Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 37 trang )


1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Đức Thuận
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Minh Tân
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 có đáp án Trường THCS Chu Văn An
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Hải Sơn
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Minh Tân
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Ngô Văn Nhạc
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Cơng nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án


MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công nghệ 8
Tiết:16
Nội dung

Nhận biết
TN

TL

1/Vai trò của bản vẽ kĩ
thuật trong sản xuất và
đời sống.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2/Hình chiếu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


3/Bản vẽ các khối đa
diện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4/Bản vẽ các khối tròn
xoay
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5/Khái niệm về bản vẽ kĩ
thuật, hình cắt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Biết được các hình chiếu của vật
thể trên BVKT
2(câu:1.1; câu:2c)
1
10%
Biết được hình chiếu của các khối
đa diện đơn giản
1(câu:1.2)
0.5
5%
Biết được cách tạo thành các khối
trịn xoay
1(câu:2d)
0.25

2.5%
Biết được khái niệm và cơng dụng
của hình cắt
1(câu:2e)
0.25
2.5%

Thơng hiểu
TN
TL
Hiểu được vai trò của bản vẽ
kĩ thuật (BVKT) trong các
lĩnh vực đời sống
1(câu:2b)
0.5
5%

Vận dụng
TN

Tổng
TL

1
0.5
5%

2
1
10%

Vẽ được hình chiếu các khối đa
diện
1(câu:5)
3
30%

2
3.5
35%

1
0.25
2.5%

1
0.25
2.5%


6/Biểu diễn ren
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7/Bản vẽ chi tiết, bản vẽ
lắp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8/Bản vẽ nhà
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ %

Biết được quy ước vẽ ren
1(câu1.4)
0.5
5%
Biết được công dụng của bản vẽ
chi tiết và bản vẽ lắp
1(câu 2a)
0.5
5%
Biết được trình tự đọc bản vẽ nhà
1(câu:1.3)
0.5
5%

Hiểu được quy ước vẽ ren
trên BVKT
1(câu4)
2
20%

Vận dụng kiến thức biểu diễn ren
vào thưc tế
1(câu3)
1
10%

3

3.5
35%

1
0.5
5%
1
0.5
5%


Trường THCS Đức Thuận
Lớp:..............
Họ và tên:..................................
Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công Nghệ 8
Tuần 9 Tiết 16

Năm học 2017-2018
Nhận xét của giáo viên

Chữ kí của phụ
huynh

ĐỀ 1
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1(2đ): Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình chiếu đứng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
C. Từ dưới lên
D. Từ trái sang
2. Hình chiếu đứng của hình chóp đều là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vng
C. Hình tam giác cân
D. Hình trịn
3. Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự là:
A. Khung tên-Hình biểu diễn-Kích thước-Các bộ phận
B. Khung tên-Hình biểu diễn-Kích thước-u cầu kĩ thuật-Tổng hợp
C. Khung tên-Bảng kê-Hình biểu diễn-Kích thước-Phân tích chi tiết-Tổng hợp
D. Khung tên-Kích thước-Hình biểu diễn-u cầu kĩ thuật-Tổng hợp
4. Đường đỉnh ren của ren ngoài được:
A. Vẽ bằng nét liền nhạt
B. Vẽ hở bằng nét liền nhạt
C. Vẽ bằng nét liền đậm
D. Vẽ hở bằng nét liền đậm
Câu 2: (2đ) Điền cụm từ ở trong khung vào các chỗ trống trong các câu sau đây cho đúng
với nội dung.
Bản vẽ lắp, bản vẽ cơ khí, bản vẽ chi tiết, bản vẽ xây dựng, bản vẽ kĩ thuật, bên trên, bên
dưới, bên phải , bờn trỏi, bờn trong, bờn ngồi, đa giác đều, chữ nhật, hình vng, tam
giỏc cõn, tam giác đều,
a, Muốn làm ra một chiếc máy, trươớc hết phải chế tạo ra các chi tiết máy
theo(1)...................................., sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại
theo(2).....................................
b, Các bản vẽ liên quan đến thiết kế và chế tạo các máy và thiết bị gọi
là(3)..................................... , các bản vẽ liên quan đến thiết kế và thi cơng các cơng trình
kiến trúc, xây dựng gọi là(4)...............................................

c, Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu đứng được đặt ở (5)…......……...…………hình chiếu
cạnh và ở(6) ……………………….hình chiếu bằng.
d, Khi quay hình(7)........................... một vịng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.
e, Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng (8).........................................của vật thể.


