Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 34 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 9
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS An Hảo
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Trần Cao Vân
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS TT Long Thành
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Kim Đồng
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phổ Thạnh
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Trần Cao Vân
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS TT Long Thành
9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp


Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – MƠN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2017 - 2018
I. Mục đích của đề kiểm tra:đánh giá kết quả học tập của học sinh cuối học kì I
theo định hướng năng lực với đối tượng chủ yếu là học sinh trung bình khá
II. Hình thức đề kiểm tra: tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu


Chủ đề

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Trình bày được tình hình
nguồn lao động nước ta.
Đề ra được biện pháp
nâng cao chất lượng
lao động.

Vẽ và nhận xét
biểu đồ

1 điểm
10%

1 điểm
10%

3điểm
30%

Trình bày được các nhân
tố kinh tế xã hội ảnh
hưởng đến phân bố và
phát triển công nghiệp

2điểm

20%

-Hiểu được thế nào là
ngành công nghiệp
trọng điểm và cho
được ví dụ
-Hiểu ảnh hưởng của
hoạt động sản xuất
cơng nghiệp đến môi
trường
3 điểm
30%

Số điểm: 3
30%

Số điểm: 4
40%

1. Địa lý dân cư

Số điểm : 10đ
Tỉ lệ:100%

2. Địa lý kinh tế

Số điểm : 10đ
Tỉ lệ:100%
Tổng số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%


Số điểm: 3
40%

* Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy; giải quyết vấn đề; tự học; sử dụng ngơn ngữ; tính tốn.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng bản đồ và biểu đồ, sử dụng bảng số liệu


ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (2 điểm) :Nguồn lao động
a.
Trình bày về nguồn lao động của nước ta hiện nay.
b. Cần có biện pháp gì để nâng cao chất lượng lao đông?
Câu 2 ( 2 điểm ) : Thế nào là ngành cơng nghiệp trọng điểm? Cho ví dụ?
Câu 3 ( 2 điểm ) : Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng gì đến phân bố và phát
triển công nghiệp?
Câu 4 (1 điểm ) : Hãy cho biết sản xuất cơng nghiệp có ảnh hưởng gì đến mơi
trường ?
Câu 5 (3 điểm ) : Cho bảng số liệu sau:
Đơn vị: %
Năm
Tổng số
Nông nghiệp
Công nghiệp Dịch vụ
2003
100
59,6
16,4
24,0

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo ngành năm 2003 và rút ra nhận xét.


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu hỏi
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Đáp án
a. – Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. Mỗi năm bổ sung thêm
1 triệu lao động.
- Có nhiều kinh nghiệm, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
- Hạn chế về về thể lực và chuyên môn.
b. Cần mở nhiều trường dạy nghề, đa dạng ngành nghề đào tạo theo
nhu cầu thị trương lao động, khuyến khích lao động học tập nâng
cao chuyên môn
Công nghiệp trọng điểm:
- Ngành chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp.
- Đem lại hiệu quả kinh tế cao và có thế mạnh lâu dài.
- Thúc đẩy những ngành khác cùng phát triển
Vd: chế biến lương thực, công nghiệp điện….

a.
b.

c.


d.

Câu 4

Câu 5

Biểu điểm
1 điểm

1 điểm

1,5 điểm

0,5điểm
Dân cư và lao động: Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn , 0.5 điểm
có khả năng tiếp thu khoa học - kỹ thuật
Cơ sở vật chất, kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng: 0.5 điểm
Trình độ cơng nghệ cịn thấp, cơ sở vật chất, kỹ thuật chưa
đồng bộ và phân bố tập trung ở một số vùng. Cơ sở hạ tầng
đang được cải thiện
Chính sách phát triển cơng nghiệp: có nhiều chính sách phát
triển cơng nghiệp :Chính sách cơng nghiệp hóa và đầu tư, 0.5 điểm
chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần và các chính
sách khác
Thị trường: ngày càng mở rộng, song đang bị cạnh tranh quyết
liệt:Sự cạnh tranh của hàng ngoại nhập, sức ép cạnh tranh trên 0.5 điểm
thị trường xuất khẩu

Ảnh hưởng: hoạt động công nghiệp làm tài ngun khống sản
cạn kiệt, ơ nhiễm nguồn nước ,khơng khí.


1 điểm

a. Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo ngành
năm 2003

2 điểm

Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

1 điểm

b. Nhận xét
- Ngành nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế
- Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất
Tổng

10 điểm


PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS THỦY AN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: ĐỊA LÍ 9


Câu 1 (3 điểm):
Trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta hiên nay.
Câu 2 (3 điểm):
Dựa vào át lát Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học. Hãy phân tích tác động của tài
nguyên đất đối với sản xuất nông nghiệp nước ta.
Câu 3 (4 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây ( nghìn ha)
Năm
Nhóm cây trồng

Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu, cây khác.
Tổng số

1990

2002

6474,6
1199,3
1366,1
9040,0

8320,3
2337,3
2173,8
12831,4


Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây qua
các năm 1990 và 2002. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét về sự thay đổi
quy mô diện tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây
......................Hết.........................


PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU

ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THCS THỦY AN

HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN: ĐỊA LÍ 9

Câu
Câu
1

Ý

(3
điểm)

Câu
2
(3
điểm)


Câu
3
(4
điểm)

a
b

Nội dung
+ Phân bố dân cư nước ta rất không đồng đều trên lãnh thổ:

Điểm
0,5

- Dân cư tập trung đông ở vùng đồng bằng, ven biển và các đô thị.
Đồng bằng sông Hồng là nơi có mật độ dân số cao nhất cả nước.

