Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.67 KB, 4 trang )

Mã đề: 209
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS – THPT TÀ NUNG
Đề chính thức
(Đề gồm có 4 trang)
Điểm

NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm bằng chữ

Đánh dấu x vào ơ có đáp án đúng
1
2
3
4
5
6
7
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27
A
B
C


D

Lời phê của giáo viên

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19 20

28


29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39 40

Câu 1: Cơ chế hấp thụ nước khác so với hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là
A. cần cung cấp năng lượng
B. theo cơ chế thụ động và chủ động.
C. chỉ theo cơ chế thẩm thấu.
D. theo cơ chế chủ động.
Câu 2: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là
A. cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .
B. khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

C. cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG.
D. khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphơtphat).
Câu 3: Vai trị của nitơ đối với thực vật là
A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng.
B. thành phần của prơtêin và axít nuclêic.
C. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 4: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với mợt lượng nhỏ vì
A. chúng cần cho mợt số pha sinh trưởng.
B. chúng được tích luỹ trong hạt.
C. chúng tham gia vào hoạt đợng chính của các enzim.
D. chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan.
Câu 5: Cho phương trình hơ hấp tổng quát ở thực vật như sau:
C6H12O6 + (1)  (2) + H2O + Năng lượng (nhiệt và ATP).
Ở phương trình trên (1) và (2) lần lượt là:
A. O2 và CO2.
B. H2O và O2.
C. H2O và CO2
D. CO2 và O2.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây sẽ làm cây héo rũ và chết khi ta bón phân cho cây quá liều
lượng?
A. Phân bón làm cây quá thừa dinh dưỡng gây ngợ đợc.
B. Phân bón tạo ra áp suất thẩm thấu ngồi đất q cao.
C. Phân bón làm đen rễ và thối rễ cái lẫn rễ con.
D. Phân bón làm cây nóng q gây nên cháy lá, khơ thân.
Câu 7: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
A. cường đợ quang hợp, điểm bão hồ ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209



B. cường đợ quang hợp, điểm bão hồ ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
C. cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.
D. cường đợ quang hợp, điểm bão hồ ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.
Câu 8: Điểm bù ánh sáng là
A. cường đợ ánh sáng mà ở đó cường đợ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường đợ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp
C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường đợ quang hợp lớn hơn cường đợ hơ hấp.
D. cường đợ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
Câu 9: ATP được hình thành chủ yếu ở giai đoạn nào trong q trình hơ hấp tế bào?
A. đường phân.
B. đường phân và chu trình Crep.
C. chu trình Crep.
D. ch̃i chuyền electron hơ hấp.
Câu 10: Khi cây thiếu nitơ thì xảy ra hiện tượng
A. lá cây có màu vàng vì sự sinh trưởng của các cơ quan bị giảm.
B. lá cây có màu vàng vì cây hấp thụ nhiều ngun tố sắt.
C. lá cây có màu đỏ nhạt vì sinh trưởng quá nhanh.
D. lá cây có màu xanh đậm do protein được tổng hợp quá mức.
Câu 11: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là
A. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).
B. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
C. nitơnitrat (NO3-).
D. nitơ amơn (NH4+).
Câu 12: Quang hợp quyết định khoảng bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 90%.
B. 90%– 95%.
C. 95%
D. 90% – 99%.
Câu 13: Khi cắt thân cây bầu, bí đến gần gốc, sau vài phút thấy các giọt nhựa rỉ ra trên bề mặt chỡ thân bị
cắt. Đó là do

A. nước từ khoảng gian bào tràn ra.
B. nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát.
C. rễ cây đẩy nhựa từ mạch gỗ ở rễ lên mạch gỗ ở thân.
D. nước và nhựa từ các tế bào nhu mô đẩy lên trên nên tràn ra.
Câu 14: Rễ cây dễ xảy ra sự lên men nhất trong điều kiện nào?
A. cây bị ngập úng.
B. có đủ oxi.
C. trời nắng nóng.
D. thiếu ánh sáng.
Câu 15: Sự thốt hơi nước qua khí khổng khác thoát hơi nước qua cutin như thế nào?
A. tốc đợ thốt hơi nước nhanh hơn, được điều chỉnh.
B. tốc đợ thốt hơi nước nhanh hơn, khơng được điều chỉnh.
C. tốc đợ thốt hơi nước chậm hơn, được điều chỉnh.
D. tốc đợ thốt hơi nước chậm hơn, khơng được điều chỉnh.
Câu 16: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. lizoxom.
B. bộ máy Gongi.
C. lục lạp.
D. ti thể.
Câu 17: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 18: Để tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp người ta cần thực hiện những
biện pháp nào?
A. tăng khí khổng ở mặt trên lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế.
B. tăng diện tích lá, tăng cường đợ quang hợp, tăng hệ số kinh tế.
C. tăng độ dày của lá, tăng diện tích lá, tăng cường đợ quang hợp.
D. tăng độ dày của lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế.