II/ PHẦN TỰ LUẬN(6 đ)
Câu 3(1đ) Em hãy kể tên 4 chi tiết có ren trên chiếc xe đạp.
....................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4(2đ) Em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết quy ước vẽ ren ở vị trí 1; 2; 3;
4 của chi tiết.

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5 (3đ): Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể có hình dạng và kích thước như
hình 1 vào bảng sau. (Biết độ dài mỗi cạnh ô vuông của bảng là 1cm)

Hiệu Trưởng

Tổ trưởng chuyên môn

Giáo viên ra đề



ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1.A
2.C
3.A
4.C
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1 Bản vẽ chi tiết
5 Bên trái
2 Bản vẽ lắp
6 Bên trên
3 Bản vẽ cơ khí
7 Chữ nhật
4 Bản vẽ xây dựng
8 Bên trong
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:
Côn, trục xe đạp, đai ốc, ren ngoài trên 1 đầu của tăm xe....
Câu 4: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1 Vòng chân ren: vẽ hở bằng nét liền mảnh
2 Vịng đỉnh ren: vẽ kín bằng nét liền đậm
3 Đường chân ren: vẽ bằng nét liền mảnh
4 Đường đỉnh ren: vẽ bằng nét liền đậm
Câu 5: Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1 điểm.


Trường THCS Đức Thuận
Lớp:..............
Họ và tên:..................................

Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công Nghệ 8
Tuần 9
Tiết 16

Năm học 2017-2018
Nhận xét của giáo viên

Chữ kí của phụ
huynh

ĐỀ 2
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1(2đ): Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
C. Từ dưới lên
D. Từ trái sang
2/Hình chiếu đứng của hình lăng trụ đều là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vng
C. Hình tam giác cân
D. Hình trịn
3/Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự là:
A. Khung tên-Bảng kê-Hình biểu diễn-Kích thước-Phân tích chi tiết-Tổng hợp
B. Khung tên-Hình biểu diễn-Kích thước-u cầu kĩ thuật-Tổng hợp
C. Khung tên-Hình biểu diễn-Kích thước-Các bộ phận

D. Khung tên-Kích thước-Hình biểu diễn-u cầu kĩ thuật-Tổng hợp
4/Vịng đỉnh ren của ren ngồi được:
A. Vẽ kín bằng nét liền nhạt
B. Vẽ hở bằng nét liền nhạt
C. Vẽ kín bằng nét liền đậm
D. Vẽ hở bằng nét liền đậm
Câu 2: (2đ) Điền cụm từ ở trong khung vào các chỗ trống trong các câu sau đây cho đúng
với nội dung.
Bản vẽ lắp, bản vẽ cơ khí, bản vẽ chi tiết, bản vẽ xây dựng, bản vẽ kĩ thuật, bên trên, bên
dưới, bên phải , bờn trỏi, bờn trong, bờn ngồi, đa giác đều, chữ nhật, hình vng, tam
giỏc cõn, tam giác đều,
a, Muốn làm ra một chiếc máy, trươớc hết phải chế tạo ra các chi tiết máy
theo(1)...................................., sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại
theo(2).....................................
b, Các bản vẽ liên quan đến thiết kế và chế tạo các máy và thiết bị gọi
là(3)..................................... , các bản vẽ liên quan đến thiết kế và thi cơng các cơng trình
kiến trúc, xây dựng gọi là(4)...............................................
c, Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu đứng được đặt ở (5)…......……...…………hình chiếu
cạnh và ở(6) ……………………….hình chiếu bằng.
d, Khi quay hình(7).............................. một vịng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.

e, Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng (8).........................................của vật thể.


