Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

ngµy gi¶ng ngµy so¹n 8 2009 ngµy gi¶ng líp 8a 809 líp 8b 809 tiõt 1 sö thõ gíi lþch sö thõ gíi cën ®¹i tõ gi÷a thõ kø xvi ®õn n¨m 1971 ch­¬ng i thêi kú x¸c lëp cña chñ nghüa t­ b¶n tõ gi÷a th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.47 KB, 122 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn /8 /2009
Ngày giảng:Lớp 8A:/8/09
Lớp 8B: /8/09


<i>TiÕt 1:</i>


sư thÕ gíi



<b>Lịch sử thế gới cận đại</b>



(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1971)


<b>Ch¬ng I: Thêi kú xác lập của chủ nghĩa t bản</b>


<i><b>(T gia th k XVI đến nửa sau thế kỷ XIX)</b></i>


<b> Bài 1:Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>Giúp học sinh hiểu</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc cuộc cách mạng t sản là một hiện tợng XH hợp quy luật, là kết
quả của sự xung đột giữa lực lợng sản xuất mới (TBCN) với quan hệ sản xuất
phong kiến lạc hậu.


- Năm nguyên nhân, diễn biến, kết quả cđa CMTS Hµ Lan, CMTS Anh
- Ph©n tÝch ý nghÜa t sản của cuộc CMTS đầu tiên.


<b>2. kĩ năng:</b>



- Rốn luyện kỹ năng phân tích các sự kiện lịch sử.
<b> 3. Thái độ:</b>


- MỈt tÝch cực và hạn chế của CMTS.


- Nhận thức đúng về vai trò của giai cấp ND trong các cuộc cách mạng
<b>II.chuẩn bị</b>


<b> 1 Giáo viên</b>


-Lợc đồ Châu âu


-Lợc đồ nội chiến Anh và 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
<b> 2. Học Sinh</b>:Đọc và trả lời câu hỏi sgk


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp(</b>


<b> Líp 8A: </b>
<b> Líp 8B:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cũ:không</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bµi míi</b></i>


Trong chơng trình lịch sử lớp 7 chúng ta đã tìm hiểu XHPK. Những
mâu thuẫn gay gắt giữa tầng lớp mới với chế độ phong kiến trong lòng chế
độ phong kiến đã suy yếu đòi hỏi phải đợc giải quyết bằng một cuộc cách
mạng t sản là tất yếu. Vậy các cuộc CMTS đã diễn ra ntn? Chúng ta cũng tìm


hiểu qua nội dung bài ngày hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động1: Sự biến đổi về kinh tế</b>
<b>xã hội Tây Âu trong thế kỷ </b>
<b>XV-XVII.Cách mạng Hà Lan thế kỷ</b>
<b>XVI(17 )</b>’


HS: §äc SGK.


GV: Nền SX mới TBCN ở Tây Âu ra
đời trong điều kiện nào?


HS:Tr¶ lêi
GV:kÕt ln


GV: Nền SX mới ra đời cịn dựa vào
những điều kiện nào về mặt xã hội?
HS:Trả lời


<b>GV: minh hoạ </b>:T sản Có thế lực kinh
tế, khơng có quyền lực về chính trị,
khơng đợc tự do kinh doanh.


V« sản: Bị áp bức, bóc lột nặng nề.
HS: Đọc SGK phần chữ in nghiêng
GV:kết luận


HS: Đọc đoạn 1 SGK.


GV: Trc CM, lãnh thổ Hà Lan thuộc


2 nớc Bỉ và Hà Lan, ngày nay gọi là
Nê - đéc - lan (vùng đất hấp" vì phần
lớn đất đai ở đây thấp hơn so với mức
nớc biển). Cuối thể kỷ XVI, Nedec
lan thuộc áo. Đến giữa thế XVI lại
chịu sự thống trị của vơng triều Tây
Ban Nha.


GV: Cuộc đấu tranh của nhân dân
NedecLan bùng nổ trong hồn cảnh
nào?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Cuộc CM Nedeclan diễn da nh
thế nào?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: Vỡ sao CM Hà Lan đợc xem là
cuộc CM TS đầu tiên trên thế giới?
HS:Trả lời


<b>I.Sự biến đổi về kinh tế xã hội Tây Âu</b>
<b>trong thế kỷ XV-XVII.Cách mạng Hà</b>
<b>Lan thế kỷ XVI</b>


<b>1.Một nền SX mới ra đời.</b>



<i><b>*Kinh tÕ:</b></i>


- Vào thế kỉ XV, ở Tây Âu đã bắt đầu
xuất hiện các xởng dệt vải, luyện kim,
nấu đờng... có th mớn nhân cơng.
Thành thị trở thành trung tâm SX và
bn bán.


-Đó là một trong những điều kiện cho sự
ra đời 1 nền SX mới TBCN


<i><b>* X· héi:</b></i>


- Sù h×nh thành 2 giai cấp mới là t sản và
vô sản


- T sản và vô sản mâu thuẫn chế độ
phong kiến -> CM bùng.


<i><b>2. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


VD Nedeclan >< cờng quốc phong kiến
Tân Ban Nha ngày càng găy gắt


Diễn biến:



8/1566 nhân dân Nedeclan nổi dậy.
- 1581 các tỉnh miền Bắc Nedeclan thành
lập nớc cộng hòa (Hµ Lan)


- 1648 nền độc lập của Hà Lan cơng
nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV:Chèt KT


Vì + đánh đổ chế độ phong kiến
+ XD xã hội tiến bộ hơn, mở
đ-ờng cho CMB phát triển


HS đọc SGKphần 2


Sù PT của CNTB ở Anh NTN?


Vì sao nông dân phải rời bỏ quê hơng
đi sinh sông nơi khác ?


*Mâu thuẫn XH ngày càng căng
thẳng -CM bùng nổ


CM Anh cã ý nghÜa g×?


cuộc CM TS đầu tiên trên thé giới mở
đầu thời kỳ LSTG cận đại.


II/Cách nạng Anh giữa TKXVII


1/Sự phát triển của CNTB ở Anh
nhiều công trờng th cng ra i


Nhiều trung tâm lớn về công ,tài chính
đ-ợc nình thành


-Nhnh phỏt minh ln mi v kỹ thuật
-Địa chủ là quý tộc vừa và nhỏ kinh
doanh theo lối t bản---họ đã đuổi tá điền
thuê công nhân ---- trở thành quý tc
mi


<b>2</b>/Tiến trình cáh mạng
a/Giai đoạn 1 ( -1648)
Néi chiÕn bïng nỉ


bGiai đoạn 2(1649-1688)Nơng dân binh
lính đợc hởng một chút quyền lơi nên họ
tiếp tụcđấu tranh


-Chế độ quân chủ lập hiến ra đời
<b>3</b>/ý nghĩa lịch s cách mạng Anh
Mở đờng cho CNTB phát triển
<b>4.Củng cố(3 )</b>


<b> -</b>Nêu diễn biếncuộc cách mạng TS Anh?


-Giải thích tại sao CMTS Anh là cuộc CMTS khơng triệt để?
<b>5.Hớng dẫn về nhà(2 )</b>’



Häc theo c©u hỏi cuối bài
Xem trớc mục III


Ngày soạn


Ngày dạy:Lớp 8A:/8/09
Lớp8B: /8/09


<b>Tiết 2</b>


<b>Bài 1</b>

<b>:Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Giúp häc sinh hiÓu</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc cuộc cách mạng t sản là một hiện tợng XH hợp quy luật, là kết
quả của xung đột giữa lực lợng sản xuất mới (TBCN) với quan hệ sản
xuất phong kiến lạc hậu.


- Nắm đợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc chiến tranh giành
độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.


.<b>2. kĩ năng</b>


- Rốn luyn k năng phân tích các sự kiện lịch sử.
<b> 3. Thỏi :</b>


- Mặt tích cực và hạn chế của CMTS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 1 Giáo viªn:</b>


Lợc đồ nội chiến Anh và 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
<b> 2. Học Sinh</b>:


<b> </b>Đọc trớc bài .


<b>III.Tin trỡnh t chc dy hc:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
Lớp 8A:


Líp 8B<b>:</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị(5P)</b>


<b> Câu hỏi:</b> Nêu tính chất,ý nghĩa CMTS Anh?
Đáp án:<b> -Cách mạng bảo thủ không triệt để</b>


-Thắng lợi của GC TS và qúi tộc mới, thắng lợi của chế độ sơ hữu TB đối
với chế độ phong kiến. Mở đờng cho SX TBCN phát triển


<b> 3.Bµi míi</b>


Giíi thiƯu bµi míi


Cũng nh ở hà lan và anh nền kinh tế ở 13 thuộc địa Ah ở Bắc Mỹ sớm phát
triển heo con đờng TBCN nhng lại bị thực dân Anh kìm hãm nên họ đã đứng
lên đấu tranh giành độc lập



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1: Tình hình các thuộc địa ngun</b>


<b>nh©n cđa chiÕn tranh(10P)</b>


GV: Sử dụng lợc đồ giới thiệu 13 thuộc địa Anh ở
ven bờ biển Đại Tây Dơng


GV: Vì sao ND các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đấu
tranh chống thực dân Anh?


HS:Tr¶ lêi


GV:Chèt kiÕn thøc


<b>Hoạt động 2</b>:<b> Diễn biến cuộc chiến tranh(13P)</b>
GV: Duyên cơ trực tiếp dẫn đến Cuộc chiến tranh?
HS:Trả lời


GV:Nªu diễn biến chính của cuộc chiến tranh?
HS:Trình bày


GV:Chốt KT


GV: Giới thiệu ảnh Oa Sinh Tơn và giới thiệu về
ông


HS: c phần chữ nhỏ nội dung bản tuyên ngôn.
+GV:Cho HS thảo luận nhóm (ngẫu nhiên 6 em)
GV:Nêu vấn đề ,nhiệm vụ: Bản chất tiến độ của


"TNĐL" của Mỹ thể hiện ở những điểm nào?
+HS:HĐN(3’)Tập trung giải quyết vấn đề
+Đại diện nhóm trình bày kết quả


-Nhãm kh¸c nhËn xÐt bá sung


<b>III.</b>


<b> Chiến tranh giành độc</b>
<b>lập của các thuộc địa</b>
<b>Anh ở Bắc mỹ</b>


<b>1. Tình hình các thuộc</b>
<b>địa nguyên nhân của</b>
<b>chiến tranh.</b>


- Đầu thế kỷ XVII - XVIII
Thực dân Anh lập 13 thuộc
địa ở Bắc Mỹ. Thực dân
Anh tìm cách ngăn cản sự
phát triển CTN ở Bắc Mỹ
(cớp đọat tài nguyên, đánh
thế nặng, nắm độc quyền
trong và ngoài nớc.


-> ND thuộc địa >< thực
dân Anh


-> CM bïng næ.
<b>2.</b>



<b> DiÔn biÕn cuéc chiÕn</b>
<b>tranh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+GV:NhËn xÐt,chèt KT


+ Tiến bộ: Đề cao quyền con ngời (Tự do bình
đăng hạnh phúc) Coi là TBN khai sinh ra nớc Mỹ.
+ Hạn chế: Duy trì chế độ nộ lệ. Thực tế quyền
con giành cho ngời da trắng, cịn nơ lệ và ngời da
đen khơng đựơc hởng.


GV:Liªn hƯ với tuyên ngôn nớc ta


<b>Hot ng 3</b>:<b> Kết quả và ý nghĩa của chến</b>
<b>tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở</b>
<b>Bắc Mỹ(7P)</b>


?: Kết quả to lớn và ý nghĩa cuộc chiến tranh giành
độc lập của các thuộc địa ở Bắc Mỹ?


HS:Tr¶ lêi


<b>GV:Chèt kiÕn thøc</b>


dËy.


- 4/1775 chiÕn tranh bïng
næ do Giooc Gi¬ Oa Sinh
T¬n chØ huy.



- 7/1776 Bản TNĐL ra đời.


<b>3. Kết quả và ý nghĩa của</b>
<b>chến tranh giành độc lập</b>
<b>của các thuộc địa Anh ở</b>
<b>Bắc Mỹ.</b>


<i><b>* KÕt qu¶:</b></i>


- Với hiệp ớc Véc Xai
(1783) Anh công nhận nền
độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ.


- Hợp chúng quốc Châu
Mỹ ra đời (USA).


<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


CMTS thực hiện nhiệm vụ
GPDT mở đờng choTBCN
phát triển.


<b>4.Cñng cè(5 )</b>’


-Nêu kết quả và ý nghĩa cuộc cách mạng của các thuộc địa Anh ở Bắc mỹ?
<b>5.Hớng dẫn về nhà(3 )</b>


-Học bài cũ



-Xem trớc bài cuộc CMTS Pháp


<b>Ngỳa soạn 5/9/2009</b>
<b>Ngày dạy:Lớp 8A:</b>
<b> Lớp 8B:</b>


<b>Tiết 3</b>


<b>Bài 2</b>

<b>:cách mạng t sản pháp (1789 - 1794)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>:


- Giải thích đợc vì sao CM Pháp cuối thế kỷ XVIII là cuộc CM TS điển hình, có
ảnh hởng -> tiến trình lịch sử thế giới.


- Ph©n tÝch vai trò của quần chúng nhân dân trong cuộc CM.
- Ph©n tÝch ý nghÜa LS CM.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Sử dụng tranh ảnh.
<b> 3. Thái độ</b>


- Đánh giá đúng mặt tích cực và hạn chế CM TS Pháp cuối thế kỷ XVIII.
- Đánh giá đúng vai trị của quần chúng nhân dân trong CM.


<b>II. chn bÞ:</b>
<b> 1.Giáo viên:</b>



- Tranh nh lc CNTB Pháp cuối thể kỷ XVIII.


<b>2.Häc sinh</b>:Tr¶ lời câu hỏi,so sanh với các cuộc cách mạng t sản khác
<b>III.tiến trình tổ chức dạy học </b>


<b> 1. ổn định tổ chức lớp(</b>
Lớp 8A:


Líp 8B:


<b> 2. KiĨm tra bµi cò(5P)</b>


Câu hỏi: Kết quả to lớn và ý nghĩa cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuc
a Bc


Mỹ
Đáp ¸n:


<i><b>* KÕt qu¶:</b></i>


- Với hiệp ớc Véc Xai (1783) Anh công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa Anh ở
Bắc Mỹ.


- Hợp chúng quốc Châu Mỹ ra đời (USA).


<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


CMTS thực hiện nhiệm vụ GPDT mở đờng choTBCN phát triển
<b>3. Bài mới:</b>



Tiếp theo CMTS Hà Lan, Anh và cuộc CT giành đọoc lập của 13 nớc thuộc
địa Anh ở Bắc Mỷ Cuối thể kỷ XVIII ở Pháp cùng diễn ra 1 cuộc CM nhằm tấn
công vào thành trì của chế độ phong kiến chuyên chế bảo thủ vậy nguyên nhân dẫn
đến sự bùng nổ cuộc CN này là gì? CM diễn ra nh thế nào và kết quả ra sao? Bài
học hôm nay sẽ giúp chúng ta làm lần lợt tìm hiểu nhữngvấn đề đó.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dunghoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: Nớc Pháp trc cỏch</b>


<b>mạng(21P)</b>


GV: Tình h×nh kinh tÕ níc Pháp trớc
CM có gì nổi bật? Tại sao ?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: So với sự phát triển CM TB ở Anh
thì sự phát triÓn CNTB ë Pháp có gì
khác?


HS:Trả lời
GV:Kết luận


- ở Anh: CNTB phát triển mạnh trong
TCN


- ở Pháp: CNTB phát triển mạnh trong
TCN ,nông nghiệp lạc hậu



GV: Tình hình chính trị - XH nớc Pháp
trớc CM có gì næi bËt?


HS: Quan sát H5 - SGK và cho nhận
xét mối quan hệ giữa các ng cp
trong XH


HS:Trả lời


<b>I.N</b>


<b> ớc Pháp tr ớc cách mạng</b>
<b>1.Tình hình kinh tế</b>


- Nông nghiệp: Lạc hËu.


- Công thơng nghiệp: Phát triển, nhng bị
chế độ phong kiến kìm hãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV:KL


GV:Yêu cầu HS lên bảng vẽ sơ đồ 3
đẳng cấp


HS:Lên bản vẽ sơ đồ
GV:Trình bày


GV: Cho HS thảo luận nhóm.( chỉ định)
-Nêu vấn đề nhiệm vụ:Quan sát H6.7.8


và đọc kỹ câu nói của 3 ơng rồi rút ra
nội dung chủ yếu trong t tởng của các
ông ?


HS: HĐN(5’)tập trung giải quyt vn


+Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Nhóm kh¸c bỉ sung


GV:NhËn xÐt,chèt KT


GV: Qua néi dung chđ u trong t tỏng
của 3 ông.


HÃy giải thích tại sao gọi là triết học
ánh sáng?


HS:Trả lời


GV:Nhận xét ,chốt kiÕn thøc


+ Là tiếng nói của giai cấp TS đáu
tranh chống phong kiến đề xớng quyền
tự do của con ngời và quyền đợc bảo
đảm quyền tự do.


+ Đóng góp tích cực về mặt t tởngcho
việc thực hiện quyết tâm đánh đổ
CĐPK.



<b>Hoạt động 2: Cách mạng bùng</b>
<b>nổ(18P)</b>


GV: Sự khủng hoảng của chế độ QCCC
ở Pháp thể hiện những điểm nào


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>2. Tình hình chính trị - xã hội.</b>
- Tồn tại chế độ quân chủ chuyên chế
- Xã hội pháp có 3 đẳng cấp


Hai đảng cấp trên (Tăng lữ và Qúi Tộc)
có mọi đặc quyền.


Đẳng cấp T3 (TS, ND và các tầng lớp
nhân dân khác) Họ khơng có đặc quyền
và bị áp bức bóc lột.


-Mâu thuẫn giữa đẳn cấp thứ 3 và hai
đẳng cấp trên ngày càng gay gắt


<b>3.Cuộc đấu tranh trên mặt trận t t ởng</b>
- Cuộc đấu tranh trên mặt trận t tởng với
các nhà t tởng kiệt xuất đại diện cho trào
lu triết học ánh sáng: Mơngtexkiơ, Vơntr,
Rut Xơ



-Néi dung t tëng cđa 3 «ng:


+ Tố cáo, phê phán gay gắt chế độ quân
chủ chuyên chế.


+ Đề xớng giành tự do của con ngời và
việc đảm bảo quyền tự do.


+ Thực hiện quyết tâm đánh bn trc
b phong kin.


<b>II. Cách mạng bùng nổ</b>


<b>1. Sự khủng hoảng của chế độ quân</b>
<b>chủ chuyên chế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Những mâu thuẫn đó đợc gii
quyt bng cỏch no?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: Vì sao CM nổ ra?
HS:Trả lời


GV: Những nguyên nhân nào dẫn tới
CMTS Pháp?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT



GV:Cỏch mng đã bủng nổ ntn?Quan
sat H.5 tờng thuật cuộc tấn công phá
ngục Ba-xti?


HS:tờng thuật


GV:Thắng lợi ngày 14-7 cã ý nghÜa
ntn?


HS:Tr¶ lời
GV:Bổ sung


- Đẳng cấp 3mâu thuẫn vớiTăng lữ, qúi
tộc


- Từ 1788 -> 1789 có hàng trăm cuộc nổ
dậy của ND và bình dân thành thị


<b>2.Mở đầu thắng lợi của cách mạng</b>


<i><b>-</b></i>Nguyên nhân.


+ Hi ngh 3 ng cp 5/5/1789 c khai
mo nhằm giải quyết những mâu thuẫn,
nhng khơng có kết quả vì thái độ ngoan
cố của nhà vua -> CM bùng nổ


- Ngµy 14.7 quần chúng tấn công ngục
Baxtr Và giành thắng lợi-> mở đầu thắng


lợi cđa CMTH Ph¸p ci thÕ kû XVIII.
<b>4. Cđng cè: (2 )</b>


- Nét nổi bật của tình hình nớc Pháp TCM?


- Tình hình chính trị - xà hội và cuộc ĐT trên mặt trận t tởng?
- CM TS Pháp bùng nổ ntn?


<b>5 .Hớng dẫn vè nhà:(2 )</b>


- HS: Học bài và chuẩn bị PIII.
Ngày soạn 6/9/2009


Ngày giảng: Líp 8A:
Líp 8B :


Tiết 4


Bài2:

<b> Cách mạng t sản pháp (1789 - 1794)</b>


<b> (TiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>Gióp HS hiĨu</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- C¸c sù kiện cơ bản về diễn biến cuộc CMTS Pháp giai đoạn II. Vai trò của
ND với thắng lợi và sự ph¸t triĨn cđa CM.


- ý nghÜa LS MTS Pháp.<b> </b>
<b> 2. Kỹ năng.</b>



- Phân tích, so sánh, liên hệ thực tế.
<b> 3. Thái độ.</b>


- NhËn thức mặt tích cực và hạn chế của CMTS.
- Rót ra bµi häc kinh nghiƯm tõ CM TS Pháp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1.Giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Đọc và trả lời các câu hỏi</b>
<b>III.tiến trình tổ chức dạy học </b>


<b> 1. n định tổ chức lớp</b>
Lớp 8A:


Lớp 8B<b>:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5P)</b>


<b>Câu hỏi:</b> Tình hình chính trị - XH nớc Pháp trớc CM có gì nổi bật?
Đáp án:


- Tn ti ch quân chủ chuyên chế
- Xã hội pháp có 3 đẳng cấp


Hai đảng cấp trên (Tăng lữ và Qúi Tộc) có mọi đặc quyền.


Đẳng cấp T3 (TS, ND và các tầng lớp nhân dân khác) Họ không có đặc quyền và
bị áp bức bóc lột.



-Mâu thuẫn giữa đẳn cấp thứ 3 và hai đẳng cấp trên ngày càng gay gắt
<b>3.Bài mới</b>


Giíi thiƯu bµi míi


Tình hình nớc pháp sau sự kiện ngày 14/7,sự phát triển của cách mạng đến đỉnh cao
ntn?ý nghĩa của cuộc cách mạng ra sao và những tác động của nó đối với thế giới…
chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoat độg 1: Chế độ quân lập hiến (từ </b>


<b>14.7.1789 -> 10.8.1792)(8P)</b>


GV: Th¼ng lợi ngày 17.7 đa tới kết quả
gì?


HS:Trả lời


GV: Sau khi nắm quyền đại TS đã làm
gì?


HS:Tr¶ lêi


GV:Cung cÊp KT


HS: Đọc nội dung tuyên ngôn và nhận
xét về mặt tích cực và hạn chế của tuyên
ngôn



GV:Nhận xét .bổ sung.cung cấp KT
- Tuyên ngôn và hiến pháp đem lại
quyền lợi cho ai?


HS:Tr¶ lêi


GV: Để tỏ thái độ đối với đại TS nhà vua
đã làm gì?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


+GV: Cho HS th¶o luËn nhãm (ngÉu
nhiªn 4em)


-GV:Nêu vấn đề,nhiệm vụ:Em có suy
nghĩ gì về hành động của vua Pháp.?
Hành động đó có gì giống với ơng vua
nào ở nớc ta mà em đã học trong lớp 7?
+HS:HĐN(4’)Tập trung giải quýêt vấn
đề


<b>III.Sự phát triển của cách mạng</b>
<b>1.Chế độ quân lập hiến (từ 14.7.1789 </b>
<b>-> 10.8.1792).</b>


- Thắng lợi ngày 14.7/1789 đại TS lên
nắm quyền,thành lập chế độ QCLH
- 8.1789 Quốc hội qua tuyên ngôn nhân


quyền và dân quyền


- 9.1791 Hiến pháp đợc thông qua và
xác lập chế quyn ch lp hin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Gọi nhóm khác nhận xét bổ sung
GV:Nhận xét,kết luận


+ Hốn nhỏt v phn ng.


+ Ông vua Lê Chiêu Thống cầu cứu quân
Thanh.


GV: Trc hnh ng ca i TS và nhà
vua, nhân dân Pháp đã làm gì?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>Hoạt động 2</b>:<b> . Bớc đầu của nền cộng </b>
<b>hòa (từ ngày 21.9.1792 - > 2.6.1793)</b>
(8P)


GV: Khởi nghĩa ngày 10.8.1792 đa đến
kết quả gì?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT



GV: Tờng thuật/lợc đồ.


-> Nền cộng hòa 1 đợc thiết lập, nhng
n-ớc Pháp lấm vào tìm thế vơ cùng hiểm
nghèo. Bên ngịai là các nớc ra bao vây,
tấn công nớc Pháp. Bên trong các phản
CM chống phá...


GV: Nhân dân đã làm gì khi "Tổ quốc
lâm nguy".


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>Hoạt động3</b>:<b>Chun chính dân chủ</b>
<b>cách </b>
<b>mạngGia-cô-banh(Từ1.6.1793-27.7.1794)(10P)</b>


GV: Sau ngày 2.6.1793 tình hình CM có
gì thay đổi?Nêu một vài phẩm chât tốt
dẹp của Rơ-be-spie?


HS:Tr¶ lêi


GV: Chính quyền CM Gia Cơ Banh đã
làm gì để ổn định tình hình và đáp ứng
nguyện vọng của ND.


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT



- 10.8.1792 nhân Pari khởi nghĩa lật đổ
nền thống trị của đại TS, xóa bỏ chế độ
phong kiến


<b>2. B ớc đầu của nền cộng hòa (từ ngày </b>
<b>21.9.1792 - > 2.6.1793)</b>.<b> </b>


- Sau cuộc khởi nghĩa t sản công thơng
ngiệp lên cầm quyền (Phái
Gi-Rông-Đanh). Nền cộng hòa đợc thiết lập.


Mùa xuân 1793 Anh cùng các nớc
phong kiến Châu Âu tấn công nớc Pháp.
- 2.6.1793 nhân dân Pa Ri khởi nghĩa
d-ới sự lãnh đạo Rô-Be-Xpie lật đổ phái
Gi Rông -Đanh đa phái Gia- Cụ -Banh
lờnnm quyn.


<b>3. Chuyên chính dân chủ cách mạng</b>
<b>Gia- cô-banh(Từ 1.6.1793 - ></b>
<b>27.7.1794)</b>


- Chính quyền CM thi hành những chính
sách tiến bộ.


+ Chính trị: Thiếp lập nền DCCM, kiên
quyết trừng trị bọn phản CM.


+ Kinh t: Tch thu rung t của q


tộc PK


giáo hội chia nhỏ bán cho nơng dân,trng
thu lúa mì, qui định giá tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: NhËn xÐt vỊ c¸c biƯn ph¸p cđa c¸c
qun Gia Cô Banh?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


Cỏc bin phỏp nhm n dnh tỡnh hình,
đáp ứng nguyện vọng của ND).


-> So với CM TS, Anh, Mỹ, CM TS pháp
kỳ GCB phát triển điển hình, triệt để đáp
ứng nguyện vọng của nhân dân. Vậy tại
sao phái này lại bị thất bại?Mâu thuẫn
trong nội bộ,nhân dân khơng cịn ủng hộ
và bọn TS phản cách mạng chống phá).
Các biện pháp và chính quyền
Gia-cô-banh đã đụng chạm đến quyền lợi của
TS. Chúng muốn ngăn chặn CM tiếp tục
phát triển nên đã tiến hành cuộc đảo
chính lập đổ


<b>Hoạt động 4: ý nghĩa lịch sử của cách </b>
<b>mạng t sản pháp cuối thể kỷ </b>


<b>XVIII(8P)</b>



GV: Nêu ý nghĩa cuộc CMTS Pháp?
Tại sao cuộc CMTS Pháp là cuộc CM TS
triệt để nhất?


HS:Tr¶ lêi


GV:Yêu cầu HS đọc đoận trích in
nghiêng nêu điểm hạn chế của CMTS
Pháp và Mỹ


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


- 27.7.1794 phái Gia Cô Banh bị lật
đổ,TS phản cách mạng lên nắm quyền.
CMTS pháp kết thúc.


<b>4. </b>


<b> ý nghĩa lịch sử của cách mạng t </b>
<b>sản pháp cuối thể kỷ XVIII.</b>


- L cuc CMTS triệt để nhất


+ Đối với nớc Pháp: Lật đổ chế độ
phong kiến, đa giai cấp t sản lên cầm
quyền, mở đờng cho CNTB phát triển,
giải quyết một phần yêu cầu của nhân
dân



+ Cã ảnh hởng lớn thúc đẩy cuộc CM
dân tộc dân chđ trªn thÕ giíi


<b>4. Cđng cè(3 )</b>’


<b> </b>-GV:Hệ thống lại bài


Bi tp: So với CMTS Anh, Mỹ. CMTS Pháp đợc coi là triệt để nhất bởi
những yếu tố nào sau đây.


A. Lật đổ chế độ PK, mở đờng cho CNTB phát triển.


B. Quần chúng ND tham gia tích cực đa CM đi đến thắng lợi.
C. Giải quyết đợc 1 phần yêu cầu rung t cho ND.


D. ảnh hởng vang dội tới Châu Âu và thế giới.
E. Cả 4 ý trên.


<b>5. Hớng dẫn về nhà(2 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn 6/9/2009
Ngày giảng<b>:</b> Lớp 8A
Líp8B :
<b> </b>


<b>TiÕt 5</b>


<b>Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên</b>
<b> phạm vi thế giới</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b> Gióp HS hiĨu</b>
<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Chỉ ra nội dung chính và phân tích những hệ quả của cuộc CMCN


-Nắm đợc tai sao cách mạng công nghiệp diễn ra muộn hởn Pháp Đức nhng lại
phát triển nhanh hơn Anh.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Bit khai thác, sử dụng kênh chữ kênh hình.
- Rèn luyện kỹ năng về (lợc đồ, sơ đồ).


<b> 3. T tëng:</b>


Nhận thức tầm quan trọng của KH-KT trong việc nâng cao năng suất lao động,
cải thiện đời sống con ngời. Từ đó có ý thức vơn lơn trong học tập để nắm vững
kỹ thuật mới, biết vận dụng vào cuộc sống.<b> </b>


Có ý thức bảo vệ các công cụ sản xuất
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1.Giáo viên</b>


- Lợc đồ nớc Anh trớc và sau CM.
2.Hc sinh:


Tìm hiểu những thành tựu của cuộc CMCN


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học :</b>


<b> 1. ổn định tổ chức(1P)</b>
Lớp 8A:


Líp8B<b>:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị(5P)</b>


<b> Câu hỏi:</b> Nêu ý nghĩa cuộc CMTS Pháp?
Đáp ¸n:


- Là cuộc CMTS triệt để nhất


+ Đối với nớc Pháp: Lật đổ chế độ phong kiến, đa giai cấp t sản lên cầm quyền,
mở đờng cho CNTB phát triển, giải quyết một phần yêu cầu của nhân dõn


+ Có ảnh hởng lớn thúc đẩy cuộc CM dân tộc dân chủ trên thế giới
<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bµi míi


Từ cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX .Các nớc Châu âu đã có nững bớc tiến
trong lĩnh vực sản xuất .đó chính là cuộc cách mạng nhằm cơ khí hố nền sản
xuất để thay thế cho sản xuất thủ công,về thực chất đây là cuộc CMKHKT với
mục đích tạo ra năng xuât lao động cao hơn để làm cơ sở củng có chế độ
mới-chê độ TBCN.Cụ thể cuộc CMCN diễn ra NTN…


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1: Cách mạng cơng nghiệp</b>



<b>ë Anh( 15 )</b>’


GV: Máy móc đã đợc sử dụng trong các
cơng trờng thủ công thời trung đại. Vậy
tại sao đến thế kỷ XVIII yờu cu ci tin


<b>I.Cách mạng công nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phát minh máy móc lại đợc đặt ra cấp
thiết?


HS:Tr¶ lêi


GV:Bỉ sung,chèt KT


Máy móc thời chung đại cịn thơ sơ ,thế
kỷ XVIII CNTB phát triển, GCTS lên
cầm quyền đặt ra yêu cầu phát triển cải
tiến, phát minh máy móc để đẩy nhanh
nền sản xuất hơn.


GV: T¹i sao CM CN l¹i diƠn ra đầu tiên
ở Anh và ngành dệt?


HS:Trả lời
GV:Bổ sung


(Anh hoànthành cuộc CMTS, CNTB
phát triển. Nớc Anh có hệ thống thuộc


địa rộng lớn, tạo điều kiện cho giai cấp
TS tích lũy nhiều vốn đầu t và phát triển
CN trong nớc. Ngành dệt là ngành chủ
yếu phát triển ở Anh)


HS: Quan sát H12. 13 Nhận xét sự thay
đổi của việc kéo sợi.


GV: Điều gì sẽ xảy ra trong ngành dệt ở
Anh khi máy kéo Dơn Gien Ny c s
dng rng rói?


HS:Trả lơì
GV:Bổ sung


(Thỳc y nng suất LĐ trong ngàng dệt
tăng nhanh -> đòi hỏi phơng pháp tiếp
tục cải tiến phát minh máy móc.)


HS: Quan s¸t H14. SGK.


GV: ý nghĩa đặc biệt của máy hơi nớc
HS:Trả lời


GV:Chèt KT


GV: Vì sao máy móc đợc sử dụng trong
các ngàng GTVT?


HS:Tr¶ lêi



GVBổ sung :Nhu cầu nhiên vật liệu đến
nhà máy SX và đa hàng tiêu thụ, đòi hỏi
máy móc đợc sử dụng trong GTVT?
HS: Quan sát H15 - SGK.


GV: Tờng thuật buổi lễ khánh thành
đ-ờng s¾t, sư dơng đầu máy xe lửa
pi-Phen- Xơn


-Cung cấp KT


GV: Vì sao gi÷a thĨ kû XX Anh ®Èy


- Thế kỷ XVIII máy móc đợc phát minh
và sử dụng đầu tiên ở Anh và trong
ngng dt


- 1764 máy kéo Sơn Gien Ny cho năng
suất tăng 8 lần.


- Năm 1796 Ac - Crai - tơ phát minh
máy kéo sợi chạy bằng sức nớc


- Năm 1785 Cac Rai chế tạo máy dệt
cho


năng suất tang 40 lần


- Năm 1784 Giêm Oat phát minh ra máy


hơi nớc.


- u thể kỷ XIX máy móc đợc sử dụng
trong các ngàng GTVT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mạnh sản xuất gang thép và than đá.
HS:Trả lời


GV bỉ sung


(Máy móc và đờng sắt phát triển -> củng
cấp năng lợng thép, than đá,Phơng pháp
phát triển đúng u cầu đó)


GV: VËy thùc chÊt cc CM CN lµ gì?.
HS:Trả lời


GV: Cỏc cuc phát minh máy móc ở
Anh để lại kết quả, ý nghĩa gì?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>Hoạt động 2: Cách mạng công nghiệp</b>
<b>ở Pháp,Đức(9P)</b>


GV:Tai sao CMCN ở Pháp ,đức lại diễn
ra muộn?


HS:Tr¶ lêi


GV bỉ sung


+Pháp CMCN nổ ra muộn hơn Anh
+Đức đất nớc cha thống nhất nhng
CNTB đã phát triển đòi hỏi phải tiến
hành CMCN để mở đơng co CNTB phỏt
trin


GV: Cuộc CM ở Pháp - Đức diễn ra nh
thế nào?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


HS: Quan sát H16 SGK


<b>Hot động 3</b>:<b> Hệ quả của cách mạng</b>
<b>công nghiệp(8P)</b>


+GV:Cho HS th¶o luËn nhóm (ngâu
nhiên-6em)


-GV:Nờu vn ố ,nhim v:


Cõu hi: Quan sát H17 - 18 SGK và nêu
nhận xét những biến đồ ở nớc Anh sau
khi hồn thành CM cơng nghiệp?


HS: HĐN(5’)tập trung giảI quyết vấn đề
+Đạị diện nhóm trình bày kết quả



-Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
GV:NhËn xÐt,chèt KT


- Cuộc CMCN đã chuyển từ nền sản
xuất nhỏ bằng lao động thủ công sang
nền SX lớn bằng máy móc. Năng xuất
lao động tăng, của cải dịi do


- Nớc Anh trở thành nớc công nghiệp
phát triển nhất thế giới -> "Công xởng
của thế giới".


<b>2.Cáchmạng công nghiệp ở Pháp,Đức</b>


- Pháp: Tiến hành cuộc CM công nghiệp
muộn h¬n ë Anh (1830). Nhng ph¸t
triĨn nhanh chãng nh sử dụng rộng rÃi
máy hơi nớc và sản xuất


gang thép.


- Đức: Những năm 40 của thé kỷ XIX,
nớc Đức tiến hành cc CM c«ng
nghiƯp ,kinh tÕ c«ng nghiƯp Đức phát
triển tạo điều kiện cho quá trình thống
nhất nớc Đức


<b>3. Hệ quả của cách mạng công nghiệp</b>.<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ra i.