0,5

- Miền núi và trung du dân cư thưa thớt. Tây Nguyên và Tây Bắc là
các vùng có mật độ thấp hơn các vùng khác.

0,5

- Trong cùng một vùng, phân bố dân cư cũng rất chênh lệch giữa các
địa phương. Ví dụ: ở đồng bằng Sông Hồng, vùng trung tâm của đồng
bằng dân cư tập trung đơng hơn các vùng rìa.

0,5


+ Các đô thị của nước ta cũng phân bố tập trung ở vùng đồng bằng và
ven biển. Đồng bằng sông Hồng là vùng có mạng lưới đơ thị dày đặc
và có nhiều đơ thị lớn hơn các vùng khác.

1,0

- TN Đất: là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất không thể
thay thế ngành nông nghiệp.
- Tài nguyên đất khá đa dạng với 14 nhóm đất khác nhau, trong đó có
hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là feralit và đất phù sa
+Đất phù sa: có khoảng 3tr ha tập trung tại các đồng bằng thích hợp
với cây lúa nước và các cây ngắn ngày khác.
+ Đất feralit chiếm diện tích khoảng 16tr ha chủ yếu phân bố ở trung
du, miền núi thích hợp trồng cây cn lâu năm như chè, cà phê, cao su,
…..cây ăn quả và một số cây ngắn ngày như sắn, ngô, khoai, đậu…
- Diện tích đất nơng nghiệp hiện nay là khoảng hơn 9tr ha do đó việc
sử dụng hợp lí các tài nguyên đất là rất quan trọng đối với phát triển
nơng nghiệp nước ta.
- Khó khăn: cịn nhiều diện tích đất nhiễm mặn, nhiễm phèn, xói mịn,
bạc màu, cần phải cải tạo.
Vẽ biểu đồ đúng: - Đúng, chính xác, chú giải,tên biểu đồ
Nhận xét:
Qua biểu đồ ta thấy:
- Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng.............nghìn ha nhưng tỉ
trọng giảm từ..........% xuống cịn.........%
- Cây cơng nghiệp: diện tích gieo trồng tăng...........nghìn ha và tỉ
trọng cũng.................................................
- Cịn cây thực phẩm, rau đậu và cây khác……….

0,5


Tổng

0,5
0,5
0,5

0,5

0,5
1,0
1,0
1,0
1,0

10


Họ và tên:
Lớp: 9/

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – KÌ I
MƠN: ĐỊA LÝ LỚP 9 ĐỀ: A
NĂM HỌC: 2017 – 2018

Điểm:
Lời phê:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
I. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh vào chữ cái đầu câu.

Câu 1: Trên đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống.
A. 54
B. 45
C. 46
D. 64
Câu 2: Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta.
A Dịch vụ .
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Nông - lâm - ngư nghiệp .
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
Câu 3: Trong tháp dân số, độ tuổi nào sau đây là dân số phụ thuộc?
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Dưới độ tuổi lao động
C. Ngoài độ tuổi lao động
D. Ngoài và dưới độ tuổi lao động
Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau, đâu là dịch vụ công cộng
A. Giao thông vận tải
B. Thương mại
C. Giáo dục
D. Bưu chính viễn thơng
Câu 5: Những cảng biển lớn của nước ta là.
A. Cam Ranh, Cần Thơ, Kỳ Hà
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Thuận An, Cửa Lò, Vũng Áng
D.Nha Trang, Quy Nhơn, Chân Mây.
Câu 6: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh ở vùng nào?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ

Câu 7: Trong các tài nguyên du lịch sau, đâu không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?
A. Di tích lịch sử
B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẽ Bàng
C. Cơng trình kiến trúc
D. Lễ hội truyền thống
Câu 8:Ngành công nghiệp phân bố gắn với thành phố đông dân là:
A. Công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp luyện kim
C. Cơng nghiệp hóa chất
D. Chế biến lương thực thực phẩm
II. Hãy ghép nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B và điền vào chỗ trả lời bên để thấy
được vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta.
A ( Vùng trồng nhiều nhất ) B ( Cây công nghiệp)
Ghép A với B
1. Bắc Trung Bộ
a) Dừa, mía
1
2. Tây Nguyên
b) Cao su, hồ tiêu, điều, đậu tương
2
3. Đơng Nam Bộ
c) Lạc, mía, hồ tiêu
3
4. Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Bông, thuốc lá
4
e) Cà phê


B. TỰ LUẬN: ( 7đ )

Câu 1: Trình bày sự phân bố các dân tộc ở nước ta?
Câu 2: Trình bày các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở
nước ta?
Câu 3: Phân tích một hiện tượng ở huyện Duy Xuyên, để chứng tỏ nền kinh tế ở huyện nhà đang
chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. (Đơn vị: %)
Nhóm cây
Năm
1990
2002
Tổng số
100
100
Cây lương thực
67.1
60.8
Cây cơng nghiệp
13.5
22.7
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
19.4
16.5
a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
1990 và năm 2002?
b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt..