II/ PHẦN TỰ LUẬN(6 đ)
Câu 3(1đ) Em hãy kể tên 2 đồ vật có ren trong và 2 đồ vật có ren ngồi ?
....................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................


Câu 4(2đ) Em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết quy ước vẽ ren ở vị trí 1; 2; 3;
4 của chi tiết.

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5 (3đ): Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể có hình dạng và kích thước như
hình 1 vào bảng sau. (Quy ước: Độ dài mỗi cạnh ô vuông của bảng là 1cm)

(Hình 1)

Hiệu Trưởng

Tổ trưởng chun mơn

Giáo viên ra đề


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1.B
2.A
3.C
4.C
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1 Bản vẽ chi tiết
5 Bên trái
2 Bản vẽ lắp

6 Bên trên
3 Bản vẽ cơ khí
7 Chữ nhật
4 Bản vẽ xây dựng
8 Bên trong
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 3: Mỗi chi tiết đúng được 0,25 điểm:
Hai đồ vật có ren trong: Cơn có ren, đai ốc..
Hai đồ vât có ren ngoài: trục xe đạp, ren ngoài trên 1 đầu của tăm xe....
Câu 4: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1 Vòng chân ren: vẽ hở bằng nét liền mảnh
2 Vòng đỉnh ren: vẽ kín bằng nét liền đậm
3 Đường chân ren: vẽ bằng nét liền mảnh
4 Đường đỉnh ren: vẽ bằng nét liền đậm
Câu 5: Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1 điểm.


Ma trận KT1T- HKI Môn công nghệ 8
Nhận biết
Tên chủ đề

Bản vẽ các
khối hình
học
7 tiết

TNKQ

Thơng hiểu
TL


TNKQ

TL

1.Biết được KN hình chiếu và sự 2.Hiểu thế nào là phép chiếu
tương quan giữa hướng chiếu và vng góc, phép chiếu xun tâm,
hình chiếu
phép chiếu phép chiếu song song,
đặc điểm của các phép chiếu đó

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
9.Vẽ được bản vẽ
kĩ thuật của vật
thể có cấu trúc
đơn giản.

Cộng

3. Vận dụng để đọc được các bản
vẽ vật thể có hình khối trịn
xoay,chóp,cầu,trụ.
4. Vận dụng để đọc được các bản
vẽ khối đa diện

Số câu hỏi

1
C1-2

1
C2-1

Số điểm

0.25

0.25

4
C3-3;C34;
C3-5;C4-6


1
C9-16

7



4,5đ

Tỉ lệ%


Bản vẽ kĩ
thuật
6 tiết
Số câu hỏi
Số ðiểm

5.Biết được khái niệm và cơng
dụng của hình cắt
6. Biết được nội dung của bản vẽ
chi tiết,bản vẽ nhà,biểu diễn ren
3
1
C6-8,C6-9,
C5-7
C6-10
0,75đ
0.25đ

7.Hiểu được công dụng của bản vẽ
lắp, bản vẽ nhà.

8.Hiểu được qui ước vẽ ren 10.Đọc được bản
và đọc được kí hiệu của nó. vẽ nhà đơn giãn.

2
C8-13,
C8-14


2

C7-11,C7-12
0.5đ

1
C10-15

9



5,5đ

Tỉ lệ%

TS câu hỏi
TS điểm

5
1,25đ

7
1,75đ

4


16
10đ



PGD&ĐT DẦU TIẾNG

Trường THCS MINH TÂN

KIỂM TRA 1TIẾT-HKI : (2017-2018)
MÔN: Công nghệ Lớp: 8

Thời gian:45 phút (không kể phát đề)
Ngày:_28_/_11 _/2017
I. Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
B. song song với nhau.
C. cùng đi qua một điểm.
D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 2: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên

B. Từ trước tới

C. Từ trái sang

D. Từ trên xuống

Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân

B. Hình chữ nhật và tam giác đều .

C. Hình chữ nhật và hình trịn .


D. Hình chữ nhật và đa giác đều .

Câu 4: Các hình chiếu vng góc của hình cầu đều là:
A. Hình chữ nhật

B. Hình vng

C. Tam giác cân

D. Hình trịn

Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật

B. Hình vng

C. Hình trịn

D. Tam giác cân

Câu 6: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình chữ nhật và hình trịn .