Câu 19: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp
A. tăng đến mức tối đa.
B. vẫn hoạt đợng bình thường
C. khơng cịn hoạt đợng được.
D. giảm đến mức tối thiểu
Câu 20: Hơ hấp sáng là
A. q trình tổng hợp chất hữu cơ ngồi ánh sáng.
B. q trình hấp thụ Oxi và giải phịng CO2 ngồi ánh sáng.
C. q trình tổng hợp chất hữu cơ khi khơng có ánh sáng.
D. q trình hấp thụ CO2 và giải phịng Oxi ngoài ánh sáng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


Câu 21: Cho q trình chuyển hóa nitơ: vật chất hữu cơ  NH4+. Vi khuẩn tham gia vào quá trình này là
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi khuẩn nitrat hóa.
C. vi kh̉n amơn hóa.
D. vi kh̉n tạo NH4+
Câu 22: Mạch rây của thực vật được cấu tạo chủ yếu từ
A. quản bào và mạch ống.
B. quản bào và tế bào kèm.
C. tế bào hình rây và tế bào kèm.
D. mạch ống và tế bào kèm.
Câu 23: Các chất hữu cơ (tinh bột,..) vận chuyển từ lá đến phần gốc cây theo con đường
A. mạch gỗ.
B. thụ động.
C. mạch rây.
D. chủ đợng.
Câu 24: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì hệ sắc tố khơng hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 25: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường
A. gian bào và tế bào biểu bì.
B. gian bào và màng tế bào.
C. gian bào và tế bào chất.
D. gian bào và tế bào nợi bì.
Câu 26: Con đường thốt hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 27: Các nguyên tố đa lượng cần cho cây với mợt lượng lớn vì
A. chúng tham gia vào hoạt đợng chính của các enzim.
B. chúng được tích luỹ trong hạt.
C. chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan.
D. chúng cần cho một số pha sinh trưởng.
Câu 28: Các loài cây sống ở sa mạc hơi nước thốt qua
A. khí khổng
B. bề mặt tế bào biểu bì trên của lá
C. cutin
D. bề mặt tế bào biểu bì dưới của lá
Câu 29: Phân giải hiếu khí khác với phân giải kị khí ở điểm nào?
A. tích lũy được ít ATP hơn, phân giải hiếu khí gồm đường phân và chu trình Crep.
B. tích lũy được nhiều ATP hơn, phân giải hiếu gồm đường phân và chuỗi chuyền electron.
C. tích lũy được nhiều ATP hơn, phân giải hiếu khí gồm đường phân và lên men.
D. tích lũy được nhiều ATP hơn, phân giải hiếu khí gồm đường phân và hơ hấp hiếu khí.
Câu 30: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang
hợp?

A. diệp lục a. b
B. diệp lục a
C. diệp lục b
D. diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 31: Các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là
A. ánh sáng, nồng độ O2, nước, nhiệt đợ, ngun tố khống.
B. ánh sáng, nồng đợ CO2, nước, nhiệt đợ, ngun tố khống.
C. ánh sáng, nồng đợ N2, nước, nhiệt đợ, ngun tố khống.
D. nước, nhiệt đợ, ánh sáng.
Câu 32: Tác nhân chính ảnh hưởng đến đợ mở của khí khổng là
A. các ion khống.
B. nước và gió.
C. tất cả các ý trên.
D. ánh sáng và nước.
Câu 33: Đợ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
B. Đợ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
C. Đợ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng ́u.
D. Đợ ẩm khơng khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 34: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
A. miền sinh trưởng
B. miền lơng hút
C. đỉnh sinh trưởng
D. rễ chính
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


Câu 35: Cường đợ ánh sáng tăng thì
A. quang hợp giảm.
B. ngừng quang hợp.

C. quang hợp tăng.
D. quang hợp đạt mức cực đại.
Câu 36: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?
A. q trình nung vơi.
B. sự hô hấp của động vật và con người.
C. đốt than và khí đốt.
D. cây xanh quang hợp.
Câu 37: Những con đường thốt hơi nước qua lá
A. chỉ qua khí khổng.
B. qua biểu bì.
C. tất cả sai.
D. qua khí khổng và qua lớp cutin.
Câu 38: Hấp thụ ion khoáng theo cơ chế chủ đợng là
A. từ nơi có nồng đợ ion thấp đến nơi có nồng đợ ion cao và cần có năng lượng.
B. từ nơi có nồng đợ ion thấp đến nơi có nồng đợ ion cao, khơng cần năng lượng.
C. từ nơi có nồng đợ ion cao đến nơi có nồng đợ ion thấp và cần có năng lượng.
D. từ nơi có nồng đợ ion cao đến nơi có nồng độ ion thấp, không cần năng lượng.
Câu 39: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
B. chỉ ở nhóm thực vật CAM.
C. ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 40: Lá quang hợp được vì có
A. xantơphin.
B. carơten.
C. diệp lục.
D. diệp lục và carôtenôit.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 209



×