Họ và tên:

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – KÌ I

Điểm:
MƠN: ĐỊA LÝ LỚP 9 ĐỀ: B
Lời phê:
Lớp: 9/
NĂM HỌC: 2017 – 2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
I. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Trên đất nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống.
A. 45
B.54
C. 52
D. 55
Câu 2: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta, nhóm tuổi nào đang giảm về tỉ lệ.
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Dưới độ tuổi lao động
C. Ngoài độ tuổi lao động
D. Trong và dưới độ tuổi lao động
Câu 3: Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là:
A. Lực lượng lao động quá đông
B. Tập trung chủ yếu ở nông thôn
C. Thể lực và trình độ chun mơn D. Chất lượng lao động đang được nâng cao
Câu 4: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta:
A. Dồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải nam Trung Bộ
Câu 5: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh ở vùng nào?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ
Câu 6: Trong các tài nguyên du lịch sau, đâu là tài nguyên du lịch nhân văn?
A. Di tích lịch sử
B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẽ Bàng
C. Vịnh Hạ Long
D. Bãi biển Nha Trang
Câu 7: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta?
A. Công nghiệp dệt may
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
C. Công nghiệp điện
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
Câu 8: Trong các tài nguyên du lịch sau, đâu là tài nguyên du lịch tự nhiên
A. Phố cổ Hội An
B. Nhã nhạc Cung đình Huế
C. Sa pa
D. Cố đơ Huế
II. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp
A (Tài nguyên)
B (ngành công nghiệp trọng điểm)
Ghép A với B
1. Kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm,…
a) Cơng nghiệp năng lượng, hóa chất
1
2. Phi kim loại:apatit, phot phorit,….
b) Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
2
3. Nhiên liệu: than, dầu, khí,…
c) Cơng nghiệp luyện kim
3
4. Sản phẩm của ngành: nơng, lâm, ngư d) Cơng nghiệp hóa chất

4
E . Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản


B. TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1: Trình bày đặc điểm dân số của nước ta? Nguồn lao động của nước ta có những mặt mạnh
và hạn chế nào? Nêu những giải pháp cho những mặt còn hạn chế?
Câu 2: Phân tích vai trị của ngành dịch vụ ở nước ta?
Câu 3: Phân tích một hiện tượng ở huyện Duy Xuyên, để chứng tỏ nền kinh tế ở huyện nhà đang
chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. (Đơn vị: %)
Nhóm cây
Năm
1990
2002
Tổng số
100
100
Cây lương thực
67.1
60.8
Cây công nghiệp
13.5
22.7
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
19.4
16.5
a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
1990 và năm 2002?
b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất các nhóm cây trồng trong ngành trồng trọt..



ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9 - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018 (ĐỀA)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Chon phương án đúng trong các câu: ( Mỗi ý đúng: 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
A
C
D
C
B
D
B
D
II. Nối cột A (vùng ) với cột B (các cây trồng ) cho phù hợp ( Mỗi ý đúng: 0.25đ)
1C
2E
3B
4A
B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: (1.5đ) Đặc điểm phân bố dân tộc nước ta
- Người Việt phân bố rộng khắp cả nước, tập trung nhiều ở đồng bằng, trung du và ven biển.
- Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.
- Sự khác nhau về phân bố các dân tộc giữa:
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ: Thái, Mường, Dao, Mông.
+ Trường Sơn và Tây Nguyên: Ba na, Cơ ho, Gia Rai, Ê đê,..
+ Duyên hải cực nam Trung Bộ và Nam Bộ: Chăm, Hoa, Khơ me.
Câu 2: (2đ) Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở
nước ta là:
1. Tài nguyên đất
- Đất đa dạng, đất là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế
được trong ngành nơng nghiệp.
- Đất fralít:Có 16 triệu ha, chiếm 65% diện tích đất trồng.
Phân bố ở miền núi và trung du. Thích hợp trồng cây CN nhiệt đới. (cà phê, cao su, chè.)
- Đất phù sa: Diện tích 3 triệu ha, chiếm 24% diện tích. Phân bố ở đồng bằng châu thổ
(sông Hồng, sông Cửu Long), Duyên hải miền Trung. Thích hợp lúa nước và cây hoa màu.
2. Tài ngun khí hậu: Nhiệt đới gió mùa ẩm. Khí hậu phân hoá từ Bắc xuống Nam. Phân
hoá theo mùa. Phân hoá từ thấp lên cao.
- Thuận lợi: Cây trồng sinh trưởng, phát triển quanh năm, Năng xuất cao. Trồng nhiều vụ.
Trồng và ni nhiều giống lồi nhiệt đới, cận nhiệt và.ơn đới.
- Khó khăn: Khí hậu thay đổi thất thường, nhiều thiên tai:.hạn hán, lũ lụt, rét đậm, rét hại,
gió lào... Sâu bệnh nấm mốc phát triển.
3. Tài nguyên nước: Có mạng lưới sơng ngịi, ao hồ dày đặc. Có giá trị về mặt thủy lợi.
Nguồn nước ngầm phong phú là nguồn nước tưới vào mùa khô. Tuy nhiên có lũ lụt, hạn hán.
- Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp tạo ra
năng xuất và sản lượng nông nghiệp cao.
4. Tài nguyên sinh vật: Phong phú là cơ sở để thuần dưỡng, lai tạo nên các cây trồng, vật
nuôi có chất lượng tốt, thích nghi cao với các điều kiện sinh thái của từng địa phương.
Câu 3: (1đ) Học sinh nêu chính xác một hiện tượng ở huyện nhà đã hình thành các cơ sở sản
xuất cơng nghiệp như: dệt Hịa Thọ, cơng ty SEDOVINACO, các sơ sở may mặc ở Duy