- Tiêu cực: Hình thành 2 giai cấp cơ bản
trong XH (TS >< VS )


<b> 4.Cđng cè(5 )</b>’


LËp b¶ng thống kê các cải tiến phát minh quan trọng trong nghµnh dƯt ë anh theo
thø tù thêi gian vµ ý nghÜa cđa nã?


<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ( 1 )</b>’


Học bài cũ,đọc trớc phần II trả lời các cõu hi cui cỏc mc
Ngy son 13/9/2009


Ngày giảng<b>: </b>Líp 8A:/92009


Líp8B :/9/ 2009
<b> </b>


<b>TiÕt 6</b>


<b>Bài 3:Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên</b>
<b> phạm vi thế giới</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>
<b>Gióp HS hiĨu</b>
<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới qua việc hình thành thuận lợi của hàng


lọat các cuộc CM TS tiếp theo ở Âu - M.


2.<b> Kỹ năng:</b>


- Phõn tớch sự kiện.
<b> 3. Thái độ.</b>


-Bằng khả năng LĐ sáng tạo, nhân dân đã là chủ nhân của những thành tựu to
lớn về kỹ thuật và sản xuất của nhân loại.


<b> II.chuÈn bÞ</b>
<b> 1.Giáo viên</b>


- Lợc đồ khu vực Mĩ La Tinh đầu thế kỷ XIX.
<b> 2.Học sinh</b>


§äc bài và trả lời câu hỏi


<b> III. Tin trỡnh tổ chức dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ (1 )</b>’


<b> </b>L¬p 8A:
Líp 8B:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ( 5 )</b>


Câu hỏi: Nêu những cải tiến phát minh quan trọng trong ngành dệt ở Anh?
Đáp án:1764 Máy kéo Sơ Gien Ny


1769 Ac K rai với máy kéo sợi chạy bằngsức nớc.


1785 Máy rệt Cac Rai.


1784 Giêm Oat với máy hơi nớc.
- Hệ quả cuộc CM công nghiệp.


Nc Anh tr thnh 1 nc công nghiệp phát triển nhất thế giới và đợc mệnh danh là
"Công xởng TG" kinh tế phát triển, nhièu trung tâm cơng nghiệp ra đời -> hình
thành 2 giai cấp TS >< VS.


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Các cuộc cách mạng t</b>


<b>s¶n cuèi thÕ kû XIX(22P)</b>


GV: Sử dụng lợc đồ Mĩ la tinh đầu thể
kỷ XIX. Giới thiệu khái quát khu vực


<b>II.Chñ nghÜa t b¶n đ ợc sác lập trên</b>
<b>phạm vi thế giới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giu tài nguyên và khoáng sản bị thực
dân TBN, BĐN hiếm thuộc địa.


GV: Vì sao sang đầu thé kỷ XIX PTĐT
giành độc lập ở Mĩ La Tinh phát triển
mạnh đa tới sự ra đời của các cuốc gia t
sản?



HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV:Cho HS thảo luận ( ngẫu nhiên)
Câu hỏi:Quan sát lợc đồ H19 thống kê
các quốc gia TS đã ra đời ở châu Mĩ La
Tinh theo thứ tự thời gian thành lập.
(Từ 1804 - 1828)


HS:Thảo luận ,đại diện nhóm báo cáo
kết quả


-Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt,bỉ sung
GV:NhËn xÐt chèt KT


-Treo lợc đồ hình 20 trình bày các cuộc
cách mang n ra


HS:Quan sát


GV:Vì sao CMTS tiÕp tơc ph¸t triển ở
Châu Âu?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


HS quan sát H.21


GV: CMTS ở Italia, Đức, Nga diễn ra
d-ới hình thức nào?



HS:Trả lêi
GV:Chèt KT


GV:Cho HS quan s¸t H.22+23


GV:Ba cuéc cách mạng trên tuy hình
thức khác nhau nhng có điểm gì chung?
HS:Tr¶ lêi


GV:Chèt KT


Hoạt động 2:<b> Sự xâm lợc của các nuớc</b>
<b>t bản phơng tây đối với các nớc á,</b>
<b>phi(14P)</b>


GV:Cho HS th¶o luËn nhãm(4’)


Câu hỏi:Từ nhận định của Mác -
Ăng-ghen trong tuyên ngôn ĐCS em hãy cho
biết vì sao các nớc TB phơng Tây lại đẩy


<i><b>a. Ch©u MÜ La Tinh.</b></i>


- ảnh hởng của các cuộc CMTS (đặc biệt
TS Pháp) Và sự phát triển của CNTB ở
Châu Âu cùng với sự suy yếu của thực
dân TBN - BĐN



<i><b>b. Châu Âu.</b></i>


-> CM 1848 - 1849 chõu Âu CMTS
tiếp tục diễn ra quyết liệt tấn công vào
chế độ phong kiến.


- > Bị đàn áp dã man.


- ë Italia (1859 - 1870) hình thức ĐT
của quần chúng.


- Đức 91865 - 1871) hình thức tiến
hành qua con đờng CT của g/c qúi tộc
phổ .


ở Nga (1861) hình thức cải cách chế độ
nông nô.


->Đều là các cuộc CMTS đã mở đờng
CNTB phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mạnh việc xâm chiếm thuộc địa?
HS :Thảo luận ,trả lời ,nhận xét
GV:Chốt KT


GV:Treo lợc đồ TG giới thiệu CNTD
xâm chiếm khu vực chấu ỏ( n , TQ,
ụng Nam ỏ,)Chõu Phi.


HS:Quan sát



GV: Tại sao TB Phơng Tây lại đẩy mạnh
xâm lợc ở các khu vực này?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


Nguyên nhân:Do nhu cầu
+Thị trờng


+Tài nguyên thiên nhiên
+Nguồn nhân công


- Th k XIX CNTB xỏc lập trên phạm
vi thế giới -> Các nớc TB Phơng Tây
tăng cờng xâm chếm thuộc địa các nớc
Châu á, Phi, biến các nớc này trở thành
nớc thuộc địa.


<b>4.Cñng cè(3 )</b>’


GV:Hệ thống lại bài
<b> 5.Hớng dÃn về nhà( 1 )</b>


Học bài cũ và trả lời câu hỏi SGK
Dọc trớc bài 4:Phong trào công nhân


Ngày soạn 13/9/2009
Ngày giảng:Lớp 8A:
Líp 8B:



<b>TiÕt 7:</b>


<b>Bài 4:Phong trào cơng nhân và sự ra i ca</b>


<b>ch ngha mỏc</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>Giúp HS hiểu</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- Các PT ĐT đầu tiên của giai cấp công nhân ở nửa đầu thế kỷ XIX.
- Phong trào đập phá máy móc và bÃi công.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử
<b> 3. Thái độ.</b>


-Thấy đợc tinh thần đoàn kết đấu tranh của giai cấp cơng nhân.<b> </b>
<b> </b>-Có ý thức học tập và bảo vệ tài sản nhà trng


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên


Chân dung M¸c-¡ng-nghen
2.Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III</b>



<b> .Tiến trình tổ chức day học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức(1 )</b>’


Líp 8A:
Líp 8B:


<b> 2. KiĨm tra (12 )</b>’
C©u hái:


Câu 1:Hệ quả của cách mạng công nghiệp


Cõu 2:Những sự kiện nào chứng tỏ giữa thể kỷ XIX, CNTB ó thun li trờn phm
vi TG?


Đáp án:


Câu 1:- Tich cực: KT phát triển của cải dồi dào , nhiều thành phố trung tâm công
nghiệp ra đời.


- Tiêu cực: Hình thành 2 giai cấp cơ bản trong XH (TS >< VS
Câu 2:Sự ra đời hàng lọat các cuộc gia TS ở Châu Mĩ La Tinh...
Hoàn thành thốnh nhất Đức, Italia và cải cách nông nô ở Nga...
Các nớc TB phơng Tây đi xâm chiếm thuộc địa


<b>3. Bµi míi.</b>


Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu thêm mâu thuẫn giữa 2 giai
cấp VS và TS. Để giải quyết những mâu thuẫn đó giai cấp đã tiến hành cuộc đấu
tranh nh thế nào?



Chóng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay.


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>:<b> Phong trào đập phỏ mỏy</b>


<b>móc và bÃi công( 16 ).</b>


GV: Vỡ sao ngay từ khi mới ra đời giai
cấp cônh nhân đã đấu tranh chng
CNTB?


HS:Trả lời


GV:Minh hoạ thêm
HS:+Quan sát H24
+ Đọc đoạn chữ nhỏ.


GV: Vỡ sao giới chủ TB lại thích sử dụng
lao động trẻ em?


HS:Tr¶ lêi
GV:Bỉ sung


GV:Cho HS phát biểu suy nghĩ của mình
về quyền trẻ em hơn nay,từ đó liên hệ
trách nhiệm của mình?


HS:Ph¸t biĨu


GV: Bị áp bức bóc lột giai cấp cơng


nhân đã làm gì? Họ ĐT bằng hình thức
nào?


HS:Tr¶ lêi
GV:chèt KT


GV: Vì sao em CN phải đập phá máy
móc đốt cơng xởng?


HS:Tr¶ lêi
GV:-Bỉ sung


<b>I.Phong trào công nhân n ỏa cuối thế</b>
<b>kỷ XIX</b>


<b>1. Phong trào đập phá máy móc và </b>
<b>bÃi công.</b>


*Nguyờn nhõn:H lao ng vất vả ,lơng
thấp ,đời sống cực khổ


<i><b>*Phong trào đấu tranh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Muốn cuộc đấu tranh chóng giai
cấp t sản thành cơng giai cấp cơng nhân
phải làm gì?


HS:Tr¶ lêi
GV:KL



<b>Hoạt động</b> 2:<b> Phong trào công nhân</b>
<b>trong những năm 1830 </b>–<b> 1840( 12 )</b>’
GV: Những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của công nhân Phỏp, c, Anh nh
th no?


HS:Trả lời
GV:KL


HS: Quan sát H25


GV: Phong trào công nhân Châu Âu
(1830 - 1840). Có điểm gì chung và
khác so với phong trào cơng nhân trớc
đó?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Tại sao những cuộc ĐT của công
nhân Châu Âu (1830 - 1840) diễn ra
mãnh mẹ nhng đều khơng giàng thắng
lợi?


HS:Tr¶ lêi
GV:KL


- Để đoàn kết chống CNTB giai cấp
công nhân đã thành lập cỏc t chc cụng
on



<b>2. Phong trào công nhân trong những</b>
<b>năm 1830 - 1840</b>


- 1831 - 1834 cônh nhân dệt ở thành phố
Li ơng Pháp khởi nghĩa địi tăng lơng
giảm giờ làm.


- 1844 công nhân (dệt vùngSơ -Lê-din
(Đức) đấu tranh chống sự hà khắc của
chủ xng.


- 1836 - 1847 "Phong trào Hiến Chơng"
ở Anh.


-PT cụng nhân (1830 - 1840) phát triển
mạnh, quyết liệt thể hiện sự đoàn kết
dân tộc, trở thành lực lợng chính trị độc
lập chống giai cấp t sản.


<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>


-Những cuộc đấu tranh của công nhân ở
Pháp, Đức, Anh nổ ra nhng đều thất bại
vì 1 tổ chức lao động và cha có đờng lối
chính trị đúng đắn. Song đã đánh dấu sự
trởng thành của PT công nhân quốc tế,
tạo điều kiện cho lí luận CM ra đời
<b> 4. Củng cố:( 3 )</b>’



Phong trào đấu tranh của công nhân từ đầu thế kỷ XX -> 1840 diễn ra ntn?
<b> 5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


Học bài và chuẩn bị phần II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày giảng:Lớp 8A:
Líp 8B:


<b>TiÕt 8:</b>


<b>Bài 4:Phong trào cơng nhân và sự ra đời</b>


<b> của chủ nghĩa mác </b>



<b> (TiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> Gióp HS hiÓu</b>
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- Mác – Angghen và sự ra đời CNXHKH.
- Lý luận CM của giai cấp vơ sản.


- Bíc tiến mới PTCN (1848 - 1870)
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Phân tích, đánh giá sự kiện LS
<b> 3.Thái độ:</b>


Nhận thức đợc tinh thần quốc tế chân chính , tinh thần địan kết đáu tranh chống
giai cấp công nhân.<b> </b>



<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị</b>
<b> 1.Giáo viên:</b>


Chân dung M¸c-¡ngnghen
2.Häc sinh:


Tìm hiểu về cuôc đời và sự nghiệp của Mac


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy học</b>


<b> 1. n nh t chức.( 1 )</b>’
Lớp 8A:


8B<b>:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cũ( 5 )</b>


<b> * Câu hỏi:</b>Nêu 1 vài nhận xét về PT công nhân Châu Âu (1830 - 1840)


* <b>Đáp án:</b>Các PT đều nổ ra mạnh mẽ nhng thất bại vài thiếu đờng lối CM đứng
đắn. Song đã đánh dấu bớc trởng thành của PT công nhân


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Giíi thiƯu bµi míi</b>


Sự thất bại của PT công nhân Châu Âu nửa đầu thể kỷ XIX, đặt ra yêu cầu


phải có lý luận CM soi đờng. Vậy sự ra đời của CN Mác có đáp ứng đợc u
cầu đó khơng? Chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung của bài.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:Mác và Ăng-nghen(8 )</b>’


GV:Trình bày một vài nét về cuộc đời và
sự nghiệp của Mỏc v ng-nghen?


GV:cho HS quan sát chân dung Mác và
Ăng nghen


HS:Trả lời


GV:Điểm nổi bật trong t tởng của 2 ông
là gì?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


<b>Hot ng 2: ng minh nhng ngi</b>
<b>cng sản và tuyên ngơn những ngời</b>
<b>cộng sản(1 3 )</b>’


GV:§ång minh những ngời cộng sản và


<b>II.S ra i ca ch nghĩa Mác</b>
<b>1.Mác và Ăng-nghen</b>


* T tëng



Cùng có t tởngđấu tranh chông chế độ t
bản,xây dựng một xã hội tiến bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tuyên những ngời cộng sản đợc thành
lập ntn?


HS:Tr¶ lêi


GV:Tun ngơn Đảng cộng sản ra đời
trong hồn cảnh nào?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Néi dung chÝnh của tuyên ngôn là
gì ?


Hs: Trả lời
GVChốt KT


GV:Gii thiệu hình 28 và khẳng định
nội dung chính của tuyên ngơn


GV: Sự ra đời của tun ngơn có ý nghĩa
gì?


HS: Tr¶ lêi
GV:Chèt KT



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phong trào</b>
<b>công nhân từ 1848- 1870 . Quốc tế th</b>
<b>nht ( 12 )</b>


GV:Tại sao trong những năm đầu
1848-1870 phong trào công nhân phát triển
mạnh ? Têng thuËt cuéc khëi nghÜa
23/6/1848 ë ph¸p


HS :Tr¶ lêi


Gv: Bị đàn áp đẫm máu giai cấp công
nhân đã nhận thức ra vấn đề gì ?


HS:Tr¶ lêi


GV: nÐt nỉi bËt cña phong trào công
nhân từ 1848- 1849- 1870?


HS:Trả lêi
GV:KÕt luËn


-Mác-Ăngnghen đã liên kết với tổ chức
công nhân Tây Âu lập nên ĐMNNCS


*Tun ngơn đảng cổng sản
-Hồn cảnh :


+u cầu của phong trào công nhân
quốc tế địi hỏi phảI có lý luận đúngđắn


+Sự ra đời của tổ chức đồng minh những
ngời cộng sản


+ Vai trò to lớn của Mác , Ăng ghen


- Tháng 2/1848 tuyên ngôn của Đảng
cộng sản đợc thông qua ở Luôn Đôn với
nội dung :


+Khẳng định sự thay đổi của chế độ xã
hội trong lịch sử chế độ loài ngời


+Đấu tranh giai cáp là động lực phát
triển của xã hội


+ Sø mƯnh lÞch sư giai cÊp CN


->Tun ngơn Đảng cộng sản là học
thuyết về chủ nghĩa xã hội khoa học đầu
tiên đặt cơ sở cho sự ra đời của chủ
nghĩa Mỏc .


<b>3. Phong trào công nhân 1848- 1870.</b>
<b>Quốc tế thứ nhất </b>


a. phong trào công nhân từ 1848- 1870:


*Phong trào công nhân từ 1848-
1849-1870?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV:Quc tế thứ nhất đợc thành lập nh
thế nào ?


-Hoạt động chủ yếu và vai trò của quốc
tế thứ nhất l gỡ ?


HS:Trả lời
GV:Kết luận


một tổ chức cách mạng quốc tế của giai
cấp vô sản


b. Quốc tế thứ nhất :


Ngày 28/9/2864 quốc tế thứ nhất đợc
thành lập


Hoạt động : Đấu tranh kiên quyết chống
những t tởng sai lệch và đa chủ nghĩa
Mác vào phong trào cơng nhân


Thóc dÈy phong trào công nhân phát
triển


4. Củng cố :(5P)


-Hồn cảnh ra đời,nội dung tun ngơn ĐCS ?
-Hoàn cảnh ra đời và hoạt đông quốc tế 1?
5. Hớng dẫn về nhà(1P)



-Häc bài dựa vào câu hỏi
- Xem trớc bài công xà pa ri


Ngày soạn 20/9/2009
Ngày dạy: Lớp 8A:
Líp 8B:




<b> TiÕt 9 </b>



<b>Bµi 5</b>

<b>:Công xà pa ri 1871</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- nguyên nhân đa đến sự bùng nổ và dẫn đến sự thành lập công xã pa ri


- Thành tựu nổi bật của công xà pa ri . Công xà pa ri nhà nớc mới của giai cấp
vô sản


<b>2.Kỹ năng :</b>


Rốn k nng trỡnh bày phân tích một sự kiện lịch sử
<b>3.Thái độ :</b>


Giáo dục lòng tin vào sự lãnh đạo , quản lí của nhà nớc của giai cấp vơ sn
<b>II. Chun b </b>


1.Giáo viên:



S b máy hoạt động công xã
2.Học sinh :


Tìm hiẻu tai sao công xà Pa Ri là nhà nớc kiểu mới
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học :</b>


1.n định tổ chức(1’) :
Lớp 8A:


Líp 8B:


<b>2. Kiểm trabài cũ :</b>


<b>*Câu hỏi:</b>Nêu nội dung chính của tuyên ngôn Đảng cộng sản . ý nghĩa của
tuyên ngôn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:Sự thành lập công</b>


<b>x·(13 )</b>’


GV: Nền trính trị của đế chế II ở Pháp
(1852 - 1857) thực chất là nền chuyên
chế TS trong thì đàn áp nhân dân. Ngồi
thì tiến hành CTXL.


-Chính sách đó dẫn tới hậu quả gì?
HS:Trả lời



GV:Trớc tình hình đó nhân Pa Ri đãlàm
gì?


HS:Tr¶ lêi


GV: Cơng xã PaRi ra đời trong hồn
cảnh nào?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV:Ngun nhân nào đa đến cuộc khởi
nghĩa?


HS:Tr¶ lêi


GV:Têng tht diƠn biÕn theo SGK
HS:Theo dâi


GV:Chèt KT


<b>Hoạt động 2: Tổ chức bộ máy và</b>
<b>chính sách của cơng xã Pa Ri(12 )</b>’
GV: Sử dụng sơ đồ bộ máy Nhà nớc,
h-ớng dẫn HS tìm hiểu tổ chức Nhà nớc
cơng xã?


HS:Quan s¸t


GV:Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chức bộ


máy công xÃ?Tổ chức này khác tổ chức
bộ máy chính quyền t sản ntn?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: Căn cứ vào đâu để khẳn định cơng


<b>I. sù thµnh lËp c«ng x· </b>


<b>1. Hồn cảnh ra đời của công xã</b>


-Sự tồn tại của đế chế II và việc t sản
Pháp đầu hàng Đức->nhân dân căm
phẫn->giai cấp t sản Pa Ri đã giác ngộ
trởng thành tiếp tc u tranh.


<b>2. Cuộc khởi nghĩa 18.3.1871.</b>


*Nguyên nhân
*Diễn biến


- Ngày 18.3.1871 qn chóng Pa Ri khëi
nghÜa (SGK).


-> Đây là cuộc CMVS đầu tiên trên TG
lật đổ chính quyền của giai cp TS,giai
cp VS lờn nm quyn.


<i><b>*. Sự thành lập công x·.</b></i>



- Ngày 26.3.1871 ND tiến hành bầu cử,
hồi đồng công xã.


- 28.3.1871 Hội đồng công xã thành lập.
<b>II.Tổ chức bộ máy và chính sách của</b>
<b>cơng xã Pa Ri</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

xà PaRI là những kiểu mới?
HS:Trả lời


<b>Hot ng 3:Ni chin ở Pháp.ý nghĩa</b>
<b>lịch sử của công xã Pa Ri(8 )</b>’


GV:Cho HS thảo luận nhóm (chỉ định)
Câu hỏi:Vì sao giai cấp t sản quyết tâm
tiêu diệt công xã?Cuộc chiến đấu diễn ra
ntn?


HS: HĐN(3’)tập trung thảo luận,đại diện
nhóm báo cáo kết quả,


Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt,bỉ sung
GV:NhËn xÐt ,chèt KT


-ý nghĩa lịch sử của công xà RaPi?
HS:Trả lời


GV:Chốt KT



GV:Vỡ sao công xã Pa Ri thất bại ?Bài
học để lại từ sự thất bại đó?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


* Hội đồng cơng xã ban bố và thi hành
nhiều chính sách tiến bộ.


+ Chính trị: Tách nhà thờ ra khỏi nhà
n-ớc giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát
cũ thành lập lực lợng tự vệ và an ninh
ND.


+ Kinh tế: Giao quyền làm chủ xí
nghiệp cho cơng nhân, qui định lơng tối
thiểu, chế độ lao động. Xóa bỏ hoặc
hỗn nợ cho nhân dân.


-> C«ng x· PaRi lµ Nhµ níc kiĨu míi
<b>III.Néi chiÕn ë Ph¸p.ý nghÜa lịch sử</b>
<b>của công xà Pa Ri</b>


<i><b>b</b><b>. ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Cơng xã Pari lật đổ chính quyền TS,
XD Nhà nớc kiểu mới của giai cấp VS.
- Nêu cao tinh thần yêu nớc ĐT kiên
c-ờng của nhân dân, cổ vũ nhân dân lao
động tồn TG ĐT vì tơng lai tốt đẹp.



<i><b>c. Bµi häc:</b></i>


Phải có Đảng chân chính lãnh đạo thực
hiện liên minh công - nông, trấn áp kẻ
thù


<b>4.Cđng cè(</b>4’)


GV:HƯ thèng l¹i KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn 26/9/2009
Ngày giảng:Lớp 8A:
Líp 8B:


<b>TiÕt 10</b>


<b>Bài 6:các nớc anh, pháp, đức, mỹ cuối thể kỷ</b>

<b>XIX - đầu thể kỷ XX</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Ci thể kỷ XIX, đầu thể kỷ XX, cá nớc TB chủ yếu ở Âu, Mĩ chuyển sang
giai đoạn ĐQCN.


+ Các nớc TB Đức, Anh, Pháp, Mĩ chuyển sang giai đoạn ĐQCN.
+ Tình hình và đặc điểm cụ thể của từng nớc ĐQ.


+ Nh÷ng điểm nổi bật của CNĐQ


<b>2 Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm và vị trí của các CNĐQ.
.


<b>3. T tëng:</b>


- NhËn thøc râ, bản chất của CNTB, CNĐQ.


- Đề cao ý thức cảnh giác CM, ĐT chống các thế lực gây chiến bảo vệ hòa bình
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên</b>


- Lc cỏc nc đế quốc và thuộc địa của chúng ở đầu thể k XIX
<b> 2.Hc sinh:</b>


Trả lời câu hỏi


<b>III. tin trỡnh tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’
<b>Lớp 8A:</b>


<b>Líp 8B:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(4 )</b>


*Câu hỏi: Tại sao nói công xà Pari là Nhà nớc kiểu mới?
*Đáp án:Phần II , TiÕt 9



<b>3. Bµi míi.</b>


Ci thĨ kû XIX, đầu thế kỷ XX các nớc TB A, P, M, Đ, phát triển, chuyển
sang giai đoạn CNĐQ. Trong quá trình sự phát triển của cá nớc ĐQ có điểm gì
giống và khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung ngày hôm nay.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Hot động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: (8 )Anh</b>’


<b>GV</b>:cuèi thÕ kû XIX đầu thế kỷ XX
tình hình kinh tế Anh có điểm gì nổi
bật?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: Vỡ sao giai cp t sản Anh chú
trọng đầu t các nớc thuộc a?
HS:Tr li


<b>I.Tình hình các n ớc Anh,Pháp </b>
<b>,Đức ,Mĩ</b>


<b>1.Anh</b>


*Kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV:Sự phát triển của CNĐQ Anh biểu
hiện ntn?



HS:Trả lời
GV:Chốt KT


- Tình hình chính trị của Anh nh thế
nào?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


-Chớnh sỏch i ngoi ca Anh ca
Anh ntn?vì sao anh là đế quốc thực dân
?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>Hoạt động 2: (8 )Pháp</b>’


GV: T×nh h×nh kinh tÕ níc Pháp sau
1871 có gì nổi bật?


HS:Trả lêi
GV:Chèt KT


- Để giải phóng những khủng hoảng
trên giai cấp TS Pháp đã làm gì?chính
sáh đó ảnh hởng ntn n nn kinh t
Phỏp?


HS:Trả lời


GV:Chốt KT


HS: Đọc phần ch÷ nhá SGK.


GV: Tại sao CNĐQ pháp đợc mệnh
danh l "CNQ cho vay lói".


HS:Trả lời
GV:Bổ xung


-Tình hình chính trị Pháp có điểm gì
nổi bật?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


<b>Hot ng 3: (8 )Đức</b>’


GV: Kinh tÕ níc §øc ci thĨ kû XIX,
đầu thể kỷ XX nh thế nào?


- S ra i của các cơng ty độc quyền
tri phối tồn bộ đời sống - kinh tế đất
nớc.


<b>*. ChÝnh trÞ.</b>


Anh tồn tại chế độ quân chủ lập hiến
với hai đản t do v bo th thay nhau
cm quyn



*Đối ngoại


Thc hiện chính sách xâm lợc thuộc
địa


-> "CNĐQ thực dân".
<b>2.Pháp</b>


*kinh tế


- Sau 1871 kinh tế trong nớc phát triển
chậm, tụt xống hàng thứ 4


- Đầu thể kỷ XX phát triển 1 số ngành
công nghiệp mới: điện khí, hóa chất,
chế tạo ô tô.


- s ra đời của các công ty độc quyền
tri phối nền kinh tế nớc Pháp, đặc biệt
trong lĩnh vực ngõn hng


-Tăng cờng xuất khẩu ra nức ngoài dới
hình thức cho vay nặng lÃi->Đế quốc
cho vay nặng l·i


*Chính trị:tồn tại nền cộng hịa III với
chính sách đối nội ,ngoại phục vụ
quyền lợi giai cấp t sn



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: Vì sao công nghiệp Đức phát triển
nhảy vọt ?


HS:Trả lời


GV: Nét nổi bật về tình hình chính trị
cở Đức nh thế nào?


HS:Trả lời


GV:Nờu chớnh sách đối ngoại của Đức?
HS:Trả lời


GV:Minh häa thªm


<b>Hoạt động 4: (9 )M</b>


GV: Tình hình KT Mĩ cuối thể kỷ XIX,
đầu thể kỷ XX nh thế nào?nguyên
nhân?


HS:Trả lời
GV:KL


GV: Cỏc cụng ty độc quyền hình thành
trên cơ sở nào?



HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Tình hình chính trị Mĩ nh thế nào?
HS:Trả lời


GV:Chốt KT


GV:Minh häa thªm


*Kinh tÕ


- Cuối thể kỷ XIX, đầu thế kỷ XX kinh
tế công nghiệp Đức phát triển nhảy vọt
-> hình thành các tổ chc độc quyền tạo
điều kiện cho nớc Đức chuyển sang
giao đoạn ĐQCN


*ChÝnh trÞ:Theo thĨ chÕ liªn bang


*Đối ngoại:Thi hành chính sách đối
nội đối ngoai phản động,quân phiệt
,hiếu chiến


<b>4.Mü</b>


*Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX kinh
tế Mỹ phát triển nhảy vọt đứng đầu thế
giới



- Sản xuất công nghiệp phát triển vợt
bậc -> sự hình thành các tổ chức độc
quyền các ông "vua công nghiệp lớn
(Tơ Rớt) -> Mĩ chuyển sang giai đoạn
ĐQCN.


<i><b>*. ChÝnh trÞ.</b></i>


Tồn tại thể chế cơng hịa, quyền lực tập
trung trong tay tổng thống do 2 Đảng
cộng hòa và đảng dân chủ thay nhau
cầm quyền thi hành CS đối nội đối
ngoại phục vụ giai cấp TS.




<b>4.Cñng cè(5 )</b>’


Giáo viên hệ thống lại bài
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ(2 )</b>’
-Học bài theo câu hỏi SGK
-Xem trớc phầnII


Ngày soạn 20/9/2009
Ngày giảng:Lớp 8A:
Líp 8B:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 6:</b>

<b>Các nớc anh, pháp, đức, mỹ cuối thể kỷ</b>


<b>XIX - đầu thể kỷ XX</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Cuối thể kỷ XIX, đầu thể kỷ XX, cá nớc TB chủ yếu ở Âu, Mĩ chuyển sang
giai đoạn ĐQCN. HS cần nắm


+ C¸c níc chun sang giai đoạn ĐQCN.


+ Tỡnh hỡnh v c im cụ thể của từng nớc ĐQ.
+ Những điểm ni bt ca CNQ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyện kỹ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm và vị trí của các
CNĐQ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nhận thức rõ, bản chất của CNTB, CNĐQ.


- Đề cao ý thức cảnh giác CM, ĐT chống các thế lực gây chiến bảo vệ hòa bình
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viªn</b>


- Lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa ca chỳng u th k XIX
<b>2.Hc sinh:</b>


Trả lời câu hái



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’


Líp 8A:
Líp 8B:


<b>2. KiĨm tra bài cũ(4 )</b>


*Câu hỏi:Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX tình hình kinh tế Anh có điểm gì nổi
bật?


*Đáp án:phần1,tiết10
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Hot ng ca trị</b>
<b>Hoạt động 1: (16 )Sự hình thành các</b>’


<b>tổ chức độc quyền</b>


GV: Qua tình hình các nớc A, P, Đ, M
cuối TK XIX, đầu XX. Nêu đặc điểm
chung nổi bật trong sự phát triển của các
nớc đó ?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


HS: Quan sát H32 SGK. Nhận xét về
quyền lực của các công ty độc quyền ở
Mĩ?



GV:Minh häa thªm,chèt KT


- Dựa vào nội dung đã học, em hãy nêu
vài nét nổi bật về quyền lực của các cơng
ty độc quyền.


HS:Tr¶ lêi


<b>II. Sù chun biÕn quan träng ë c¸c</b>
<b>n</b>


<b> ớc đế quốc.</b>


<b>1. Sự hình thành các tổ chức độc</b>
<b>quyền.</b>


- SX công nghiệp phát triển mạnh mẽ
hiện tợng cạnh tranh tập trung SX trở
thành phổ biến các tổ chức độc quyền
hình thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV:Bỉ xung,chun ý


<b>Hoạt động 2: (17 )Tăng c</b>’ <b>ờng xâm lợc</b>
<b>thuộc địa, chuẩn bị chiến tranh chia</b>
<b>lãi thế giới</b>


GV: Sử dụng biều đồ TG(H.33)



HS: Quan sát và điền tên các thuộc địa
của Anh, Pháp, Đức trên biểu đồ.


GV:NhËn xÐt,chèt KT


GV:Cho HS th¶o luËn nhãm ( nhãm
ngÉu nhiªn)(5’)


Câu hỏi: Vì sao các nớc đế quốc tăng
c-ờng xâm lợc thuộc địa?


HS:Thảo luận,đại diện nhóm báo cáo
-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung
GV:Nhận xét,kết luận


<b>2. Tăng c ờng xâm l ợc thuộc địa,</b>
<b>chuẩn bị chiến tranh chia lãi thế giới.</b>


- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, các
n-ớc đế quốc tăng cờng xâm lợc thuộc về
cơ bản đã phân chia xong thị trờng TG.


<b>4.Cđng cè(5 )</b>’


GV:HƯ thèng lại bài
<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>
-Học bài theo câu hỏi SGK


-Xem trớc bài Phong trào công nhân
Ngày soạn 3/10/209



Ngày dạy:Lớp 8A:


8B:
TiÕt 12


<b>Bµi 7</b>

<b>:Phong trµo công nhân quốc tế cuối thế</b>


<b> kỷ XIX đầu thế kû XX</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Ci thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX CNTB chuyển thành CN§Q.


Mâu thuẫn gắt giữa TS với SV dẫn đến các PT công nhân phát triển ,quốc tế thứ
2 thành lập


- Ăng Gen và Lê Nin đóng góp cơng lao to lớn đối với sự phát triển của phong
trào


- CM Nga 1905 - 1907 ý nghÜa, ảnh hởng của nó.
<b>2. Kỹ năng:</b>


-Phân tích"Khái niệm chủ nghĩa cơ hội" CMDCTS kiểu mới" "Đảngkiểu mới"
- Phân tÝch sù kiƯn lÞch sư


<b>3. Thái độ</b>



- Nhận thức đúng cuộc đấu tranh giai cấp giữa VS và TS là vì quyền tự do, vì sự
tiến bộ XH.


- Giáo dục tinh thần cách mạng, tinh thần quốc tế VS, lòng biết ơn đối với lãnh
tụ thế giới và niềm tin vào thằng lợi CMVS.


<b>II .ChuÈn bÞ</b>
<b> 1.Giáo viên</b>


- Bn : quốc Nga cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
<b>2.Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Líp 8A:
8B:


<b>2.KiĨm tra bµi cị(4 )</b>’


*Câu hỏi:Vì sao các nớc đế quốc đẩy mạnh việc xâm lợc thuộc đia?
*Đáp án:Phần 2 ,tiết 11


3.Bµi míi


Sau thất bại công xã Pa Ri 1871, PT CN TG tiếp tục phát triển hay tạm lắng
sự phát triển của PT đặt ra yêu cầu gì cho sự thành lập và họat động của tổ
chức quốc tế 2. Chúng ta sẽ cùng tìm hiều nội dung ngày hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1: (14 )Phong trào cơng </b>’


<b>nh©nqc tÕ ci thÕ kû XIX</b>



+GV:Cho HS Thảo luận nhóm (nhóm
ngẫu nhiên 6 em)


-GV:Nờu vn ,nhim v:


Câu hỏi: Những sự kiện nào chứng tỏ
PTCN vẫn tiếp tục phát triển hàng đầu
thế kỷ XIX?


+HS :HN(5)tp trung gii quyt vn


+Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhóm khác bổ sung


GV:Nhận xét ,chốt KT


-Vì sao PT CN sau công xà PaRi. Thất
bại vẫn phát triển mạnh?


HS:Trả lêi


GV:Minh häa thªm


+ Số lợng, chất lợng, ý thức giác ngộ
giai cấp công nhan tăng, cùng với sự
phát triển của nền công nghiệp TBCN.
+ Mác Ăng Gen với uy tín lớn lãnh đạo
phong trào.



+ Häc thuyết Mác giành thắng lợi
trong PTCN.


-Kt qu to lớn nhất của phong trào
công nhân đạt đợc là gì ?


HS:Tr¶ lêi


GV:Bỉ xung ,chèt KT


<b>Hoạt động 2: )(17 )Quốc tế th 2</b>
<b>(1889-1924)</b>


<b>GV:</b>Hoàn cảnh thành lập tổ chức quốc
tế mới?


HS:Trả lời
GV:Kết luận


<b>I.Phong trào công nhân quốc tế cuối </b>
<b>thế kỷ XIX dầu thế kỷ XX</b>


<b>1.Phong trào công nhân quốc tế cuối </b>
<b>thế kỷ XIX</b>


- PTCN cui TK XIX rộng rãi ở nhiều
nớc Anh, Pháp, Mĩ. đấu tranh quyết liệt
chống giai cấp TS.



-Sự thành lập các tổ chức chính trị độc
lập của giai cấp cơng nhân ở cỏc nc
+1975 ng cng sn c


+1979 Đảng công nhân pháp
<b>2.Quốc tế thứ 2 (1889-1914</b>)


*Hoàn cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Hoạt đong và ý nghĩa của quốc tế 2?
HS: Trả lời


GV:Nhận xét,kết luËn


GV:Minh häa thªm


-14/7/1889 quốc tế thứ 2 đợc thành lập
ở Pa Ri


*Hoạt động và ý nghĩa


- Giai đoạn 1 (1889 - 1895) dới sự lãnh
đạo của Ăng Ghen, Quốc tế II đã có
những đóng góp quan trọng đối với
PTCN quốc tế (đúc kết công nhận các
nớc, đẩy mạnh PTĐT của cơng nhân,
thúc đẩy việc thành lập chính Đảng của
giai cp VS nh nc trờn TG...)


