Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.82 KB, 4 trang )

Mã đề: 357
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS – THPT TÀ NUNG
Đề chính thức
(Đề gồm có 4 trang)
Điểm

NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm bằng chữ

Đánh dấu x vào ơ có đáp án đúng
1
2
3
4
5
6
7
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27
A
B
C


D

Lời phê của giáo viên

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19 20

28


29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39 40

Câu 1: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 2: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường
A. gian bào và màng tế bào.
B. gian bào và tế bào nội bì.

C. gian bào và tế bào biểu bì.
D. gian bào và tế bào chất.
Câu 3: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?
A. q trình nung vơi.
B. sự hô hấp của động vật và con người.
C. đốt than và khí đốt.
D. cây xanh quang hợp.
Câu 4: ATP được hình thành chủ yếu ở giai đoạn nào trong q trình hơ hấp tế bào?
A. Chu trình Crep.
B. Đường phân.
C. Đường phân và chu trình Crep.
D. Chuỗi chuyền electron hô hấp.
Câu 5: Mạch rây của thực vật được cấu tạo chủ yếu từ
A. quản bào và mạch ống.
B. tế bào hình rây và tế bào kèm.
C. quản bào và tế bào kèm.
D. mạch ống và tế bào kèm.
Câu 6: Khi cây thiếu nitơ thì xảy ra hiện tượng
A. lá cây có màu vàng vì sự sinh trưởng của các cơ quan bị giảm.
B. lá cây có màu vàng vì cây hấp thụ nhiều nguyên tố sắt.
C. lá cây có màu đỏ nhạt vì sinh trưởng quá nhanh.
D. lá cây có màu xanh đậm do protein được tởng hợp q mức.
Câu 7: Điểm bù ánh sáng là
A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hơ hấp
C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
Câu 8: Khi cắt thân cây bầu, bí đến gần gốc, sau vài phút thấy các giọt nhựa rỉ ra trên bề mặt chỗ thân bị
cắt. Đó là do
A. nước từ khoảng gian bào tràn ra.

Trang 1/4 - Mã đề thi 357


B. rễ cây đẩy nhựa từ mạch gỗ ở rễ lên mạch gỗ ở thân.
C. nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát.
D. nước và nhựa từ các tế bào nhu mô đẩy lên trên nên tràn ra.
Câu 9: Tác nhân chính ảnh hưởng đến độ mở của khí khởng là
A. nước và gió.
B. ánh sáng và nước.
C. tất cả các ý trên.
D. các ion khoáng.
Câu 10: Quang hợp quyết định khoảng bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 90%– 95%.
B. 90%.
C. 95%
D. 90% – 99%.
Câu 11: Các chất hữu cơ (tinh bột,..) vận chuyển từ lá đến phần gốc cây theo con đường
A. mạch gỗ.
B. thụ động.
C. mạch rây.
D. chủ động.
Câu 12: Sự thoát hơi nước qua khí khởng khác thốt hơi nước qua cutin như thế nào?
A. tốc độ thoát hơi nước nhanh hơn, được điều chỉnh.
B. tốc độ thốt hơi nước nhanh hơn, khơng được điều chỉnh.
C. tốc độ thoát hơi nước chậm hơn, được điều chỉnh.
D. tốc độ thoát hơi nước chậm hơn, không được điều chỉnh.
Câu 13: Rễ cây dễ xảy ra sự lên men nhất trong điều kiện nào?
A. cây bị ngập úng.
B. trời nắng nóng.
C. có đủ oxi.

D. thiếu ánh sáng.
Câu 14: Lá quang hợp được vì có
A. carơten.
B. diệp lục.
C. xantôphin.
D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 15: Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
A. cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.
B. cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.
C. cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.
D. cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
Câu 16: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
B. chỉ ở nhóm thực vật CAM.
C. ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 17: Hơ hấp sáng là
A. q trình tởng hợp chất hữu cơ ngồi ánh sáng.
B. q trình tởng hợp chất hữu cơ khi khơng có ánh sáng.
C. q trình hấp thụ Oxi và giải phịng CO2 ngồi ánh sáng.
D. q trình hấp thụ CO2 và giải phịng Oxi ngồi ánh sáng.
Câu 18: Trong q trình bảo quản nơng sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp
A. vẫn hoạt động bình thường
B. giảm đến mức tối thiểu
C. khơng cịn hoạt động được.
D. tăng đến mức tối đa.
Câu 19: Cho q trình chuyển hóa nitơ: vật chất hữu cơ  NH4+. Vi khuẩn tham gia vào quá trình này là
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi khuẩn nitrat hóa.
C. vi khuẩn amơn hóa.