Trung…
- Phân tích: Nhiều cơ sở sản xuất cơng nghiệp được hình thành và phát triển, tạo nhiều việc
làm, đem lại nguồn thu nhập cho người dân, giúp cải thiện cuộc sống. Công nghiệp phát
triển, cơ cấu lao động trong nông nghiệp giảm, tăng lao động trong công nghiệp. Điều đó
chứng tỏ nền kinh tế huyện nhà đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 4: - Vẽ đúng 2 biểu đồ tròn, chia tỉ lệ chính xác, chú thích rõ ràng, tên biểu đồ.
- Nhận xét đúng: + Giá trị sản xuất cây lương thực giảm từ 67.1% xuống 60,8%.Giá trị sản
xuất cây công nghiệp tăng từ 13,5 % lên 22,7%. Giá trị sản xuất cây thực phẩm, cây ăn quả
giảm từ 19,4% xuống 16,5%

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0.5đ
0.5đ


0.5 đ



ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9 - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018 (ĐỀB)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Chon phương án đúng trong các câu: ( Mỗi ý đúng: 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
B
B
C
C
D
A
D
C
II. Nối cột A (vùng ) với cột B (các cây trồng ) cho phù hợp ( Mỗi ý đúng: 0.25đ)
1C
2D
3A
4E
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 2đ ) - Đặc điểm dân số nước ta:

+ Số dân đông, năm 2002 số dân nước ta 79.7 triệu người.
+ Gia tăng dân số: Gia tăng dân số nhanh, dân số tăng liên tục qua các năm.
+ Cơ cấu dân số trẻ: theo tuổi ( cơ cấu dân số trẻ), Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính
đang có sự thay đổi
- Nguồn lao động của nước ta có những mặt mạnh là
+ Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp, thủ cơng nghiệp và có khả
năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
+ Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.
- Nguồn lao động nước ta có những hạn chế
+ Hạn chế về thể lực và trình độ chun mơn cịn thấp ( lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ
lệ lớn), sự phân bố nguồn lao động chưa đồng đều.
- Những giải pháp: ( nêu được các giải pháp )
+ Nâng cao trình độ học vấn và kỹ năng lao động
+ Trọng nhân tài và xây dựng xã hội học tập
+ Khuyến khích lao động tự học
+ Gắn phát triển nhân lực với phát triển KT- XH

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ

0.75đ

Câu 2: ( 1.5đ ) Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống
- Cung cấp nguyên liệu , vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế
0,5 đ
- Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, các vùng trong nước và giữa nước ta với

0,5 đ
nứơc ngoài.
- Tạo nhiều việc làm, góp phần quan trọng nâng cao đới sống nhân dân và đem lại nguồn
0.5 đ
thu nhập lớn cho nền kinh tế.
Câu 3: ( 1đ )- Học sinh nêu chính xác một hiện tượng ở huyện nhà đã hình thành các cơ sở
0.5 đ
sản xuất công nghiệp như: dệt Hịa Thọ, cơng ty SEDOVINACO, các sơ sở may mặc ở
Duy Trung…
- Phân tích: Nhiều cơ sở sản xuất cơng nghiệp được hình thành và phát triển, tạo nhiều việc
0.5đ
làm, đem lại nguồn thu nhập cho người dân, giúp cải thiện cuộc sống. Công nghiệp phát
triển, cơ cấu lao động trong nông nghiệp giảm, tăng lao động trong công nghiệp. Điều đó
chứng tỏ nền kinh tế huyện nhà đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa
Câu 4: - Vẽ đúng 2 biểu đồ trịn, chia tỉ lệ chính xác, chú thích rõ ràng, tên biểu đồ.

- Nhận xét đúng: + Giá trị sản xuất cây lương thực giảm từ 67.1% xuống 60,8%.Giá trị sản
0.5 đ
xuất cây công nghiệp tăng từ 13,5 % lên 22,7%. Giá trị sản xuất cây thực phẩm, cây ăn quả
giảm từ 19,4% xuống 16,5%
TPCM
NGƯỜI RA ĐỀ

Ngô Thị Tường Vy

Nguyễn Thị Hồng Mận


Cấp độ

Chủ đề
Sự phát triển và
phân
bố
lâm
nghiệp, thủy sản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Phân bố dân cư và
các loại hình quần

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Thương mại và du
lịch

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Biết được vai trò ý
nghĩa của các loại Hiểu được lợi ích
rừng ở nước ta
của việc trồng rừng

0.5
0.5
3
1
30%
10%
Hiểu được sự khác
nhau giữa quần cư
nông thôn và quần
cư thành thị
1
2,5
25%

HS thấy tiềm
năng to lớn của
ngành du lịch
nước ta
Số câu
1
Số điểm
2,5
Tỉ lệ
25%
Sự phát triển và
Vẽ được biểu đồ
phân bố nơng
cột chồng chính
nghiệp
xác, đẹp

Số câu
1
Số điểm
1
Tỉ lệ
10%
Số câu:4
1
1.5
2.5
Tổng số điểm: 10
3
3,5
3,5
Tỉ lệ 100%
30%
35%
35%
Định hướng phát triển năng lực: trực quan; Năng lực tư duy; Giải quyết vấn đề, trực quan, mối quan hệ
nhân quả