- Giai đoạn 2 (1895 - 1914)



Sau khi Ăng Ghen mất (1895) các
Đảng của quốc tế 2 ra đời đờng lối
ĐTCM -> thỏa hiệp với giai cấp TS
chống lại nhân dân.


- > 1914 QT2 tan dÃ


<b>4.Củng cố(5 )</b>


Nêu vai trò của quốc tế 2 với phong trào công nhân?
<b>5.Hớng dẫn về nhà(2 )</b>


-Học bài theo câu hỏi SGK


-Xem trớc phần II trả lời câu hỏi cuối mục




Ngày soạn 3/10/2009
Ngày dạy:Lớp 8A:
Líp 8B


TiÕt 13


Bµi 7: <b>Phong trào công nhân quốc tế cuối</b>
<b>Thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Lê Nin và việc thành lập Đảng vô sản kiểu mới ở Nga.
- Cách mạng Nga 1905 - 1907. ý nghĩa?



<b>2. Kỹ năng:</b>


Phõn tớch s kin.
<b>3. Thỏi </b>


Tinh thần quốc tế vô sản, lòng biết ơn vị lÃnh tụ thế giới
<b>II. chuẩn bị</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


<b> Tranh ảnh t liệu về phon trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX-XX</b>
<b>2.Học sinh</b>: Su tầm nhũng mẩu truyện về Lê Nin


<b>III. tiến trình tổ chức dạy và học.</b>
<b>1. ổn đinh tổ chức(1 )</b>


Líp8A:
8B:


<b>2. KiÓm tra:(</b>10’)


*Câu hỏi: Quốc tế II ra đời và họat động nh thế nào?
*Đáp án:Phần 2,tiết 12


<b>3. Bµi míi:</b>


Quốc tế II tan rã, các Đảng đều phân hóa. Trừ Đảng cơng nhân XHDC Nga
đã ủng hộ chính phủ, đấu tranh cho giai cấp công nhân, cho sự thắng lợi của
CN Mác. Lãnh tụ là Lê Nin…



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Hoạtđộng của trò</b>
<b>Hoạt động 1: (13 )Lê Nin và việc</b>’


<b>thành lập đảng vô sản kiểu mới ở nga</b>
GV: Nêu một vài hiểu biết về Lê Nin?
HS:Trả lời


GVgiíi thiệu ảnh Lê Nin (H35)


-ễng cú vai trũ ntn i với sự ra đời của
đảng XHDC Nga?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


-Néi dung cơng lĩnh ? Tại sao nói Đảng
công nhân XHDC Nga lµ Đảng kiểu
mới?


HS:Trả lời


GV:Phân tích thêm


<b>Hot động 2: (17 Cách mạng nga</b>’
<b>1905 </b>–<b> 1907)</b>


GV: Dùng biểu đồ giới thiệu đất nớc
Nga cuối thể kỷ XIX, đầu XX



-Nét nổi bật của đất nớc Nga đầu th k
XX l gỡ?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV:Cách mạng Nga 1905-1907 bủng nổ
ntn?


<b>I.Phong trào công nhân Nga và cuộc</b>
<b>cách mạng 1905-197</b>


<b>1. Lê nin và việc thành lập đảng vô</b>
<b>sản kiểu mới ở nga</b>


-Hợp nhất các tổ chức mác xít thành lập
liên hiệp đấu tranh giải phóng cơng nhân
Nga,mầm mống của chính đẩng vơ sản ở
Nga


- 1903 thành lập Đảng XHDC Nga với
c-ơng lĩnh CM->đảng kiểu mi


<b>2. Cách mạng nga 1905 - 1907</b>


<b>a. Nguyên nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS:Trả lời


GV:Minh họa thêm



- Cuộc CM Nga có ý nghĩa gì?
HS:Trả lời


GV:Chốt KT


GV :Nguyên nhân thất bại và bài học rút
ra từ cuộc cách mạng?


HS:Trả lời


GV:Cung cấp thêm KT


<b>b.DiƠn biÕn(sgk)</b>


<b>c.ý nghÜa</b>:


-Giáng một địn mạnh vào nền thống trị
của địa chủ t sản làm suy yếu chế độ
Nga Hồng.


- Chn bÞ cho cách mạng 1917.


<b>4.Củng cố(4 )</b>


-Di s lãnh đạo của Lê Nin phong trào công nhân Nga đã đạt tới đỉnh cao
ntn?


-ý nghĩa,bài học kinh nghiệm cách mạng Nga 1905-1907?
<b> 5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 )</b>’



-Häc bµi dùa vµo câu hỏi cuối bài
-Xem trớc bài 8


Ngày soạn 3/10/2009
Ngày dạy:Lớp8A:
8B:


Tiết 14


<b>Bài 8:Sự phát triển của kỹ thuật, khoa học, văn học</b>
<b> và nghệ thuật thể kỷ XVIII - XIX</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thấy đợc tác dụng của những thành tựu về kỹ thuật tới đời sống con ngời
- Hiểu phân tích ý nghĩa phát sinh trong lĩnh vực KHTN và KNXH.


- Biết phân tích vai trị vă học, nghệ thuật trong cuộc đấu tranh vì quyn sng
v hnh phỳc ca nhõn loi.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Phân tích, so sánh sự kiện lịch sử
- Phân tích khái niệm, thuật ngữ lịch sử
<b>3.Thái độ</b>


- Nhận thức vai trò và tầm QL của KH - KT ĐV ĐS con ngời, từ đó rèn luyện
ý tức say mê trong HT, tìm tịi, khám phá những điều mới la trong cuộc sống.


-Trân trong những thành tựu KHKT v nhng giỏ tr NT


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


- Tranh c«ng cơ KT.
<b>2.Häc sinh</b>:


<b> </b>Su tầm tranh ảnh,tác phẩm NT thế kỷ XVIII-XIX
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học.</b>


<b>1. n nh t chc(1 )</b>
Lớp8A:


8B<b>:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


*Câu hỏi: Nguyên nhân diễn biến cách mạng Nga 1905-1907?
*Đáp án:Phần 2,tiết 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trong các thể kỷ XVIII - XIX. Cùng với sự phát triển lớn mạnh của nền KT
TBCN những thành tựu về kỹ thuật, KH có ý nghĩa rất quan trọng đối với đời
sống con ngời. Văn học, nghệ thuật cũng có vai trị lớn trong cuộc đấu tranh
chống chế độ PK vỡ quc sng v hnh phỳc ND.


Tìm hiểu những thành tựu mới trong các lĩnh vực KHTN, KHXH chúng là
nội dung chủ yếu của bài ngày hôm nay.


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: .(12 )Những thành tựu</b>’


<b>chđ u vỊ kü tht</b>


+GV:Cho HS thảo luận nhóm (Chỉ
định-Tổ)


-GV:Nêu vấn đề,nhiệm vụ:Nêu những
thành tựu chủ yếu về kỹ thuật ở thế kỷ
XVIII?


HS:Thảo luận nhóm(4’)tập trung giải
quyết vn


+Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Nhóm khác nhận xÐt bỉ sung
+GV nhËn xÐt,chèt KT


HS:Quan s¸t H.37


<b>Hoạt động 2: (20 Những tiến bộ về</b>’
<b>khoa học tự nhiên và khoa học xã hội)</b>
GV: Nêu những phát minh lớn về KHTN
trong các thể kỷ XVII - KTX?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: ý nghĩa và tác dụng của các phát
minh KH trên đ với xà hội.



HS:Trả lời
GV:Chốt KT


<b>I. Những thành tựu chđ u vỊ kü</b>
<b>tht.</b>




*C«ng nghiƯp:


- Thể kỷ XVIII, nhân loại đạt đợc thành
tự vợt bậc về kỹ thuật(Luyện kim, sản
xuất gang thép, sắt...)


- Động cơ hơi nớc đợc ng dng rng rói
trong cỏc lnh vc SX...


*GTVT
*TTLL


*Nông nghiệp
*Quân sự


<b>II. Nh÷ng tiÕn bé vÒ khoa häc tự</b>
<b>nhiên và khoa học xà hội</b>


<b>1.Khoa học tự nhiên</b>



- Th kỷ XVIII - XIX KHTN đã đạt đợc
những thành tựu tin b vt bc.


+ Niu Tơn (Anh) tìm ra thuyÕt v¹n vËt
hÊp dÉn.


+ Giữa TK XVIII nhà bác học
Lơ-Mơ-Lơ- Xốp (Nga) tìm ra định luật bảo tồn
vật chất và năng lợng.


+ 1837 nhà bác học Puốc -Kin -Giơ
(Séc) khám phá bí mật của thực vật và
đời sống của mơ động vật.


+ 1859 nhµ bác học Đác - Uyn (Anh):
thuyết tiến hóa di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV: Nêu những häc thuyÕt vÒ KHXH
tìm hiểu?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT


GV: Nhng hc thuyết KH XH có tỏc
dng ntn n s phỏt trin XH?


HS:Trả lời
GV:KL


GV: Những thành tựu văn học,nghệ


thuật thể kỷ XVIII - XIX. nh thế nào?
HS:Trả lời


GV:Chốt KT


GV: Nội dung T2<sub> chủ yếu của các trào lu</sub>
VH là gì?


HS:Trả lời


GV: Minh häa thªm,cho HS xem
H.39,40


<b>2.Khoa học XÃ hội</b>


+ CN day vật và pháp biện chứng
(Phoi-ơ - bách, Hê ghen) (Đức)


+ Học thuyết chính trị, kinh tế học của
Ri Các Đô và XMit ngêi (Anh).


+ Häc thuyÕt CNXH kh«ng tëng của
XanhXi Mông, phu-Ri-ê (Pháp) Ô-Oen
(Anh).


+ Học thuyết CNXHKH của Mác vµ ¡g
Ghen.


-Tác dụng:Thúc đẩy XH phát triển,đấu
tranh chống PK,xây dựng một chế độ


XH tiến b hn


<b>3. Sự phát triển của văn học và nghệ</b>
<b>thuật.</b>


<b> </b>


- NhiỊu trµo lu VH x· héi: Lµnh mạn,
trào phúng, hiện thực phê phán tiêu biểu
là Pháp - Nga


Âm nhạc ,hội họa đạt nhiều thành tựu


<b>4.Cñng cè(5 )</b>’


GV:HƯ thèng lai bµi
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ(2 )</b>’
-Häc bµi


-xem tríc bµi Ên Độ
Ngày soạn 10/10/2009


Ngày dạy:Lớp 8A:


8B:
TiÕt 15


ChơngIII:châu á thế kỷ XVIII-đầu thế kỷ XIX
<b>Bài 9:ấn độ thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XX</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1, KiÕn thøc.</b>


- Phong trào đấu tranh GPDT ở ấn độ cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XI///// , là
kết quả tất yếu của chính sách thống trị, bóc lột tàn bạo của thực dân Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. Kỹ năng.</b>


- S dng bn , tranh ảnh


- Đánh giá vai trò của giai cấp t sản.
<b>3. Thái độ </b>


- Bồi dỡng GD lòng căm thù đốivới sự thống trị, bóc lột tàn bạo của thực dân anh
đã gây cho DN ấn độ.


- BiÓu lé sù cảm thông và lòng khâm phục CĐT của ND chống CNĐQ.
<b>II .Chuẩn bị</b>


<b>1.Giáo viên</b>


- Bản đồ: PTCM ấn độ cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
- Tranh, ảnh t liu tham kho.


<b>2.Học sinh</b>:Đọc và trả lời câu hỏi
<b>III .Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. n nh t chc (1 )</b>’
<b> Lớp 8A:</b>



<b> 8B:</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


*Câu hỏi: Nêu nh÷ng t liƯu nỉi bËt cđa KH-KT- VH- NT ? tác dụng ?
*Đáp án:Phần II,tiết 14


<b>3. Bài mới</b>


Từ thế kỷ XVI, các nớc phơng tây đã nhịm ngó, xâm lợc châu á. Thực dân
Anh đã tiến hành xâm lợc ấn độ nh thế nào ? PTĐTGPDT của nhân dân ấn độ
chống thực dân Anh ra sao ? ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài ngày hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:Sự xõm lc v chớnh </b>


<b>sách thống trị của Anh (14 )</b>’


GV: Giíi thiƯu vµi nÐt vỊ §KTN và
dân số ấn Độ?


( L mt quốc gia diện tích

4 triệu
km2 <sub> đơng dân ở nam á, với nhiều dãy</sub>
núi cao ngăn cách (himalia) ấn Độ nh 1
tiểu lục địa, giàu có về tài nguyên,
thiên nhiên, có nền văn hóa và lịch sử
lâu đời, nơi phát sinh của nhiều tôn
giáo lớn trên thế giới ấn Độ trở thành
sứ sở giàu có , hơng liệu, vàng bạc,
kích thích thơng nhân châu âu và

CNTB phơng tây xâm lợc. Thế kỷ XVI
thực dân Anh bắt đầu xâm lợc ấn độ
KN: Đọc SGK


GV : Những sự kiện nào chứng tỏ thực
dân Anh đã xâm lợc ấn Độ ?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


HS:Theo dõi bảng thống kê trong SGK
và nhận xét về chính sách, thống trị và
hậu quả của nó đối với n .


GV:Bổ xung,chốt KT


-Liên hệ chính sách của Pháp ở Việt
Nam


<b>I.Sự xâm l ợc và chính sách thống trị </b>
<b>cña Anh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 2:Phong trào đấu tranh </b>
<b>giải phóng dân tộc của nhân dân ấn </b>
<b>Độ(18 )</b>


+GV:Cho HS thảo luận nhóm (6 em
,ngẫu nhiên)


GV:Nờu vấn đề ,nhiệm vụ: Các


PTDTGPDT của nhân dân ấn Độ cuối
thế kỷ XIX ntn?


+HS:Hoạt động nhóm(4’)Tạp trung
giảI quyt vn


+Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Gọi nhãm kh¸c nhËn xÐt


+GV: NhËn xÐt KL


GV: Cuéc khëi nghÜa Xi Pay diƠn ra
ntn?


HS: Tr¶ lời


GV yêu cầu HS quan sát H41 SGK
-Bổ xung KT


GV: Vì sao các PTĐT của nhân dân ấn
Độ đều thất bại?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Các phong trào có ý nghĩa, tác
dụng ntn đối với cuộc đấu tranh GPDT
n ?


HS:Trả lời


GV:KL


- Với những chính sách ¸p bøc bãc lét
nỈng nỊ.


+ Chính trị: Chia để trị , chia rec tôn
giáo , dân tộc.


+ Kinh tÕ: Bãc lột, kìm hÃm nền kinh
tế ấn Độ.


<b>II. Phong tro đấu tranh giải phóng </b>
<b>dân tộc của nhân dân ấn </b>


- Nhiều cuộc khởi nghĩa của nhân dân
ấn Độ diễn ra sôi nổi tiêu biểu là khởi
nghĩa Xi Pay (1857 - 1859)


- 1885 Đảng Quốc Đại đợc thành lập
đấu tranh chống thực dân Anh (Ti Lắc
cầm đầu).


- 1905 nhiều cuộc biểu tình cuả nhân
dân ấn đối với thực dân Anh.


- 7 - 1908 công nhân Bom Bay bãi
công và bị thực dân Anh đàn áp dã man


<i><b>* Nguyên nhana thất bại.</b></i>



- S n ỏp dó man ca thựic dân Anh.
- Cha có sự lãnh đạo thống nhất, liên
kết , cha có đờng lối đấu tranh đúng
n


<i><b>*</b><b> ý</b><b> nghĩa</b></i>


- Cổ vũ tinh thần yêu nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4.Cđng cè (5 )</b>’
GV hƯ thèng l¹i bài
<b>5.Hớng dẫn về nhà(2</b>)
-Học bài theo câu hỏi SGK


-Trả lời các câu hỏi bài Trung Quốc



Ngày soạn 18/10/2009


Ngày dạy: Líp 8A:


8B:
TiÕt 16


Bµi 10:

trung quèc cuèi thÕ kû XIX-đầu thế kỷ XX


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Những nguyên nhân đa đến Trung Quốc bị biến thành nớc nửa thuộc địa cuối thể
kỷ XIX đầu th k XX.


- Các PTĐT của nhân dân chống phong kiến và ĐC cuối thể kỷ XIX ®Çu thÕ kû
XX.


-Tiêu biểu là cuộc vận động Duy Tân, phong trào nghĩa hịa đồn, CM Tân Hợi...
ý ngha lch s.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- S dng biểu đồ.
<b>3. Thái độ</b>


- Tỏ rõ thái độ phê phán, triều đình phong kiến Mãn Thanh trong việc để Trung
Quốc biến thành miếng mồi xấu xé của các nớc đế quốc


- Khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống đế quốc phong kiến,
đặc biệt là cuộc CM Tân Thanh và Tôn Trung Sn.


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


- Bn :Th gii, TQ trớc sự XL của các nớc ĐQ.
-"CM Tân Hợi" PT "Nghĩa Hịa đồn"


-Tranh H.42


<b>III .Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp(1 )</b>’


<b> Lớp 8A:</b>


<b> 8B:</b>


<b>2. K iểm tra bài cũ(4 )</b>


*Câu hỏi: Nêu những nét chính về PTĐT GPDT của nhân dân ấn Độ thể kỷ XIX
-XX.?


*Đáp án:Phần II,tiết 15
<b>3. Bµi míi:</b>


Trớc sự tăng cờng XL thuộc địa của CNĐQ, cũng nh ấn Độ, TQ sớm trở
thành miếng mồi béo bở của chúng. Chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hơm nay để
thấy đợc vì sao cuối TK XIX, nớc Trung Hoa rộng lớn, đông dân nhất TG lại bị các
nớc ĐQ XL, xâu xé? NDTG đã tiến hành những CĐT nh thế nào để giành ĐL DT.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt đọng của trò</b>
<b>Hoạt động 1: Trung Quốc bị các nớc</b>


<b>đế quốc chia xẻ(10 )</b>’


<b> GV: Treo bản đồ</b> TG và giới thiệu .
Bớc vào thời cận đại, các nớc TB trớc
hết là Anh bắt đầu dịm ngó TQ. Trong
khi nớc này đang trong thời kỳ suy
yếu vì CĐ PK mục nát Bọn thực dân
Anh lấy cớ triều đình Mãn Thanh thực
hiện chính sách "Bế quan tỏa quản" dể



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

gây ra cuộc chiến tranh."Thuốc phiện"
6/1840. Mở đầu quốc triến tranh xâm
l-ợc của các nớc đế quốc đối với ủung
Quốc


GV: Trung Quốc đã bị các nớc t bản
chia rẽ ntn?


HS:Tr¶ lêi


GV:yêu cầu HS quan sát lợc đồ các nớc
đế quốc sâu xé Trung Quốc


-Chèt KT


+GV:Cho HS TLN(chØ ®inh-tỉ)


+Nêu vấn đề,nhiệm vụ Quan sát H42
SGK : Vì sao khơng phải một nớc mà
là nhiều nớc đế quốc cùng xâu xé
Trung Quốc?


+HS:Hoạt động nhóm(3’)Tập trung
giải quyết vấn đề


-đại diện nhóm trình bày kết quả
GV:Gọi nhóm khác nhận xét bổ sung
GV:Nhận xét ,KL vấn đề


-Nh thế nào là chế độ nửa thuộc địa


nửa phong kiến? Liên hệ với VN.


HS:Tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2(14 ) Phong trào đấu</b>’
<b>tranh của nhân dân trung quốc cuối</b>
<b>thể kỷ XIX, đầu thể kỷ XX</b>


GV: Những nguyên nhân nào dẫn đến
PTĐT của nhân dân Trung Quốc cuối
thể kỷ XIX, đầu thế kỷ XX?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV:Phong trào đấu tranh của nhân dân
Trung Quốc diễn ra ntn?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Trình bày vài nét về cuộc vận
động Duy Tân?


HS:Tr¶ lêi
GV:Chèt KT


- Cuối TK XIX chiều đình phong kiến
Mãn Thanh suy yếu - > các nớc đế
quốc Anh, Pháp, Đức, Nga Nhật đã xâu


xé chiếm nhiều vùng đất của TQ làm
thuộc địa


<b>II. Phong trào đấu tranh của nhân</b>
<b>dân trung quốc cuối thể kỷ XIX, đầu</b>
<b>thể kỷ XX.</b>


<i><b>a. Nguyên nhân.</b></i>


- S xõu xé xâm lợc của các nớc đế
quốc.


- Sự đầu hàng của triều đình Mãn
Thanh trớc quân xâmlợc


<i><b>b. C¸c cuéc chiÕn tranh.</b></i>


- Cuối thế kỷ XIX –thế kỷ XX nhiều
phong trào đấu tranh chống ĐQ PK đã
nổ ra ở Trung Quốc với cuộc kháng
chiến chống Anh (1840 - 1842) phong
trào Thái Bình Thiên Quốc (1851
-1864) và cuộc vận động Duy Tân và
phong trào Ngha Hũa on.


<i><b>* Cuộc VĐ Duy Tân (1889)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV: ý nghĩa cuộc vận động Duy Tân?
HS:Trả lời



GV:Minh ho¹ thªm


GV: Sử dụng lợc đồ H43 phóng to giới
thiệu phong tro.


HS:Quan sát
GV:Chốt KT


GV:Cung cấp thêm KT
-ý nghĩa của phong trào ?
HS:Trả lời


GV:KL


<b>Hot ng 3:(15 ) Cách mạng Tân</b>’
<b>Hợi (1911)</b>


GV: Giới thiệu sự ra đời và lớn mạnh?
của giai cấp TSTQ cuối thế kỷ XIX,
đầu thế kỷ XX


GV: Tơn Trung Sơn là ai? Ơng có vai
trị gì đối với sự ra đời của Trung Quốc
Đơng Minh Hi?


HS:Trả lời
GV:Chốt KT
HS: Quan sát H44.


GV: CM Tõn Hi bựng nổ nh thế nào?


HS:Dựa đoạn chữ nhỏ SGK và lợc đồ
lên bảng trả lời


GV:KL


GV: Vì sao CM Tân Hợi chấm dứt?
HS:Trả lời


GV:Chốt KT


GV: Nêu tính chất, ý nghĩa cách mạng?
HS:Trả lời


GV:KL


GV: Nhận xét về tính chất, qui mô của
các PTĐT của NDTQ?


HS:Trả lời


<b>* </b><i><b>Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn</b></i><b>.</b>


- Cuối TK XIX - XX PT bùng nổ ở
Sơn Đông rồi lan rộng nhiều nơi trong
toàn quốc


.


<i><b>*</b><b> ý</b><b> nghĩa:</b></i> Mặc dï thÊt b¹i nhng PT


mang tÝnh DT -> thúc đẩy ND tiếp tục
CĐT chống ĐQ


<b>III. Cách mạng Tân Hợi (1911)</b>


- Tụn Trung Sơn (1866 - 1925) ông
thành lập Trung Quốc Đồng Minh Hội
với chủ nghĩa Tâm Dân -> Đây là
chính đảng đại diện cho giai cấp t sản
Trung Quốc.


<i><b>* DiÕn biÕn:</b></i>


- 10.10.1911 khëi nghĩa Vũ Xơng
thắng lợi và lan réng.


- 29.12.1911 Trung Quốc độc lập Tôn
Trung Sơn làm tổng thống -> 2.1912
CM kết thúc


<i><b>* N. nh©n thÊt b¹i.</b></i>


+ Giai cấp t sản sợ PTĐT của quần
chúng đã thơng lợng với triều đình
Mãn Thanh.


+ Thỏa hiệp với các nớc đế quốc
* <i><b>Tính chất,ý nghĩa</b></i>


- Là cuộc CMTS khơng triệt để.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV:Bỉ sung


+ Tính chất: Chống ĐQ, PK nh Nghĩa
Hịa Đồn, cc vận động Duy Tân,
CM Tõn Hi.


+ Quy mô: Rộng khắp, liên tục từ cuối
thể kỷ XIX đầu XX.


4/Củng cố :nội dung cua CM tân Hỵi


-Nguyên nhân của sự thất của PT đấu của nhân dân TQ?
5/HDVN Học bài dựa cao câu hỏi cuối bài


§äc tríc bài 11


.
Ngày soạn 18/10/2009


Ngày dạy:8A:
8B:


<b>Tiết 17</b>


<b>Bi 11:Các nớc đông nam á cuối thể kỷ xix</b>
<b>đầu thể kỷ xx</b>


<b>I</b>



<b> . Mơc tiªu: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- PT ĐT GPDT ngày càng phát triển ở Đông Nam á là kết quả tốt yếu của sự
trừng trị bóc lột của CNT dản ĐV ND Đông Nam á. - Giai cấp công nhân
ngày 1 trởng thành từng bớc vơn lên vũ đài ĐT GPDT.


- Các PT diễn ra rộng khắp ở các nớc Đông Nam á từ cuối thể kỷ XIX đầu thể
kỷ XX. Tiêu biểu là Inđơnêxia, Phi líp pin, CDC, L - Việt Nam.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Bit s dng biu .


- Phõn biệt những nét chung, riêng của các nớc Đông Nam á.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triển sôi động của PTGCDT chống CNĐQ.
- Có tinh thần liên kết hữu nghị củng hộ CĐT GPDT.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1.GV:LĐ ĐND,thế giới
2.HS:Trả lời câu hỏi sgk
<b> III.Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức(1 )</b>’
Lớp 8A:


8B:



<b>2.KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi<b>:</b>Trình bày phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuố thế kỷ
XIX đầu th k XX?


*Đáp án:Phần II,tiết 16
<b>3.Bài mới</b>:


Bớc sang TK XVIII, trớc sự mở rộng XL thuộc địa của CNTB Phơng Tây.
Đông Nam á cũng trở thành đối tợng nhằm ngó thực dân Phơng Tây. Vậy quá
trình xâm lợc này của CN thực dân diễn ra nh thế nào? Cuộc đấu tranh của
nhân dân Đông Nam á chống XL ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài
hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động 1:(13 ) Quá trình xâm l</b>’ <b>ợc</b>
<b>của chủ nghĩa thực dân ở các nớc</b>
<b>ĐNA .</b>


GV:Treo LĐTG giới thiệu vị trí, địa lý ,
tài nguyên thiên nhân, LS nền văn minh
lâu đời ĐNA.


-Gv;cho HS TLN(4’)


+Câu hỏi:Em có nhận xét gì về địa lý
của các quốc gia Đông Nam á ?Tại sao
ĐNA trở thành đối tợng giịm gió của
TBPT?


+HS:Thảo luận,đại diện nhóm trả lời.


+các nhóm khác nhận xét ,bổ sung
Gv:nhận xét,kết luận


Hs: Lên bảng chỉ lợc đồ các nớc Đông
Nam á bị TB Phơng Tâm sâm chiếm?
Gv: Tại sao các nớc Đông Nam á , chỉ
có Xiêm - (Thái Lan) là giữ đợc phần
chủ quyn mỡnh?


Hs:trả lời
Gv;bổ sung


(G/c thông trị Xiêm có CS ngoại giao
khôn khác, biết lợi dụng Pháp Anh. thực
chất Xiêm phụ thuộc chặt chẽ vào Anh,
Pháp.).


<b>H 2:(20 ) Phong trào đấu tranh giải</b>’
<b>phóng dân tộc</b>


Gv:đặc điểm chung nổi bật trong chính
sách thuộc địa của thực dân PT NA
l gỡ?


Hs:trả lời


Gv: Vì sao nhân dân Đông Nam á tiến
hành cuộc CT chống CN thực dân? Mục
tiêu chung của các CĐT là gì?



Hs;trả lời
Gv:chốt kt


GV: Các PTĐT của nhân dân Đông
Nam á chèng CN thùc d©n dƠn ra nh
thÕ nào?


Hs:trả lời
Gv:chốt kt


-Dùng LĐ ĐNA giới thiệu lần lợt
từng quốc gia


<b>I. Quá trình xâm l ợc của chủ nghĩa</b>
<b>thực dân ở các n ớc ông đ</b> <b>n am ¸. </b>


- Đơng Nam á là vùng có vị trí chiến
l-ợc quan trọng giàu tài nguyên ,chế độ
phong kién suy tàn.


- Cuèi TK XIX TB Phơng Tây hoàn
thành XL Đông Nam á.


<b>II. Phong tro u tranh gii phúng</b>
<b>dõn tc</b>


<i><b>a.Nguyên nhân</b></i>:


-Chính sách áp bức bóc lột nặng nề
-Mâu thuẫn giữa các DT với TDPT ngày


càng sâu sắc->mục tiêu ĐT GPDT


<i><b>b. Din biến.</b></i>
<i><b>+ Inđônêxia.</b></i>


- Là thuộc địa của Hà Lan từ những TK
XIX PTĐTGP DT phát triển mạnh mẽ
và nhiều T/c công đồn đợc thành lập
(SGK).


5.1920 ĐCS Inđơnêxia đợc thành lập.


<i><b>* PhilipPin.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hs: Đọc phần chữ nhỏ.


Gv: Cuc T của ND đơng Dơng diễn
ra nh thế nào?


Hs:tr¶ lêi
Gv:chèt kt


Gv: Qua các PT đó, hãy rút ra nhận xét
chung nổi bật của PT?


Hs:tr¶ lêi
Gv:bỉ sung


(3 DT/bán đào đơng dơng cùng chung
kẻ thù là thực dân Pháp -> PTĐT GPDT


phát triển mạnh mẽ - > có sự đúc kết
phối hợp ĐT).


<i><b>* Cam Pu Chia.</b></i>


- KN cña A - Cha - Xoa ë Ta keo (1863
- 1866).


KN cđa nhµ sư Pu Côm Bô ở Cra
-Chê (1866 - 1867).


<i><b>* Lµo:</b></i>


PhaCaĐuốc lãnh đạo CĐT ở Xa
-Van - Na - Khet (1901) và khởi ngha
cao nguyờn Bụ-Lụ-Ven


<i><b>* Việt Nam.</b></i>


PT Cầm Vơng, PT ND Yên Thế (1884
-1913).


<i><b>* Miến Điện.</b></i>


Cuộc kháng chiến chống thực dân Anh
(1885) diễn ra mạnh mẽ nhng thất bại.


<b>4. Cñng cè(5 )</b>’


-Cuối TK XIX - XX cùng với quá trình hình thành XL các nớc ĐNA làm


thuộc địa, PTĐT GP DT phát triển mạnh mẽ , rộng lớn.


-Bµi tËp: Những nét nào là nét chung trong PTGPDT của ND Đông Nam á.
a. Xu hớng ĐT giành ĐLDT.


b. Thể hiện T/t yêu nớc, ĐT bất khuất không chịu khuất phục kẻ thù.
c. Có sự tham gia của nhiều tầng lớp ND trong PT.


d. Các PT đầu giành thắng lợi.
<b> 5. HD vỊ nhµ(2 )</b>’


Hs học bài và chuẩn bị bài 12.


Ngày soạn 25/10/2009
Ngày dạy:Lớp 8A:
8B:


<b>Tiết 18</b>


<b>Bài 12:</b>

<b>Nhật bản giữa thể kỷ xix - đầu thể kỷ xx</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Hiểu đợc CS XL của giới T.trị NB của nhà CĐT của giai cấp vô sản/Nhật cuối
TK XIX - đầu XX.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Khỏi nim 'ci cỏch".


- Sử dụng biểu đồ.
<b> 3.Thái độ.</b>


- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ nhiều cải cách đối với sự phát triển của
XH.


<b>II .ChuÈn bÞ:</b>


<b> 1.GV:- Bản đồ nớc Nhật cuối TK XIX, u XX.</b>
- Tranh, nh t liu.


<b> 2.HS</b>:Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>III .Tiến trình tổ chức dạy- häc.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức(1 )</b>’
<b> Lớp 8A:</b>


<b> 8B:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị(5 ).</b>’


*Câu hỏi:Trình bày những nét lớn vầ PT GPDT ở các nớc Đông Nam á cuối TK
XIX - đầu XX.


*Đáp án:phần II,tiết 18
<b>3. Bài mới:</b>


Cui TK XIX , đầu TK XX trong khi hầu hết các nớc châu á đều trở thành
thuộc địa và phụ thuộc vào các nớc TB Phơng Tây thì NB lại giữ đợc ĐL và cịn
phát triển kinh tế nhanh chóng -> ĐQ CN. Tại sao nh vậy .Chúng ta cùng tìm


hiểu bài ngày hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ 1</b>:(13’)<b> Cuộc duy tân Minh Trị</b>


Gv: Sử dụng biểu đồ ĐQ Nhật cuối thể
kỷ XIX, đầu TK XX, giới thiệu kết quả
nớc Nhật: Là 1 quốc gia đảo nằm vùng
Đông Bắc Châu á, trảii dài theo hình
cánh cung gồm 4 đảo chính: Hịn Shu
Hô Kai Đô, Kuy Shu, Shi Kô Shu.


S chõng 371.000 km2<sub>, tài nguyên nghèo</sub>
nàn,


-Về cơ bản cuối thể kỷ XIX NB có điểm
gì giống các nớc Châu á nói chung?.
Hs:tr¶ lêi


Gv:chèt kt


Gv: Tình hình đó đặt ra u cầu gì cho
nớc Nhật?


Hs:tr¶ lêi
Gv:chèt kt


- Thiên Hồng Minh Trị là ai? Ơng có
vai trị nh thế nào đối với cuộc cải cách
Duy Tân M. Trị?



Hs:tr¶ lêi


Gv:bỉ sung,kÕt ln


-Vua Mut - Su - Hi - Tô lên kế vị cha
11.1867 khi mới 15 tuổi. Ông là ngời rất
thông minh dũng cảm biết chăm lo việc
nớc, biết theo thời thế và biết dùng


<b>ng-I. Cuộc duy tân minh trị</b>


*Nguyên nhân:


- Từ giữ TK XIX, tình hình nớc Nhật trở
nên nghiêm trọng.


+ CNTB Phơng Tây dòm ngó.
+ CĐ PK Nhật khđng ho¶ng.


- 1.1868 cải cách Duy Tân Minh Trị đợc
tiến hành trên tất cả các mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ời. (1.1868) Ông đã tiền hành những dải
cách tiến bộ theo Phơng Tây để canh
tân đất nớc..


-Cho hs quan s¸t H.47


Gv:kÕt quả của cuộc DTMT là gì?


Hs:trả lời


Gv:kết luận


-Cho HS quan s¸t H.48
Gv:Cho HS TLN(4’)


+Câu hỏi:Vì sao Nhật khơng biến thành
thuộc địa hay 1/2 thuộc địa? Vì sao Duy
Tân Minh Trị có sức cuốn hút các nớc
Châu á noi theo?


+Hs thảo luận,trả lời


+các nhóm khác nhận xét,bổ sung
+Gv:nhận xét,chốt KT


(+ TBCN phát triển nên không bị biến
thành nớc thuộc địa hay 1/2 thuộc địa.
+ Công nghiệp đa nớc Nhật từ 1 nớc
phong kiến lạc hậu trở thành nớc TB
phát triển -> các nớc Chấu á noi theo.
+ ở Việt Nam Duy Tân theo tinh thần N
N đã diễn ra đầu TK XX do các sỹ phu
khởi xớng tiêu biểu Phan Bội Châu.)
- Vậy Duy Tân Minh Trị có phải là 1
cuộc CMTS khơng? Tại sao?


Hs:tr¶ lêi
Gv:KL



+ Là 1 cuộc CM TS vì: Chấm dứt chế
độ phong kiến. Thiết lập các quyền Q
tộc TS hóa.Đứng đầu là Mây Gi - Cải
cách tòan diện mang tính chất rõ rệt,
góp phần xóa bỏ sự chia cắt, TN thị
tr-ờng DT(1871) xóa bỏ sử hữu RĐPK
thành lập qân đội thờng trực theo nghĩa
vụ quân sự.).


<b>HĐ2(10 ): Nhật bản tiến sang chủ</b>’
<b>nghĩa đế quốc</b>


Gv: NB chuyÓn sang CNĐQ trong ĐK
nào?


Hs:trả lời
Gv:KL


-Trong giai đoạn ĐQCN, tình hình
chính trị Nhật có gì nổi bật?


Hs: Lờn bng dựng kớ hiệu các mũi tên
chỉ trên lợc đồ (H.49)những vùng đất
Nhật chiếm


chế độ phong kiến mở đờng CNTB phát
triển.


+ Chính trị - xà hội: bÃi bỏ CĐ nông nô


đa qúi tộc TS hóa lên nắm quyền.


