Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.29 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017- MƠN TỐN 10
Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 010
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm:
A. 4,3

B. 2,5

C.


4

D.


7

Câu 2: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng
1: 3 x − 2 y − 6 = 0 và 2 : 3 x − 2 y + 3 = 0
A. (0,5 ; 0)

B. (0 ;



2)

C. ( 2 ; 0).

D. (1 ; 0)

Câu 3: Với những giá trị nào của m biểu thức f ( x ) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1 luôn dương với mọi giá trị
của x:
−1 − 5
−1 + 5
−1 − 5
A. m <
hoặc m >
B. m <
2
2
2
−1 + 5
−1 − 5
−1 + 5
C. m >
D. m ≤
hoặc m ≥
2
2
2
0
Câu 4: Cho tam giác ABC có a= 8 ; c= 3; góc B = 60 . Độ dài cạnh b là bao nhiêu
A. b = 7

B. b = 49
C. b= 61
D. b= 97
Câu 5: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:

11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0
A. Song song;
B. Trùng nhau;
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau;
D. Vng góc
Câu 6: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
 2 8
 2 8
 2 8
2 8
A. I  − ; − ÷
B. I  − ; ÷
C. I  ; − ÷
D. I  ; ÷
 3 3
 3 3
 3 3
3 3
1
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x + 2 với x > 0 là.
x
A. 2
B. 2 2
C. 1

D. 3
Câu 8: Cho cos α = −
A. −

5
4

3 π

 < α < π ÷. Tính tan α ?
5 2

3
4
B. −
C. −
4
3

D. −

4
5

Câu 9: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c với a ≠ 0 có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa
độ khi:
 b
ab < 0
ab < 0
ab > 0

 − 2a < 0



A.  −∆
B.  −∆
C. 
D.  −b
 4a < 0
 4a > 0
 f ( 2a ) > 0
 f  − b ÷ > 0
  2a 
Câu 10: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác này bằng
bao nhiêu ?
Trang 1/4 - Mã đề thi 010


65
65
.
;
B. 40;
C.
4
8
Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng?

A.


A. cos150o =

3
2

B. sin150o = −

3
2

C. cot150o = 3

D. 32,5;

o
D. tan150 = −

1
3

Câu 12: Số nghiệm của phương trình x 2 + x − 12 = 8 − x là.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 13: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 6.
A. (1 ; 0)
B. (0 ; 0) và (0 ;−8).
C. (0 ; 1)

D. (0 ; 8)
Câu 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vng góc với đường
thẳng có phương trình ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0
A. − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0

B. − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0

C. (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0
D. (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0
Câu 15: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau:
133 127

145

140

153

145

165

Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu:
A. S 2 ≈ 134,52; S ≈ 11, 6
C. S 2 ≈ 124,11; S ≈ 11,14

137
B. S 2 ≈ 143,125; S ≈ 11,96
D. S 2 ≈ 142,5; S ≈ 11,94


2 x − 5 ≥ 0
Câu 16: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

8 − 3 x ≥ 0
8

3 2 
8 5 
A.  ; +∞ ÷.
B.  ;  .
C.  ;  .
3

8 5 
3 2

5 8
D.  ;  .
 2 3
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao
(BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK): 3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là:
A. Một kết quả khác.
B. x + 6y – 8 = 0;
C. x – 6y + 4 = 0;
D. 6x - y - 11 = 0;

Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 + 1 và y = 2 là
A. (0; 2) và (1; 2)
B. Đáp số khác.
C. (0; 2) và (2; 2)


D. (2; 2) và (-1; 2)

Câu 19: Cho hàm số y = x − 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. ( −1;3)
B. ( 0;0 )
C. ( 1; −1)

D. ( 2;0 )

2

2
Câu 20: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a > 0 ) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

 b

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +∞ ÷
 2a

b 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; − ÷
2a 

b
2a
D. Đồ thị ln cắt trục hồnh tại 2 điểm phân biệt.
Câu 21: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây đúng?

uur
uur
uur 1 uuur 2 uuur
uur 2 uuur 1 uuur
2 uuur 1 uuur
1 uuur 2 uuur
A. NI = − AB + AC B. NI = − AB − AC C. NI = AB − AC D. NI = AB − AC
3
6
6
3
6
3
3
3
C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = −

Câu 22: Số nghiệm của phương trình

x2
16
=
là.
x −1
x −1
Trang 2/4 - Mã đề thi 010


A. 1
B. 2

C. Vơ số nghiệm.
D. vơ nghiệm
Câu 23: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x − y − 10 = 0 và 2 : x − 3 y + 9 = 0
A. 600
B. 450
C. 900
D. 00
3
Câu 24: Cho A( 1; 2) ; B ( -2; - 4); C ( 0; 1) ; D ( -1;
). Câu nào sau đây đúng ?
2
A. AB cùng phương với CD
B. AB = CD
C. | AB | = | CD |
D. AB _|_ CD
2
2
Câu 25: Cho tam thức f ( x) = ax + bx + c (a ≠ 0) có ∆ = b − 4ac . Khi đó f ( x) < 0, ∀x ∈ R khi:

a > 0

∆<0
A. 

a < 0

∆>0
B. 