B. Hình chữ nhật và đa giác đều .

C. Đa giác đều và hình tam giác cân

D. Hình chữ nhật và tam giác đều .


Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Kẻ bằng nét đứt

B. Kẻ bằng đường chấm gạch

C. Kẻ gạch gạch

D. Tô màu hồng

Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả ren trong và ren ngoài

D. Ren bị che khuất

Câu 10: Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngồi

B. Ren trong

C. Ren bị che khuất


D. Cả ren trong và ren ngồi

Câu 11: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp


B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 12: Bản vẽ nhà là loại:
A. Bản vẽ lắp

B. Bản vẽ xây dựng

C. Bản vẽ chi tiết

D. Bản vẽ cơ khí

II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 13 : Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?(1đ)
Câu 14. Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (1đ)
Câu15: Em hãy xác định kích thước của phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên của bản vẽ nhà như
sau.
(2,0đ)

Câu 16 : Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây (3đ)


Đáp án
I Trắc nghiêm: ( 3đ)mỗi câu 0.25 đ’

Câu
1 2
Đ/ÁN A D

3
A

4
D

5
A

6
B

7
C

8
C

9
A

10
B

11
A


12
B

II.Tự luận: (7 điểm)

Câu

Đáp án

13

* Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau:
- Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngồi đường chân ren, vịng đỉnh
ren nằm ngồi vòng chân ren
- Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vịng đỉnh
ren nằm ngồi vịng chân ren

14

15

- M: Ren hệ mét
- 10: kích thước đường kính d của ren
- 1 là bước ren

- Kích thước phịng SHC: 4500 x 3000
- Kích thước phịng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000)
- Kích thước của hiên: 1500 x 3000.


Câu 16 : Vẽ đúng các hình chiếu mỗi hình được (1đ)

Thang điểm

0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
0,5đ

0,5đ


PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THSC THỦY AN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN: CƠNG NGHỆ 8

Câu 1: (3 điểm)
Em hãy trình bày các hình chiếu và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật ?
Câu 2 : (3 điểm)
Em hãy nêu các loại ren đã học ? Đặc điểm và quy ước vẽ các loại ren đó ?
Câu 3: (4 điểm)
Cho vật thể có dạng như sau:
Hãy biểu diễn các hình chiếu của vật thể ?
20
10

Theo tỉ lệ 1:1 ( Đơn vị: mm)
30
40
20

40


PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THSC THỦY AN

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Câu
Câu 1. (3
điểm)

Đáp án chi tiết
* Các hình chiếu vị trí của các hình chiếu trên bản 1,5
vẽ kỹ thuật
- Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.
- Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.
- Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang.
* Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật :
1,5
- Hình chiếu bằng nằm ở phía dưới hình chiếu
đứng.
- Hình chiếu cạnh nằm ở phía bên phải hình

chiếu đứng.

Câu 2. (3
điểm)

* Có 2 loại ren đã học :
1,5
- Ren trong : là ren được hình thành ở mặt trong của
lỗ
- Ren ngoài : là ren được hình thành ở mặt ngồi
của chi tiết
* Quy ước vẽ ren :
1,5
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét
liền đậm
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vịng
chân ren chỉ vẽ ¾ vịng

Điểm


Câu 3. (4
điểm)

4

Tổng

10



Trường THCS Chu Văn An
Họ và tên:........................................
Lớp: 8/….

Điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Công nghệ 8

Lời phê của giỏo viờn

BI
I. Trắc nghiệm
Caõu 1: (3.0đ) Hóy khoanh trũn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
1. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng.
B. Trên hình chiếu đứng.
C. Dưới hình chiếu đứng.
D. Bên phải hình chiếu đứng.
2. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
3. Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách:
A. Quay nửa hình trịn một vịng quanh đường kính cố định.
B. Quay hình tam giác vng một vịng quanh một cạnh góc vng cố đinh.
C. Quay hình chữ nhật một vịng quanh một cạnh cố định.

D. Cả A, B và C đều đúng.
4. Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
5. Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trên xuống
B. Từ dưới lên
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
6. Quy ước chung về ren:
A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren,
vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren,
vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren,
vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren,
vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
Caâu 2: (1.0đ). Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Khối đa diện được bao bởi các hình ............................. Hình hộp chữ nhật được bao bởi ................. là
hình chữ nhật.
2. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các ...................... và các .............................
theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
II. TỰ LUẬN:
Câu 3: ( 1.0 đ) Ren được dùng để làm gì? Cho 4 ví dụ về các chi tiết có ren?
Câu 4: (0.5đ) Bản vẽ lắp bao gồm những nội dung nào?
Câu 5: (3.0đ) Trình bày nội dung của bản vẽ nhà.
Câu 6: (1.5®) Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh

của vật thể. (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./.

1


Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

2


ĐÁP ÁN – Biểu điểm đề kiểm tra
Câu
Câu 1

Hướng dẫn chấm
1-C;

2-D;

3-C;

4-B;


5-A;

Biểu điểm

6-B

Câu 2

1. .................. đa giác phẳng ......... sáu mặt ..........
2. .................. hình vẽ ................... kí hiệu ............

Câu 3

- Ren dùng để ghép nối các chi tiết hay dùng để truyền lực

3.0đ (mỗi câu 0.5 đ)

1.0đ (mỗi câu 0.25đ)

1.0đ

- Ví dụ: bulong, đai ốc, đinh vít, bình mực…..
Câu 4

Câu 5

Bản vẽ lắp bao gồm những nội dung: hình biểu diễn, kích thước, bảng
kê, khung tên.


0.5đ

- Bản vẽ nhà là một loại bản vẽ xây dựng thường dùng
+ Mặt

Câu 6

1.5đ
(mỗi hình đúng 0.5)

3


4


TRƯỜNG THCS HẢI SƠN
Họ và tên: …………………………
Lớp 8…
Điểm

KIỂM TRA TH (TIẾT 45)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Ngày kiểm tra...............,ngày trả bài..........
Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI(số 1)

Câu 1: Để sữ dụng hợp lí góp phần tiết kiệm điện năng theo em cần phải làm gì?

Câu 2: Áp dụng tính:
a/Điện năng tiêu thụ của GĐ bạn Nam trong tháng ( 30 ngày ). Biết rằng nhà bạn thường
xuyên sử dụng các đồ dùng điện sau:
- Năm bóng đèn loại 220V- 20 W, mỗi ngày dùng 6 giờ.
- Một Ti vi loại 75 W – 220V, mỗi ngày dùng 4 giờ.
- Một máy bơm nước loại 370 W – 220V, mỗi ngày dùng 30 phút.
- Một nồi cơm điện loại 760 W – 220V, mỗi ngày dùng 40 phút
b/Theo em GĐ bạn phải trả bao nhiêu tiền trong mỗi tháng ( xem điện năng tiêu thụ của
các ngày là như nhau). Cho 1KWh = 1 500 đồng
c/Thực tế điện số tiền điện mà GĐ bạn phải trả mỗi tháng là cao hơn. Theo em là vì sao?
Bài làm
........................................................................................................... ...........................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................