+ Giáo dơc: b¾t bc, chó träng néi
dung KH - KT, tiếp tục thành tực của
Phơng Tây.


+ Quõn s: T chức và huấn luyện theo
Phơng Tây, chế độ nghĩa vụ thay chế độ
trơng binh.


- > KÕt qu¶: NhËt tõ 1 nớc PK trở thành
1 nớc TB CN phát triển.


<b>II. Nhật bản tiến sang chủ nghĩa đế </b>
<b>quốc</b>


-CNTB ph¸t triển mạnh sau cải cách
Duy Tân


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Gv: Vì sao ĐQ Nhật đợc mệnh danh là
CNĐQ quân phiệt hiếu chiến?


Hs:tr¶ lêi


<b>HĐ3:(12 ) Cuộc đấu tranh của nhân</b>’
<b>dân lao động Nhật Bản.</b>


GV: Vì sao cơng nhân Nhật đấu tranh?
chính sách bóc lột của TB Nhật có gỡ
khỏc vi TB u M?



Hs:trả lời
Gv:KL


GV: Các CĐT của cá nhân Nhật diễn ra
nh thế nào?


Hs:trả lời
Gv:chốt KT


- Tin sang giai đoạn CNĐQ Nhật Bản
thi hành cuộc sống đối nội, đối ngoại
phản động.


- > CN§Q NhËt là CNĐQ quân phiệt
hiếu chiến.


<b>III.Cuc u tranh ca nhõn </b>


<b>dõn lao ng Nht Bn.</b>



<i><b>a.Nguyên nhân</b></i>


- Do b ỏp bức bóc lột nặng nề.
->Cơng nhân Nhật đã ĐT quyết liệt


<i><b>b. DiÔn biÕn:</b></i>


- Các PT ĐT diễn ra liên tục sơi nổi với
nhiều hình thức phơng pháp,đầu TK
XX, do các tổ chức nghiệp đoàn lãnh


đạo.


- ĐXHDC Nhật Bản thành lập 1901
-Phong trào đấu tranh của nông dân và
các tầng lớp ND lao động khác cũng
phát triển mạnh


<b>4. Cñng cè(4 )</b>’


<b> </b>GV:-khẳng định Duy Tân là cuộc CMTS có ý nghĩa tiến bộ mở đờng CNTB
phát triển.


-Hệ thông lại bài
<b>5.HD về nhà:</b>


- Hs: học và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc bài và chuẩn bị bài 13.


Ngày soạn 25/9/2009
Ngày giảng


Tiết 19
kiểm tra 1 tiÕt
<b> </b>


I<b>.Môc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học về phần lịch sử thế giới cân đại và tình
hình các nớc Âu ,Mĩ ,á cuối thế kỷ XIX u th k XX



<b>2.Kỹ năng:</b>


Phõn tớch i chiu cỏc s kiện,so sánh các vấn đề lịch sử
<b>3.Thái độ:</b>


-NhËn thøc bíc đầu về tính quy luật của sự phát triển lịch sử.
-Có ý thức làm bài nghiêm túc,yêu thích môn lS


<b>II.Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2.Học sinh :ôn tập kt


<b>III.Tiến trình bµi kiĨm tra</b>


<b>1.ổn định tổ chức(1</b>’)
Lớp 8A:


Líp 8B:
<b>2.Ma trận</b>:


<b>3</b>
<b>.</b>


<b>Đ</b> <b>ề</b>


<b>bài</b>


Phần I:Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)



*Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu trả lời em cho là đúng
Câu 1:Cách mạng Hà Lan diễn ra thế kỷ


A.Thế kỷ XV C.Thế kỷ XVII
B. Thế kỷ XVI D. Thế kỷ XVIII
Câu 2:Quốc tế thứ nhất đợc thành lập .


A. 29/8/1864 C. 28/9/1864
B. 28/9/1865 D. 28/9/1846


Câu 3:Ngời đầu tiên chỉ ra đờng lối cách mạng đúng đắn cho giai cấp công nhân là.
A.Các mac-Ăng-nghen C. Rơ-pe-spi-e


B.Lª Nin D.Sta-lin


Câu 4:Cách mạng cơng nghiệp đã thay đổi đất nớc Anh nh thế nào ?
A. Xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp C. Thị dân tăng lên nhanh
B..Xuất hiện nhiều thành phố D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5:Điền vào ô chống sao cho đúng.


“Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ đã……….
nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách đô hộ của………..làm cho nền kinh
tế………Mĩ phát triển.Do đó cuộc đấu tranhgiành độc lập này đồng thời cũng
là một cuộc………,có ảnh hởng lớn đến phong trào đấu tranh
giành độc lập ở nhiều nớc vào cuối thế kỷ XVIII-đầu thế kỷ XIX.


Câu 6;Hãy nối tên các đế quốc ở cột A đặc điểm của đế quốc ở cột B cho phù hợp.


A Cét nèi B



1. Anh 1 + A.Đế quốc cho vay nặng lÃi


2. Pháp 2 + B. Đế quốc thực dân


3. Đức 3 + C. Đế quốc công nghiệp


4. Mĩ 4 + D. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến


E.Đế quốc chủ nghĩa
<b>Phần II:Tự luận </b>


Câu 1’:Tại sao nói cơng xã Pa Ri là nhà nớc kiểu mới ?
<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề </b>


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


1. Thêi kú s¸c


lËp CNTB 4


(1,2,3,4)
1


1(5)
1



5
2
2. Các nớc


Âu,Mỹ cuối thế
kỷ XIX đầu thế
kỷ XX


1(6)
1


1(1)
3


2


4
3.Châu á thế


kỷ XVIII-Đầu
tế kỷ XX


1(2)
4


1
4


Tổng 4



1
3


5
1


4
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 2’:Trình bày hồn cảnh,diễn biến ,ý nghĩa cách mạng Tân Hợi 1911 .Tại sao
đó là cuộc cách mạng t sn khụng trit ?


<b>4.Đáp án </b><b>biểu điểm</b>


Phn I:TNKQ mi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


ý B ý C ý A ý D


C©u 5:


1 + B 2 + A 3 + D 4 + C


Câu 6 :Thứ tự đúng (giải phóng,CN thực dân,t bản,cách mng t sn)
<b>Phn II:T lun </b>


<b>Câu 1 :3 điểm</b>


-Cơ quan cao nhất là HĐCX với nhiều uỷ ban ban bố và thi hành các sắc lệnh phục
vụ nhân dân.



+Thành lập lực lợng vũ trang và an ninh nhân dân


+Tỏch nhà thờ khỏi hoạt động của nhà nớc,nhà trờng không đợc dạy kinh thánh.
+Giao cho cơng nhân quản lý xí nghiệp của bọn chủbỏ chốn.


+Quy định về tiền lơng tối tiểu,giảm lao động ban đêm,cấm cúp phạt,đánh đập
cơng nhân.


+Hỗn trả tiền thuê nhà ,hoãn trả lợ.
+Quy định giá bán bánh mì.


+Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc,miễn học phí.
=>Cơng xà Pa Ri là nhà nớc kiểu mới.


<b>C©u 2 (4 điểm</b> )
*Hoàn cảnh:


-Da vo phong tro u tranh bn bỉ của nhân dân TQ


- Tôn Trung Sơn thành lập Trung Quốc Đồng Minh Hội với chủ nghĩa Tâm Dân
-> Đây là chính đảng đại diện cho giai cấp t sản Trung Quốc.


<i><b>* DiÕn biÕn:</b></i>


- 10.10.1911 khëi nghĩa Vũ Xơng thắng lợi và lan rộng.


- 29.12.1911 Trung Quốc độc lập Tôn Trung Sơn làm tổng thống -> 2.1912 CM
kết thúc



* ý nghÜa


-Tạo điều kiện cho CNTB phát triển ở Trung Quốc,ảnh hởng tới phong trào đấu
tranh ở Châu á


*Là cuộc CMTS không triệt để:không nêu vấn đề đánh đuổi đế quốc và không
nêu vấn đề chống phong kiến.cuụoc cách mạng này mới lật đổ chế độ QCCC của
nhầThanh,cha động chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến khơng giảI quyết vấn
đề ruộng đất cho nhân dân.


<b>4.Cđng cè-NhËn xÐt thu bµi</b>
<b>5/HDVN </b>


Xem tríc bµi 13


<b>..</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày dạy:Lớp 8A:
Líp 8B:


<b>TiÕt 20:</b>


<b>Ch¬ng IV: ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>(1914 - 1918)</b>


<b>Bµi 13:</b> ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914 - 1918)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>



- Mâu thuẫn giữa ĐQ với ĐQ đa đến kết quả tất yếu là sự bùng nổ chiến
tranh.


- Diễn biến các giai đoạn phát triển của CCT, qui mơ, tính chất và những hậu
quả nặng nề mà CT đã gây ra cho XH lồi ngời.


- Trong CT giai cấp vơ sản và các DT trong ĐQ Nga dới sự lãnh đạo của ĐCS
đứng đầu là LêNin đã đem lại hồ bình và 1 XH mi tin b.


2<b>. Kỹ năng:</b>


S dng lc , ỏnh giá sự kiện LS
<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục T/t ĐT kiên quyết chống CNĐQ bảo vệ HB, ủng hộ cuộc đấu
tranh của ND các nớc vì mục tiêu ĐL PT và CNXH.


- Tin tởng vào sự lãnh đạo ca ng cng sn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Bn chin tranh thế giới thứ nhất
- Bản thống kể kết quả cuộc chiến tranh.
- Tranh - ảnh t liệu.


<b>2.Häc sinh</b>:T×m hiĨu về CTTG thứ nhất,trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>



<b>1. n nh (1 )</b>
<b>Lp 8A:</b>


<b>Lớp 8B:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 ) </b>


*Câu hỏi:Hoàn cảnh, Nội dung,ý nghĩa của cuộc Duy Tân Minh Trị ở NB?
*Đáp án:PhầnI,tiết 12


<b>3. Bài mới:</b>


Th k XX ó i qua với nhiều cuộc chiến tranh bùng nổ. Trong đó có
2 cuộc chiến tranh lớn có qui mơ tịan thế giới là CITGI và CTTGII. Vậy
cuộc CTTGI đã bùng nổ nh thế nào, diễn biến và kết cục mà nó đem lại ra
sao? Chúng ta cùng tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động 1(10 ) Nguyên nhân dẫn</b>’
<b>đến chiến tranh</b>


GV: Nhắc lại tình hình các nớc ĐQ
Đức, Anh, Pháp, Mĩ cuối thể kỷ XIX,
đầu XX có nhiều đặc điểm chung:
Chuyển sang giai đoạn CNĐC đánh dấu
bằng nền kinh tế phát triển mạnh mẽ ->
sự xuất hiện các T/c độc quyền, Những
sự phát triển lại không đồng đều giữa
các nớc ĐQ -> các ĐQ trẻ (Đức, Mĩ)
phát triển nhanh nhng ít thuộc địa, thị
trờng các nớc ĐQ "già" (Anh, Pháp)


phát triển chậm nhng lại nhiều thuộc


I.


<b> Nguyên nhõn dn n chin tranh</b>


Hs: Đọc SGK (chữ nhỏ) cho nhận xét về
các cuộc CT này.


GV;B sung (Phn ỏnh tham vọng của
các nớc đế quốc xâm chiến thuộc địa,
đ-ơng thời phản ánh >< giữa các nớc ĐQ
với ĐQ về vấn đề thị trờng, thuộc địa
ngày càng gay gắt)


GV: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc
chiến tranh là gì?


HS:tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>Hoạt động 2(15 ): Diến biến chính</b>’
<b>của chiến sự</b>


GV: Những duyên cớ trực tiếp dẫn đến
cuộ CT bùng nổ l gỡ?


HS:trả lời


GV: Tình hình chiến sự giai đoạn 1 diễn


ra nh thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


Gv:Yờu cu HS ch trờn lợc đồ


- Sự phát triển kông đồng đều của
CNTB ở cuối thể kỷ XIX đầu TK XX.
- Mâu thuận so sánh giữa các nớc ĐQ
với ĐQ về thị trờng thuộc địa -> hình
thành 2 khối đế quốc đối địch nhau.
+Khối liên minh


+Khèi H.íc: Anh, Ph¸p, Nga.


-> Chạy đua vũ trang, phát động CT
chia lại TG.


<b>II. DiÕn biÕn chÝnh cña chiÕn sự</b>


<b>1.Giai đoạn thứ nhất (1914 1916)</b>
- Từ 1914 - 1916 u thÕ thuéc vÒ phe
Liên Minh, CT lan rộng với qui mô toàn
TG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-> Lúc đầu có 5 nớc tham gia CT, sau
kÐo theo 38 níc tham gia).


GV: T×nh h×nh chiÕn sù giai đoạn 2 diễn


ra nh thế nào? Em có nhận xét gì?


Hs:Chỉ trên LĐ
GV:KL


GV:cho HS quan sát H.51 và nhận xét
về phơng tiện chiến tranh.


-Cho HS quan sát H52


<b>Hot động 3(10 ):Kết cục của chiến</b>’
<b>tranh thế giới thứ nhất</b>


GV: Cuộc CTTGI đã để lại hậu quả gì?
HS:trả lời


GV:Chèt b»ng b¶ng phụ


-Từ hậu quả hÃy nêu tính chất của cuộc
chiến tranh ?


HS:trả lời
GVKL


Nga tấn công Đức -> 1916 2 bên vào
thế cầm cự.


<b>2. Giai đoạn thứ hai (1917 - 1918).</b>
- Tõ 1917 - 1918 u thÕ thc vỊ phe
HiƯp íc.



7.11.1917 CM tháng 10 thành công, nớc
Nga rút ra khỏi cuộc CT.


7.1918 quân Anh, Pháp bắt đầu phản
công.


9.1918 Anh, Ph¸p, MÜ tỉng tấn công
trên khắp MT. Đồng minh của Đức lần
lợt đầu hàng.


- 9.11.1918 cỏch mng bựng n c
lt đổ nền QC, thiết lập chế độ, cộng
hòa.


- 11.11.1918 kết thúc với sự sụp đổ của
phe Đức - áo - Hung.


<b>III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi</b>
<b>thø nhÊt</b>


<b>1.HËu qu¶:sgk</b>


<b>2.Tính chấ</b>t:Mang tính phi nghĩa phn
ng


4.Củng cố(3)


-Nêu các giai đoạn của cuộc chiến tranh
-GV hệ thống lại bài



5.Hớng dẫn về nhà(1)
-Học bài cũ


-xem trớc bài ôn tập
Ngày soạn 1/11/2009
Ngày dạy :Lớp 8A:
Líp 8B:


<b>TiÕt 21</b>


<b>Bài 14:Ơn tập lịch sử thế giới cận đại</b>


<i><b>(Từ giữa thể kỷ XVI đến năm 1917)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:


- Cđng cè những kiến thức cơ bản của phần LS TGCĐ.
- Nắm chắc, hiểu rõ nội dung chủ yếu của LSTGCĐ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- H thng ,phõn tớch s kin.
<b>3.Thỏi :</b>


Thụng , niên đại, nhân vật LS đã đợc học, giúp học sinh có nhận thức, đánh giá
đúng đắn, từ đó rút ra những bài học cần thiết cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>II .Chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


Bảng thống kê những sự kiện chính KTGGĐ.
<b>2.Học sinh</b> :trả lời câu hỏi sgk


<b>III. tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp(1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B:


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>KÕt hợp trong giờ
<b>3. Bài mới.</b>


Chỳng ta ó hc xong nhng nét về lịch sử XH thời cận đại từ 1566 - >
1917. Hơn 350 năm chỉ là 1 khoảng thời gian ngắn so với cả chiều dài phát
triển của LSXH loài ngời, song lại là 1 kỳ phát triển sôi động với những bớc
tiến nhảy vọt hơn nhiều so với cái thời đại trớc đó. Chúng ta cùng ôn tập lại
trong giờ hôm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1(15 ) Những s kin lch </b>


<b>sử chính</b>


HV: Lập bảng thống kê những sự kiện
chính của LSTGCĐ.


<b>I. Những sự kiện lịch sử chÝnh</b>



<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b> <b>Kết quả - ý nghĩa</b>
8.1566 CM Hà Lan - Lật đổ ách thống trị TBN<sub>-Mở đờng cho CNTB phát triển</sub>
1642 - 1688 CM TS Anh - Lật đổ CĐPK <sub>- Mở đờng CNTB phát triển</sub>


1773 - 1783 Cuộc ĐT giàng Đl 13<sub>thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ</sub> - Cuộc CMGPDT -> KTTBCN phát triển.
1789 - 1794 CM TS Pháp - Lật đổ CĐPK - m ng CNTB phỏt<sub>trin.</sub>


1848 Tuyên ngôn ĐCS


1848 - 1849 PT cách mạng ở Pháp -<sub>Đức.</sub>
1868 Cuộc Minh Tri Duy Tân
1911 CM Tân Hợi


1914 - 1918 CTTGI.


<b>Hot ng 2 (14 ) Những nội dung </b>’
<b>chủ yếu của thời kỳ lịch sử thế giới </b>
<b>cận đại</b>


GV: Qua những vấn đề cơ bản của
LSTGCĐ hãy rút ra những nội dung
chính của LTTG cận đại?


HS:tr¶ lêi
GVKL


<b>II. Những nội dung chủ yếu của thời </b>
<b>kỳ lịch sử thế giới cận đại</b>


- LSTG cận đại bao gồm 5 nội dung


chính.


+ CMTS và sự phát triển của CNTB.
+ Sự XL thuộc địa của CNTB đợc đẩy
mạnh.


+ PT công nhân quốc tế bùng nổ mạnh
mẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hot động 3(10 ):Bài tập thực hành</b>’
GV: Yêu cầu HV làm toàn bộ những bài
tập đã ra trong SGK vào vở mỡnh v np
cho giỏo viờn


+ Sự phát triển không điều kiƯn cđa
CNTB -> CTTGI bđng nỉ


<b>III. Bµi tËp thực hành</b>


<b>4.Củng cố(4 )</b>
GV hệ thống lại bài
<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>
-Ôn tập lại KT


-Xem trớc bài CM tháng Mời Nga



Ngày soạn 8/11/2009



Ngày giảng


<b>tiết 22:</b>


<b>Lch s th gii hin i</b>



<i><b>(T nm 1917 n nm 1945)</b></i>


<b>Chơng I: Cách mạng tháng mời nga năm 1917 và công cuộc</b>
<b>xây dựng củ nghĩa xà hội ở Liên Xô</b>


<b> (1921 - 11941)</b>


<b>Bi 15:</b> Cỏch mng thỏng mời Nga năm 1917 và cuộc đấu
<b>tranh bảo vệ cách mng (1917 - 1921)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Những nét chung tình hình nớc Nga đầu thể kỷ XX, t¹i sao níc Nga 1917 l¹i
cã 2 cc CM.


- DiƠn biến chính CMT10 Ngà 1917.
- Cuộc ĐT bào vệ thành qu¶ CM.


- ý nghĩa lịch sử của CMT10 Nga 1917.
<b>3.Thái độ:</b>


Bồi dỡng HS nhận thức đúng tình cảm cuộc cách mạng XHCN đầu tiên trên
TG.



<b>2. Kỹ năng:</b>
- Sử dụng lợc đồ


- Sư dơng tranh ¶nh, t liƯu lÞch sư.
<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1.Giáo viên:</b>
- Bản đồ nc Nga.


- Tranh ảnh nớc Nga trớc và sau CMT10.
<b>2.Học sinh</b>:Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y-häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Từ trong lòng cuộc CTTGI. Cuộc CMT10 Nga 1917 đã bùng nổ thuận lợi,
mở ra 1 thời đại mới trong LSXH loài ngời - T kỳ LS TG hiện đại.Hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu sự kiện lịch sử cận đại này.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động(12 )Tình hình n</b>’ <b>ớc Nga </b>


<b>tr-íc C¸ch mang </b>


GV: Sử dụng biểu đồ nớc Nga giới
thiệu.



-Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh níc
Nga tríc cách mạng ?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


HS: Quan sỏt H52 SGK v nhận xét
<b>Hoạt động 2(12</b>’)<b>Cách mạng tháng </b>
<b>2năm 1917</b>


GV: Cuéc CMT2 ở Nga diễn ra nh thế
nào? kết quả ?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


HS: Quan sát H53.
GV:Cho HS TLN(4)


Câu hỏi:Vì sao CMDCTS T2. 1917 là
cuộc CMDCTS kiểu mới ?


HS thảo luận,báo cáo kết quả
Các nhóm nhận xét


GV:Nhận xét,KL


Vỡ GCCN Nga dới sự lãnh đạo của
Đảng (B) đóng vai trị là động lực chủ


yếu quyết định thắng lợi của CN, hng


<b>I. Hai cuộc cách mạng ở Nga năm </b>
<b>1917</b>


<b>1.Tình hình n ớc Nga tr ớc cách mạng.</b>


- Đầu TK XX nớc Nga vẫn là 1 ĐQ
QCCC , bảo thủ về chính trị, lạc hậu về
kinh tế do Nga Hồng Ni - Cơ - Lai II
đứng đầu.


§Èy ND Nga vµo cuéc CTTG 1914
CTTGI.


-Tồn tại nhiều mâu thuẫn:
+ ĐQ Nga >< các DT
+TS >< VS


Nông dân>< phong kiến


=>ũi hi phi c gii quyờt bng mt
cuc cỏch mng.


<b>2.Cách mạng tháng 2năm 1917</b>


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


- 2/1917 CM Bùng nổ.



- 23.2.1917 biểu tình nữ công nhân Pê
Tơ Rơ girat.


- 26.2.1917 ng (B) lãnh đạo công
nhân chuyển từ tổng bãi công chiến
tranh thành KNVT -> Chế độ Nga
Hoàng bị lật đổ.


<i><b>* KÕt qu¶.</b></i>


-Chế độ quân chủ chuyên chế Nga
Hồng bị lật đổ


-2 chÝnh qun song song tồn tại.
+Chính phủ Xô Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ti mục tiêu lật đổ chế độ phong kiến
chuyên chế, đem lại quyền lợi cho nông
dân.


<b>Hoạt động 3(15 ) Cách mạng tháng </b>’
<b>mời năm 1917</b>


GV: Sau CMT10, tình hình nớc Nga có
gì nổi bật? tình hình đó đặt ra yờu cu
gỡ cho nc Nga?


HS:trả lời
GV:Chốt KT



GV: Nêu những sự kiện chính của
CMT10 ?


HS:trả lời


HS: Quan sát H45.


GV: So với CMT2 đem lại kết quả tiến
bộ gì?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


<b>3. Cách mạng tháng m ời năm 1917</b>


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


- 24.10 tại điện Xmô-ni Lênin trực tiếp
chỉ huy cuéc KN


- 25/10/1917 Cung điện mùa đông bị
chiếm -> chính phủ lâm thời TS sụp đổ.


<i><b>* Kết quả:</b></i> lật đổ chính phủ lâm thời TS
thiết lập nhà nớc vơ sản, đem lại chính
quyền về tay ND


<b>4.Cđng cè(3 )</b>’


-T¹i sao 1917 níc Nga l¹i cã 2 cuộc cách mạng?


-Kết quả cách mạng tháng 10 năm 1917?


<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>
-Học bài cũ


-Xem trớc phần II


Ngày soạn 8/11/2009
Ngày dạy:Lớp 8A:
Lớp 8B:


TiÕt 23


<b>Bài 15:</b> Cách mạng tháng mời Nga năm 1917 và cuộc đấu
<b>tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Liên Xô xây dựng chính quyền Xô Viết.
- Chống thù trong, giặc ngoài.


<b>2. K nng:</b>
- S dụng biểu đồ.
- Khai thác, tranh ảnh.


<b>3. Thái độ:</b> Nhận thức đúng tình cảm đối với CMXHCN.
<b>II. chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>III. tiến trình tổ chức dạy- học</b>


<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B<b>:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ(5 )</b>


*Câu hỏi: Trình bày diễn biến ,kết quả cách mạng tháng 10 ?
*Đáp án:Phần 3,tiết 22


<b>3. Bài mới:</b>


Ginh chớnh quyền đã khó. Nhng việc giữ chính quyền cịn khó khăn hơn
gấp nhiều lần. Nớc Nga sau CMT10 - khó khăn chồng chất vậy nớc Nga đã
làm gì đề giữ vững và xây dựng , bảo vệ thành quả CM? Chúng ta cùng tìm
hiểu vấn đề này qua nội dung bài ngày hơm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>HĐ 1(12 ) xây dựng chính quyền xô</b>
<b>viết</b>


GV: Sau khi lật đổ bộ máy chính quyền
cũ cơng việc đầu tiên là cần phải thiết
lập bộ máy chính quyền mới.


Vậy nét đặc trng nhất mà CMT10 ó
em li l gỡ?


HS :trả lời


GV:Chốt KT


GV:Việc đầu tiên chính quyền mới đem
lại là gì?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


HS: c ni dung 2 sắc lệnh (SGK)
GV: Sắc lệnh HB, RĐ đã em li cho
ND nhng gỡ?


HS:trả lời


GV: Ngoài s¾c lƯnh HB, RĐ, chính
quyền còn thực hiện các chính sách gì ?
HS:trả lời


<b>HĐ 2(13 )Chống thù trong, giặc</b>
<b>ngòai</b>


GV: Ti sao CMT10 v sự ra đời của
n-ớc Nga Xô Viết đã làm cho các nn-ớc đế
quốc hoảng sợ,muốn tiêu diệt?


HS: Quan s¸t H57.


GV: Dựa vào lựơc đồ H57 nêu rõ tình
hình nớc Nga nm 1918 - 1919.



HS:Trình bày


GV: Trc tỡnh hình đó nhà nớc và ND
đã làm gì? kết quả đạt đợc nh thế nào?
HS:trả lời


GV:KL


<b>II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo </b>
<b>vệ thành quả cách mạng. ý nghĩa lịch </b>
<b>sử của cách mạng tháng </b>


<b>m</b>


<b> êi nga năm 1917</b>


<b>1.Xây dựng chính quyền xô viết</b>


- ờm 25.10 Đại hội Xơ Viết tồn Nga
lần T2 đợc khai mạc tại điện Xuân Môn
Nủi tuyên bố thành lập chớnh quyn Xụ
Vit do Lờ nin ng u.


-ĐH thông qua sắc lệnh về HB và sắc
lệnh về Rđ,


- Thực hiện các biện pháp để ổn định
chính trị và phát triển kinh tế đất nớc.
<b> 2. Chống thù trong, giặc ngòai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV: Vì sao ND Xô Viết bảo v c
thnh qu CM?


HS:trả lời


<b>HĐ 3(10 ) </b> <b>ý nghĩa lịch sử cách mạng</b>
<b>tháng mời.</b>


GV: CMT10 co ý nghĩa nh thế nào đối
với nớc Nga?


HS:tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Vì sao Giơn - Rít lại đặt tên cuốn
sách "10 ngày sung chuyển TG" ?


HS:tr¶ lêi


- Đảng và ND kiên quyết đấu tranh từ
1918 - 1919 -> 1920 đã đánh tan ngoại
xâm, nội phản, bảo vệ chính quyền CM
<b>3.ý nghĩa lịch sử cách mạng tháng m- </b>
<b>ời.</b>


<i><b>* §èi víi níc Nga.</b></i>


- Làm thay đổi vận mệnh của đất nớc
và s phn con ngi.



- Đa NDLĐ lên nắm chính quyền.
- Thiếp lập N2<sub> XHCN đầu tiên/TG.</sub>
*Đối với TG: Để lại những bài học cho
CĐT của giai cấp công nhân và NDLĐ
bị áp bức.


<b>4. Củng cố(3 )</b>


GV:Khng nh CMT10 l cuc CMXHCN đầu tiên thắng lợi/TG có ý nghĩa
là ảnh hởng, tác động to lớn đối với nớc Nga và toàn TG.


-Ngày nay mặc dù CMCH ở LX bị sụp đổ song CMT10 vẫn có ý trí và ý
nghĩa QL đối với ND và những ngời CS chân chính:


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ(1 )</b>’
-Häc bµi và chuẩn bị bài16.


- BT: lập bảng thống kê các sự kiện của CMT10?


Ngày soạn 15/11/2009
Ngày dạy:Lớp 8A:
Lớp 8B:


<b>Tiết 24</b>


<b>Bài 16: </b>

<b>Liên xô xây dựng chủ nghĩa xà hội</b>


<b>(1921 - 1941)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. KiÕn thøc: </b>


- CS kinh tế mới 1921 - 1925 đợc đề ra trong hoàn cảnh nào? Nội dung chủ yếu
và tác động CS này đối với nớc Nga.


Những thành tựu mà NDLX đạt đợc trong công cuộc CDCNXH.(Từ 1925
-1941)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Nhận thức đợc sức mạnh,tính u việt của CNXH có cái nhìn chính sác đúng
đéăn về tính sai lầm,thiếu sót của các nhà lãnh đạo Liờn Xụ trong cụng cuc
XDCNXH


<b>II. chuẩn bị</b>


<b>1.Giáo viên:</b>Dẫn chứng thực tế
<b>2.Học sinh</b>:trả lời câu hỏi sgk
<b>III.Tiến trình tổ chức d¹y -häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B<b>:</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ(5 )</b>


*Câu hỏi:Trình bày ý nghĩa lịch sử cách mạng tháng 10 ?
*Đáp án:Phần 3,tiết 23


<b>3. Bài mới.</b>



Sau khi ổn định tình hình, bào vệ thành quả CM, nớc Nga bắt tay vào công
cuộc XDCNXH vậy công việc XDCNXH ở LX diễn ra nh thế nào? chúng ta
cùng tìm hiểu qua nội dung là ngày hơm nay.




<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ 1(18 ) Chính sách kinh tế mới và </b>’


<b>c«ng cc kh«i phơc kinh tÕ (1921 - </b>
<b>1925)</b>


HS: Quan sát H58 SGK và cho nhận xét
hình nớc Nga để nhà nớc đề ra chính
sách kinh tế mới


GV:Chèt KT


GV: Néi dung cđa CS kinh tÕ míi?
HS:tr¶ lêi


GV:Chèt kT


GV: CS kinh tế mới đem lại kết quả gì?
Nó tác động nh thế nào với công cuộc
khôi phục kinh t nc Nga?


HS:trả lời
GV:Chốt KT



<b>HĐ 2(17 ):Công cuộc xây dựng chủ </b>
<b>nghĩa xà hội ở liên xô (1925 - 1941)</b>
GV: Nêu rõ thực trạng nền kinh tế nớc
Nga khi bắt tay vào XDCNXH?


HS:trả lời


GV: Cng cuộc XDCNXH ở LX đợc
tiến hành nh thế nào?


<b>I.ChÝnh s¸ch kinh tế mới và công </b>
<b>cuộc khôi phục kinh tế (1921 - 1925)</b>
<b>1. Chính sách kinh tế mới (NEP).</b>


*Hoàn cảnh<b>:</b>


-Kinh tế suy sụp bạo loạn nổ ra nhiều
hơn.


-3.1921 ng (B) quyết định thực hiện
chính sách kinh tế mới (NEP)


+ Bãi bỏ chế độ trng thu lơng thực thừa
bằng thu thu lng thc.


+ Tự do buôn bán, mở các chợ.


+ T nhân đợc mở xí nghiệp nhỏ, khuyến
khích TB nớc ngồi đầu t kinh doanh ở
Nga.



<b>2. C«ng cc kh«i phơc kinh tÕ (1921</b>
<b>- 1925)</b>


-Diễn ra nhanh chống,đạt nhiều thành
tựu đời sống ND đợc cải thiện, sản xuất
công nông nghiệp đạt xấp xỉ trớc chiến
tranh


-12/1922 liên bang CH Xơ Viết đợc
thành lập.


<b>II. C«ng cuộc xây dựng chủ nghĩa xÃ</b>
<b>hội ở liên xô (1925 - 1941)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-HS: Quan sát H59. 60 qua đó cho nhận
xét về cơng cuộc XDCNXH ở LX?
GV: Q trình XDCNXH ở Liên Xơ đã
đạt đợc những thành tựu gỡ?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


GV: Những hạn chÕ trong c«ng cuộc
XDCNXH ở Liên Xô ?


HS:trả lời


GV:Cung cấp thêm KT



1932) và lần II (1933 - 1937) đợc hoàn
thành trớc thời hạn.


<i><b>* Thµnh tùu.</b></i>


Cơng nghiệp đứng đầu Châu Âu, đứng
T2 thế giới sau Mĩ.


+ Văn hóa: GD: Thanh tốn nạn mù trữ,
phát triển hệ thống giáo dục - KH, văn
hóa nghệ thuật đạt nhiều thành tựu.
+ Xã hội: Xóa bỏ chế độ ngời bóc lột
ngời.


<i><b>* H¹n chÕ:</b></i>


T tëng chđ quan, nãng véi thiÕu dân
chủ trong việc XDCNXH.


<b>4.Củng cố(3 )</b>


-GV hệ thống lại bài


-Nêu những thành tựu trong công cuộc XDCNXH ở Liên Xô ?
<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


-Học bài cũ
-Xem trớc bài 17


Ngày soạn 15/11/2009


Ngày dạy:Lớp 8A
Lớp 8B:


<b>Tiết 25:</b>


<b>Chơng II: Châu âu và nớc mĩ giữa hai cc</b>
<b> chiÕn tranh thÕ giíi (1918 - 1939)</b>


<b>Bµi 17: Châu âu giữa hai cuộc chiến tranh</b>
<b> thế giới 1918 - 1939</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Những khái qát về tình hình Châu Âu giữa 2 cuộc đại chiến (1918 - 1939).
- Sự phát triển của cao trào cách mạng 1918 - 1929 ở Châu Âu, điển hình là
Đức và Hung Ga Ri.


- Sự thành lập và tác động của quốc tế CS đv PTCMTG.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- T/t đấu trang anh dũng của giai cấp vô sản và nhân dân Châu Âu chống lại
sự áp bc búc lt ca CNTB.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k năng t duy logic, khả năng nhận thức .
- Sử dng biu , bn .



<b>II. chuẩn bị:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Bn đồ Châu Âu sau CTTGI, (1918 - 1939)


- Tranh, ảnh và tài liệu để minh họa cho cao tào CM 1918 - 1923 ở Đức.
<b>2.Học sinh</b>:trả lời câu hỏi sgk


<b>III. tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B:


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi:Những biến đổi về các mặt của Liên Xô trong những năm 1925
1941)


*Đáp án:Phần II,tiết 24
<b>3. Bài mới:</b>


Sau CTTGTI tình hình Châu âu có nhiều biến động phức tạp;từ KT đến
CT,phong trào đấu tranh của nhân dân,khủng hỏng KT…Chúng ta cùng tìm
hiểu qua nội dung bài hơm nay


.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>H 1(16 )Nhng nột chung.</b>



GV:Giới thiệu Châu Âu trên LĐ


-Sau CTTGI Chõu u cú nhng bin i
gỡ?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


HS:Lên chỉ trên LĐ các quốc gia mới
GV: Tình hình CM Châu Âu thời kỳ
này nh thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


GV: Trong nhng nm 1924 - 1929 tình
hình các nớc TB Châu Âu có gì thay
đổi?


HS:tr¶ lêi
GV:Chèt KT


HS: Theo dõi biểu đồ SGK và nhận xét
về tình hình sản xuất cung cấp của các
nớc TB điển hình ở Châu Âu:Anh,
Pháp, Đức?


<b>Họat động 2(18 ): Cao trào cách</b>’



<b>I.Ch©u ©u trong những năm 1918 </b>


<b>1929</b>


<b>1. Những nét chung.</b>


<b>*1919-1923</b>


- Xuất hiện 1 sè quèc gia míi.


-1918 - 1923 các nớc TB Châu Âu đều
suy sụp về kinh tế.


-Cao trò cách mạng 1918 - 1923 bùng
nổ ở các nớc TB Châu Âu, làm cho tình
hình chính trị của nớc khơng ổn định,
điểm hình là Đức và Hung Ga Ri.


* 1924 – 1929:


+KT:ph¸t triĨn nhanh nhÊt lµ CNSX
than thÐp


+CT:ChÝnh phñ t sản đầy lùi cuộc
CM,củng cố nền thống trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>mạng 1918 - 1923 quèc tế cộng sản</b>
<b>thành lập</b>


GV: T×nh h×nh CM Châu Âu trong


những năm 1918 - 1923 ph¸t triĨn nh
thế nào?


HS:trả lời


GV: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới cao
trào CM 1918 - 1923 ở Châu Âu?


HS:trả lời
GV:Chốt kt


GV: Cuéc CM ë §øc (1918 - 1923)
diÔn ra nh thế nào ?


HS:trả lời
GV:chốt KT
HS:quan sát H.61


GV: Kết quả ,hạn chế của CM (1918
-1923) ở Đức nh thế nào?