Tuần 9- tiết 18
Ngày soạn: 10/10/17
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT LỚP 9
Mơn: Địa lí - NH: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45phút
Ngày:
Đề:
Câu 1: (4 điểm)

- Trình bày ý nghĩa của mỗi loại rừng ở nước ta (rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng).
- Hãy nêu những lợi ích của việc trồng rừng.
Câu 2: (2.5 điểm)
Ở nước ta, loại hình quần cư nông thôn khác với quần cư thành thị như thế nào ?
Câu 3: ( 2,5 điểm)
Chứng minh rằng tài nguyên du lịch nước ta đa dạng và giàu có?
Câu 4: (1 điểm)
Căn cứ bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất
của ngành chăn nuôi
Năm

1990

Tổng số

Gia súc

100,0

63,9

Gia cầm

19,3

Sản phẩm
trứng, sữa
12,9


Phụ phẩm
chăn nuôi
3,9


ĐÁP ÁN:
Câu
1

2

3

4

Nội dung
*Ý nghĩa của mỗi loại rừng ở nước ta
- Rừng sản xuất( chiếm 40% diện tích) cung cấp nguyên liệu gỗ, lâm sản cho
công nghiệp , dân dụng và cho xuất khẩu.
- Rừng phòng hộ ( 46% diện tích) phịng chống thiên tai, bảo vệ mơi trường
- Rừng đặc dụng ( chiếm 14 %) bảo vệ, bảo tồn các hệ sinh thái và các giống
loài quý hiếm phục vụ tham quan du lịch, nghiên cứu khoa học
*Lợi ích của việc trồng rừng :
- Cung gỗ, củi, cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp, cho dược liệu,..
- Góp phần điều hịa mơi trường sinh thái.
- Góp phần phịng chống thiên tai, bảo vệ môi trường ( chống lũ, bảo vệ đất
chống xói mịn, bảo vệ bờ biển, chống cát bay,...)

Điểm


1
1
1

1
Quần cư nông thôn
- Các điểm dân cư ở cách xa nhau, nhà ở tên gọi, điểm dân cư khác nhau giữa các
vùng miền, dân tộc.
- Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiêp, lâm và ngư nghiệp.
1,5
- Quần cư nơng thơn đang có nhiều thay đổi cùng q trình cơng nghiệp hố,
hiện đại hố.
Quần cư thành thị .
- Nhà cửa san sát, kiểu nhà hình ống khá phổ biến. Hoạt động kinh tế chính là
cơng nghiệp và dịch vụ.
1
- Các đô thị tập trung ở đồng bằng và ven biển .

+Ngành du lịch của nước ta hiện nay:
Nước ta có tiềm năng du lịch phong phú gồm:
- Tài nguyên du lịch tự nhiên (khí hậu tốt, bãi tắm tốt, phong cảnh đẹp, sinh
vật quý hiếm…)
-Tài nguyên du lịch nhân văn (các cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội,
làng nghề truyền thống…,
- Nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng: như Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia
Phong Nha-Kẻ Bàng, động Thiên Đường, quần thể di tích Cố đơ Huế, Phố cổ Hội
An,...
Vẽ biểu đồ cột chồng chính xác, đẹp

1

1
0.5

1
Tổng
10 đ


Họ và tên:
Lớp: 9/

ĐỀ KIỂM TRA: 1TIẾT – KÌ II
MƠN: ĐỊA LÝ – LỚP 9
NĂM HỌC: 2017– 2018

Điểm:
Lời phê:

A. PHÂNTRẮC NGHIỆM( 3Đ)
I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy thi. Ví dụ:1a,; 2 b,…
Câu 1 Tỉnh Quảng Nan được thành lập vào thời gian.
a) Ngày 1 tháng 1 năm 1997
b) Ngày 1 tháng 11 năm 1997
c) Ngày 11 tháng 1 năm 1997
d) Ngày 1 tháng 1 năm 1998
Câu 2 Tỉnh Quảng Nam gồm bao nhiêu huyện, thành phố
a) 16 huyện, thành phố.
b) 15 huyện, thành phố
c) 18 huyện, thành phố.
d) 17 huyện, thành phố

Câu 3: Vùng Đơng Nam Bộ có những bãi tắm nào?
a) Vũng Tàu, Mũi Né.
b) Vũng Tàu, Côn Đảo.
c) Lăng Cô, Côn Đảo.
d) Vũng Tàu, Sầm Sơn.
Câu 4 Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về
a) Đàn trâu, bò.
b) Đàn vịt, đàn lơn,
c) Đàn lợn .
d) Đàn vịt.
II. Lựa chon các câu sau đây, ghi chữ đúng ( Đ ) cho câu đúng, chữ sai vào câu ( S) vào giấy thi.
Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng xuất khẩu gạo nhiều nhất nước ta
Câu 2: Đồng bằng sơng Cửu Long là vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở nước ta..
Câu 3: Hoạt động công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ
Câu 4: Vùng thềm lục địa của vùng Đông Nam Bộ tập trung hầu hết các mỏ dầu khí của nước ta hiện nay.
III. Hãy nối nội dung ở cột A ( các đảo, quần đảo )cho phù hợp với cột B ( tỉnh, thành) và ghi vào
giấy thi
Cột A ( các đảo, quần đảo )
Cột B ( tỉnh, thành)
1. Hoàng Sa
a. Khánh Hòa
2. Trường Sa
b. Quảng Trị
3. Cồn Cỏ
c. Quảng Ngãi
4. Lý Sơn
d. Đà Nẵng
e. Bà Rịa- Vũng Tàu
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7Đ)
Câu 1: (1.5đ) Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư- xã hội của vùng