Câu 26: Cho tam giác ABC thỏa mãn


a < 0

∆<0
C. 

a < 0

∆≤0
D. 

sin A
= 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ?
sin B

A. Tam giác ABC vuông tại A
C. Tam giác ABC cân tại A

B. Tam giác ABC cân tại C
D. Tam giác ABC vuông tại C
x −1 x + 2

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
là.
x + 2 x −1
−1
−1 
 −1 



A. ( −∞; −2 ) ∪  ;1÷ B.  −2;  ∪ ( 1; +∞ )
C.  −2; 
D. ( −2; +∞ )
2
2
2 


2− x
≥ 0 là.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2x +1
 −1 
 −1 
 −1 
 −1 
A.  ; 2 ÷
B.  ; 2 
C.  ; 2  .
D.  ; 2 ÷
2 
 2 
2 
 2 
Câu 29: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. ¡ \ [ −2; 2 ] = ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) .
B. ( −2;1) ∪ [ 1;5 ) = ( −2;5 )
C. ¡ \ ( −∞; 2 ) = [ 2; +∞ )

D. ( −3;1) ∩ ( 0;5 ) = ( 0;1)


x 2 + 4 x − 21
ta có:
x2 − 1
x < −7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3
−1 < x < 0 hoặc x > 1
x > −1
−7 < x < −1 hoặc 1 < x < 3

Câu 30: Khi xét dấu biểu thức: f ( x ) =
A.
B.
C.
D.

f ( x) > 0
f ( x) > 0
f ( x) > 0
f ( x) > 0

khi
khi
khi
khi

Câu 31: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( AB, AC ) bằng giá trị nào sau đây ?
1
3
5
3

A. −
B. C.
D.
2
7
5
2
Câu 32: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(−2;2), B(4;2) là:
A. (6;0)
B. (2;4)
C. (1;2)
D. (3;0)
Câu 33: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(−6 ; 2)
A. x + y − 2 = 0
B. 3x − y + 10 = 0
C. 3x − y = 0
D. x + 3y = 0
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; −3), B(4; 5), C(0; −1). Tứ giác ABCD là hình
bình hành. Tính tọa độ đỉnh D.
A. (−2; 9)
B. (2; −9)
C. (2; 9)
D. (−2; −9)
Câu 35: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 0 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km?
A. 15 13
B. 20 13
C. 13
D. 15

Câu 36: Cho ba điểm A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là
Trang 3/4 - Mã đề thi 010


A. ( 4; 1)

B. (

4
;2)
3

C. ( 2; 3)

D. (

3 x + 4 y + 5 = 0
Câu 37: Nghiệm của hệ phương trình 
là.
 −2 x + y = −4
A. (1/3;-7/4).
B. (-1/3;-5)
C. (-2;1)
2
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình x − 7 x + 6 ≤ 0 là:
A. T = ( 1;6 )

9 10
; )
7 7


D. (1;-2)

B. T = (−∞;1] ∪ [6; +∞ )
D. T = [ 1;6]

C. T = (−∞;1) ∪ (6; +∞ )

Câu 39: Cho góc x thỏa mãn 90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. cos x < 0
B. sin x < 0
C. cot x > 0
D. tan x > 0
2
2
Câu 40: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình 2 x + 3 x − 1 = x + x + 2 là.
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 1

3 x 2 − mx + 5
≤ 6, ∀x ∈ ¡ ?
2x2 − x + 1
A. 0 < m < 5
B. 0 ≤ m ≤ 5
C. 0 ≤ m < 5
uuu
r uur
Câu 42: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị AB − CA là:

Câu 41: Với những giá trị nào của m thì 1 <

A. a 3

B. a

C. 2a

D. 0 < m ≤ 5

D.

Câu 43: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là 71o52'
A. ≈ 1,3452
B. ≈ 1,5234
C. ≈ 1, 2543
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 2x < x là.
A. ( −∞;3)
B. ( −∞;1)
C. ( 3;+∞ )

a 3
2

D. ≈ 1, 4325
D. ( 1;+∞ ) .

Câu 45: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề.
A. ( x + 1) chia hết cho 3.
B. Số 18 chia hết cho 2.

C. 2 + 8 = −6 .
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 46: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ?
A. 450
B. 300
C. 600
D. 750
Câu 47: Phần đường thẳng ∆:
A.

x y
+ = 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?
3 4

B. 5

5

C. 12

D. 7

Câu 48: Bất phương trình −5 x + 1 < 0 có nghiệm là.
A. x <

1
5

B. x >


1
5

C. x < −

1
5

1
5

D. x > − .

Câu 49: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến
CM.
A. 5x − 7y −6 = 0
B. 2x + 3y −14 = 0
C. 6x − 5y −1 = 0
D. 3x + 7y −26 = 0
2
Câu 50: Với những giá trị nào của m phương trình ( 3m + 1) x − (3m + 1) x + m + 4 = 0 có hai nghiệm
phân biệt:

A. −15 < m < −
C. m <

1
3

1

hoặc m > 15
3

B. m < −15 hoặc m > −
D.

1
3

1
< m < 15
3

--------------------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề thi 010



×