TRƯỜNG THCS HẢI SƠN
Họ và tên: …………………………
Lớp 8…
Điểm

KIỂM TRA TH (TIẾT 45)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Ngày kiểm tra...............,ngày trả bài..........
Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI ( số 2 )

Câu 1: Nêu cách sử dụng máy biến áp một pha và vẻ hình minh họa?
Câu 2: Áp dụng tính:
a/Điện năng tiêu thụ của GĐ bạn Bình trong tháng ( 30 ngày ). Biết rằng nhà bạn thường
xuyên sử dụng các đồ dùng điện sau:
- Năm bóng đèn loại 220V- 20 W, mỗi ngày dùng 6 giờ.
- Một máy bơm nước loại 370 W – 220V, mỗi ngày dùng 1/2 h.
- Một nồi cơm điện loại 760 W – 220V, mỗi ngày dùng 2/3 h
b/Theo em GĐ bạn phải trả bao nhiêu tiền trong mỗi tháng ( xem điện năng tiêu thụ của
các ngày là như nhau). Cho 1KWh = 1 500 đồng.
c/Thực tế điện số tiền điện mà GĐ bạn phải trả mỗi tháng là cao hơn. Theo em là vì sao?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................


Đáp án và biểu điểm (Đề 1)
C1/ Nêu được 3 ý và có minh họa thêm - mỗi ý đúng được 1 điểm
+ Giám bớt việc tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm...
+ Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suát cao để tiết kiệm điện năng....
+ Không sử dụng lãng phí điện....
C2/

a/ Tính được: A= P.t =30[5(20.6) + (74 .4) +(370 .1/2) + (760 .2/3)] = 47 751 (Wh)
= 47,751 (KWh)
b/ 71 266 (đồng)
c/ Do có sự thất thốt ( hao phí ) điện năng trên đường dây tải điện (Ahp ) và thuế VAT
Đáp án và biểu điểm (Đề 2)

C1/ (3đ)
Nêu được 4 ý khi sử dụng MBA và có vẻ hình minh họa thêm - được 3 điểm

C2/ (7đ)
a/ Tính được: A= P.t =30[5(20.6) + (370 .1/2) + (760 .2/3)] = 38 750 (Wh)
= 38,75 (KWh)
b/ 58 125 (đồng)
c/ Do có sự thất thốt ( hao phí ) điện năng trên đường dây tải điện (Ahp ) và thuế VAT


3. Thiết lập bảng ma trận:
Nhận biết
Tên chủ
đề

TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ thấp
cao
TN
TN
TL
TL
KQ

KQ
1.Biết vận dụng kiến thức
vào thực tiễn về mối ghép
dùng đinh tán và mối ghép
hàn.

1.Gia
cơng cơ
khí

1.Nhận biết các loại vật liệu
kim loại hay phi kim loại.
2.Nhận biết các loại dụng cụ
cơ khí.

Số câu
hỏi
Số điểm

2
1
C1-1,C1-2
C1-13
0,5đ

3.Biết được cách phân loại chi 10.Hiểu được cơ cấu
tiết máy.
truyền chuyển động đai. 2..Biết vận dụng công thức
4.Nhận biết các loại mối ghép.
về truyền động bánh răng

5.Nhận Biết được nhiệm vụ
để giải bài tập.
của các bộ truyền chuyển động
6.Hiểu được cơ cấu truyền
chuyển động:Tay quay-thanh
trượt,tay quay-thanh lắc.

2.
Truyền
và biến
đổi
chuyển
động

Số câu hỏi
Số điểm

4
C3-3,C4-4
,C6-7,C6-8


Số điểm

3
1,5đ

1
C5-6


1
C10-5

1
C2-16

7

0,25đ

0,25đ



3,5đ

3.Điện
năng7.Nhận biết được nhà máy
An tồn điện.
điện
Số câu hỏi

Cộng

1
C7-9
0,25đ

4. Đồ
dùng

điện
trong
gia
đình

8.Biết được các loại dây đốt
nóng dùng trong các loại đồ
dùng điện.
9.Biết được các loại vật liệu
dùng dẫn từ.

Số câu hỏi

2
C8-11,C9-12

11.Vận dụng các biện
pháp an tồn điện trong
thực tế.
1
C11-10
0,25đ

2
0,5đ
3..Mơ tả được cấu tạo của
đèn huỳnh quang .
4..Nhận biết được ưu,
nhược điểm của đèn sợi
đốt, đèn huỳnh quang.


.
1
C3-14

1
C4-

4


×