HS:trả lời


GV:Minh hoạ thêm


GV: Quc t cng sn ra đời trong hồn
cảnh nào?


HS:tr¶ lêi
GV:Chèt KT



GV: Những họat động của QTCS?
HS:trả lời


GV:Chèt KT


GV: 7/1920 NAQ đã đợcđọc sự thảo
luận cơng về vấn đề DT và thuộc địa
của LN. Ngời nhận ra rằng đó là chân lý
của CMVN là con đờng cứu nớc cho
DTVN ra khỏi vịng nơ lệ.


<b>qc tÕ cộng sản thành lập</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- ảnh hởng của CMT10 Nga
- Hậu quả nặng nề của CTTGI.
- Mâu thuẫn trong lòng các nớc TB.


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


Phong trào lan rộng khắp Châu Âu.
+<i><b>ở</b><b> Đức.</b></i>


- Mùa thu 1918 ở Đức bại trận, khủng
hoảng về mọi mặt.


- 9.11.1918 tổng bÃi công nổ ra ë BÐc
lin



- Chế độ quân chủ bị lật đổ.


- Đai biểu cơng nơng và binh lính.
thành lập ở nhiều nơi, nhng cuối cùng
thành quả cách mạng lại rơi vào tay TS.
+Phong trào cách mạng ở cá nớc cũng
phát triển mạnh mẽ các ĐCS lần lợt ra
đời.


b. Quốc tế cộng sản thành lập


* Hũan cnh ra i<i><b>.</b></i>


- PTCM Châu Âu phát triển mạnh.
-Một lọat các ĐCS ra đời.


- Yêu cầu cập thiết của CMTG cần có 1
T/c quốc tế để lãnh đạo.


- 2.3.1919 QTCS ra đời (QT3).
* Họat động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>4.Cñng cè(4 )</b>’


-Quốc tế cộng sản đợc thành lập và hoạt động ntn?
-GV hệ thống lại bi


<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>



-Học bài cũ dựa vào câu hỏi cuối bài
-Xem trớc phần II


Ngày sạon 21/11/2009
Ngày dạy:Lớp 8A:
Lớp 8B:


<b>Tiết 26:</b>


<b>Bài 17:</b> Châu âu giữa hai cuộc chiÕn tranh
<b> thÕ giíi 1918 </b>–<b> 1939</b>


<b> (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


-Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và tác động của nó
-Vì sao CNPX ttắng lợi ở Đức nhng thất bại ở Pháp
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng t duy logic, khả năng nhận thức sự kiện LS
- Sử dụng biểu đồ, bản đồ.


<b>3.Thái độ</b>


Thấy đợc T/C phản động của CNPX,căm ghét CNPX,bảo vệ hồ bình thế giới.
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>1.Giáo viên:</b> bản đồ châu Âu


<b>2.Học sinh</b>:trả lời câu hỏi sgk
<b>III. tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’
Lớp 8A


Líp 8B:


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi: Nêu hoàn cảnh ra đời và hoạt động của quốc tế cộng sản ?
*Đáp án:phần 2,tiết 25


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ 1(17 ):Cuộc khủng hoảng kinh tế</b>’


<b>1929-1933 và những tác động của nó</b>.
GV: Ngun nhân dẫn tới cụơc khủng
hoảng KTTG (1929 - 1933)?


HS;trả lời
GV:KL


GV: Những hậu qu¶ cđa cc khủng
hoảng KT TG?


<b>II. Châu âu trong những năm 1929</b>
<b> 1939</b>





<b>1.Cuc khủng hoảng kinh tế </b>
<b>1929-1933 và những tác động của nú</b>.


* Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS:trả lời
GV:Chốt kt


HS: quan sát H62 SGK và cho nhận xét.
GV: Để gi¶i quyÕt cuéc khủng hoảng
này, hệ thống TBTG giải quyết ra sao?
HS:trả lời


GV:minh hoạ thêm


<b>HĐ 2(18 )Phong trào mặt trận nhân</b>
<b>dân chèng vµ chèng chiến tranh</b>
<b>(1929 -1939)</b>


GV:Câu hỏi:Từ 1929 trở đi, tríc nguy
c¬ cđa CNPX và CTTG, CMTG phát
triển nh thế nào?


HS:trả lời
GV:chốt KT


GV: Nớc Pháp, tình hình chống CNPX


diễn ra nh thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt KT
HS:Quan sát H.63


GV: Tình h×nh CM ë TBN diƠn ra nh
thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt KT
HS:Quan sát H.64


- GV: Vì sao cuộc ĐT chống phát xít
của ND Tây Ban Nha thất bại ?


HS: Đọc phần chữ nhỏ SGK.


<i><b>* HËu qu¶:</b></i>


- Tàn phá nặng nề KT TG và Châu Âu.
- Hành triệu ngời chết đói.


`


<b>2.Phong trµo mặt trận nhân dân</b>
<b>chống CNPX và chống chiÕn tranh</b>
<b>(1929 - 1939).</b>


<b>a</b>. T×nh h×nh chung.



Cao trào CM mới bùng nổ với mục tiêu
thành lập MTND chống CNPX.


b. Tại Pháp.


- T chức phát xít, "chũ thập lửa" đã
xông vào trụ sở quốc hội, âm mu lật đổ
chính quyền,thiết lập chế độ phát xít
- ĐCS Pháp lãnh đạo nhân dân đáng
phục bọn phát xít.


5.1935 MTND Ph¸p ra đ ời và thi hành
1 số chính sách tiến bé.


<i><b>c. </b><b>ë</b><b> T©y Ban Nha.</b></i>


- 2.1930 MTND thu thắng lợi, chính
phủ MTND ra đời.


- Cuộc đấu tranh chống PK ở TBN thất
bại.


4.Cđng cè(3’)


-GV hƯ thèng lại bài


-Trình bày về cuộc khủng hoảng KT 1929-1933 và những hậu quả của nó ?
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1’)



-Học bài cũ
-Xem trớc bài 18
Ngày soạn 21/11/2009
Ngày dạy :Lớp 8A:
Lớp 8B:


Tiết 27:


<b>Bài 18:Nớc mĩ giữa hai cuộcchiến tranh</b>
<b>thế giới (1918 - 1939)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Sù ph¸t triĨn KT –CT MÜ sau CT.


- Phong trào cơng nhân và sự ra đời ĐCS Mĩ.


- Tác động cuộc khủng hỏang KTTG đối với nớc Mĩ và chính sách KT mới đã
đa nớc Mĩ thoát ra khỏi cuộc khng hang.


<b>2. Kỹ năng:</b>


So sỏnh phõn tớch s kiờn lịch sử
<b>3. Thái độ : </b>


- Học sinh nhận rõ B/c của đế quốc Mĩ là khôn ngoan, xảo quyệt.
-Những mâu thuẫn trong lòng xã hội Mĩ


<b>II. ChuÈn bị :</b>
<b>1.Giáo viên: </b>


-LĐ thế giới


-Nhữnh hình ảnh về kinh tế Mĩ và XH Mĩ
<b>2.Học sinh</b>:tìm hiểu tình hình Mĩ ngày nay.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy -học</b>


<b>1. n nh tổ chức(1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B<b>:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi :Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 và những tác động của nó?
*Đáp án:phần 1 ,tiét 27


<b>3. Bµi míi:</b>


Chúng ta đã biết, trong khoảng 20 năm, kể từ khi cuộc CTTGI kết thúc đến
khi cuộc CTTGII bùng nổ các nớc TB Châu Âu có những bớc thăng trầm khi đi
lên ổn định (1924 1929) khi khủng hoảng trầm trọng (1929 - 1933) dẫn đến sự
hình thành CNPX ở Đức. Cịn ở nớc Mĩ thì sao? chúng ta đi tìm hiểu bài hơm
nay.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ 1(17 ) N</b>’ <b>ớc Mĩ trong thập niên 20</b>


<b>thÓ kû xx</b>


GV: Dùng lợc đồ TG cho HS xác định


vị trí nớc Mĩ


GV: T×nh h×nh KT MÜ sau CTTGI nh
thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt kt


-Nguyờn nhân của sự phát triển đó là
gì?


HS:tr¶ lêi
GV:Chèt KT


GV: Quan s¸t H65 - 66 em cã nhËn xét
gì ?


HS:trả lời


GV:minh hoạ thêm


GV: Tình hình XH nớc Mĩ nh thế nào?
HS:trả lời


GV:Chốt KT


<b>I.N</b>


<b> ớc MÜ trong thËp niªn 20 thĨ kỷ</b>

<b>xx</b>




<b>1.Kinh tế:</b>


-Kinh tế phát triển nhảy vọt


- Nguyên nhân :
+ Cải tiến kỹ thuật.
+ SX dây chuyền.


+ Tng cng LĐ của công nhân.
+ Thu lợi nhuận lớn trong chiến tranh.
+ ĐK tự nhiên thuận lợi


- X· héi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV:Yêu cầu HS so s¸nh 3 hình
H.65,H.66,H67 và rút ra nhận xét


<b>HĐ 2(17 )N</b> <b>íc mÜ trong nh÷ng năm</b>
<b>1929 - 1939</b>


GV: Cuộc khủng ho¶ng KT (1929
-1933) ở Mĩ diễn ra nh thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt kt


GV: Gánh nặng chủ yếu của cuộc
khủng hoảng đè lên vai tâng lớp nào?
HS:trả lời và quan sát H.68



GV:Cho hs đọc chính sách kinh tế mới
của Ru-dơ-ven và quan sát H.69


-H·y cho biÐt chÝnh s¸ch kinh tÕ míi ?
HS:trả lời


GV:Chốt KT


GV: Tác dụng của CS mới?
HS:trả lời


GV:Cung cấp thêm KT


+ TS >< VS.


+ PTCN phát triển mạnh.


- 5.1921 ĐCS thành lập lãnh đạo công
<b>II.N ớc m ĩ trong những năm 1929 </b>–
<b>1939</b>


- Cuèi T10 - 1929 MÜ l©m vào cuộc
khủng hỏang trầm trọng


-Chính sách KT mới của Ru-dơ-ven:sgk
- Tác dụng.


+ a nc M thoỏt ra khỏi khủng hoảng.
+ Duy trì chế độ DCTS



<b>4.Cđng cè (3 )</b>
-GV:hệ thống lại bài


-Trình bày nội dung,tác dụng chính sách kinh tế mới của Ru-dơ-ven?
<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


-Học bài cũ
-Xem trớc bài 19
Ngày soạn28/11/2009
Ngày giảng:Lớp 8A:
Lớp 8B:


<b>Tiết 28:</b>


<b>Chơng III: Châu á giữa hai cc chiÕn tranh </b>
<b>thÕ giíi 1918 - 1939</b>


<b>Bµi 9:</b> NhËt bản giữa hai cuộc chiến tranh
<b>thế giới 1918 - 1939</b>


<b> I. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nét khái quát về tình hình kinh tế - xã hội Nhật Bản sau chiến tranh thế giới
- Khủng hoảng kinh tế 29 - 33 ở Nhật Bản v s ra i ca CNPXN


<b>2. Kĩ năng</b>


- Sử dụng bản đồ, khai thác t liệu lịch sử


- T duy, lơ gíc, so sánh những vấn đề lịch sử
<b> 3.Thái độ:</b>


- HS thấy rõ bức tranh phản động hiếu chiến, tàn bạo của CNPXN


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>1.GV:Bn th gii</b>


2.HS:Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>III .Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1. n nh tổ chức lớp(1 )</b>’
Lớp 8A:


Líp 8B:


<b>2. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>


*Câu hỏi:Trình bày hoàn cảnh,nội dung,kết quả chính sách kinh tế mới của
Ru-rơ-ven ?


*Đáp án:Phần II,tiết 27
<b>3. Bµi míi</b>


Sau CTTG kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng ở những năm đầu, nhng
khơng ổn định, để tìm nối thốt cho cuộc khủng hoảng kinh tế ( 1918 - 1939)
Nhật Bản đã phát xít hóa bộ máy chính quyền và thực hiện chính sách đối
nội,ngoại phản động, đàn áp PTCM trong nớc và thuộc địa, bành trớng thế
lực. Chúng ta cùng tìm hiểu kỹ qua bài.


<b>Hoạt động của tầy và trị</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ 1(17 )Nhật Bản sau chiến tranh </b>’


<b>thÕ giíi thø nhÊt</b>


GV: Dùng bản đồ TG cho HS xỏc nh
v trớ nc Nht.


- Nêu những nhật xét khái qu¸t sù ph¸t
triĨn kinh tÕ NB sau chiÕn tranh TGI ?
HS:trả lời


GV: Nêu những thành tựu kinh tế Nhật
sau CTTGI?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


-Vì sao kT Nhật chỉ phát triển trong
một vài năm đầu sau chiến tranh ?
HS:trả lời


GV: So sánh sự phát triển kinh tế Mĩ và
kinh tế NhËt sau chiÕn tranh?


(+ Kinh tÕ MÜ ph¸t triĨn nhanh chãng,
ch¾c ch¾n.


+ Kinh tế Nhật phát triển khơng ổn
định, 1 vài năm sau sau CT)



GV:Cho HS đọc 5 dịng cuối sgk
-Tình hình XH NB sau chiến tranh có
điểm gì nổi bật ?


HS:tr¶ lêi
GV:Chèt KT


<b>I . NhËt B¶n sau chiÕn tranh thÕ giíi </b>
<b>thø nhÊt</b>


<b>*Kinh tÕ:</b>




- Tõ 1914 - 1919 kinh tÕ NhËt
+ C«ng nghiệp tăng 5 lần.


+Nhiều cong ty mới xuất hiện mở rộng
sản xuất và xuất khẩu hàng hoá ra thị
trêng C¢


<b>*Xã hội: </b>Các cuộc đấu tranh bùng nổ
- Cuộc "bạo động lúa gạo”


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV: Cuộc bạo động lúa gạo là PTĐT
của những ngời nông dân bị phá sản,
nhiều ngời nghèo túng nhất, họ đã tụ
họp nhau để đánh phá các kho thóc,
phá nhà ở cuả ngời giàu, bạo động nổ
ra nhiều nơi..



<b>H§ 2(18 ) Nhật Bản trong những </b>
<b>năm 1929 - 1939.</b>


HS: Quan sát H70 và cho nhận xét?
(Sự khốn khó của ND sau vụ động đất
9/1923).


GV: NhËn xÐt g× về tình hình kinh tế
Nhật (1918 - 1929)


HS:trả lời


GV:Kinh t phát triển ổn định, không
cân đối giữ công nghiệp và nơng
nghiệp


-Cc khđng ho¶ng kinh tÕ (1929 -
1933) ở Nhật diễn ra nh thế nào?
HS:trả lời


GV:Chốt kt


GV: Để đa nớc Nhật ra khỏi cuộc
khủng hỏang, giới cầm quyn Nht
Bn ó lm gỡ?


HS: Đọc phần chữ nhỏ và trẩ lời


GV: Nht Bn ỏnh TQ (9.1931) chng


t iu gỡ?


HS:trả lời


HS quan sát H71


GV: Em hiểu nh thế nào là CN PX ?
HS:trả lời


GV cung cấp thêm kt


-Thái độ của ND Nhật đối với CNPX?
Tác dụng ?


HS:tr¶ lêi
GV:chèt kt


nỉi


- 7.1922 ĐCS N ra đời lao động PTCM.


<b>II. Nhật Bản trong những năm 1929 </b>
<b>- 1939.</b>


-Cuc khng hoảng KT đã giáng 1 đòn
mạnh vào kinh tế Nhật.


-Kinh tế giảm sútậnn thất nghiệp tăng.
- > PTĐT các giai cấp phát triển mạnh.



- khc phc khủng hoảng - Nhật
Bản đã Phát Xít hóa bộ máy chính
quyền và XL thuộc địa.




- Dới sự lãnh đạo của ĐCS, ND Nhật
đã đứng lến ĐT với nhiều hình thức lơi
cuốn đơng đảo giai cấp tham gia.


Các cuộc ĐT đã làm chậm lại q trình
PX hóa Nht Bn.


<b>4.Củng cố(5 )</b>


-GV hệ thống lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


-Học bài dựa vào câu hỏi cuối bài


-Xem trớc bài 20. trả lời câu hỏi cuôia các mục


Ngày soạn 28/11/2009
gi¶ng:Líp 8A:


Lớp 8B:


Tiết 29



<b>Bài 20: Phong trào giảI phóng dân tộc</b>


<b>ở châu á (1918 - 1939)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nét mới của PTĐTDT ở Châu á giữa 2 cuộc đại chiến TG (1918 - 1939)
- PTĐTCMTQ (1919 - 1939) thời kỳ CMDC mới bắt đầu, CM diễn ra phức
tạp.ĐCSTQ ra đời lãnh đạo CNTG phát triển theo xu hớng mi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


S dng biu , khai thỏc t liu, tranh ảnh.
<b>3.Thái độ:</b>


- Bồi dỡng HS tính tất yếu của CĐT giành độc lập của các quốc gia châu á


chèng CN thùc d©n.


- Mỗi quốc gia Châu á có những đặc điểm riêng, nhng đều chung 1 mục đích
là quyết tâm đứng lên ĐT giành độc lập dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV:</b>Lc th gii.


<b>2.HS</b> :Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. tiến trình tổ chức dạy -học</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp(1 )</b>’


Lớp 8A:


Líp 8B:


<b>2.KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi:Nhật Bản có chính sách đội nội, đối ngoại nh thế nào đối phó với
cuộc khủng hoảng KT 1929-1933 ?


*Đáp án:Phần II,tiết 28
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>H§ 1(17 ) Nh÷ng nÐt chung.</b>’
GV:cho häc sinh TLN(4’)


Câu hỏi:Nguyên nhân dẫn đến phong
trào đấu tranh giải phóng dân tộc
Chõu ỏ lờn cao? Phm vi ?


HS:thảo luận.báo cáo kết quả
Các nhóm khác nhận xét
GV:nhận xét,chốt kt


<b>I. Những nét chung về phong trào</b>
<b>độc lập dân tộc ở châu á . </b>


<b>1. Nh÷ng nÐt chung</b>.



<b>a.Nguyên nhân</b>


- ảnh hởng CMT10 Nga
-Mâu thuẫn XH găy g¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Diễn biến PTĐCDT ở Châu á?
HS:trình by trờn lc .


HV: Đọc phần chữ nhỏ.


GV: PTCM TQ cò gì míi? PTCM
M«ng cỉ Ên Độ, Thổ Nhĩ Kỳ và Việt
Nam nh thế nào?


HS:trả lời
GV:Chốt kt


GV: Mục tiêu chung của các PT này là
gì ? Nêu kết quả của PTGPDT ở Châu


á?


HS:trả lời
GV:Chốt KT


<b>HĐ2(17 ) Các mạng Trung Quốc</b>
<b>trong những năm 1919 </b><b> 1930</b>


GV:Cho hs đọc 15 dịng đầu sgk


-Em biêt gì về phong trapị Ngú Tứ ?
(Mục đích,thành phần,nội dung,tác
dụng?


HS:tr¶ lêi


GV:NhËn xÐt ,kÕt luËn


GV: Trong những năm 1926 - 1939
CMTQ phát triển nh thế nào?


HS:trả lêi
GV:Chèt KT


c.Diễn biến:PT phát triển mạnh khắp
Châu á, điển hình ở TQ, ấn độ, VN,
Inđơnêxia.


+Trung Qc:phong trµo Ngị Tứ


+Cách mạng Mông Cổ thắng lợi
1912-1924.


+Phong trào gpdt ở Việt Nam phát triển
mạnh mẽ.


d. Kết quả:


- ĐCS các nớc ra đời. Inđônêxia ,
TQ ,ấn Độ ,Việt Nam ra đời lãnh đạo


cách mạng.


<b>2.C¸c m¹ng Trung Quèc trong</b>
<b>những năm 1919 </b><b> 1930</b>


a.Phong trào Ngũ Tứ(skk)


-Tháng 7 năm 1921 ĐCS Trung Quốc
thành lập.


b.Phong tro u tranh 1926-1937
-1927-1927:u tranh chống sự chia sẻ
TQ.


- 1927 - 1937 nhân dân TQĐT lật đổ
nền trình trị phản động của tập on
Quc Dõn ng TGT.


- 7.1937 Quốc-Cộng hợp tác cïng nhau
K/C chèng NhËt XL.


<b>4.Cđng cè(3 )</b>’


-GV hƯ thèng l¹i bµi


-Yêu cầu hs lên chỉ trên lợc đồ phong trào đấu tranh ở một số nớc.
<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày soạn 1/12/2009
Ngày dạy:Lớp 8



Tiết 30


<b>Bài 20:II Phong trào giảI phóng dân tộc</b>


<b>ở châu á (1918 - 1939)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


-Nét chính phong trào đấu tranh ở khu vực ĐNA


- ĐCS ra đời lãnh đạo phong trào đấu tranh phát triển theo xu hớng mới.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Sử dụng lợc đồ, khai thác t liệu, tranh ảnh.
<b>3.Thái độ:</b>


- Bồi dỡng HS tính tất yếu của CĐT giành độc lập của các quốc gia ĐNA
- Mỗi quốc gia ĐNA có những đặc điểm riêng, nhng đều chung 1 mục đích là
quyết tâm đứng lên ĐT giành độc lập dân tộc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1.GV:</b>Lợc đồ NA


<b>2.HS</b> :Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. tiến trình tổ chức dạy -học</b>


<b>1. n nh t chức lớp(1 )</b>’
Lớp 8A:



Líp 8B:


<b>2.KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Trung Quốc diễn ra ntn?
*Đáp án:Phần 2,tiết 29


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1(15 )Tình hình chung</b>’


GV: Treo lợc đồ Đông Nam á yêu cầu
HS kể tên và xác định vị trí các nớc là
thuộc địa v na thuc a trờn lc .
HS:lờn ch


GV: Nêu những nét chung nhất của các
quốc gia Đông Nam á giai đoạn này?
HS:trả lời


GV:Chốt KT


<b>H2(15 ):Phong tro c lp dõn tộc</b>’
<b>ở một số nớc Đông Nam á.</b>


GV:Em hãy nêu một số cuộc đấu tranh
của nhân dân 3 nớc đông dơng ?



HS:tr¶ lêi
GV:Chèt kt


<b>II.Phong trào độc lập dân tộc ở Đơng</b>
<b>Nam á (1918 - 1939)</b>


<b>1.T×nh h×nh chung</b>


-Phong trào đấu tranh phát triển mạnh
-Giai cấp vô sản trởng thành lãnh đạo
cách mạng->ĐCS ra đời.


Phong trào dân chủ t sản bắt đầu xuất
hiện những chính đảng có tổ chức.
<b>2.Phong trào độc lập dân tộc ở một </b>
<b>số n ớc Đơng Nam á. </b>


-ViƯt Nam :X« ViÕt Nghệ Tĩnh 1930.
-Lào:khởi nghĩa do Ong Kủo và
Co-ma-đam(1901-1936).


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

h-GV: Phong trào cách mạng ở Đông
Nam á hải đảo phát triển nh thế nào?
HS:trả lời.


GV:Chèt KT


GV cung cÊp thªm KT


GV:Cho HS quan sát H74. Giới thiệu


vị lãnh tụ PTĐTGPDT ở Inđônêxia sau
này là tổng thống.


ớng DCTS do nhà s A-cha-soa đứn đầu.


- Phong trào CM ở Đông Nam á hải
đảo lôi cuốn hàng triệu ngời tham gia.
Tiêu biểu PT ở Iinđơnêxia.


<b>4. Cđng cè(7 )</b>’


Lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA ?


Tên nớc Thờigian Sự kiện Lãnh đạo Kết quả


<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 )</b>’
Häc bµi vµ xem tríc bài 21


Ngày soạn 1/12/2009
Ngày gi¶ng:Líp 8A:
Líp 8B:


TiÕt 31:


<b>Chơng IV: Chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>(1939 - 1945)</b>


<b>Bài 21: ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2 (1939 - 1945)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ngun nhân chủ yếu dẫn đến cuộc chiến tranh.
- Diễn biến chính giai đoạn thứ nhất cuộc chiến.
<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá các SKLS.
- Sử dụng lc v tranh nh.


<b>3.Thỏi : </b>


-Căm ghét CNPX,chiÕn tranh.


- Vai trò to lớn của XL đối với lồi ngời trong cuộc CT này.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV</b>:-L§ thÕ giíi


-Tranh Đức ký đầu hàng đồng minh
<b>2.HS</b>:Đọc và trả lời câu hỏi sgk


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy -học</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp(1 )</b>’
Lớp 8A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2.KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi:Trình bày phong trào độc lập ở ĐNA ?
*Đáp án:



PhÇn 2 ,tiÕt 30
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt độngcủa trò</b>
<b>HĐ1(15 ) Nguyên nhân bùng nổ cuộc</b>’


<b>chiÕn tranh thÕ giíi.</b>
GV:Cho HS TLN(5’)


Câu hỏi:Phân tích những nguyên nhân dẫn
đến cuộc CTTGII ?


HS:Trao đổi,báo cáo kêt quả
Các nhóm nhận xét,bổ sung
GV:Nhận xột,cht KT


HS: Quan sát H75 SGK và giải thích tại sao
Hít Le lại tấn công nớc Châu Âu trớc?


GV:Cung cấp thªm KT


- Vì thấy cha đủ sức tấn cơng LX nên Hít Le
tấn cơng các nớc Châu Âu trớc.


-Cã vÞ trí cao ở Châu Âu.


<b>H1(17 ) Chin tranh bùng nổ và lan</b>’
<b>rộng toàn thế giới (từ ngày 1.9 .1939 đến</b>
<b>đầu 1943).</b>



GV:cho HS đọc mục 1 sgk T.105
-Trình bày diễn biến trên LĐ


-Gäi 2 -Gäi em hs kh¸ lên trình bày lại trên LĐ
GV:nhận xét,chốt KT


HV: HS: Quan sát H77, 78 và nhận xét tội ác của
quân Đức.


<b>I. Nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến</b>
<b>tranh thÕ giíi.</b>


-Mâu thuẫn về quyền lợi về thị trờng
và thuộc địa .


-HËu qu¶ cc khđng ho¶ng KT (1929
- 1933)->mâu thiẫn găy gắt.CNPX hình
thành:Đức,ý,Nhật.


-Do chính sách thoả hiệp của Anh,Pháp
,Mĩ với phát xít.


<b>II. Những diến </b>bi<b>ến chính.</b>


<b>1.Chin tranh bùng nổ và lan rộng</b>
<b>toàn thế giới (từ ngày 1.9 .1939 đến</b>
<b>đầu 1943).</b>


- 1.9.1939 §øc tÊn c«ng Ba Lan ->
CTTGII bùng nổ.



- 22.6.1941 Đức tấn công xâm lợc ở
Thái Bình Dơng.


7.12.1941 Nht tn cụng hm i Mĩ ở
Trân Châu Cảng (đảo Ha Oai) nhanh
chóng làm chủ CA TBD.


- ë B¾c Phi.


+9.1940 Italia tấn công Ai Cập chiến
tranh lan rộng toàn TG.


-1.1942 MT đồng minh chống phát xít
đợc thành lập nhằm đoàn kết và tập
hợp lực lợng chống phát xớt trờn ton
th gii.


<b>4.Củng cố(6 )</b>


-Nêu nguyên nhân diễn ra chiến tranh thế giới thứ 2 ?


-Yêu cầu hs tờng thuật trên LĐ giai đoạn 1 của cuộc chiến .
<b>5.Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày sọan1/12/2009
Ngày giảng:Lớp 8A:
Líp 8B:


TiÕt 32:



<b>Ch¬ng IV: ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>
<b>(1939 - 1945)</b>


<b>Bµi 21: ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2 (1939 - 1945)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


-Những diễn biến chính của giai đoạn 2 cuộc chiến.
- Kết cục và hậu quả của cuộc CT đối với nhân loại
<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá các SKLS.
- Sử dụng lc v tranh nh.


<b>3.Thỏi : </b>


-Căm ghét CNPX,chiÕn tranh.


- Vai trò to lớn của XL đối với lồi ngời trong cuộc CT này.
<b>II.Chuẩn bị</b>:


<b>1.GV</b>:-L§ thÕ giíi


-Tranh Đức ký đầu hàng đồng minh
<b>2.HS:</b>Đọc và trả lời câu hỏi sgk


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy -học</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp(1 )</b>’


Lớp 8A:


Líp 8B:


<b>2.KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


*Câu hỏi:Trình bày nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ 2 ?
*Đáp án:Phần I ,tiết 31


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1(18 )Quân đồng minh phn</b>


<b>công, chiến tranh kết thúc (Từ đầu</b>
<b>1943 -> 8.1945)</b>


HS: §äc SGK.


GV: Cuộc phản cơng của đồng minh từ
đầu 1943 trở đi diễn ra nh thế nào?
HS:trả lời


GV:Têng thuật trên LĐ


-Yêu cầu HS lên bảng tờng thuật lại.
GV:Nhận xÐt, chèt KT


<b>2. Quân đồng minh phản công, chiến</b>
<b>tranh kết thúc (Từ đầu 1943 -></b>


<b>8.1945)</b>


- Tõ sau chiÕn thắng Xlatingrat tạo bức
ngoặt làm xoay chun t×nh thÕ của
cuộc chiến tranh.


+Tại mặt trận Xô-Đức
+Tại Bắc Mĩ.


5.1943 Liên quân Anh Mĩ buộc Italia
đầu hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Hớng dẫn quan sát H79 phân tích
tội ác của ĐQ Mĩ


HS:trả lời


GV: LX có vai trß nh thế nào trong
việc thắng CNPX?


HS:trả lời


GV:B sung( Là lực lợng đi đầu, lực
l-ợng chủ chốt quyết định thắng lợi cuộc
chiến tranh)


<b>H§2(14 ) KÕt cơc cđa chiÕn tranh</b>’
<b>thÕ giíi thø hai.</b>


GV: Cuộc CTTGII để lại kết cục gì?


HS:trả lời


GV:Chèt kt


-Qua H77 - 78 - 79 Em có suy nghĩ gì
về hậu quả CCTTGII đối với nhân loại.
GV:Cho hs phân tích để thấy đợc “kẻ
gieo gió gặp bão”


HS:suy nghÜ tr¶ lêi


GV:Chiến tranh kết thúc đã dẫn đến
những biến đổi căn bản của th gii
ntn?


HS:trả lời


+Tại MT Tây Âu. 6.6.1944.


Liờn quân Anh - Mĩ đổ bộ lên đất Pháp
mở MT thứ 2 kết hợp với LX tiêu diệt
PX Đức.


. Ngµy 9.5.1945 Phát xít Đức đầu hàng
vô điều kiện


+ Tại châu á.


- Ngày 15.8.1945 Nhật ký giấy đầu
hàng vô điều kiện -> CTTGII kết thúc



<b>III. Kết cục của chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai.</b>


-Thế giới văn minh hoà bình thắng lợi
-CNPX thua trận


-Để lại hậu quả to lớn về ngêi vµ cđa.


<b> 4. Cđng cè(4 )</b>’


V× sao cc CTTGII bïng nỉ và những giai đoạn của cuộc chiến tranh ?
<b>5.Híng dÉn vỊ nhà(2 )</b>


- HS học bài và chuẩn bị bài 22.


- BT: Lập niên biểu về những sự kiện chính của CTTGII.


- Tìm hiểu những thành tựu KHKT và văn hoá thế giới nửa đầu thế kỷ XX
Ngày soạn11/12/2009


Ngày giảng:Lớp 8A:
Lớp 8B:


<b>Tiết 33:</b>


<b>Chơng V: Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật và</b>
<b> văn hóa thế giới đầu thể kỷ XX.</b>


<b>Bài 22: Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật và</b>


<b>văn hóa thế giới nữa đầu thể kỷ XX.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Những tiến bộ vợt bậc của KHKT nhân loại đầu thế kỷ XX.


- Đặc biệt là sự phát triển niền văn hóa mới - văn hóa Xô Viết trên cơ sở CN.
-Mác - Lênin và kế thừa những thành tựu văn hóa nhân lo¹i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Bồi dỡng kỹ năng phân tích và đối chiếu LS.
<b> 3.Thái độ:</b>


- GD HS biÕt tôn trọng và bảo vệ t liệu VH của nhân lo¹i.


- Những thành tựu KHKT đã đợc ứng dụng vào thc tin, nõng cao i sng
con ngi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV</b>: Những tranh ảnh, t liệu về sự phát triển KHKT và các nhà bác học
điển hình đầu XX.


<b>2.HS:</b>Tìm hiểu những thành tựu KHKT và văn hoá thế giới nửa đầu thế kỷ XX
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.n nh t chc lp(1 )</b>
Lp 8A:



Lớp 8B:


<b>2.Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


*Câu hỏi: Nêu kết cục cuộc CTGII?
*Đáp án:Phần III,tiết 32


<b>3. Bài mới.</b>


u thể kỷ XX, TG có những tiến bộ vợt bậc về KH - KT đặc biệt là 1 nền
văn hóa mới - văn hóa Xơ Viết đợc hình thành/cơ sở CN Mác - Lênin và kế
thừa những tinh hoa của nhân loại. Những tiến bộ của văn hóa, KHKT đã đợc
ứng dụng vào cuộc sống, nâng cao đời sống con ngời.Chúng ta cùng tìm hiểu
kỹ qua bài…


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1(15 ) Sự phát triển ca khoa hc -</b>


<b>kỹ thuật thế giới nữa đầu thế kû XX.</b>
GV:Em h·y co biÕt tai sao khoa häc lai
lu«n phát triển ?


HS:trả lời


GV: Sự phát triển KH - KT - TG đầu TK
XX nh thế nào?


HS:trả lời
GV:chốt KT
HS: Quan sát H80.



GV: Cho biết những phát minh mới về
các lĩnh vực khoa học?


HS:trả lời
GV:chốt KT
HS:Quan sát H.81


GV: Nhng thành tựu KH - KT cuối thể
kỷ XX đầu TK XX đã đợc sử dụng trong
thực tiễn nh thế nào?


HS:tr¶ lêi
GV:chèt KT


GV:Cho hs th¶o ln theo bµn vỊ câu
nói của A.Nô-ben


HS:thảo luận,báo cáo kết quả,nhận xét
GV:Nhận xét,KL


<b>HĐ2(18 ) Nền văn hóa Xô Viết hình</b>
<b>thành và phát triển.</b>


GV giải thích khái niệm văn hoá:Là


<b>1.Sự phát triển cña khoa häc - kỹ</b>
<b>thuật thế giới nữa đầu thế kỷ XX.</b>


*Về vËt lý:



Sự ra đời của thuyết nguyên tử hiện đại,
đặc biệt là lý thuyết tơng đối của nhà
bác học AnBeAnh X Tanh - Đức.


* C¸c khoa häc kh¸c:


Hóa học - Sinh học - KH trái đất... đều
đạt những thành tựu to lớn.


* T¸c dơng:


- Nâng cao đời sống cho con ngời.


- Sö dụng điện thoại, điện tín ra đa, hàn
không, điện ảnh.


*Hạn chÕ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

tổng thể nói chung những giá trị vật chất
và tinh thần do con ngời sáng tạo ra
trong lịch sử hoạc văn hoá là những hoạt
động nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống
tinh thần.


Trong bài này chúng ta tìm hiểu văn hoá
nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống tinh
thần.


HS: §äc SGK.



GV:Văn hố Xơ Viết ra đời trong hồn
cảnh nào ?tại sao gọi đó là văn hoỏ mi?
HS:tr li


GV:kl


HS:Quan sát lớp xoá mù chữ


GV:Tại sao xóa nạn mù chữ là nhiệm vụ
hàng đầu trong việc xây dựng nền văn
hóa mới ở Liên Xô? liên hệ VN năm
1946 ?


HS:trả lời


GV: Những thành tựu văn hóa Xô Viết
nửa đầu TK XX nh thế nào?


HS:trả lời
GV:KL




Nh vy bao gồm 30 năm đầu TK XX
Liên Xô đã có đội ngũ tri thức đơng đảo
để xây dựng và bo v TQ.


GV: Những thành tựu của văn hóa nghệ
thuật Xô Viết?



HS:trả lời


GV: Kể tên những tác phẩm văn học Xô
Viết mà em biết ?


HS:kể


"Ngi m" "Sụng ụng êm đềm"


-Ra đời sau CM tháng 10


- Là nền tảng văn hố mới vì đợc XD
trên cơ sở của T2<sub> CN Mác LN và kế thừa</sub>
những tinh hoa vn húa nhõn loi.


- Thành tựu.


+Năm 1921 - 1941 xáo nạn mù chữ cho
60 triệu ngời.


+Thực hiện phổ cập gd THCS


+ Phát triển hệ thống GD quốc dân


+ Văn hóa nghệ thuật Xô Viết có những
công hiến lớn lao với văn hóa loài ngời
Thì có, sân khấu, điện ảnh.


