Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 3 chương 3 bài 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN LỚP 3</b>


<b>BÀI 02. SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP</b>


<b>1. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà có chữ số hàng nghìn là 3?</b>


A. 1000 B. 999 C. 899 D. 900


<b>2. Số nào là số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số?</b>


A. 1001 B. 9999 C. 9998 D. 1000


<b>3. Số bé nhất được lập bởi tất cả các chữ số: 0, 1, 2, 3 là: ...</b>


A. 123 B. 1023 C. 3210 D. 1032


<b>4. Số tròn trăm liền trước số 4523 là : ...</b>


A. 4600 B. 4520 C. 4500 D. 4530


<b>5. Tìm số trịn trăm có 4 chữ số trong đó: chữ số hàng nghìn và chữ số </b>
<b>hàng trăm lập thành số lớn nhất có 2 chữ số.</b>


A. 9009 B. 9900 C. 9090 D. 9800


<b>6. Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác </b>
<b>nhau?</b>


A. 18 B. 20 C. 16 D. 24


<b>7. Tìm số có 4 chữ số trong đó:</b>



Chữ số hàng chục và hàng đơn vị lập thành số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số.
Chữ số hàng trăm là 3.


Chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị.
A. 5311 B. 6310 C. 5310 D. 6311


<b>8. Xác định quy luật rồi tiếp tục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1, 1, 2, 3, 5, 8, ..., ..., ...


A. 13, 21, 35 B. 13, 22, 34 C. 14, 21, 34 D. 13, 21, 34


<b>9. Số nào là số bé nhất có 4 chữ số?</b>


A. 1000 B. 9998 C. 1001 D. 9999


<b>10. Số bé nhất có 4 chữ số được lập bởi các chữ số: 0, 1, 2, 3 là: ...</b>


A. 1032 B. 123 C. 1023 D. 3210


<b>Đáp án</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>


1 A


2 A


3 A



4 C


5 B


6 A


7 A


8 D


9 A


10 C


Tham khảo thêm: />


</div>

<!--links-->

×