Đông Nam Bộ và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Câu 2: (2.5đ) Kể tên các ngành kinh tế biển của nước ta? Trình bày tiềm năng của mỗi ngành.
Câu 3: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( đơn vị nghìn tấn )
Sản lượng thuỷ sản
1995
2000
2002
Đồng bằng sơng Cửu Long 819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,0
2647,4
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về tình hình khai thác thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so
với cả nước?
Câu 4: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông Nam Bộ
phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?


ĐÁP ÁN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ)

Trả lời

I. Chon 1ý đúng nhất.

1. a

2. c
3. b
4. đ
Câu 1: đúng
Câu 2: đúng
Câu 3: sai
Câu 4: đúng
1d
2a
3b
4c

II. Xác định câu đúng sai

III. Nối cột A với cột B cho phù hợp và điền vào giấy thi

Điểm

0

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 )
Câu 1: (1.5đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của
vùng Đông Nam Bộ:
- Đặc điểm tự nhiên: độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam, giàu
tài ngun. Địa hình thoải, đất ba dan, đất xam. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm,
nguồn sinh thuỷ tốt. Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa.
- Đặc điểm: dân cư: + đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất
cả nước; TP Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước.
+ Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay
nghề cao, năng động.

+ Nhiều di tích lịch sử văn hố có ý nghĩalớn để phát triển du lịch.
Câu 2 (2.5đ) Kể được các ngành kinh tế biển của nước ta, trình bày tiềm năng của mỗi
ngành
Các ngành kinh tế biển
- Khai thác, nuôi trồng và chế biển hải sản. - Du lịch biển - đảo.
- Khai thác và chế biển khoáng sản biển. - Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển
Trình bày tiềm năng của mỗi ngành
- Khai thác, ni trồng và chế biển hải sản.
+ Tiềm năng: Vùng biển có hơn 2000 lồi cá, 100 lồi tơm, nhiều lồi đặc sản như hải
sâm, bào ngư, sò huyết,…. Ngành thuỷ sản đã phát triển tổng hợp, cả khai thác, nuôi
trồng và chế biến hải sản.
- Du lịch biển - đảo.
+ Tiềm năng: Dọc bờ biển có nhiều bãi cát rộng dài, phong cảnh đẹp → xây dựng các
khu du lịch và nghỉ dưỡng. Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kỳ thú, hấp dẫn du khách
như Cát Bà, Đồ sơn, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc…
- Khai thác và chế biển khống sản biển.
+ Tiềm năng: Dọc bờ biển có nhiều, muối, nhiều bãi cát chứa oxit titan làm nguyên
liệu cho CN thuỷ tinh, pha lê, nhiều dầu khí,…
- Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển.
+ Tiềm năng: Ven biển có nhiều vũng vịnh, một số cửa sơng thuận lợi cho xây dựng
các cảng. Có 120 cảng, lớn nhất cảng Sài Gòn. Đội tàu biển quốc gia được tăng cường

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0.25đ

0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0.5đ

0.5đ
0,25đ
0.25đ

0.5đ

0.5đ

0,5đ

0,5đ

0.5đ


mạnh mẽ, phát triển nhanh đội tàu chở công ten nơ, tàu chở dầu và các tàu chuyên dùng
khác. Dịch vụ hàng hải sẽ phát triển toàn diện, nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế
và quốc phòng.
Câu 3:( 2đ ) Vẽ biểu đồ
- Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, có tên biểu đồ, có chú thích.
- Nhận xét : sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng sơng Cửu Long chiếm hơn ½ sản
lượng thủy sản của cả nước
Câu 4:( 1đ) Phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ơ nhiễm nước của các

dịng sơng ở Đơng Nam Bộ vì:
- Đất rừng khơng cịn nhiều nên nguồn sinh thủy bị hạn chế. Như vậy việc bảo vệ rừng
đầu nguồn làm tăng nguồn sinh thủy là rất quan trọng.
- Phần hạ lưu, do đô thị hóa và cơng nghiệp phát triển nguy cơ ơ nhiễm nước cuối
nguồn của các dịng sơng ngày càng mạnh mẽ. Vì vậy phải hạn chế ơ nhiễm nước của
các dịng sông ở Đông Nam Bộ.

