Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KTHH 10 L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.78 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Hùng Vương</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Họ và Tên HS:………</b> <b>Mơn: Hình học</b>


<b>Lớp: 10A …</b> <i><b>Đề: 1</b></i>


<b>A.</b> <i><b>Trắc Nghiệm:</b><b> (3 điểm)</b></i>


<b> Câu 1. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm đẳng thức đúng:</b>
A. <i><sub>GA GB GC</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub> B. <i><sub>GA GC GB</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub>
C. <i>GB GC</i> <i>AG</i>


  


D. <i>GB GC GA</i> 


  


.
<i><b> Câu 2. Nếu tam giác ABC có CA CB</b></i>   <i>CA CB</i> thì tam giác ABC là:
A. tam giác vuông tại A B. tam giác cân tại A


C. tam giác vuông tại C D. tam giác đều.


<b>Câu 3. Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i> khơng cùng phương. Tìm cặp vectơ cùng hướng với nhau
trong các cặp vectơ sau:


A. 1 3
2


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> và <i><sub>d</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>b</sub></i> B. <i><sub>u</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>b</sub></i> và <i>v a</i>  7<i>b</i>


C. <i>x a</i>  3<i>b</i> và 14 5


3 4


<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> D. <i>m</i><i>a</i>2<i>b</i> và <i>n</i>2<i>a</i>4<i>b</i>.
<b>Câu 4. Cho vectơ </b><i>a  </i> ( 3;2). Vectơ đối của vectơ <i>a</i> là:


A. <i>b  </i> (3; 2) B. <i>b   </i> ( 2; 3) C. <i>b </i> (6;5) D. <i>b </i> (3;2).
<b>Câu 5. Cho hai điểm </b><i>A</i>(4;1) và <i>B</i>(2; 5) . Tọa độ trung điểm của AB là:


A. (4;1) B. (3; 2) C. ( 2; 6)  D. (4;5).
<b>Câu 6. Cho tam giác ABC có </b><i>A</i>(1;4), <i>C</i>(1;2). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,
BC. Tọa độ của vectơ <i>MN</i> là:


A. (1;3) B. ( 1;0) <sub> C. </sub>(0; 1) <sub> D. </sub>( 3;3) <sub>.</sub>
<i><b> B. Phần tự luận</b><b> : (7 điểm)</b></i>


<i><b> Câu 1. (2 điểm) Cho I là điểm trên đoạn thẳng BC sao cho 3CI = 2BI.</b></i>
<b> Chứng minh rằng </b>OI= OB+ OC2 3


5 5


  


, với O là điểm tùy ý.


<i><b> Câu 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm </b></i>A(-4;1), B(2;4), C(2;-2).
<i><b>a. (1 điểm) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.</b></i>


<i><b>b. (1,5 điểm) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.</b></i>


<i><b>c. (1,5 điểm) Hãy phân tích vectơ </b></i>u=(-5;4) theo hai vectơ <sub>AB</sub> và <sub>AC</sub> .


<i><b> Câu 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và trọng tâm G thỏa</b></i>
aGA+bGB+cGC=0    . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.


<b>***************************** Hết ******************************</b>
<i><b>B</b><b>ài làm:</b></i>


<i><b>Phiếu trả lời trắc nghiệm:</b></i>


Caâu 1 2 3 4 5 6


A      


B      


C      


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×