D. vi khuẩn tạo NH4+
Câu 20: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khởng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khởng.
C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khởng.
D. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
Câu 21: Cho phương trình hơ hấp tởng qt ở thực vật như sau:
C6H12O6 + (1)  (2) + H2O + Năng lượng (nhiệt và ATP).
Ở phương trình trên (1) và (2) lần lượt là:
A. O2 và CO2.
B. H2O và O2.
C. H2O và CO2
D. CO2 và O2.
Câu 22: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
A. miền sinh trưởng
B. rễ chính
C. đỉnh sinh trưởng
D. miền lơng hút
Câu 23: Ngun nhân chủ yếu nào sau đây sẽ làm cây héo rũ và chết khi ta bón phân cho cây quá liều
lượng?
A. Phân bón tạo ra áp suất thẩm thấu ngồi đất quá cao.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


B. Phân bón làm cây quá thừa dinh dưỡng gây ngộ độc.
C. Phân bón làm cây nóng quá gây nên cháy lá, khơ thân.
D. Phân bón làm đen rễ và thối rễ cái lẫn rễ con.
Câu 24: Cơ chế hấp thụ nước khác so với hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là
A. theo cơ chế thụ động và chủ động.
B. cần cung cấp năng lượng

C. chỉ theo cơ chế thẩm thấu.
D. theo cơ chế chủ động.
Câu 25: Phân giải hiếu khí khác với phân giải kị khí ở điểm nào?
A. tích lũy được nhiều ATP hơn, phân giải hiếu khí gồm đường phân và lên men.
B. tích lũy được nhiều ATP hơn, phân giải hiếu khí gồm đường phân và hơ hấp hiếu khí.
C. tích lũy được ít ATP hơn, phân giải hiếu khí gồm đường phân và chu trình Crep.
D. tích lũy được nhiều ATP hơn, phân giải hiếu gồm đường phân và chuỗi chuyền electron.
Câu 26: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là
A. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG.
B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
C. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .
D. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphơtphat)  cố định CO2.
Câu 27: Các lồi cây sống ở sa mạc hơi nước thốt qua
A. Khí khởng
B. Bề mặt tế bào biểu bì trên của lá
C. Cutin
D. Bề mặt tế bào biểu bì dưới của lá
Câu 28: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với một lượng nhỏ vì
A. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.
B. chúng cần cho một số pha sinh trưởng.
C. chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan.
D. chúng được tích luỹ trong hạt.
Câu 29: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang
hợp?
A. diệp lục a. b
B. diệp lục a
C. diệp lục b
D. diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 30: Các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là
A. ánh sáng, nồng độ O2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng.

B. ánh sáng, nồng độ CO2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng.
C. ánh sáng, nồng độ N2, nước, nhiệt độ, nguyên tố khoáng.
D. nước, nhiệt độ, ánh sáng.
Câu 31: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 32: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A. bộ máy Gongi.
B. lizoxom.
C. lục lạp.
D. ti thể.
Câu 33: Để tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp người ta cần thực hiện những
biện pháp nào?
A. tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế.
B. tăng độ dày của lá, tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp.
C. tăng độ dày của lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế.
D. tăng khí khởng ở mặt trên lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế.
Câu 34: Cường độ ánh sáng tăng thì
A. quang hợp giảm.
B. ngừng quang hợp.
C. quang hợp tăng.
D. quang hợp đạt mức cực đại.
Câu 35: Vai trò của nitơ đối với thực vật là
A. thành phần của prơtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khởng.
C. thành phần của axit nuclêơtit, ATP, phơtpholipit, cơenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357



Câu 36: Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
B. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 37: Hấp thụ ion khoáng theo cơ chế chủ động là
A. từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao, khơng cần năng lượng.
B. từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao và cần có năng lượng.
C. từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion thấp và cần có năng lượng.
D. từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion thấp, khơng cần năng lượng.
Câu 38: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là
A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).
C. nitơnitrat (NO3 ).
D. nitơ amôn (NH4+).
Câu 39: Những con đường thốt hơi nước qua lá
A. chỉ qua khí khởng.
B. qua biểu bì.
C. tất cả sai.
D. qua khí khởng và qua lớp cutin.
Câu 40: Các nguyên tố đa lượng cần cho cây với một lượng lớn vì
A. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.
B. chúng được tích luỹ trong hạt.
C. chúng có cấu trúc trong tất cả các bào quan.
D. chúng cần cho một số pha sinh trưởng.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 357



×