọc lại bài.


TiÕt 2:

<b>Tù häc NghÖ thuËt </b>



<b>MÜ thuËt: </b>

VÏ tù do


<b>1. Môc tiªu</b> : Gióp HS :


- Vận dụng vẽ nét thẳng , sử dụng màu để tô bức tranh theo ý thích
- Thực hành vẽ đợc bức tranh


<b>2. Chuẩn bị</b> : T Một số tranh vẽ đẹp của H cũ
H giấy A4 ; bút vẽ


3. Các hoạt động chủ yếu :
<b>Hoạt động 1:Quan sát tranh (5’)</b>


GV cho HS xem một số tranh phong cảnh
đã học ở tiết trớc giúp các em nhớ lại nội
dung tranh.


H: Quan s¸t tranh , nêu nội dung ở mỗi


tranh phong cảnh.


- Cách tô mµu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>
T: Theo dõi H làm bài


T: Tổ chức cho H trng bày tranh vẽ đẹp.
*Dặn dò:(2-3’)


T: NhËn xÐt giê häc.


H: vÏ tranh vµo giÊy A4


- Chọn tranh phong cảnh mà em thích
nhất để vẽ.


H: Quan sát tranh và bình chọn tranh vẽ
đẹp.


H:Tù vÏ tranh theo ý thÝch.
.


TiÕt 3: Sinh hoạt ngoại khoá:



<b> Sinh hoạt lớp tuần 9</b>


<b>1. Mc tiờu</b> : GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề
nếp và học tập



- Đề ra đợc phơng hớng tuần 10.


<b>2 . Néi dung sinh ho¹t </b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần:


T: Nêu một số điểm sau : - Đi học chuyên cần :


-Học tập: + Đọc kém : + Viết cha đạt : + Thiếu Đ. D. H. T:
H: Tự nhận xét bản thân


- Tù gi¸c häc ?


- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?
<b>3 . Ph ơng h ớng tuần 10</b>
- Đi học đều , đúng giờ


- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập
- Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×