1.5đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ


Trường THCS Phổ Thạnh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI VIẾT SỐ 3
Họ và tên: ……………………................
Tiết: 44
Lớp 9/
Môn: Địa
Điểm
Lời phê của giáo viên
A- Trắc nghiệm: (3 đ) I- Hãy chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau, ghi kết quả vào bảng bài làm.
1-Để giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ, biện pháp nào dưới đây sai
A. Đưa chất thải ra sông, biển.
B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân
D. Khơng phân bố q trình tập trung các khu công nghiệp trong các đô thị..
2- Đông Nam Bộ trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất trong cả nước khơng phải do
A. Có giống cao su tốt hơn các vùng khác

B. Điều kiện đất đai, khí hậu thuận lợi cho cây cao su.
C. Có cơ sở chế biến gần nơi tiêu thụ và xuất khẩu.
D. Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm.
3-Ngành cơng nghiệp có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cơ khí
B. Hóa chất
C. Vật liệu xây dựng
D. Chế biến lương thực thực phẩm
4-Mặt hàng nào dưới đây không phải là hàng nông sản xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Gạo
B. Hồ tiêu.
C. Tôm đông lạnh
D. Cá đông lạnh.
5- Trở ngại lớn nhất về điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A- Đất phèn đất mặn chiếm diện tích lớn
B- Xâm nhập mặn vào sâu trong mùa khơ
C-Mùa khô sâu sắc và kéo dài 5-6 tháng
D- Lũ ngập sâu trên diện rộng vào cuối mùa mưa.
6- Ý nghĩa lớn nhất của rừng ngập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long là
A- du lịch sinh thái
B- cung cấp gỗ và chất đốt
C- bảo tồn nguồn gien sinh vật
D- chắn sóng, chắn gió, giữ đất.
7- Chỉ tiêu nào của Đơng Nam Bộ tương đương cả nước?
A- GDP/ người
B- Mật độ dân số
C- Tỉ lệ dân thành thị
D- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
8- Tỉnh nào ở Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh hơn cả về du lịch biển đảo?
A- Cà Mau.

B- Bến Tre
C- Kiên Giang
D- Tiền Giang
II- Ghép ý ở hai cột cho đúng với ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên đối với sản xuất của vùng Đồng
bằng sông Cửu Long.
Đặc điểm tự nhiên
Tác động đến sản xuất.
Ghép
1. Rừng ngập mặn chiếm diện tích rất lớn
A. Có thể cải tạo để mở rộng diện tích trồng lúa.
1→
2. Diện tích đất phèn, mặn 2,5 triệu ha.
B. Phát triển mạnh nuôi tôm tập trung qui mô lớn, 2→
nguồn lợi hải sản phong phú.
3. Diện tích đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha.
C.Giao đường bộ gặp nhiều khó khăn.
3→
4. Có lũ vào mùa mưa.
D.Trồng lúa, cây ăn quả qui mô lớn
4→
B- Tự luận:
Câu 1: (2,5 đ) Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng Đơng Nam Bộ? Vị trí đó có ý nghĩa gì đối với việc
phát triển kinh tế xã hội.
Câu 2: (2.5 đ) Tại sao đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất nước ta hiện nay?
Câu 3: (2 đ) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 và
năm 2011.( Đơn vị nghìn tấn)
Năm
2000
2011
2250,5

5447,4
Cả nước
1169,1
3169,7
Đồng bằng sơng Cửu Long
a- Vẽ biểu đồ trịn thể hiện quy mơ và cơ câu sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
năm 2000 và năm 2011.
b- Dựa vào biểu đồ vừa vẽ rút ra nhận xét.
BÀI LÀM
A- Trắc nghiệm:
Câu
Đáp án

1

B- Tự luận: (7 đ)

2

3

4

5

6

7

8



...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ BÀI VIẾT SỐ 3
Tiết 44
Mơn ĐỊA LÍ 9.
A. Mục tiêu:
- Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở vùng Đông Nam Bộ. Đặc điểm sản xuất nông
nghiệp, công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sơn Cửu Long.
- Giải thích một số đặc điểm tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Vẽ biểu đồ so sánh sản
lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
- Lồng ghép giáo dục bảo vệ mơi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ thiên tai.
- Kiểm tra và đánh giá năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sử dụng ngơn ngữ; Năng lực tính tốn; Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
B- Ma Trận:
Nhận thức
Nội dung

Vùng Đông
Nam Bộ

Số câu
Số điểm


Vùng đồng
bằng sông
Cửu Long

TN
TL
Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ ý nghĩa đối với
việc phát triển kinh tế.
Đặc điểm các ngành công
nghiệp.Đặc điểm dân cư xã
hội vùng Đông Nam Bộ.
2
1
0,5
2,5
Đặc điểm tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên của vùng
đối với sự phát triển kinh tếxã hội

1
1,0
Số câu
Số điểm
TS câu
TS điểm

Thơng hiểu


Nhận biết

1
1,0
4

TN

TL

Trình bày đặc điểm kinh tế
của đồng bằng sông Cửu
Long.
Những thuận lợi và khó
khăn về tự nhiên đối với sự
phát triển kinh tế xã hội ở
đồng bằng sông Cửu Long
2
1
0,5
2,5
2
1
0,5
2,5
3
4,0
3,0

Vận dụng


Vận dụng cao
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
Lồng ghép giáo dục bảo vệ Giải thích một số đặc
môi trường ở Đông Nam Bộ điểm nông nghiệp ở Đông
Nam Bộ.