+Xuất hiện 1 số nhà văn nổi tiếng.


M: Gioc Ki


M. Sô - Lô - Khốp
A. Tôn X Tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-Nêu sự phát triển của KH - KT TG nửa đầu thể kỷ XX và nền văn hóa Xô Viết
?


<b>5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>
Học bài và chuẩn bị bài 23.


Su tầm tài liệu và tranh ảnh về những nhà bác học nổi tiếng TG nửa đẩu TK
XX.


Ngày soạn 11/12/2009
Ngày giảng:Lớp 8A;
8B:


<b>TiÕt 34:</b>


<b>Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại</b>
<b>(Phần từ 1917 -> 1945)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


Học sinh nắm đợc những sự kiện LS chủ yếu của LSTG (1917 - 1945)
<b>2. Kỹ năng:</b>


- HƯ thèng hãa kiÕn thøc , lËp b¶ng thống kê các sự kiện lịch sử.


- Tổng hợp - so sánh.


<b>3.Thỏi </b>


- GD HS lòng yêu nớc và CN quèc tÕ ch©n chÝnh, t/t chèng chiÕn tranh, chèng
CN PX, bảo vệ HBTG.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1.GV:</b>


- Bn TG, CTTGII.
- Bn thống kê các sự kiện.
<b>2.HS</b>:Ơn tập lại KT


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy -học</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp(1 )</b>’
Lớp 8A:


8B:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:kết hợp trong giờ
<b>3. Bài mới</b>:


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1(30 ) Nhng s kin lch s chớnh.</b>


GV:yêu cầu hs lËp b¶ng thốn kê theo
mẫu


HS:lập bảng



<b>I. Những sự kiện lịch sử chính.</b>


<b>1.Bảng thống kê về tình hình n íc Nga (XL) 1917 - 1941.</b>


Thêi gian Sù kiÖn KÕt quả


2.1917 - CMDCTS thắng lợi ở


Nga. - Lt chính quyền Nga Hồng- 2 chính quyềnăsong song tồn tại
+Chính quyền lâm thời TS


+ChÝnh phđ X« ViÕt.
7.11.1917 - CMT10 Nga thµnh


cơng - Lật đổ chính phủ lầm thời. Thànhlập nớc CHXHCN Xơ Viết.
- Mở đầu thời kỳ xây dựng chế độ
mới XHCN.


1918 - 1920 - Cuéc §T chống thù
trong giặc ngoài, bảo vệ
chính qun Nga X«
ViÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1921 - 1941 Liên Xô XDCNXH. - Công nghiệp hóa XHCN.
- Tập thể nông nghiệp


- Liên Xô từ 1 nông nghiệp lạc hậu
trở thành 1 cờng quốc công nghiệp
<b>2. Bảng thống kê về tình hình thế giới (Trừ LX).</b>



Thêi gian Sù kiƯn KÕt qu¶


1918 - 1923 - Cao trµo CMTG


(Châu Âu - Châu á) - PT phát triển mạnh ở các nớc TS, điểnhình là Đức và Hung Ga Ri.
- Một lọat các ĐCS ra đời/TG ĐCS
HGR (1918) Pháp (1920) Anh (1920)
,ý1921.


- QTCS ra đời lãnh đạo PTCM TG (1918
- 1943).


1924 - 1929 - Thời kỳ ổn định và


phát triển của CNTB. - Sản xuất CN phát nhanh chóng và tìnhhình chính trị tơng đối ổn định ở các
n-ớc trong hệ thống CNTB.


1929 - 1933 - Khđng ho¶ng kinh tÕ


thế giới - Kinh tế TG giảm sút ngiêm trọng, tìnhhình chính trị ở các nớc TB không ổn
định 1 số nớc phải PX hóa bộ máy chính
quyền để ổn định tình hình, CNPX ra
đời.


1933 - 1939 - C¸c níc trong hƯ
thèng TBCN tìm cách
thoát khỏi khủng hoảng.


- Khối các nớc PX: Đ - Y - N - chuẩn bị


gây CT, bành trớng XL.


Khi A P M thực hiện cải cách KT
-CT duy trì chế độ D-CTS.


1939 - 1945 - Cuéc CTTGII - 72 níc tham chiÕm


- CNPX § - Y -N thất bại hoàn toàn.
- T.lợi về Liên Xô và c¸c níc tiÕn
bé/TG.


- Hệ thống các nớc XHCN ra đời.
<b>HĐ2(10 ) Những nội dung ch yu.</b>


Hs: Đọc phần II SGK.


GV: Cho biết 5 SKLS chủ yếu từ 1917 -
1945 là những sự kiện nào ?


Hs:trả lời
GV:KL


<b>II. Những nội dung chủ yếu.</b>


-Năm sự kiện chđ u.


+ CMXHCN th¸ng 10 Nga thắng lợi và
sự bảo vệ vững chắc nhà nớc của nhân dân
Xô Viết đầu tiên.



+ Cao tro CM (1918 - 1923) 1 lọat ĐCS
ra đời - QTCS thành lập (1919 - 1943)
+ PTĐTGPDT lên cao.


+ Tổng khủng hoảng kinh tế TG (1929
-1933) CNPX ra đời.


+ CTTGII bùng nổ, hệ thống các nớc
CNXH ra đời.


<b>4. Cñng cè(4 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ(1 )</b>’


- HS häc bài, chuẩn bị thi học kỳ


Ngày soạn / / 2010
Ng¶y gi¶ng 2010


TiÕt 35
Thi hỌC KỲ I
<b> </b>


I<b>.Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học về phần lịch sử thế giới cân đại và tình
hình các nớc Âu ,Mĩ ,á cuối thế kỷ XIX u th k XX


<b>2.Kỹ năng:</b>



Phõn tớch i chiu cỏc sự kiện,so sánh các vấn đề lịch sử
<b>3.Thái độ:</b>


-NhËn thøc bớc đầu về tính quy luật của sự phát triển lịch sử.
-Có ý thức làm bài nghiêm túc,yêu thích môn lS


IIchuẩn bị GV Đề bài
HS Giấy bút
III Tiến trình dạy học
1Tổ chøc


1KiÓm tra


3Bài mới Đề bài đáp an PGD ra
4Củng cố :Thu bài


5HDVN Xem tríc bµi24


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Phần hai: Lịch sử việt namtừ năm 1958 đến năm 1918</b>
<b>Chơng I: Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ</b>


<b>năm 1858 đến cuối thể kỷ XIX.</b>


<b>Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức</b>:


-Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam.


- Quá trình xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp.


- Phong trào kháng chiến của ND ta trong những năm đầu TD Pháp tiến hành
xâm lợc.


-Trỏch nhim ca triu đình Huế trong việc để mất nớc.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử dụng biểu đồ, lợc đồ
<b>3.Thái độ</b>


- GD häc sinh thÊy rõ B/c tham lam tàn bạo XL của thực dân Pháp.
- Tinh thần ĐT kiên cờng bất khuất của ND ta.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


1.GV:-Lợc đồ Việt Nam, ĐNA
2.HS: Đọc và trả lời câu hỏ SGK
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 ):Lớp 8A:</b>’
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Không
<b>3. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1(17 ):Chiến s Nng nhng</b>


<b>năm 1858 </b><b> 1859</b>


Gv: Mục đích xâm lợc của CNTB đối


với Châu á, Phi, MLT là gì?


HS: tr¶ lêi


Gv: Chỉ trên lợc đồ những nớc bị TD
xõm lc


HS: chỉ trên LĐ
Gv: Cho hs TLN(5)


Câu hỏi: Nguyên nhân Pháp xâm lợc
Việt Nam?


HS: Thảo luận, trả lêi, nhËn xÐt
Gv: NhËn xÐt, kÕt luËn


GV: T¹i sao TD Pháp lấy Đà Nẵng làm
điểm khởi điểm XL Việt Nam?


HS: tr¶ lêi


Gv: Đà Nẵng cách Huế 100km về phía
đơng nam, cng Nng rng, sõu kớn
giú..


-Tình hình chiến sự Đà Nẵng diễn ra nh
thế nào?


HS: trả lời



<b>I.Thực dân pháp xâm l ỵc ViƯt Nam</b>
<b>1.ChiÕn sù ë Đà Nẵng những năm</b>
<b>1858 </b><b> 1859</b>


a.Nguyên nhân thực dân Pháp XL Việt
Nam.


* Nguyên nhân sâu xa:


+ Gia TK XIX cỏc nc phng Tây đẩy
mạnh XL phơng Đông, Việt Nam nằm
trong hồn cảnh chung đó.


* N.nh©n trùc tiÕp.


+ TD Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tơ.
+ Triều đình nhà Nguyễn yếu hèn, bạc
nhợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv: KL


GV: ND ta kh¸ng chiến chống Pháp nh
thế nào?


HS: Trả lời
GV:KL


<b>HĐ2(22 )Chiến sự Gia Định 1859.</b>
HS: Đọc 12 dòng đầu



GV: Chiến sự Gia Định diễn ra nh thế
nào?


HS: trả lời, GV:KL


GV: Nhân dân ta kháng chiến nh thế
nào?


HS: trả lời, gv:KL


GV: Em có nhận xét gì về quá trình
chống Pháp của triều đình Huế?


HS: tr¶ lêi


GV:- Chèng cù u ít råi tan r·.


-Qn đơng hơn vũ khí quân sự
nhiều hơn


GV: Tại sao triều đình Huế ký điều ớc
Nhâm Tuất?


HS: tr¶ lêi, gv bỉ sung


+ Bảo vệ quyền lợi của giai cấp và dong
họ.


+ Để giảnh tay ở phía Nam, đối phó với
phong trào nơng dân phía bắc.



GV: §iỊu íc 1862 vi phạm chủ quyền
nớc ta nh thế nào?


HS: trả lêi, gv bæ sung.


ChiÕn sù 31.8.1858 liên quân Pháp
-TBN dàn trận trớc cửa biển Đà Nẵng.
- Sáng 1.9.1858 TD Pháp bắt đầu nỉ
sóng Xl níc ta.


- Dới sự lãnh đạo của Nguyễn Tri Phơng
ta đã thu đợc những thuận lợi bớc đầu.
- Sau 5 tháng XL TD Pháp chỉ chiếm c
bỏn o Sn Tr.


<b>2. Chiến sự Gia Định 1859.</b>


- 2.1859 Pháp kéo quân từ Đà Nẵng vào
Gia Định.


- 17.2.1859 Chúng tấn công Gia Định
quân chiều đình chống trả yếu ớt rồi tan
dã.


- Nhân dân tự động đứng lên kháng Pháp
làm cho chúng gặp nhiều khó khăn.


-Rạng sáng 24.2.1861 Pháp tấn công Đại
Đồn, sau 2 ngày Đại Đồn thất thủ thừa


thắng quân Pháp lần lợt chiếm các tỉnh
Định Tờng. Biên Hòa - Vĩnh Long.
5.6.1862 Triều đình Huế kí với Pháp
hiệp ớc Nhâm Tuất nhợng cho Pháp
một số quyền lợi.


4. Cñng cố(3)


- Nguyên nhân Pháp xâm lợc Việt Nam?
- Nêu nội dung hiệp ớc Nhâm Tuất?
5. Hớng dẫn về nhà(1)


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

.




Ngay soạn 10/1/2010
Ngày giảng:Lớp 8A
8B:


<b>TiÕt 37</b>


<b>Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. KiÕn thức</b>:


-Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam.


- Quá trình xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp.


- Phong trào kháng chiến của ND ta trong những năm đầu TD Pháp tiến hành
xâm lợc.


-Trỏch nhim ca triu ỡnh Huế trong việc để mất nớc.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử dụng biểu đồ, lợc đồ
<b>3.Thái độ</b>


- GD häc sinh thÊy râ B/c tham lam tàn bạo XL của thực dân Pháp.
- Tinh thần ĐT kiên cờng bất khuất của ND ta.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1.GV</b>:-Lợc đồ Pháp đánh chiếm sáu tỉnh Nam kỳ.


-Tranh Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Hy Vọng.
<b>2.HS</b>: Đọc và trả lời câu hỏ SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 ):Lớp 8A:</b>’
<b> 8B:</b>
<b>2. Kim tra bi c(5 ):</b>


*Câu hỏi:Nguyên nhân thực dân Pháp XL Việt Nam.
*Đáp án: Phần 1, tiết 36


<b>3. Bài míi</b>:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> </b>


<b>H§1(17 )ChiÕn sù ë Đà Nẵng và 3</b>
<b>tỉnh miền Đông Nam kỳ</b>


GV: Thỏi ca ND ta khi TD Phỏp XL
Nng?


HS: trả lời, gv: căm phẫn


GV: Sau khi thất bại Đà Nẵng,TD Pháp
kéo vào Gia Định phong trào kháng
chiến ở Gia Định diễn ra nh thế nào?
HS: trả lời, gv:kl


GV: Em biết gì về KN Trơng Định?
HS: trả lời


Hs:- Quan sát H85


-Tranh Nguyễn Trung Trực đốt cháy
tàu Hy Vọng


GV: Thực dân Pháp đã làm gì để đàn áp
cuộc k/n?


HS: trả lời, gv:kl



GV: Sau KN Trơng Định thất bại PT k/c
Nam Bộ phát triển nh thế nào?


<b>II. Cuc kháng chiến chống pháp từ</b>
<b>năm 1858 n nm 1873</b>


<b>1.Chiến sự ở Đà Nẵng và 3 tỉnh miền</b>
<b>Đông Nam kỳ.</b>


- Ti Nng nhiu toỏn ngha binh kết
hợp với quân đội triều đình đánh Pháp.


- ở Gia Định PTKC ngày càng sôi nổi
điển hình là cuộc khëi nghÜa cđa
Ngun trung Trùc: §èt cháy tàu é
t-Pê-Răng của Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

HS: trả lời, gv:kl


<b>HĐ2(17 ):Kháng chiến lan rộng ra 3</b>
<b>tỉnh miền Tây Nam K×.</b>


GV: T×nh h×nh níc ta sau ®iỊu ớc
5.6.1862?


HS: trả lời, gv:kl


GV:Tại sao TD Pháp chiếm 3 tỉnh miỊn
T©y Nam nhanh chãng vµ rƠ ràng nh
vậy?



HS: trả lời, gv:bổ sung:


-Triu ỡnh bc nhợc, cử ngời thơng lợng
với Pháp xin chuộc lại 3 tỉnh đã mất.
- Đối với nhân dân ra sức đàn áp k/n ở
miền Bắc,Trung,ngăn cản k/n ở trung
Kỳ.


GV: Treo lợc đồ Pháp đánh chiếm sáu
tỉnh Nam kỳ.


-Chỉ tên LĐ các vùng nổi dậy k/n?
HS:chỉ trên LĐ


- Em có nhận xét gì về phong trào k/c
của các tỉnh Nam Kỳ


HS: trả lời, gv:kl


<b>2. Kháng chiến lan réng ra 3 tỉnh</b>
<b>miền Tây Nam Kì.</b>


- T 20.6 - > 24.6.1867 TD Pháp chiếm
3 tỉnh mền Tây Nam kỳ: Vĩnh Long, An
Giang, Hà Tiên không tốn 1 viờn n
no?


- Nhân dân Nam Kì nổi lên chống Pháp
ở nhiều nơi.



-Dựng ngũi bút để đấu tranh: Nguyễn
Đình Chiểu


=> PT tiÕp tơc ph¸t triĨn -> 1875.
<b>4. Cđng cè(4 )</b>’


Nh÷ng nÐt chÝnh vỊ PT k/c chèng Pháp của nhân dân Nam Kì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


Về nhà học bài và chuẩn bị bài 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tiết 38</b>


<b>Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc</b>
<b>(1873 - 1884)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tỡnh hỡnh VH trớc khi TD Pháp đánh Bắc Kì.
- Thực dân Pháp đánh Bác Kì lần thứ nhất (1872)


- Cuộc kháng chiến của nhân dân Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
- Nội dung hiệp ớc 1874.


<b>2. Kü năng:</b>


- S dng biu :
<b>3.Thỏi :</b>



- GD HS trân trọng và tôn kính những vị anh hùng DT.


- Căm ghét bọn TD Pháp tham lam, tàn bạo và những hành động bạc nhợc của
triều đình Huế.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<b>1.GV</b>:-Lc VN


<b>2.HS</b>: Đọc và trả lời câu hỏ SGK
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


<b>1. n định tổ chức(1 ):Lớp 8A:</b>’
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’


* C©u hái:ChiÕn sù ë Đà Nẵng và 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ diễn ra ntn?
* Đáp án: Phần 1, tiết 37.


<b>3. Bài mới</b>:


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1(15 ):Tình hình Việt Nam tr</b>’ <b>ớc</b>
<b>khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì.</b>


HS: Đọc 8 dòng đầu


GV: Sau khi chiếm đợc 3 tỉnh miền


Đơng Nam Kì Pháp đã tiến hnh b mỏy
cai tr ntn? nhm mc ớc gỡ?


GV: Năm 1967 có sự kiện gì?
(Pháp chiếm 3 tỉnh Nam Kì)


GV: Khi Pháp chuẩn bị MRXL, triều
đình có những chính sách đối nội, đối
ngoại nh thế nào?


HS: tr¶ lêi, gv:kl


<b>HĐ2(13 ):Thực dân Pháp đánh chiếm</b>’
<b>Bắc Kì lần thứ nhất 1873</b>


GV: Vì sao khi chiếm đợc Nam Kì TD
Pháp sẽ đánh chiếm Bắc Kì?


<b>I.Thực dân pháp chiếm đánh bắc kì</b>
<b>lần thứ nhất cuộc kháng chiến ở hà</b>
<b>nội và các tỉnh đồng bằng bắc kì.</b>
<b>1. Tình hình Việt Nam tr ớc khi Pháp</b>
<b>đánh chiếm Bc Kỡ.</b>


<b>a.Thực dân Pháp.</b>


- Sau khi chiếm xong 3 tỉnh miền Đông
Nam Kì. Pháp tiÕn hµnh thiÕp lËp bộ
máy cai trị



-Mc ớch: lm bn p chiếm 3 tỉnh
miền Tây Nam Kì và Cam-Pu-Chia.


<b>b.Triều đình nhà Nguyễn</b>


-Tiếp tục chính sách đối nội, đối ngoại
lỗi thời.


- Vơ vét tiền của dân để ăn chơi và bồi
thờng chiến phí.


- Kinh tÕ sa sót, binh lùc suy yếu, mâu
thuẫn XH sâu sắc.


- Tiếp tục thơng lợng với Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

HS: trả lời; gv: bổ sung
+Muốn chiếm toàn bộ VN.
+MB giầu TN.


-Phỏp ly c gỡ tin quõn ra Bc?
HS: tr li.


GV: Chiến sự ở Bắc Kì diễn ra nh thế
nào?


HS: trả lời, gv:kl


GV:Ti sao quân ta đông lại thua 200
quân của giặc?



HS: tr¶ lêi, gv:bỉ sung


+ Triều đình hi vọng vào thơng lợng.
+ Không cơng quyết chống gặc.


<b>HĐ3(10 );Kháng chiến ở Hà Nội và</b>’
<b>các tỉnh đồng bằng Bắc Kì (1873 </b>
<b>-1874)</b>


GV: PT k/c cđa ND Hµ Néi 1873 nh thế
nào?


HS: trả lời; gv kl


Gv: Ti sao triu đình Huế lại ký hiệp ớc
Giáp Tuất? Nhận xét của em về HU
này?


HS: tr¶ lêi, gvkl


+ ảo tởng con đờng thơng lợng.
+Vì lợi ích dịng họ.


+ lµm mÊt mét phÇn chđ qun, lÃnh
thổ, ngoại giao và thơng mại VN.


- Pháp cử Gác-ni-ê chỉ huy 200 quân kéo
ra Bắc.



- Sỏng 20.11.1873 thực dân Pháp nổ
súng đánh thành Hà Nội.


- Tra 20.11.1873 thµnh Hµ néi bÞ thÊt
thđ.


-Cha đầy 1 tháng chúng đã chiếm đợc
Hải Dơng, Hng Yên, Phủ Lý, Ninh Bình,
Nam Định.


<b>3. Kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh</b>
<b>đồng bằng Bắc Kì (1873 - 1874)</b>


-Nhân dân Bắc Kỳ anh dũng chiến đấu
- Đặc biệt là chiến thắng trận Cầu Giấy
lần 1 (21.2.1973) quân cờ đen của Lu
Vĩnh Phúc và lực lợng Hồng Tá Viên
phục kích, tiêu diệt địch, khiến cho giặc
hoang mang.


- 15.3.1874 triều đình Huế kớ vi Phỏp
iu c Giỏp Tut.


Nội dung:


+ Quân Pháp rút khỏi Bắc Kì.


+ Nhà Nguyễn cắt 6 tỉnh Nam Kì cho
Pháp.



<b>4. Củng cố(4 )</b>
-Gv hệ thống lại bài
<b>5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trớc phần II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

8B:
<b>Tiết 39</b>


<b>Bài 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc</b>
<b>(1873 - 1884)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tỡnh hình VN trớc khi TD Pháp đánh Bắc Kì.
- Thực dân Pháp đánh Bác Kì lần thứ hai


- Cuộc kháng chiến của nhân dân Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
- Vì sao Triều đình Huế ký hiệp ớc 1974- nội dung hiệp ớc 1874.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- S dng L, phõn tớch s kin LS
<b>3.Thỏi :</b>


- GD HS trân trọng và tôn kính những vÞ anh hïng DT.


- Căm ghét bọn TD Pháp tham lam, tàn bạo và những hành động bạc nhc ca


triu ỡnh Hu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV</b>:-Lc VN


<b>2.HS</b>: Đọc và trả lời câu hỏ SGK
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


<b>1. n nh t chc(1 ):Lp 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’


* Câu hỏi:Chiến sự ở Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ diễn ra ntn?
* Đáp án: Phần 3, tiết 38.


<b>3. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>HĐ1(9 ):Thực dân Pháp đánh chiếm</b>’
<b>Bắc Kì lần thứ hai (1882).</b>


GV: TD Pháp đánh chhiếm Bắc Kì lần II
trong hồn cảnh nào? Vì sao chúng đành
chiếm bắc kỳ lần hai?


HS: tr¶ lêi, kl


GV: Duyên cớ trực tiếp TD Pháp đánh


chiếm Bắc Kì lần II?


HS; tr¶ lêi


GV: Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ hai ntn?
HS: trả lời, gvkl


GV: Sau kho thành Hà Nội thất thủ triều
đình Huế có thái độ ntn? Hậu quả của


<b>II: Thực dân pháp đánh bắc kì lần</b>
<b>thứ hai nhân dân bắc kì tiếp tục</b>
<b>kháng chiến trong những năm 1882 </b>
<b>-1884.</b>


<b>1. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì</b>
<b>lần thứ hai (1882).</b>


* Hoàn cảnh:


- Nớc Pháp đang chuển sang giai đoạn
ĐQCN.


- Nhu cầu XL chiếm thuộc địa là thiết
yếu nên chính quyền tâm đánh Bắc Kì
lần II.


* DiƠn biÕn


-3-4-1882 quân Pháp do Ri-vi-e chỉ


huy đổ bộ lên HN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

thái độ nhu nhợc của triều đình Hu?
HS: tr li


GV bổ sung:Quân Thanh ào át tiến vào
nớc ta quân Pháp nhanh chãng chiÕm
Hßn Gai. Nam Định và 1 số nơi khác ở
Bác Kỳ


<b>HĐ2(13 ): Nhân dân Bắc Kì tiếp tục</b>
<b>cuộc kháng Pháp.</b>


GV:Thỏi của nhân dân ta khi Pháp
đánh Bắc Kỳ lần hai?


HS: tr¶ lêi; gvkl


GV: Thái độ của ND ta cơng quyết kiên
định ntn?


HS: tr¶ lêi; gvkl


GV: PT k/c ND Bắc Kỳ phối hợp với
quá trình đình chống Pháp nh thế nào?
HS: trả lời; gvkl


GV: Diễn biến trình bày lợc đồ.
GV: Cho HS TLN(4’)



Câu hỏi: Trận cầu giấy lần II, tình hình
ta và địch nh thế nào? Tại sao TD Pháp
khơng nhợng bộ triều đình Huế sau khi
Ri-ve-e bị giết tại trận Cầu Giấy 1883?
HS: Trao đổi, thảo luận, nhận xét.


GVkl: Vì tham vọng XL của Pháp,
chúng quyết tâm xâm chiếm toàn bộ nớc
ta và triều đình Huế, nhu nhợc, yếu hèn
càng thúc đẩy Pháp đánh mạnh hơn.
<b>HĐ3(12 ): Hiệp </b>’ <b>ớc Pa Tơ Nốt. Nhà </b>
<b>n-ớc phong kiến Việt Nam sụp đổ</b> <b>1884</b>.
GV: Cuộc tấn công quân Pháp vào
Thuận An diễn ra nh thế nào?


HS: tr¶ lêi; gvkl


-> Hiệp ớc Hắc Măng đã thảo sẵn gồm
25 điều triều đình Huế hoặc là chấp
nhận mọi là không sửa đổi bất cứ điều
khoản nào trong văn bản.


GV: Nội dung cơ bản của hiệp ớc Hắc
Măng? Hậu qu¶?


HS: tr¶ lêi; gvkl


GV: Thái độ của ND ta khi Triều đình


-Thừa cơ chiếm các tỉnh đồng bằng.



<b>2. Nhân dân Bắc Kì tiÕp tơc cc</b>
<b>kh¸ng Ph¸p</b>.


-Nhân dân ta tíc cực phối hợp qn triều
đình k/c.


+Thực hiện "Vờn không, nhà trống".
+ Họ tự tay đốt nhà - không bán lơng
thực cho Pháp…


Quân dân Bắc Ninh - Sơn Tây kéo về áp
sát địch tronh thành Hà Nội.


Ri-Ve-e ho¶ng sợ phải dút quân từ Nam
Định về Hà Nội.


Quân ta lập nên chiến thắng Cầu Giấy
lần II (19.5 - 1883) Ri-ve-e bÞ giÕt.


- Triều đình khơng có quyết tâm chống
giặc.


<b>3. Hiệp ớc Pa Tơ Nốt. Nhà n ớc phong</b>
<b>kiến Việt Nam sụp đổ 1884.</b>


.


- ChiÒu 18.8.1883 TD Ph¸p tÊn c«ng
ThuËn An.



- 20.8.1883 chúng đổ bộ lên vùng nay,
triều đình Huế hoảng hốt đình chiến và
chấp nhận ký hiều ớc Hác Măng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

HuÕ ký hiệp ớc Hác Măng.
HS: trả lời


GV: Trc thỏi phn kháng mạnh mẽ
của nhân dân TD Pháp đã đối phó nh
nào?


HS: tr¶ lêi; gvkl




-HiƯp íc Pa T¬ Nèt :6.61884


-> Nhà nguyễn trính thức đầu hàng thực
dân Pháp. Nhà nớc phong kiến Vit Nam
sp .


4. Củng cố:(3)


Những nội dung cơ bản của các điều ớc nhà Nguyễn ký với pháp (1862
-1884 )


5. Híng dÉn vỊ nhµ(1’)


- HS häc bµi và chuẩn bị bài 26.



- Lập bảng niên biểu nội dung chủ yếu cảu điều ớc Hác Măng 1883 và Pa Tơ
nốp 1884.


Ngày soạn 5/2/2010
Ngày giảng: Lớp 8A:
8B:


<b>TiÕt 40</b>


<b>Bµi 26: Phong trµo khánh chiến chống pháp trong</b>
<b> những năm cuối thể kỷ XIX.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Nguyên nhân diến biến cuộc phản công tại kinh thành Huế 5.7.1885- là sự
kiện mở đầu PT Cần Vơng.


- Những nét khái quát PT Cần Vơng.


- Vai trò của các văn tthân, sĩ phu yêu nớc trong PT CN.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử lợc đồ, phân tích sự kiện LS
<b>3. Thái :</b>


- GD lòng yêu nớc.



- Bit n nhng năm thân, sĩ phu đã hy sinh cho độc lập tự do
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV</b>:-Lợc đồ cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế.
<b> </b>- Lc phonng tro Cn Vng.


<b>2.HS</b>: Đọc và trả lời câu hỏ SGK
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


<b>1. n nh t chc(1 ):Lp 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hot ng ca trũ </b>


<b>HĐ1(18 ):Cuộc phản công quân Pháp</b>
<b>của ph¸i chđ chiÕn ở Huế tháng</b>
<b>7.1885</b>


GV: Nguyên nhân cuộc phản công quân
Pháp tại kinh thµnh HuÕ? Sù chuẩn bị
của phái chủ chiến?


HS: trả lời; gvkl
HS: tr¶ lêi


GV: u cầu HS trình bày din bin trờn


lc .


HS: trình bày.


GV:-Đêm khói lửa kinh thành Huế.
- Ngày giỗ chung của ND thành
Huế.


<b>HĐ2(18 ):Phong trào Cầm V</b> <b>ơng bùng</b>
<b>nổ và lan rộng.</b>


GV: Giới thiệu trên LĐ về cuộc rút chạy
khỏi kinh thành Huế ra căn cứ Tân Sở.
-Giới thiệu H89 - 90. Vài nét khái quát
về 2 ông.


-Nhng nguyên nhân nào dẫn đến PT
Cần Vơng bùng nổ.


HS: tr¶ lêi, gvkl


GV: Giới thiệu trên lợc đồ


GV: Em hiĨu thế nào là Chiếu Cần
V-ơng.


HS: trả lời.


GV: Trình bày diễn biến PT Cần Vơng?
HS: trả lời; gvkl



GV: Tại sao PT chỉ nổ ra ở Bắc Trung
Kì?


HS: trả lời; gv bổ sung


(Vì Nam Kì là xứ tự trị của Pháp)
HS: Đọc phần chữ nhỏ SGK.


GV: Thỏi ca dõn chỳng i vi PT
Cn Vng?


<b>I. Cuộc phản công của phải chủ chiến</b>
<b>tại kinh thành huế vua hàm nghi ra</b>
<b>"chiếu cần v ơng".</b>


<b>1. Cuộc phản công quân Pháp của</b>
<b>phái chủ chiến ở Huế tháng 7.1885</b>


a. Hoàn cảnh:


- Sau điều ớc 1883 - 1884 phe chủ chiến
hy vọng giành lại quyền từ tay Pháp.
- Đa Hàm Nghi lên ngôi vua.


- Chuẩn bị phản công.


b. Diễn biến:sgk


<b>2. Phong trào Cầm V ơng bùng nổ và</b>


<b>lan rộng</b>.


a. Nguyên nhân.


- Vụ biến kinh thành thất bại.


- Ngµy 13/8/885 TTT thay vua Hàm
Nghi ra chiếu Cần Vơng.


- > PT Cần Vơng bùng nổ.


b. Diễn biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HS: trả lời; gvkl


GV: Kết cục giai đoạn 1 của PT Cần
V-ơng?


HS: trả lời.


GV:Hàm Nghi chính thực Vua Trung
Còn nh Đồng Khánh là ông vua Xằng".


- PT đợc đơng đảo quần chúng tham gia,
ủng hộ


<b>4.Cđng cè (3 )</b>


-Nguyên nhân của phong trào Cần Vơng?



-Các giai đoạn phát triển của phonng trào Cần Vơng?
<b>5. Hớng dẫn về nhà(1 )</b>


-Học bài


-Xem trớc phần II.


.


Ngày soạn 15/2/2010
Ngày giảng: Lớp 8A:
8B:
<b>Tiết 41</b>


<b>Bài 26: Phong trào khánh chiến chống pháp trong</b>
<b> những năm cuối thể kỷ XIX.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- DiƠn biÕn chÝnh cđa 3 cc khái nghĩa lớn Ba Đình, BÃi Sậy, Hơng Khê.
- Vai trò của các văn thân, sĩ phu yêu nớc trong PT CN.


- Thấy đợc quy mơ tính chất của phong trào.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử lợc đồ, phân tích s kin LS
<b>3. Thỏi :</b>



- GD lòng yêu nớc.


- Biết ơn những năm thân, sĩ phu đã hy sinh cho độc lập tự do
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.GV</b>:-Lợc đồ k/n Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khê.
<b>2.HS</b>: Đọc và trả lời câu hỏ SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1 ):Lớp 8A:</b>’
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’


* C©u hỏi: Trình bày hoàn cảnh, diễn biến cuộc phản công quân Pháp tại kinh
thành Huế?


* Đáp án: Phần 1, tiết 40.
<b>3. Bµi míi</b>:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt độngcủa trị</b>
<b>HĐ1(10 ): Khởi nghĩa Ba Đình (1883 -</b>’


<b>1887)</b>


GV: Khởi nghĩa Ba Đình nổ ra ở đâu do
ai lãnh đạo?


<b>II. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong </b>
<b>phong trào cần v ¬ng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

HS: tr¶ lêi; gvkl


Gv; Treo lợc đồ căn cứ Ba Đình.


-Căn cứ Ba Đình đợc XD nh thế nào?
Điểm mạnh, điểm yếu của căn cứ Ba
Đình?


HS: tr¶ lêi.


GVkl: Địa thế hiểm yếu, phịng thủ tốt
nhng dễ bị cô lập nếu bị giặc Pháp dùng
lực lợng lớn để tấn công.


GV: Cuéc KN Ba Đình diễn ra nh thÕ
nµo?


HS: Trình bày trên lợc đồ.


<b>H§2(13 ): Khëi nghÜa B·i SËy. (1883 -</b>’
<b>1892).</b>


GV: Bãi Sậy là vùng ntn? Ai lãnh đạo
cuộc k/n?


HS: tr¶ lêi


GV: Giới thiệu căn cứ trên lợc đồ.


GV: KN B·i SËy diễn ra nh thế nào?



GV: Điểm khác nhau G KN Ba Đình và
BÃi Sậy KN Ba Đình: Địa thế hiểu yếu,
phòng thủ là chủ yếu, khi bị bao vậy.
Tấn công dễ bị dập tắt.


KN Bói Sy: a bn rng khp các tỉnh,
Hng Yến, Bắc Ninh, Hải Dơng, Hải
Phòng, Hng Yên, Nghĩa quân dựa vào lối
đánh du kích, đánh vận động đánh khí
tiêu diệt.


<b>3. Khëi nghĩa Hơng Khê (1885 - 1895</b>)
HV: Đọc SGK - và quan s¸t H94.


GV: Lãnh đạo CRN Hơng Khê là ai? Vi
nột v ngi lónh o?


HS: trả lời; gvkl


- Ba Đình 3 làng thuộc huyện Nga Sơn
(Thanh Hóa).


- Lónh o: Phm Bành và Đinh Cơng
Tráng


* DiƠn biÕn:


Từ 12/1886 - > 1/1887 nghĩa quân chiến
đấu trong 24 ngày đêm, đẩy lùi 5 cuộc


tấn công của địch. Nhng giặc Pháp đã
phun lửa triệt hạ căn cứ Nghĩa quân
phải mở đờng máu rút lên căn cứ Ma
Cao.


<b>2. Khëi nghÜa B·i SËy. (1883 - 1892).</b>


- B·i SËy lµ 1 vùng đầm lầy Lau Sậy um
tùm thuộc tỉnh Hng Yªn.


1883 - 1885 Đinh Gia Quế lãnh đạo.
1885 - 1892 do Nguyễn Thiệt Thuật
lãnh đạo.


- DiÔn biÕn:


+ Từ 1883 - 1892 nghĩa quân thực hiện
chiến thuật du kích đánh địch. Quân
giặc nhiều lần bao vây tiêu diệt nghĩa
quân những không đợc . Tuy vận lực
l-ợng quân bị hao mòn dần.


- > 1892 KN tan d·.


<b>3. Khëi nghÜa H ¬ng Khª (1885 - 1895)</b>


- Phan Đình Phùng lãnh đạo CKN Năm:
1885 chiều mộ Nghĩa quân KN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Cuéc KN Hơng Khê diễn ra nh thế


nào?


GV: i phó với lực lợng nghĩa quân,
thực dân Pháp đã làm gỡ?


Diễn biến:


- Giai đoạn 1: (1885 - 1888)


XD căn cứ và chuẩn bị lực lợng, rèn búa
vũ khí.


- Giai đoạn 2: (1888 - 1895)


Nghĩa quân dựa vào rừng núi hiểm trở
tiến công địch, chủ huy //// đẩy lùi nhiều
cuộc cn quột ca ch.


- Thực dân Pháp tập trung lực lực lợng
bao vây, cô lập nghĩa quân và tấn công
vào căn cứ Ngân ////


- 28.12.1895 TD Pháp hy sinh nghĩa
quân tan dÃ.


4. Củng cố:


- Nét chính của phong trào Cần Vơng với 3 cuộc KN lớn: KN Ba Đình - KN
BÃi Sậy - và KN Hơng Khê.



- ý nghĩa CKN Hơng Khê.