1

1

5
3,5

0,25
0,25
Vẽ biểu đồ so sánh sản Nhận xét và giải thích sản
lượng thủy sản của đồng lượng thủy sản của đồng
bằng sông Cửu Long so với bằng sông Cửu Long so
cả nước.
với cả nước
0,5
0,5
1,5
0,5

Đặc điểm phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long
1
1
0,25
0,25
1
0,5
1
0,5
7
0,25
1,5
0,25
0,5 6,5
2,5
2,5
12
2.0
1,0 10,0


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiệm: (3 đ). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 đ.
Câu
1 2 3 4
5
6
7
8
II

C D
D
C
1→ B 2→A 3→D 4→C
Đáp án A B C B
B/ Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Vị trí địa lí, giới hạn:
+ Phía Bắc và tây giáp Campuchia.
+ Phía Nam giáp biển Đơng
+ Phía Đơng giáp Tây Ngun và Dun Hải Nam Trung Bộ.
+ Phía Tây giáp đồng bằng sơng Cửa Long.
1
Ý Nghĩa:
Vị trí địa lí là cầu nối giữa Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ với đồng bằng
sông Cửu Long, giữa đất liền với biển Đông tạo điều kiện hết sức thuận lợi cho việc
giao lưu phát triển kinh tế, gần trung tâm Đông Nam Á, gần tuyến giao thông hàng
hải quốc tế nên thuận lợi để giao lưu kinh tế với quốc tế
- Diện tích trồng lúa chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước.
- Đất đai màu ở nhất là đất phù sa ngọt dọc sông Tiền, sơng Hậu
- Khí hậu cận xích đạo, mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằn chịt.
2 - Nguồn lao động dồi dào, năng động,có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
- Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
- Các ngun nhân khác ( chính sách khuyến nơng, nhu cầu về gạo ở trong nước và
xuất khẩu)
a- Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ đúng, có chú thích, tên biểu đồ đầy đủ.
- Cơ cấu sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu long so với cả nước năm 2000
và 2011, đơn vị tính %
Năm

2000
2011
Cả nước
100,0
100,0
Đồng bằng sơng Cửu Long
51,9
58,2
- Tính bán kính
R2000= 1 đvbk

Điểm
1,0

1,5

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
1,5 đ

R2011= 5447,4  1,56 ñvbk
2250,5
Năm 2011.

Năm 2000
3

41.8

48.1

58.2

51.9

Đồng bằng sơng Cửu Long

Các vùng cịn lại

Biểu đồ sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2000 và năm
2011.

Nhận xét: Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản cao nhất cả nước, chiếm
51,9% năm 2000 và 58,1% năm 2011.
Từ năm 2000 đến 2011 sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng 6,2 %,

0,5


PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

MA TRẬN ĐỀ 1 TIẾT HỌC KÌ II ( 2017-2018)
Mơn : Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút

Cấp độ
Vận dụng

Nhận biết
Nội dung
Vùng Đông Nam
Bộ

Thông hiểu

TN
TL
Biết được đặc điểm phát
triển ngành công nghiệp
của vùng.
Biết được vị trí, đặc
điểm phát triển kinh tế
của vùng
2
1
1
2

TN
TL
Hiểu được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên
nhiên của vùng

Vùng đồng bằng
sơng Cửu Long

Biết được vị trí, đặc

điểm phát triển kinh tế
của vùng

Số câu
Số điểm

2
1

Hiểu được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, đặc điểm dân cư xã
hội cùng với những thuận
lợi, khó khăn ảnh hưởng
đến sự phát triển KT- XH
của vùng
- Hiểu được thế mạnh trong
phát triển kinh tế của vùng
2
1

Số câu
Số điểm

TS điểm

3
1.5

Cấp độ cao

TN
TL
Vận dụng kiến
thức để giải thích
sự cần thiết phải
bảo vệ rừng,
tránh ơ nhiễm
các dịng sơng
1
1

7 câu
5.5đ

Vận dụng vẽ
biểu đồ cột
đôi thể hiên
thế mạnh
phát triển
kinh tế của
vùng

1
2

5 câu


Hiểu được tâm giác công
nghiệp của vùng kinh tế

trọng điểm phía Nam
1
0.5

Vùng kinh tế
trọng điểm phía
Nam.
Số câu
Số điểm

TS câu

Cấp độ thấp
TN
TL

Tổng
cộng
điểm

4
1
2

6
2
40%

Tỉ lệ


TPCM

Ngô Thị Tường Vy

1
1

1

2
30%

20%

1
10%

NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Thị Hồng Mận

1 câu
0.5đ
13 Câu
10đ


Họ và tên:
Lớp: 9/


ĐỀ KIỂM TRA: 1TIẾT – KÌ II
Điểm:
MƠN: ĐỊA LÝ – LỚP 9- ĐỀ: A
Lời phê:
NĂM HỌC: 2017 - 2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ )
I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.

Câu 1 : Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nơng nghiệp ở ĐBSCL là :
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng.
C. Triều cường.
D. Thiếu nước ngọt
Câu 2 : Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là :
A. Xây dựng hệ thóng đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 4 : Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dàu khí
Câu 5: Các ngành cơng nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí
D. Dầu khí, điện tử, cơng nghệ cao
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là
A. Chè
B. Cà phê
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 7: Vùng Đơng Nam Bộ có những bãi tắm nào?
A.Vũng Tàu, Mũi Né. B. Vũng Tàu, Côn Đảo. C.Lăng Cô, Côn Đảo. D. Vũng Tàu, Sầm Sơn.

Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất
là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Cơng nghiệp cơ khí
D. Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 9. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
Câu 10. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Long Xuyên
B. TỰ LUẬN: (5Đ)
Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của
vùng Đông Nam Bộ:

Câu 2:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn
)
Sản lượng thuỷ sản
1995
2000
2002
Đồng bằng sơng Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,0
2647,4
a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông
Cửu Long và cả nước
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông
Nam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dịng sơng ở
Đơng Nam Bộ?
Bài làm:


×