Cuc KN ỏnh du bc phỏt trin cao nhất của PT CV dới sự lãnh đạo của
các văn thân, sỹ phu yêu nớc KN Hơng Khê thất bại ỏnh du PTCV chm dt
trong c nc.


5. Dặn dò - ra BT.


- HV học bài và chuẩn bị B27.
- HV trả lời các câu hỏi theo SGK.


- BT: Vua Ham Nghi ban "chiếu Cần Vơng" khi đg ở địa danh no sau õy?
Kinh ụ Hu.


Căn cứ Tân Sở (Quảng trị).
Căn cứ Tuyên Hóa (Quảng Bình)


<i>Tiết 42</i>


<b>Bi 27: khi ngha yên thế và phong trào chống pháp </b>
<b>của đồng bào miền núi cuối thế kỷ xix</b>


<b>A. Mục tiêu: HS nắm c:</b>


- Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến và nguyên nhân tồn tại lâu dài của cuộc
khởi nghĩa Yên Thế.


- Giáo dục cho HS lòng biết ơn những anh hùng dân téc


- Đối chiếu, so sánh, phân tích, tổng hợp các sự kiện lịch sử và đánh giá nhân


vật lịch sử.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Ni dung và các đại diện tiêu biểu của cải cách canh tân đất nớc cuối TK
XIX?


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Cùng với phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ XIX, phong trào Yên Thế và
phong trào đấu tranh của các dân tộc miền núi đã gây cho thực dân Pháp khơng ít
khó khăn.


Hoạt động của thầy và trò Hoạt động củ trị
<b>Hoạt động 1</b>


Híng dÉn HS quan s¸t H96 trong SGK.
Em hÃy mô tả căn cứ Yên Thế?


S: 40 - 50 km2


Dân c n Thế có đặc điểm gì?


- Theo em, cuéc khëi nghÜa này chia
làm mấy giai đoạn?



Em hÃy trình bày diễn biÕn cđa cc
khëi nghÜa Yªn ThÕ?


GĐ1: Cha có sự thống nht hot ng
riờng r.


10/1892 Đề Nẳm mất -> Đề Thám chỉ
huy.


Quan sát hình 97, em biết gì về Hoàng
Hoa Thám?


Là một nông dân nghÌo ë Hng Yªn,
sau dời lên Sơn Tây ->Yên Thế.


Tham gia nghĩa quân của Đề Nắm.
Cả Trọng, Cả Dinh, Cả Huynh, bà Ba
Cẩn.


- 9/1894 bắt tên địa chủ t bản Pháp
Setnay -> giới TB Pháp xôn xao, lo
ngại -> Pháp bỏ ra 15000đ chuộc
Setray và rút quân để Đề Thám cai
quản 4 tổng Nhã Nam, Mục Sơn, n
Lễ, Hữu Thơng.


- Thời gian đình chiến từ 1898 - 1908
nhiệm vụ chủ yếu của nghĩa quân là
gì?



Đề Thám chiêu mộ nơng dân khắp nơi.
Đi làm ruộng vẫn mang theo súng đạn
đề phòng, thu nạp nhiều nghĩa quân
khác. Liên hệ với PBC, PCT, Hunh
Thỳc Khỏng.


* Thảo luận nhóm:


Tại sao cuộc khởi nghĩa Yên Thế tồn
tại gần 30 năm?


<b>Hot ng 2:</b>


Em hóy nờu đặc điểm của cuộc kháng
chiến chống Pháp của đồng bào miền
núi cuối thế kỷ XIX?


<b>I. Khëi nghÜa Yªn ThÕ (1884 - 1913)</b>
<i>1. Căn cứ:</i>


- ở phía Tây bắc tỉnh Bắc Giang.
- Địa hình hiểm trở.


<i>2. Dân c:</i>


- Đa số là d©n ngơ c


- Bị thực dân Pháp cớp đất nên họ đã
đứng lên đấu tranh.



<i>3. Diễn biến: 4 giai đoạn</i>
- Giai đoạn 1: (1884 - 1892)
Do Đề Thám lãnh đạo.


- Giai đoạn 2 (1893 - 1897): Đề Thám
lãnh đạo với 2 lần đình chiến với Pháp
(10/1894) (12/1897)


- Giai đoạn 3: (1898 - 1908)
+ Xây dựng đồn điền Phồn Xơng
+ Chuẩn bị lơng thực


+ Xây dựng lực lợng sẵn sng chin
u.


+ Liên hệ một số nhà yêu nớc.
- Giai đoạn 4: (1909 - 1913)


+ Pháp tập trung lực lợng, liên tiếp càn
quét và tấn công Yên Thế.


+ 10/2/1913 Đề Thám hi sinh, phong
trµo tan r·.


<b>4. Nguyên nhân tồn tại lâu dài của</b>
<b>cuộc khởi nghĩa Yªn ThÕ:</b>


- Phong trào kết hợp đợc vấn đề dân tộc
và dân chủ cho dân.



<b>II. Phong trào chống Pháp của ng</b>
<b>bo min nỳi:</b>


<i>1. Đặc điểm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Cho HS c từ "ở ... kỳ"


Em hãy nêu những phong trào đấu
tranh tiêu biểu của đồng bào miền núi
cuối thế kỷ XIX?


Các phong trào đó có tác dụng nh thế
nào?


<i>2. Những phong trào đấu tranh tiêu</i>
<i>biểu:</i>


SGK


<i>3. T¸c dụng:</i>


Nổ ra kịp thời, mạnh mẽ, lâu dài, ngăn
chặn quá trình xâm lợc của Pháp.


<b>IV. Củng cố:</b>


- Khi ngha Yờn Thế khác những cuộc khởi nghĩa đơng thời ở điểm no?
<b>V. H ng dn v nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>Soạn ngày / /20 10</i>


<i>Giảng ngày / /200 </i>
<i>TiÕt 43/</i>


<b>Bµi 28: trào lu cải cách duy tân ở việt nam </b>
<b>cuèi thÕ kû xix</b>


<b>A. Mục tiêu: HS nắm đợc:</b>


- Nguyªn nhân, nội dung chính của phong trào cải cách Duy Tân ở Việt Nam.
- Giáo dục cho HS thấy rõ lòng yêu nớc của các nhà Duy Tân


- Rốn luyn cho HS kĩ năng phân tích, đánh giá một vấn đề lịch sử.
<b>b. ph ơng pháp: </b>


<b>c. ChuÈn bÞ:</b>


- Tài liệu về Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch.
<b>d. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>


<b>I. n nh lp:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


So sánh cuộc khởi nghĩa Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa khác.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>


Trong bối cảnh đất nớc bị thực dân Pháp xâm lợc, triều đình Nguyễn bảo thủ,
nhu nhợc, khơng chỉ có những ngời nông dân chân lấm, tay bùn đứng lên để "giữ
làng, giữ bản" mà bên cạnh đó, những si phu, quan lại tâm huyết đã đề ra những cải


cách để tạo thực lực chống ngoại xâm. Nội dung của các cải cách đó nh thế nào, có
đợc triều đình áp dụng hay khơng, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hơm nay.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hot ong ca trũ</b>
<b>Hot ng 1</b>


Em hÃy nêu những nét chính về tình
hình chính trị của Việt Nam nữa cuèi
TK XIX?


Trong khi Nhật Bản thoả hiệp với bên
ngoài để canh tân đất nớc, Thái Lan
"cuốn theo chiều gió" để bào tồn nên
độc lập thì triều Nguyễn lại "bố quan
toả cảng".


- Tình hình chính trị nh vậy thì có tác
động nh thế nào đến nền kinh tế?
- Vua Tự Đức vì sợ giặc, sợ phơng tây
nên đã chủ trơng đóng cửa, nội thơng,
ngoại thơng giảm sút. Các bến cảng
tr-ớc đây buôn bán phồn thịnh nay trở
nên vắng vẻ -> kinh tế quốc gia khánh
kiệt. Thuế cửa quan 60 sở -> 21 sở.
- Nêu vài nét về tình hình xã hội Việt
Nam cuối TK XIX?


- V× sao thêi kú này nổ ra nhiều cuộc


khởi nghĩa của nông dân?


Gi HS đọc phần in nghiêng trong
SGK "Phong ... sen"


Em h·y nªu mét sè cc khëi nghÜa
lín ci TK XIX?


(§Ìn chiÕu)


- Trong bối cảnh xã hội nh thế, nếu cho
em quyền làm chủ đất nớc, em sẽ làm
gì?


<b>Hoạt động 2:</b>


Nguyên nhân nào đã khiến các sĩ phu


<b>I. Tình hình Việt Nam nữa cuối thế </b>
<b>kỷ XIX:</b>


<b>1. Chính trị:</b>


Chính sách nội trị và ngoại giao lạc
hậu.


- Bộ máy chính quyền mục ruỗng.


<b>2. Kinh tế:</b>



- Nụng nghip, th cụng nghip ỡnh
tr.


- Tài chính cạn kiệt.


<b>3. XÃ hội:</b>


- Nhân dân đói khổ, mâu thuẫn xã hội
sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

đa ra đề nghị cải cách?
- Các sĩ phu, h l ai?


GV giải thích khái niệm sĩ phu:


- Tri thức nho học thời phong kiến, có
ngời thi đậu ra làm quan, có ngời
khơng đỗ đạt.


sĩ -> nông ->công -> thơng.
- Nội dung những cải cách là gì?
- Hãy kể tên những si phu tiêu biểu
trong phong trào cải cách ở nữa cuối
thế kỷ XIX. Nêu những đề nghị của họ.
(Đèn chiếu)


- GV giíi thiƯu Nguyễn Trờng Tộ "Tế
cấp bát điều" 1867 .


* Nguyn Trờng Tộ (1830 - 1871), nổi


tiếng thông minh, uyên bác, gọi là
"Trạng Tộ". Theo đạo thiên chúa, giỏi
chữ Hán, đợc giám mục Ganthicr mời
dạy chữa Hán cho linh mục P', hiểu
biết về phơng tây qua ngời nớc ngồi.
Sau đó đi nhiều nớc Hồng Kơng,
Mailaixia, Xingapo. Xây dựng tồ
thánh Paolơ 4 Tơn Đức Thng -> kin
trỳc s gii.


* Nguyễn Lộ Trạch: (Đèn chiếu)


Gv giới thiệu Nguyễn Lộ Trạch (1853
-1898)


Sinh tại quê mẹ Cam Lộ - Quảng Trị.
Quê ở Phong Điền - HuÕ


Học giỏi, thông minh, không làm quan,
làm nghề thuốc. Con rễ Trần Tiễn
Thành ngời không đồng quan điểm bị
Tôn Thất Thuyết bức tử.


=> Nh vậy, qua 2 đại diện tiêu biểu, họ
rất tâm hyết nhng bị chế độ nhà


Nguyễn thờ ơ đến lạnh lùng, chỉ đợc
các bộ "su tập, giữ gìn cẩn thận", cuối
cùng bị bỏ rơi trong im lặng. Nguyễn
Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch chịu bó


tay, rơi vào số phận bi thảm, chết vùi
trong bóng tối.


<b>Hoạt động 3:</b>


Em cã suy nghĩa gì về những cải cách
của si phu Duy Tân?


+ Họ dũng cảm, cách mạng


+ Dỏm i ngc với sự suy nghĩ và hành
động của vua quan nhà Nguyn.


+ Trả bằng mạng sống


+ B ghen ghột, b coi là phạm thợng.
Vì sao các đề nghị cải cách ở Việt Nam
cuối thế kỳ XIX không thực hiện đợc?
Tự Đức" Hãy duyệt xét các khoản, nếu
rõ ràng khơng có gì nghi vấn thì mới
can toan tính đợc"


- Nguyễn Trờng Tộ quá tin vào những
điều hắn đề nghị. Nếu cần phải canh


<b>II. Những đề nghị cải cách Vit </b>
<b>Nam vo na cui TK XIX:</b>


<i><b>1. Nguyên nhân:</b></i>



<i><b>2. Nội dung:</b></i>


Đổi mới về nội trị, ngoại giao, kinh tế,
văn hoá....


<b>III. Kt cc ca cỏc ngh ci cỏch:</b>


<i>1. Bè côc:</i>


Không đợc nhà Nguyễn chấp nhận.
<i>2. Hạn chế:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

tân thì ta cứ làm từ từ. Tại sao cứ thúc
giạc nhiều đến thế khi mà những phơng
pháp cũ của trẫm cũng rất đầy đủ để
điều khiển quc gia ri"


=> Ông vua có quyền hành tối cao, bảo
thủ, thiếu bản tính quyết đoán, thiếu
tầm nhìn xa tr«ng réng.


- Trào lu Duy Tân cuối thế kỉ XIX có ý
nghĩa gì? PBC, PCT, đã áp dụng các t
tởng đó -> ngọn đèn chỉ lối, vạch đờng
đi cho thế hệ yêu nớc đầu thế kỷ XX.


<i>3. ý nghÜa:</i>


- Tấn công vào t tởng bảo thủ của
truyền đình



- Thể hiện trình độ nhận thức của ngời
Việt Nam.


<b>IV. Cđng cè:</b>


- Thảo luận nhóm: Vì sao những cải cách cuối TK XIX không thực hiện đợc mà
những đổi mới hiện nay của chúng ta lại đạt đợc những thành tự rực rỡ.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Nắm mục đích và nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam.


- Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội ở nớc ta dới tác động
của chớnh sỏch khai thỏc thuc a ln I.


<b>Ngày soạn: 20/3/2010</b>
<b>Ngày giảng</b>


<b> Tiết 44:</b>


<b>Làm bài tập lịch sử</b>



<b>V: Lc cn c Hng Khờ.</b>



<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp hs nắm đợc 1 số kiến thức cơ bản về kỹ năng vẽ, tô màu, điền ký hiệu vào 1
lợc đồ ( hoặc bản đồ ) lịch sử.



- u cầu tập vẽ, tơ màu, điền kí hiệu vào 1 lợc đồ ( hoặc bản đồ ) hồn chỉnh đảm
bảo chính xác, thể hiện màu hp lý, a danh rừ rng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thầy</b>: Phấn mà, thớc kẻ.


<b>2. Trũ</b>: Giy, chỡ, thc, ty, bỳt mu.
<b>C. Tiến trình dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Ngun nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Yên Thế? Khởi nghĩa Yên Thế có đặc
điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời.


<b>3. Bµi míi:</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


Học lịch sử khơng chỉ nắm đợc những kiến thức cơ bản của nội dung bài học, mà
trải qua mỗi thời kỳ, 1 gđ lịch sử DT và thế giới điều có những sự kiện, DB sảy ra.
Nhiều sự kiện. DB đó đợc thể hiện bằng những lợc đồ ( hoặc bản đồ lịch sử ) =>
Mỗi chúng ta trong học tập môn lịch sử ai cũng phải biết cách vẽ, tô màu, điền kí
hiệu vào lợc đồ ( hoặc bản đồ ) lịch sử.


<b>* Bµi míi:</b>


- GV hớng dẫn HS vẽ lợc đồ: Căn cứ Hơng Khê.



- GV giới thiệu lợc đồ: Lợc đồ này nhằm giới thiệu địa bàn hoạt động của căn cứ
Hơng Khê ở 4 tỉnh Thanh Hoá – Nghệ an – Hà Tĩnh – Quảng Bình. Với căn cứ
chính là Ngàn Trơi – Vụ Quang.- GV giới thiệu các địa danh trên bản đồ.


+ Các địa danh: Tên các tỉnh, huyện, xã …..
+ Đờng biờn gii: ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ Các dòng sông: ..


- GV hớng dẫn hs cách chia ô theo cột nhỏ từ sgk rồi nhân lên để phóng to ra khổ
giấy vẽ.


- Trớc khi vẽ và tơ màu chính thức 1 lợc đồ hồn chỉnh thì phải dùng bút chì vẽ
những đờng nét cơ bản nhất của lợc đồ.


- Khi vẽ, tơ màu điền các kí hiệu vào 1 lợc đồ yêu cầu phải sử dụng màu hợp lí.
+ Cỏc a danh: Mu en xanh m.


+ Đờng biên giới: Màu đen màu nâu.
+ Các dòng sông: Màu xanh nh¹t.


+ Biển đơng: Màu xanh nớc biển.


- u cầu vẽ thực hành trên giấy 1 lợc đồ phải đảm bảo các u cầu:
+ Sử dụng màu hợp lí, nhìn khụng ri.


+ Địa danh phải rõ ràng.


+ m bo tớnh chớnh xỏc, p, sch s.



*Bài tập : điền sự kiện t¬ng ng v¬i thêi gian
Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư
1/ 1-1959


3/ 24/2/1861
4 24-6-1867
5/ 1873
6/ 1882


a/Pháp nổ súng đánh Đà Nẵng
b/Pháp đánh chiếm Gia Định


c/Páp tấn cơng đại đồn Chí Hồ ,chiếm 3 tỉnh miền Đơng
Nam kì


d/Pháp chiếm 3 tỉnh mièn Tây Nam Kì
e/Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất
g/Pháp đánh chiộm Bc Kỡ ln 2


Đáp án


1..a 4……….d


5………e
2………..b


3………c 6………g
<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Về nhà hồn chỉnh lợc đồ ở trên lớp ( theo hng dn ).



- Đọc và tìm hiểu trớc nội dung bài mới: Trào lu cải cách Duy Tân ở VN nửa cuối
TK XIX.


<i>Ngày soạn:23//03/2010</i>
<i>Ngày giảng: /2010</i>


<i><b>Tiết 45:</b></i>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. mơcTI£U:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố kiến thức đã học trong phần lịch sử từ đầu năm của học sinh.
<b>2. T tởng:</b>


- Sù trung thùc, ý thøc học tập và yêu thích bộ môn.
<b>3. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>B. CHUẩN Bị THIếT Bị ĐÔ DUNG</b>


- <b>GV</b>: bài, đáp án, biểu điểm, phô tô đề…


- <b>HS</b>: Chuẩn bị nội dung bài đã học, giấy kiểm tra…
<b>C TIếN TRìNH DạY HOC</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<i><b>- KiĨm tra sü số:</b></i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>1GV </b>Đề bài


<b>2 HS-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Giỏo viên phát đề cho học sinh, yêu cầu học sinh làm bài nghiêm túc, </b></i>
<i><b>không đợc sử dụng tài liệu.</b></i>


<b>A. LËP MA TRËN:</b>


<b>Néi DUNG</b>


<b>Ma trận đề kiểm tra</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng </b> <b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1Ch¬ng I:Cuéc kh¸ng</b>
<b>chiÕn chèng TDP từ</b>
<b>năm 1858-cuối TK </b>
<b>XI X</b>


<b>C2,c3</b>
<b>1đ</b>


<b>C1</b>



<b>4đ</b> <b>C1,C5</b>1,5
C4


0,5


<b>C2</b>


<b>2đ</b> <b>C31</b> <b>8</b>


<b>10®</b>


<i><b>3 </b></i>


<i><b>5</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b> 1</b></i> <i><b>8</b></i>


<b>Tổng số đIểM</b> <b>5,0</b> <b>4,0</b> <b>1,0</b> <b>10</b>


<b>B. :</b>


<b>Phần i: trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>


<b>Chn ý tr li ỳng nht sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm.</b>


<i><b>C©u 1: Nguyên nhân sâu xa thực dân Pháp đem quân xâm lợc Việt Nam là:</b></i>


A. Bảo vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân Việt Nam đang bị sát hại.
B. Khai hoá văn minh cho ngời Việt Nam.


C. Chim Vit Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự.
D. Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể nớc Pháp.



<i><b>C©u 2: Bình Tây </b></i> <i><b>Đại nguyên soái là danh h</b></i> <i><b>iệu nhân dân phong cho thủ lĩnh</b></i>
<i><b>nào có tên dới đây?</b></i>


A. Trơng Định. B. Nguyễn Hữu Huân.


C. Ngun Trung Trùc. D. Vâ Duy D¬ng.


<i><b>Câu 3: Theo Hiệp ớc Giáp Tuất (15 - 3 - 1874) triều đình Huế đã:</b></i>


A. Chính thức thừa nhận cho Pháp chiếm 3 tỉnh miền Đơng Nam kì.
B. Chính thức thừa nhận cho Pháp chiếm đóng 6 tỉnh Nam kì.


C. Chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ nớc Việt Nam.
D. Thừa nhận nền bảo hộ của Pháp đối với Bắc kì.


<i><b>Câu 4: Năm 1885 phe chủ chiến trong triều đình Huế mở cuộc tấn cơng vào lực</b></i>
<i><b>lợng qn Pháp đóng trong thành, mục tiêu chính là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

C. Chống lại sự o ép, giành lại chủ quyền từ tay Pháp.


D. Tập trung quyền lực vào tay Nguyễn Văn Tờng và Tôn Thất Thuyết.
Câu 5Điền thời gian dúng vào chỗ khuyết


a/Chiếu Cần Vơng đợc ban vào thời gian………….
b/Thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam ngày ……..
<b>Phần ii: Tự luận </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>C©u 1:</b><i>(4 điểm) Trình bày diễn biễn của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913)?</i>
<b>Câu 2</b>( 2 điểm)Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là tiêu biểu nhất ?



<b>Câu 3(</b>1 điểm)Nhân xét của em về phong trào Cần vơng

<b>Đáp án</b>



*<b>Phần trắc nghiệm (3đ)</b>


<b>Câu1</b> C <b>C©u 2</b> A
<b>C©u 3</b> B <b>C©u 4</b> C
<b>C©u 5</b> a/ Ngµy 13/7/1885


<b> </b>b/Ngày 1/9/1858<b> (Mỗi ý đúng 0,5đ)</b>
<b>*Phần tự luận </b>


<b> C©u 1 : ( 4 ®)</b>


DiƠn biÕn cuéc khëi nghÜa Yªn ThÕ (1884-1913)
a/ Chia làm 3 giai đoạn


Giai đoạn 1 :1884-1892 Đề Nắm chỉ huy nghĩa quân hoạt động
Riêng rẽ


b/ Giai đoạn 2 :1893-1908
- Đề Thám lãnh đạo


- Nghĩa quân vừa xây cơ sở vừa chiến đấu
-Đề Thám phải 2 lần xin giảng hào với Pháp
+ lần 1(10/1894)cai quản 4 tổng


+Lần 2(12/1897)Tích luỹ lơng thực và xây dựng quân đội
c/Giai đoạn 3 (1909-1913)



+Pháp tập hợp tấn công Yên Thế


+ Ngày 10/2/1913 Đề Thám bíam sát ,phong trào thất bại tan dÃ
<b>Câu 2( 2đ)</b>


+ Cc khëi nghÜa cã quy m« lín nhÊt
+ Cã thêi gian dµi nhÊt


+có lập đợc chiến công
+Chế tạo đợc súng trờng


+Cuộc chiến đaúu ác liệt chống cả thực dân pháp và triều đình PK
<b> Câu 3(1đ)</b>


+Tự hào về tinh thần chiến đấu ngoan cờng ,dũng cảm của nhân dân ta
+tinh thần sáng tạo


<b>4. </b><i><b>Cñng cè:</b></i>


- Giáo viên nhận xét học sinh làm bài, thu bài, đếm bài và nhận bài về chấm.
<b>5. </b><i><b>Hớng dẫnvề nhà : học sinh học</b></i>bài ở nhà và chun b cho bi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>Soạn ngày 3/4 / /2010</i>
Giảng ngày / /2010
<i>TiÕt 46</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng II:</b></i> xà hội việt nam từ năm 1897 - 1918



<i><b>Bi 29:</b><b> </b></i> <b>chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp và</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở việt nam</b>


<b>I. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân pháp</b>
<b> (1897 - 1914)</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


HS nắm đợc mục đích và nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất
cảu thực dân Pháp ở Việt Nam.


- HS cần thấy rõ Pháp tăng cờng bóc lột thuộc địa để làm gu cho chính quốc.
- Giáo dục cho các em lòng căm ghét bọn đế quốc áp bức bóc lột.


<b>b. Chn bÞ:</b>


- Bản đồ liên bang Đơng Dơng.
<b>c. Tiến trình các b ớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh lp:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Cuộc khởi nghĩa Yên Thế có gì khác so với các cuộc khởi nghĩa cïng thêi?
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Sau khi những đợt sóng cuối cùng của phong trào Cần Vơng lắng xuống, thời
kỳ bình định bằng vũ trang ở nớc ta đã chấm dứt. Thực dân Pháp bắt đầu thực hiện


chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta. Chính sách này tác động đến
mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội nớc ta.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Em cho biết về tổ chức bộ máy nhà nớc
có gì khác nhau?


- Tổ chức bộ máy nhà nớc ở Việt Nam
nh thÕ nµo?


- Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy cai trị của
thực dân Pháp ở Đông Dơng.


Toàn quyền Đông Dơng (Pháp)
5 xứ


Cấp kỳ


Cấp tỉnh (Pháp + bản xứ)
Huyện, xÃ, thôn (bản xứ)


Nhỡn vo s bộ máy nhà nớc em có
nhận xét gì?


<b>Hoạt động 2:</b>
Gi HS c mc 2 SGK



- Thực dân Pháp thực hiện chính sách
kinh tế nông nghiệp ở nớc ta thời kỳ
này nh thế nào?


Bọn điền chủ Pháp thực hiện phơng
pháp bóc lột gì?


Trong CN, thc dõn ó thc hin nhng


<b>1. Tổ chức bộ máy nhà nớc:</b>


- 1897 Pháp thành lập liên bang Đông
Dơng gồm 5 xứ do Tồn quyền Đơng
Dơng đứng đầu.


<b>2. ChÝnh s¸ch kinh tÕ:</b>
* N«ng nghiƯp:


- Đẩy mạnh cớp đoạt ruộng đất.


- Phơng pháp bóc lột phát canh thu tơ
để thu lợi nhun ti a.


* Công nghiệp:


- Tập trung khai thác mỏ than, kim loại.
- Sản xuất xi măng, gạch, ngói, điện ,
nớc...



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

chính sách gì?


Trong GTVT chúng thực hiện những
chính sách gì?


Trong thơng nghiệp, thực dân Pháp
thực hiện những chính sách gì?


Cỏc chớnh sỏch thu ca thực dân Pháp
nhằm mục đích gì?


<b>Hoạt động 3:</b>


- Chính sách văn hoá, giáo dục của
thực dân Pháp thời kỳ này nh thế nào?
- Hệ thống giáo dục thời kỳ thực dân
Pháp tiến hành chơng trình khai thác
thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta nh thế
nào?


* Th¶o ln nhãm:


Theo em, mục đích của chính sách văn
hoá, giáo dục của thực dân Pháp ở Việt
Nam là "Khai thác văn minh" cho ngời
Việt Nam có đúng không?


dựng hệ thống đờng giao thông.
* Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng.
- Đánh thuế nặng vào các mặt hng:


R-u, mui, thuc phin.


<b>3. Chính sách văn hoá giáo dục:</b>
- Duy trì văn hoá giáo dục phong kiến,
thêm môn tiếng Pháp.


- Hệ thống giáo dục chia làm 3 bËc:
+ Êu häc


+ TiĨu häc
+ Trung häc


- Mục đích của chính sách này là nơ
dịch và ngu dân.


<b>IV. Cđng cè:</b>


- Hoàn cảnh, nội dung và thực chất của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp. Theo em chơng trình khai thác lần này có mặt nào tích cực
và mặt nào tiêu cực đối với nớc ta.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc kü bµi


- Nắm những biến đổi của xã hội Việt Nam dới chính sách khai thác thuộc địa
lần thứ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Ngày soạn:10/4 / / 200</i>
<i>Ngày giảng: / 4 / 200</i>



<b>Ch</b>


<b> ơng II.Xã hội việt nam từ năm 1897 đến năm 1918.</b>
<b>Bài 29:</b>


<b>Tiết 47/:chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp</b>
<b>& những chuyển biến về kinh tế,xã hội ở viêt nam.</b>
<b>A.Mục tiêu bài hoc:</b>


<b>I kiến thức:</b>Giúp Hs nắm đợc:


-Mục đích & nội dung chính sách khai thác thuộc điạ lần thứ nhất của thực
dân pháp ở Việt nam.


-Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội ở nớc ta, dới tác động
của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất.


2.T
t ëng:


-Hs thấy đợc: Thực chất của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất là
thực chất Pháp tăng cờng bóc lột thuộc địa để làm giàu cho chính quốc.


-Giáo dục cho các em lịng căm ghét bọn đế quốc áp bức, bóc lột.
<b>3.Kĩ năng:</b>


<b>-Sử dụng bản đồ.</b>


-Rút ra đặc điểm của các giai cấp, các tầng lớp, trên cơ sở đó lập bảng so sánh
để ghi nhớ.



-Rèn luyện kĩ năng sử phân tích đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B.Ph ơng pháp:</b>Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhúm...
<b>C.Chun b ca GV &HS:</b>


<b>I/ Chuẩn bị của GV:</b>
-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-Đọc 1 số tài liệu có liên quan đến bài.
-Lợc đồ liên bang Đông Dơng thuộc Pháp


-Tài liệu,tranh ảnh liên quan đến bài,sơ đồ bộ máy thống trị ca Phỏp ụng
Dng.


<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK trang 136.
-Su tầm tài liệu vê các nhà cải cách.


- Tìm hiểu bài 29 suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK:Chính sách khai thác về
kinh tế của TD pháp đã làm cho nền kinh tế nớc ta nh thế nào? Chính sách văn hố
của Pháp ở VN?


-Tìm đoc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.
<b>D.Tiến trình lờn lp:</b>


<b>I.n nh lp:</b>
<b>II.Kim tra bi c:</b>


Trình bày nội dung chủ yếu của trào lu cải cách duy tân ở níc ta ci thÕ kû


19? <b>III.Bµi míi</b>:


<b>1.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Sau khi căn bản bình định xong nớc ta, thực dân Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa ở Việt Nam 1 cách quy mơ.Chính sách khai thác, bóc lột của TD Pháp
nh thế nào? Tác động của chính sách đó đến kinh tế, xã hội nớc ta ra sao?Đó là nội
dung của bài học hôm nay .


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>:


-Gv:Yêu cầu Hs đọc SGK & dùng bản đồ
Liên bang Đông Dơng thuộc Pháp giới
thiệu cho HS rỏ & hỏi:Vì sao TD Pháp
tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất
ở nớc ta?


-Hs:Sau khi hồn thành bình định, chúng


<b>1.Tỉ chøc bé máy nhà n ớc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

bắt tay vào việc khai thác, tấn công toàn
diện vào nớc ta.


-Gv:Dùng sơ đồ tổ chức bộ máy thống trị
của Pháp ( sơ đồ câm) sau đó cùng HS
ghi các chức vụ tơng đơng với các cấp


hành chính.


-Gv:Ph©n tÝch.


-Gv:Nhìn vào sơ đồ bộ máy em có nhận
xét gì?


-Hs :bộ máy C/q đợc tổ chức chặt chẻ từ
trung ơng đến địa phơng & đều do pháp
chi phối.Bên cạnh các quan ngời Pháp
cịn có quan lại PK Việt làm tay sai cho
Pháp.


-Gv:C/s cña TD Pháp có những điểm
thống nhất giả tạo nào?


-Hs:Chia ụng dng lm 5 kỳ với nhiều
chế độ khác nhau nhng thực chất đều là
thuộc địa của Pháp.Nó cịn chia rẻ khối
thống nhất đồn kết của nhân dân ta.
-Hs: Thảo luận:Tác động của bộ máy này
đối với Pháp & tác động đối với VN nh
thế nào?


+Pháp: Cai trị từ trên xuống chặt chẻ.
+VN:Xoá tên VN, Lào,CPC,biến Đơng
Dơng thành đơn vị hành chính của Pháp,
chia rẻ nhân dân.Biến quan lại PK Nam
triều thành tay sai cho Pháp.



-Gv:Mục đích việc tổ chức bộ máy cai trị
của Pháp?


-Hs:Tăng cờng ách áp bức , kìm kẹp, để
tiến hành khai thác VN, làm giàu cho TB
Pháp.


Hoạt động 2:


-Gv: gọi Hs đọc SGK& hỏi: pháp đã áp
dụng chính sách kinh tế gì?


-Hs:+Nơng nghiệp:cớp đoạt ruộng đất,
phát canh thu tơ.


-Gv:T¹i sao Pháp thực hiện phơng pháp
phát canh thu tô?


-Hs:Thu lợi nhuận tối đa, ngời dân phụ
thuộc vào chủ.


-Gv:Trong Cn,Gtvt , thơng nghiệp chúng
thực hiện chính sách gì?


-Hs:+Cn:Khai thác mỏ,xây dựng hệ
thống giao thơng để phục vụ bóc lột &
đàn áp.( Số liệu)


+Xây dựng hệ thống đờng sá tăng
c-ờng bóc lột, đàn áp kháng chiến(Số liệu).


+Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng
mua bán hàng hoá, nguyên liệu, thu thuế.
-Gv:Cùng với việc khai thác chúng
chúng còn bóc lột nhân dân ta bằng thuế
khố, phu phen.


-Hs:Th¶o ln: Nhận xét về nền kinh tế
VN đầu thế kỷ 20?


(Nhìn toàn cục thì kinh tế có phát triển,


-Việt nam chia thành 3 xứ:
+Bắc kì:Bảo hộ.


+Trung kỡ: Na bo h.
+Nam kỡ:Thuc a.


-Tổ chức bộ máy nhà nớc từ trên xuống
do Pháp chi phối.


-Tăng cờng ách áp bức ,kìm kẹp.


<b>2.Chính sách kinh tÕ:</b>


-Nơng nghiệp: Cớp đoạt ruộng đất,
ph-ơng pháp bóc lột phát canh thu tô.


-Công nghiệp:khai thác để xuất khẩu,
đầu t công nghiệp nhẹ.



-Giao thông vận tải:Tăng cờng xây dựng
hệ thống đờng sá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

nhng tài nguyên bị vơ vét, nông nghiệp
dẫm chân tại chỗ,Cn phát triển nhỏ giọt,
thiếu hẵn Cn nặng.->Vẫn là nền kinh tế
SX nhỏ, lạc hậu & càng phụ thuộc Pháp).
-Gv:Các C/s trên nhằm mục đích gì?
-Hs:Vơ vét sức ngời, sức của của nhân
dân ta làm giàu cho chúng.


-Gv:H/d hs xem hình 98 SGK.
Hoạt động 3:


-Gv:Gọi hs đọc mục 3 SGK & hỏi: chính
sách văn hố, giáo dục của TD trong thời
kỳ này nh thế nào?


-Hs:Dùa vµo SGK tr¶ lêi.


-Gv:Đờng lối phát triển giáo dục thuộc
địa của Pháp là chỉ mở ít trờng học, càng
lên cao số HS càng giảm.


-Gv:Chính sách văn hoá giáo dục của
Pháp nhằm mục đích gì?


-Hs:Tạo ra1 tầng lớp ngời chỉ biết phục
tùng Pháp.Lợi dụng PK để cai trị, đàn áp
nhân dân, kìm hãm nhân dân ta trong


vòng ngu đốt để dễ bề cai trị.


-Gv:Ngồi ra pháp cịn sử dụng sách báo
độc hại để tun truyền...duy trì thói h
tật xấu...


-Gv:ảnh hởng của c/s văn hoá giáo dục
của Pháp đến VN?


-Hs:Đa nền văn hoá phơng tây vào VN,
tạo ra tầng lớp thợng lu, trí thức mới
nh-ng để phục vụ cho cônh-ng cuộc khai thác,
bóc lột, cịn nhân dân ta thì vẫn bị kỡm
hóm trong vũng ngu dt, lc hu.


-Tăng thêm các loại thuế.


=>Kinh tế VN vẫn là nền SX nhỏ, lạc
hậu, phụ thuộc.


<b>3.Chính sách văn hoá, giáo dục:</b>
-Duy trì nền giáo dục phong kiến.
-Hệ thống giáo dục chia làm 3 bËc:Êu
häc , tiÓu häc,trung häc.


-Më 1 sè trêng học & cơ sở y tế, văn
hoá.


=>Tạo ra tầng lớp tay sai.Kìm hÃm nhân
dân ta trong vòng ngu dèt.



<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Nêu những chính sách kinh tế, văn hoá,giáo dụnc mà td Pháp thi hành ở VN
đầu thế kỷ 20? ảnh hởng của C/s đó đến kinh tế,văn hố nớc ta? (tích cực, tiêucực).


<b>V.H íng dÉn, dỈn dß:</b>


-Học bài cũ, làm bài tập (SBT), trả lời các câu hỏi SGK trang 136.
-Bài tập:Vẽ lại sơ đồ tổ chức bộ máy cai trị của Pháp ở Đơng Dơng.
-Tìm hiểu bài 29 phần 2:suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


-Tìm đọc 1số tài liệu liên quan đến bài học:Tác phẩm giai cấp công nhân
VN,Cách mạng VN cn i..


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>---Ngày soạn: 13 / 4 / 2010</i>
<i>Ngày giảng: / 4 / 2010</i>


<i><b>TiÕt 48</b> Bµi 29</i>


<b>Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp &</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế,xã hội việt nam.</b>
<b>A.Mục tiêu bài hoc:</b>


<i><b>1 Kiến thức: </b></i>Giúp Hs nắm đợc:


-Dới tác động của chính sách khai thác lần thứ nhất, xã hội Việt nam đã có
nhiều biến đổi.


-Giai cấp phong kiến, nơng dân ,cơng nhân đều có biến đổi.


-Tầng lớp t sản & tiểu t sản mới ra đời.


-Xã hội Việt Nam thay đổi sẽ dẫn đến nội dung, tính chất cách mạng thay đổi.
-Xu hớng cách mạng mới -Xu hớng cách mạng DCTS đã xuất hiện trong
phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam.


<i><b>2.T</b></i>


<i><b> t</b><b> ëng:</b></i>


- Giáo dục Hs thấy đợc: Thái độ chính trị của từng giai cấp, tầng lớp trong
cách mạng.


-Trân trọng lòng yêu nớc của các sĩ phu đầu thế kỷ 20 quyết tâm vận động
cách mạng Vit nam i theo xu hng mi.


<i><b>3. Kĩ năng:</b>.<b> </b></i>


-Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích, tổng hợp ,đánh giá các sự kiện lịch sử.
-Biết sử dụng những tranh ảnh lịch sử đểminh hoạ cho những sự kiện in
hỡnh.


B.Ph ơng pháp:


Nờu vn , phõn tớch, gii thớch, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực
quan...


<b>C.Chn bÞ của GV &HS:</b>
<b>I/ Chuẩn bị của GV:</b>



-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-Đọc 1 số tài liệu có liên quan đến bài.


-Tranh ảnh lịch sử & đời sống của các giai cấp trong xã hội, bộ mặt nông thôn
& thành thị.


-Những tài liệu lịch sử cần thiết phục vụ cho bài giảng( tác phẩm Giai cấp
công nhân Việt Nam,CM cận đại Việt Nam).


<b>II.Chuẩn bị của HS:</b>


-Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK .


Bi tp:Hon cnh, ni dung & thực chất chơng trình khai thác thuộc địa lần
thứ nhất của thực dân Pháp? Theo em chơng trình khai thác làn này có mặt nào tích
cực & mặt nào tiêu cực?


-Tìm hiểu tiếp phần 2 bài 29 suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.
-Tìm đoc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.


<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I.ổn định lp:</b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hÃy trình bày những nét chính về chơng trình khai thác lần thứ nhất của
thực dân Pháp?


<b>II.Bài mới:</b>



<i>1.Giới thiệu bài mới: </i>


Di tỏc động của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TD Pháp, xã
hội Việt nam có nhiều biến đổi.Bên cạnh những giai cấp cũ không ngừng biến
độnglà các giai cấp mới ra đời, nội dung, tính chất của CM Việt Nam có những
thay đổi nhất định, 1 xu hớng CM mới:xu hớng CMDCTS xuất hiện trong phong
trào GPDTVN.Hôm nay chúng ta tìm hiểu.


<i>2.Triển khai các hoạt động:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Hoạt động 1:</b>


<b>-Gv: gọi Hs đọc SGK & hỏi: D ới tác</b>
<b>động của ch ơng trình khai thác thuộc</b>
<b>địa lần thứ nhất của Pháp giai cấp địa</b>
<b>chủ,quanlại ở nông thôn có thay đổi</b>
<b>nh</b>


<b> thế nào?</b>


-Hs: Dựa vào SGK trả lời.
-Gv:Vì sao nh thế?


-Hs:Phỏp dung dỡng giai cấp này để làm
tay sai cho chúng, ra sức bóc lột đàn áp
nơng dân vì trên thực t Phỏp khụng th
vi tay cỏc lng xó.


-Gv:Giải thích thêm (STK trang 195).


-Gv:Tình cảnh nông dân nh thế nào? Vì
sao?


-Hs:Nông dân càng bị bần cùng hoá, họ
không có lối thoát.Vì ở nông thôn bị áp
bức, bóc lột, 1bộ phận chạy ra làm công
nhân ở hầm mỏ., xí nghiệp cũng sống cơ
cực.


-Gv: H/d HS xem hình 99 SGK & gi¶i
thÝch cuéc sèng cuéc sèng cña nông
dân.


-Gv:Thỏi chớnh tr ca h nh th no?
-Hs:H cm ghét TD Pháp,ý thức dân tộc
sâu sắc, họ sẵn sàng đứng lên đấu tranh
giành tự do, no ấm nếu có giai cấp hay
cá nhân nào đề xớng.


<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv: Cuối thế kỷ 19,đầu thế kỷ 20, xuất
hiện nhiều đô thị mới.


-Gv:Vì sao đầu thế kỷ 20 đơ thị Việt
Nam ra đời & phát triển nhanh chóng?
-Hs:Kết quả của việc đẩy mạnh công
cuộc khai thác thuộc địa của Pháp.
-Gv:Các đơ thị đầu thế kỷ 20:Ngồi Hà
Nội, Hải Phịng,Sài Gịn-Chợ Lớn có


Nam Định, Hải Dơng ,Huế,Hịn Gai,Đà
Nẵng,Quy Nhơn, Biên hồ,Mĩ Tho.Đơ
thị là trung tâm hành chính,


SX,dịch vụ, đầu mối chính trị trong cả
n-ớc.(Dùng lợc đồ chỉ cho HS).


-Gv:Cùng với sự phát triển của đơ thị xã
hội VN có những giai tầng no mi ra
i?


-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Hs: Tho lun họ sống & làm việc ở đô
thị nh thế nào? Thái độ chính trị của họ
ra sao?


(1nhãm trình bày các nhóm khác bổ
sung)


-Gv phân tích thêm:


+T sản:bị t bản nớc ngoài chèn ép, thực
lực kinh tế nhỏ, lệ thuộc nên không
mạnh dạn đấu tranh, chỉ muốn có những
thay đổi nhỏ để dễ bề làm ăn sinh sống.
+Tiểu t sản: sống ở trung tâm kinh t,


<b>1.Các vùng nông thôn:</b>



-Quan li,a chủ ngày càng đơng, trở
thành tay sai của thực dân .


-N«ng dân bị bần cùng hoá, sống cơ cực,
sẵn sàng tham gia cách mạng.


<b>2.Đô thị phát triển, sự xuất hiện của </b>
<b>giai cÊp, tÇng líp míi.</b>


-Nhiều đơ thị mới xuất hiện & phát triển
nhanh.


-Mét sè giai cÊp& tÇng líp míi xt
hiƯn:


+T s¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

chính trị, chịu sự bóc lột, bạc đãi, có
trình độ học vấn nhạy cảm với thời cuộc,
sớm giác ngộ & tích cực tham gia vào
các cuộc vận động cứu nớc.


+Công nhân: Số lợng tăng nhanh, là giai
cấp CM, có tinh thần kiên quyết đấu
tranh chống đế quốc & phong kiến.
-Gv:H/d hs xem hình 100 Sgk.
-GV:Chuyển tiếp.


Hoạt động3:



-Gv:Những nét chính trong cuộc đấu
tranh của nhân dân ta cuối thế k 19?
-Hs:Tr li.


-Gv:Đầu thế kỷ 20 xu hớng ở VN xuất
hiện trên cơ sở nào?


-Hs:iu kin trong nớc (xã hội phân
hoá->Cơ sở để tiếp thu t tởng bên ngồi
vào.


-Gv:T tởng nào có ảnh hởng đến VN?
-Hs:T tởng DCTS châu âu, t tởng muốn
noi gơng Nhật bản.


-Gv:Tại sao luồng t tởng DCTS lại đợc
các sĩ phu tiến bộ tiếp thu, không phải là
tầng lớp TS?


-Hs:Các sĩ phu rất yêu nớc, có tri thức,
thức thời.Họ muốn vận động CMVN đi
vào quỹ đạo chung của CM thế giới.
-Hs:Tai sao các nhà yêu nớc VN lúc đó
lại muốn noi gơng Nhật Bản?


-Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.


(Nhật Bản là nớc châu á, nhờ con đờng
duy tân& đi theo con đờng TBCN trở nên
hùng cờng, đánh thắng Nga.)



<b>3.Xu h ớng mới trong cuộc vận động </b>
<b>giải phóng dân tộc:</b>


-ảnh hởng từ bên ngồi tác động vào Việt
Nam.


-Các trí thức Nho học muốn đi theo con
đờng dân chủ t sản.


<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Tác động của chính sách khai thác thuộc địa làn thứ nhất đối với kinh tế VN?
-Nêu điểm mới của xu hớng cứu nớc đầu thế kỷ 20?


<b>V.H íng dÉn , dỈn dò:</b>


-Học bài cũ, hoàn thành các bài (SBT).


<b>-Bài tập:lập bảng thống kê về tình hình các giai cấp, tầng lớp trong xà hội</b>
<b>VN cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20?</b>


<i>Giai cấp, tầng lớp.</i> <i>Nghề nghiệp.</i> <i>Thái độ đối với c lp</i>
<i>dõn tc</i>


Địa chủ phong
kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Tìm hiểu bài mới:Đọc,suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK, su tầm tranh ảnh
Phan Bội Châu,Phan Châu Trinh....





<i>---Ngày soạn: / 4 / 2010</i>
<i>Ngày giảng: / / 2010</i>


TiÕt 48. Bài 30: Phong trào yêu níc chèng Ph¸p
<b> Tõ đầu thế kỷ 20</b>


<b>A.Mục tiêu bài hoc:</b>


<b>1. Kin thc: </b>Giỳp Hs nm c:


-Xu hớng cách mạng mới xuất hiện trong phong trào giải phóng dân tộc Việt
Nam- xu hớng CMDCTS với nhiều hình thức.


+Phong trào Đông Du.


+Phong trào Đông Kinh Nghi· Thôc.


+Cuộc vận động Duy Tân & chống thuế ở Trung Kỳ 1908.
<b>2.T tởng:</b>


- Giáo dục Hs trân trọng sự cố gắng phấn đấu của các sĩ phu yêu nớc tiến bộ,
họ luôn vơn tới những cái mới, muốn vận động CM theo quỹ đạo chung của CM
thế giới.(CNTB).


- Hs hiểu rõ bản chất tàn bạo, xảo quyệt của CNĐQ, đế quốc phơng Đông&
phơng Tây cũng tàn bạo , cp búc nh nhau.



<b>3. Kĩ năng:</b>.


-Rốn luyn k nng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.


-Biết nhận định, đánh giá t tởng & hành động của các nhân vật lịch sử.
<b>B.Phơng pháp:</b>


Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dựng trc
quan...


<b>C.Chuẩn bị của GV &HS:</b>


<i><b>1/ Chuẩn bị của GV:</b></i>


-Bài so¹n, SGK, SGV, SBT.


-Đọc 1 số tài liệu có liên quan đến bài.
-Văn thơ yêu nớc đầu thế kỷ 20.


<i><b>2.ChuÈn bÞ cđa HS:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I.ổn định lớp:</b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị:</b>


Trình bày về các giai cấp & tầng lớp trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ 20?
Thái độ chính trị của tầng giai cấp?


<b> II.Bµi míi:</b>



<b>1.Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Sau khi phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ 19 tan rã, phong trào tự vệ võ trang
kháng pháp của quần chúng cũng tạm lắng xuống, trừ khởi nghĩa Yên Thế.1phong
trào CM mới đã đợc dấy lên ở nớc ta- phong trào CM có xu hớng DCTS với nhiều
hình thức phong phú.Hơm nay chúng ta tìm hiu.


2.Trin khai cỏc hot ng


I.Phong trào yêu nớc trớc chiên stranh thÕ giíi thø nhÊt.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:giải thích phong trào Đơng Du.
-Gv:Yêu cầu HS đọc SGK & hỏi:Phong
trào Đông Du ra đời trong hồn cảnh
nào?


-Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi.


-Gv:minh họa thêm: đầu thế kỷ 20 trào
l-u chl-ung của nhiềl-u nớc châl-u á là ml-uốn
nhờ cậy Nhật Bản để giành độc lập.
-Đầu 1904 Phan Bội Châu, Cờng Để &
hơn 20 đồng chí của ơng thành lập Duy
Tân hội .(STK trang 209)


-Gv:Hội duy tân thành lập nhằm mc


ớch gỡ?


-Gv:Cho Hs xem ảnh Phan bội Châu-giới
thiệu về thân thế sự nghiệp của ông.
-Gv:Động cơ nào khiến Phan Bội Châu
sang Nhật bản?


-Hs:Cho rng Nht l nc cựng mu da,
cựng văn hoá.Nhật bản đi theo con đờng
TB trở nên giàu mạnh, thoát khỏi đế
quốc xâm lợ& đánh thắng đế quốc nga.
-Gv:Khắc sâu thêm:Vì vậy 1905 PBC
sang Nhật nhờ giúp khí giới, tiền bạc để
dánh Pháp.


-Gv:KÕt qđa của chuyến đi này ra sao?


1<b>.Phong trào Đông Du (1905-1909):</b>


<b>*Thành lập:</b>


-1904 Phan Bội Châu & 1 số sĩ phu khác
lập hội Duy Tân.


*Mc ớch: Ginh c lp dõn tc.


<b>*Biện pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-Hs:Dựa vào SGK trả lời.



-Gv:hi duy tõn đa thanh niên sang Nhật
du học để bồi dỡng nhân tài cho đất nớc.
-Gv:Hoạt động chủ yếu của hội Duy
Tân?


-Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi


-Gv: Hội Duy tân đa HS du học,viết sách
báo, tổ chức giáo dục, tuyên truyền yêu
nớc.Số Hs có 200 ngời, HS vừa học, vừa
làm, học qn sự, văn hố thể thao,tham
gia sinh hoạt chính trị.Nhiều van thơ yêu
nớcCM trong phong trào Đông du đã
chuyển về nớc:Hứa ngoại huyết th, Tân
Việt Nam,VN quốc sử khảo...


-Gv:KÕt qđa,t¸c dơng cđa phong trào
Đông Du?


-Hs:Khuy ng 1phong trào yêu nớc
mạnh mẽ & rộng lớn,hàng trăm thanh
niên VN sang Nhật học.


-Hs:Th¶o ln: Tríc sù thÊt b¹i của
phong trào Đông Du, em có thể rút ra bài
học gì?


-Gv:Ch trng bo ng l ỳng nhng t
tng cu viện là sai.Cần xây dựng thực
lực trong nớc, trên cơ sở đó mà tramh thủ


sự ủng hộ của quốc tế chân chính (Pháp
& Nhật đều là đế quốc).


-GVSơ kết.
Hoạt động 2:


-Gv:Đông Kinh Nghĩa Thục thành lập
trong hoàn cảnh nào?


-Hs:Trả lời.


-Gv: H/d HS xem h×nh 103 SGK& giả
thích thêm.(STK trang 213)


-Gv: Em cú nhn xột gỡ v địa bàn hoạt
động ,chủ trơng của ĐKNT? Chơng trình
giảng dạy?


-Hs:Dùa vào SGK trả lời.


-Gv:ụng kinh Ngha Thc cú gỡ khỏc so
với nhà trờng đơng thời?


-Hs:ĐKNT là 1 tổ chức CM có phân
cơng, phân nhiệm , mục đích rõ ràng..
-Gv:Tính tiến bộ của ĐKNT?


<b>*Hoạt động:</b>


-§a HS sang Nhật du học.



-Viết sách báo, tổ chức giáo dục, tuyên
truyền yêu nớc.


2.Đông Kinh Nghĩa Thục (1907).
*Thành lập: 3-1907.


*Lnh đạo: Lơng Văn Can, Nguyễn
Quyến...


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-Hs:Nâng cao lòng yêu nớc, tự hào dân
tộc, truyền bá t tởng, học thuật mới...
-Gv:ĐKNT có tác dụng nh thế nào đối
với phong trào GPDT đầu thế kỷ 20?
-Hs: Góp phần thức tỉnh lòng yêu nớc
làm cho Pháp lo sợ.


Hoạt động 3:


-Gv:Ai là ngời lảnh đạo phong trào Duy
Tân?


-Hs:Đọc SGKtrang 145 tg gần giống đến
công thơng nghiệp->Rút ra nhận xét t
t-ởng của ơng.


(Gv giíi thiƯu thªm về Phan Châu Trinh,
Hs xem hình 104)


Gv:So sánh chđ tr¬ng cđa Phan Ch©u


Trinh & Phan Béi Ch©u cã điểm gì giống
& khác nhau?


-( Phan Bội Châu chủ trơng dùng bạo
động, dựa vào bên ngoài.


-Phan Châu Trinh dùng bạo động kết hợp
cải cách từ 2 phía nhà nớc Thực dân & tự
thân vận động.)


-Gv: Gọi HS đọc SGK & hỏi: Cuộc vận
động Duy Tân diễn ra nh thế nào?


-Hs:Trả lời.
--Hs: đọc SGK.


-Gv: NhËn xÐt vỊ phong trµo chèng th
ë Trung Kú?


-Hs:Làm tê liệt chính quyền phong kiến,
TD ở nơng thơn, từ đấu tranh ơn hồ đến
khuynh hớng bạo động.


-Gv:Theo phong trµo Duy Tân& chống
thuế liên với nhau không?


-Gv:H/ D hs tr¶ lêi.


-Gv: Liên hệ phong trào chống thuế ở
Trung Kỳ, tại Thừa Thiên Huế, ngoài các


sĩ phu yêu nớc cịn có 1 nhà yêu nớc
dám đấu tranh trực diện với kẻ thù, đó là
ai?


-Hs:Nguyễn Tất Thành, lúc đó đang l


-HS hơn 1000 ngời.


*Chủ tr ơng :Khai dân trí, chuẩn bị lực
l-ợng cho CMVN.


<b>*Kết quả:</b>


-11-1907 Pháp ra lệnh giải tán ĐKNT.


*Tác dụng:


-Thúc đẩy phong trào CM.
-Làm cho Pháp lo sợ.
-Phát triển văn hoá.


3.Cuc vn ng Duy tõn & phong trào
chống thuế ở Trung Kỳ:


a.Cuộc vận động Duy Tân:


-Lảnh đạo:Phan Châu Trinh,Huỳnh Thúc
Kháng.


-Chủ tr ơng :vận động cải cách.


-Hình thức: Phong phú.


+Më trêng d¹y häc theo lèi míi.


+Vận động sống văn minh, đã kích hủ
tục PK.


+Vận động mở mang cơng thơng nghiệp.
<b>-Biên pháp: Ơn hoà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS Quèc häc HuÕ.


-Gv:Kết quả &ý nghĩa của phong trào?
-Hs:thất bại ,thể hiện tinh thần, năng lực
CM của nông dân, đồng thời thấy đợc sự
hạn chế của họ khi cha có sự lảnh đạo
của giai cấp tiên tin.


-Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ,quyết liệt.


-Kt qu: TD Phỏp thẳng tay đàn áp.
-ý nghĩa:Thể hiện tinh thần yêu nc,
nng lc CM ca nụng dõn.


<b>IV.Củng cố bài học:</b>


-Nêu điểm giống nhau & khác nhau giữa phong trào yêu nớc đầu thế kỷ 20 &
cuối thế kỷ 19?


<b>V.H ớng dẫn, dặn dò:</b>



-Ôn bài cũ, làm BT (SBT),su tầm văn thơ yêu nớc của Phan Bội Châu, Phan
Châu Trinh.


- Bài tập:Lập bảng thống kê các phong trào :Đông Du,ĐKNT,Duy tân &
phong trào chống thuế.(Tên phong trào, mục đích,hình thức & nội dung hoạt động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>---Ngày soạn: 16 / 4 / 2010</i>
<i>Ngày giảng: / / 2010</i>


<b>TiÕt 49: Bµi 30 Phong trào yêu nớc chống Pháp</b>
<b> Từ đầu thế kỷ 20.</b>


<b>A.Mục tiêu bµi hoc:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Giúp Hs nắm đợc:


-Trong thời kỳ chiến tranh thế giới lân fthứ nhất những chính sách về kinh tế
xã hội,mâu thuẫn trong lòng xã hội VN càng gay gắt, nội dung ,tính chất CM có
nhiều thay đổi.


-1 số phong trào đấu tranh điễn hình của binh lính VN trong quân đội
Pháp.Khởi nghĩa binh lính Huế (1916) & cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái
Ngun.


<i><b>2.T</b></i>


<i><b> t</b><b> ëng:</b></i>


- Gi¸o dơc Hs lòng căm ghét bọn TD tàn bạo.



- Tinh thần đấu tranh kiên cờng bất khuất của nhân dân ta.


- Lịng kính u & biết ơn những anh hùng dân tộc, đặc biệt lảnh tụ Nguyễn ái
Quốc.Ngời đã tìm ra con đờng chân chính choCMVN, dẫn dắt CMVN đi t thng
li ny n thng li khỏc.


<b>3 .Kĩ năng:</b>.


-Rốn luyn kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.


-Biết nhận định, đánh giá t tởng & hành động của các nhân vật lịch sử.
<b>B.Ph ơng pháp:</b>


Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực
quan...


<b>C.Chn bÞ cđa GV &HS:</b>


<i><b>1. Chn bị của GV:</b></i>


-Bài soạn, SGK, SGV, SBT.


-c 1 s ti liệu có liên quan đến bài:Tài liệu về khởi nghĩa binh lính Huế,
Thái Nguyên,tài liệu thời thanh niên của Bác Hồ.


-Bản đồ Hồ Chí Minh tìm đờng cứu nớc.


-Ch©n dung các nhà yêu nớc đầu thế kỷ 20:Đội Cấn, Nguyễn Tất Thành.



<i><b>2.Chuẩn bị của HS:</b></i>


- Học bài cũ, làm bài tập, trả lời các câu hỏi SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

-Tìm đoc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I .ổn định lớp:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Dựa vào đâu Duy Tân hội chủ trơng bạo động vũ trang giành độc lập?Em có
suy nghĩ gì về chủ trơng này?


<b>III.Bµi míi:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b> Tiếp nối phong trào yêu nớc theo xu hớng DCTS đầu thế kỷ
20, trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), phong trào yêu nớc
tiếp tục phát triển & có những đặc điểm riêng biệt.Hơm nay chúng ta tìm hiểu.


<b>2.Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động1:</b>


-Gv:Yêu cầu HS đọc SGK & hỏi:Nêu
những thay đổi trong chính sách kinh
tế, xã hội của Pháp ở VN trong thời kỳ
chiến tranh thế giới thứ nhất? Vì sao
có sự thay đổi đó?



-Hs: Tăng cờng bắt lính.Diện tích
trồng cây CN tăng , đẩy mạnh khai
thác kim loại, bắt nhân dân mua công
trái..Tất cả đều nhằm cung cp cho
chin tranh.


-Gv:giải thích thêm.


-Gv:Mt tớch cc & tiêu cực của chính
sách đó?(thảo luận).


-Hs:TÝch cùc:Kinh tÕ VN khởi sắc, TS
dân tộc có điều kiện vơn lên.


Tiêu cực:Lợi nhuận chỉ để cho
Pháp dốc vào chiến tranh, nhân dân ta
cnàg bần cùng hn.


-Gv:Về chính trị, văn ho¸, Ph¸p sư
dơng nhiều thủ đoạn hòng ru ngủ
nhân dân ta, l«i kÐo tay sai.


=>Mâu thuẩn giai cấp & dân tộc càng
sâu sắc, là nguyên nhân dẫn tới các
cuộc đấu tranh trong thời kỳ chiến
tranh TG thứ nhất.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>1.ChÝnh s¸ch cđa thực dân Pháp ở</b>


<b>Đông D ơng trong thêi chiÕn:</b>


-X· héi: B¾t lÝnh, cung cÊp cho chiÕn
tranh.


-Kinh tế: Trồng cây công nghiệp, khai
thác mỏ, bắt mua công trái.


-Chính trị ,văn hoá:lừa bịp.


=>Mâu thuẩn giai cấp & dân tộc thêm
sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

-Gv:Hớng dẫn HS lËp b¶ng thèng
kª:Vơ mu khëi nghÜa ë
H(1916),khëi nghÜa cđa binh lÝnh &
tï chÝnh trÞ ở Thái Nguyên (1917).
Theo mẫu:


<b>trị ở Yhái Nguyên (1917):</b>
Hs lập bảng vào vở.


<i><b>Các cuộc k/ </b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>


<i><b>Khởi nghĩa ở Huế.</b></i> <i><b>Khởi nghĩa ở Thái </b></i>
<i><b>Nguyên.</b></i>


Nguyờn nhõn
Lnh o.



Diễn biến chính.
Kết quả.


HS lp bảng, nhận xét ,gv hồn chỉnh.
<b>-Hoạt động 3:</b>


-Gv:Cho HS trình bày những hiểu biết
của mình về quảng đời niên thiếu của
Nguyễn tất Thành trớc 1911, nhất là
thời gian ở Huế & sự kiện 5-6-1911(HS
chuẩn bị ở nhà).


-Gv:Mục đích của hcuyến đi?


-Hs:Tìm con đờng cứu nớc mới.Vì
khơng tán thành đờng lối của các bậc
tiền bối.


-Gv:Hoạt động của Nguyễn Tất Thành
sau khi ra đi?


-Gv:Chỉ lợc nơi đến trên lợc đồ.


-Gv:Những hoạt động yêu nớc của
Ngừơi tuy chỉ bớc đầu nhng là ĐK quan
trọng để Ngời xác định con đờng cứu
n-ớc đúng đắn cho dân tộc.


-Hs:Thảo luận:Hớng đi của Nguyễn Tất


Thành có gì mới so với những nhà u
nớc chống Phỏp trc ú?


(Nguyễn Tất Thành sang phơng Tây tìm


<b>3. Hot động của Nguyễn Tất Thành</b>
<b>sau khi ra đi tìm đờng cứu nớc:</b>


a.TiĨu sư & hoàn cảnh Nguyễn Tất
Thành:


-Nguyn tất Thành sinh ngày 19-5-1890
tại xã Kim Liên, Nam Đàn,Nghệ An.
-Gia đình & q hơng có truyền thống
CM.


-CMVn đang bế tắc về đờng lối.
b.Hoạt động:


-5-6-1911 Nguyên Tất Thành ra đi tìm
đờng cứu nớc.


-Ngêi ®i qua nhiỊu níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

hiểu bí mật đằng sau những từ :Tự
do,bình đẳng, bác ái.Ngời không đi
theo con đờng của các tiền bối, từ khảo
sát thực tế, Ngời đúc rút kinh nghiệm
rồi quyết định theo CN Mác -Lê Nin.
-Gv:Kết luận:Những hoạt động bớc


đầu của Nguyễn Tất Thànhđã mở ra
chân trời mới cho CMVN.


<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Trình bày đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nớc trong những năm
1914-1918?


-Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.
<b>VH ớng dẫn, dặn dò:</b>


-Bài tập: Su tầm tranh ảnh, tài liệu về cuộc hành trình tìm đờng cứu nớc của
Nguyễn Tất Thành.


- Ôn tập lại những kiến thức đã học từ 1858 đến đầu thế kỷ 20:Soạn những cõu
hi, lp bng thng kờ theo mu SGK.



---Ngày soạn 5/8/2010


Ngày gi¶ng


<b> Tiết 50 lịch sử địa phơng</b>
A/ mục tiêu


Giúp HS nắm đợc một số kiến thc về LS Phú Thọ
--Kĩ năng tìm hiểu


-Giáo dục tình yêu quê hơngđể có ý thức vơn lên
B/Chuẩn bị đồ dùng



-Gv :tìm hiểu về Đền Hùng
-HS: su tầm tìm hiểu đền Hùng
C/Tiến trình dạy học


1/Tỉ chøc


2/KiĨm tra :KT sù chuẩn bị của HS
3/Bài mới


Tiếp tục tìm hiểu quê hơng mình (lịch sử tØnh Phó Thä.


Hoạt động của thầy và trị hoạt động của trò


Theo em cã những nữ tớng nào tham
gia cuộc khởi nghĩa hai bà Trng?


I .Phó Thä vèi những cuộc kháng
chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Theo emPhó Thä ta tham gia cuéc
khang chiÕn chèng qu©n Mông
Nguyên NTN?


A ./ Nhng n tng quờ hng
t t


-bát nàn công chúa (có tên Thục
N-ơng - ngời ở Trang Phợng Lâu)



-Nàn Nội (hay Bạch Hạc Thuỷ Công
chúa) nay thuộc thành phố Việt Trì
.là cháu của Thi Sách.


-Thìn Hoa C«ng chóa (nay thc
HiỊn Quan ,Tam N«ng,Phó Thọ).bà
là ngời gan dạ, có tài đi săn,giỏi võ
nghệ.


-Nữ tớng Xuân Nơng .nay thờ ở Tam
Nông.


n th cỏc v tớng tham gia
cuộc khởi nghĩa hai bà Trng :
- Hai bà Trng, Nguyệt C và Tiến Anh
thờ ở Đình và đền Huân Trầm (xã
Điêu Lơng,sông Thao ,Cẩm Khê)
-Bà Thiều Hoa(Đền Cả và miếu Hiền
Quan)


..


……


II./Phú Thọ từ thế kỉ X đến giữa thế
kỉ XIX.


<i><b>1./Tham gia cuéc kh¸ng chiÕn</b></i>
<i><b>chèng quân xâm lợc </b></i>
<i><b>Mông-Nguyên(thế kỉ XIII)</b></i>



*khỏng chin ln 1:ta chặn đánh ở
Quy Hoá do quân của Hà
Bổng.chúng đã phải rút chạy về nớc.
*kháng chiến lần 2:khi giặc đến
huyên Phù Ninh cũng bị quân ta
hăng hái xông ra đánh bại,dùng cả
cờ giặc để vào doanh trại giặc và phá
đợc chúng


* kháng chiến lần 3 :khi quân giặc
rút chạy.áo Lỗ Xíh chạy đến Cao
Xá,Lâm Thao trận giao chiến diễn ra
ác liệt làm cho Lỗ Xích,Thốt Hoan
chạy vội về nớc.


<i><b>2./Chèng qu©n Minh (thÕ kØ XV</b></i>)
Nh©n d©n Cao X¸ cịng tham gia
chống các cuộc càn quét giết ngời
c-ớp của,bắt phu bắt lính


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Kháng chiến chống Pháp ,Mỹ NTN?


Em hÃy cho biết ngày giỗ tổ Hùng
Vơng có ý nghÜ g×


II/Tìm hiểu về Đền Hùng
-Nét đẹp văn hố dân tộc


-BiÕt ¬n tỉ tiên có công dựng nớc


,giữ nớc


-thể hiện tinh thần đoàn kết
-Lạc quan


4 ./ Cđng cè bµi häc


Em có thể nêu tên một số các anh hùng tham gia cuộc kháng chiến chông
giặc ngoại xâm ở địa phơng em.


5./ Híng dÉn vỊ nhµ


Tự tìm hiểu tiếp lịch sử địa phng v ụn tp kim tra hc kỡ.


<b>Ôn tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>Ngày soạn: 29/4/2010 </i>
<i>Ngày giảng: / / 200</i>


Tiết 51: Bài 31 ÔNtập lịch sử việt nam từ năm 1858 n nm
<b>1918.</b>


<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<i>1.Kiến thức:</i>


Giúp Hs củng cố những kiến thức cơ bản về:


- Lch s dõn tộc từ giữa thế kỷ 19 đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất.


- Tiến trình xâm lợc của TD Pháp, cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân


ta, nguyên nhân thất bại của công cuộc giữ nớc cuối thế kỷ 19.


-Đặc điểm, diễn biến cơ bản của phong trào đấu tranh vũ trang trong phạm trù
phong kiến(1885-1896).


<i>2. T tởng:</i>


- Củng cố cho HS lòng yêu nớc & ý chí căm thù giặc.


-Trõn trng s hy sinh dng cm của các chí sĩ cách mạng tiền bối đấu tranh
cho c lp dõn tc.


<i>3. Kĩ năng:</i>


-Rèn luyện kĩ năng:Tổng hợp,phân tích, nhận xét, so sánh những sự kiện lịch
sử, nhân vËt lÞch sư.


-Kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lch s.
<b>B</b>


<b> .Ph ơng pháp: </b>Thảo luận, phát vấn,so sánh....
<b>C.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1.Chuẩn bị của GV</b>:</i>


- Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử VN Từ nam 1858 -1918.
- SGK,SBT,giáo án.


<i><b>2.Chuẩn bị của HS:</b></i>



-Hc bi c, ôn tập lại những kiến thức đã học.
-Hoàn thành các bi tp.


-Chuẩn bị bài ôn tập, lập các bảng thống kê theo mẫu SGK.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định lớp:</b>


<b>II.KiĨm tra bµi cị: </b>KÕt hợp ở phần ôn tập.
<b>III.Bài mới:</b>


<b>1.Gii thiu bi mi: </b>Trong HK2 chúng ta đã tìm hiểu lịch sử Việt nam từ
1858-1918.Trong bài này, chúng ta sẽ thống kê lại xem trong giai đoạn lịch sử đã
học có những sự kiện chính nào cần phải chú ý, nội dung chính của giai đoạn này
nh thế nào.


<b>2 Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV&HS:</b> <b>Hoạt động cùa trò:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:Chia HS làm 3 nhóm, H/d HS mỗi
nhóm lập 1 bảng thèng kª sau:


<b>-Nhóm 1</b>: Q trình xâm lợc VN của
thực dân Pháp & cuộc đấu tranh chống
xâm lợc của nhân dõn ta:



<b>-Nhóm 2</b>: Lập niên biểu về phong trào
Cần Vơng.


-<b>Nhóm 3:</b>Phong trào yêu nớc đầu thế
kỷ 20:


<b>1.Những sự kiện chính:</b>


Thời gian Quá trình xâm lợc
Cuộc đ/t của ND ta.


Thời gian Sự kiÖn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv: Sau khi HS lập bảng xong, gv dựa
trên các bảng chuẩn bị sẵn, đặt câu hỏi
cho HS trả lời nhằm cho HS nắm đợc
những nội dung chính của LSVN từ
năm 1858-1918.


-Gv: Vì sau TD Pháp xâm lợc nớc ta?
Nguyên nhân nớc ta trở thành thuộc địa
của TD Pháp? Nhận xét chung về
phong trào chống Pháp cuối thế kỷ 19?
Những nét chung về phong trào Cần
V-ơng? Những chuyển biến về kinh tế, xã
hội, t tởng của phong trào yêu nớc đầu
thế kỷ 20?Nhận xét chung về phong
trào yêu nớc ở VN đầu thế kỷ 20?Bớc


đầu hoạt động của Nguyễn Tất Thành,ý
nghĩa của các hoạt động đó?


<b>II.Nh÷ng néi dung chủ yếu : </b>


1.Pháp xâm lợc Việt Nam.


2.Nc ta trở thành thuộc địa của thc
dõn Phỏp.


3.Phong trào kháng Pháp cuối thế kỷ
19.


4.Phong trào Cần Vơng.


5.Những chuyển biến kinh tế, xà hội,t
t-ởng trong phong trào yêu nớc VN đầu
thế kỷ 20.


<b>Hot ng 3: </b>HS lm bi tp thc hnh:


-Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng.
K/ nghĩa Thời gian Ngời l/đ Địa bàn h/đ N/n thất bại ý nghĩa


-So sánh 2xu hớng yêu nớc của Phan Bội Châu & cải cách của Phan Châu
Trinh về chủ trơng, biện pháp, khả năng thực hiện,tác dụng ,hạn chÕ.


-Su tầm tranh ảnh, tài liệu về Bác Hồ thời niờn thiu( c bit thi gian
Hu).



<b>IV.Dặn dò, h ớng dÉn:</b>


-Ôn tập kỹ các kiến thức đã học , chuẩn bị kiểm tra HK 2:
+Nắm kỹ thời gian những s kin ln.


+Phong trào kháng Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ 19 (Phong trào Cần
V-ơng, phong trào Yên Thế).


+Những chuyển biến của nớc ta đầu thế kỷ 20,xu hớng yêu nớc mới xuất hiện
nh thế nào.


Ngày soạn


Ngày giảng ..2010


<b>Tit52 Kiểm tra học kì II</b>
<b>A/mục đích u cầu</b>


Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá việc nhận thức của hs .
Rèn kĩ năng xác địng ccâu hỏi cách thức làm bài


Giáo dục ý thức tự giác khi làm bài
<b>B/Thiét bị đồ dùng </b>


GV đề bài
HS giy bỳt


<b>C/ tiến trình dạy học </b>
1Tổ chức



2 KiĨm tra
3/Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

/Cđng cè


Thu bµi ,nhËn xÐt
5HDVN


</div>

<!--links-->

×