Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 7: Quan hệ từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


<b>Đề kiểm tra 15 phút </b>

<b>Ngữ văn</b>

<b> 7</b>

<b> </b>

<b>:</b>


<b>Quan hệ từ</b>



1. Quan hệ từ "hơn" trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
"Lịng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?"


A. Nhân quả.
B. Điều kiện.
C. So sánh.
D. Sở hữu.


<b>2. Quan hệ từ “ hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì ?</b>
<b>Lịng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?</b>


A. Nhân quả
B. Điều kiện
C. Sở hữu
D. So sánh


<b>3. Quan hệ từ "mà" trong câu thơ "Mà em vẫn giữ tấm lịng son" biểu thị ý nghĩa </b>


quan hệ gì?
A. Đối lập.
B. Điều kiện.
C. Sở hữu.
D. So sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>


<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


A. Tơi biếu cân cam này cho anh Dân.
B. Tôi biếu anh Dân cân cam này.
C. Tôi biếu cho anh Dân cân cam này.
D. Tôi biếu cân cam này anh Dân.


<b>5. Quan hệ từ nào không thể điền vào chỗ trống trong câu:</b>


"Lâu lắm rồi nó mới cởi mở...tơi như vậy."
A. cùng


B. cùng với
C. về


D. với


<b>6. Dịng nào đúng khi phân biệt sắc thái khác nhau của hai câu:</b>


(1) "Nó chậm nhưng chắc."
(2) "Nó chắc nhưng chậm."


A. Câu (1) nhấn mạnh vào yếu tố "chắc" nên tỏ ý khen là chính; câu (2) nhấn mạnh
vào yếu tố "chậm" nên tỏ ý chê là chính.


B. Cả hai câu vừa có chỗ chê, vừa có chỗ khen. Người nói khen yếu tố "chắc", chê
yếu tố "chậm".


C. Câu (1) vừa chê và vừa khen; câu (2) cũng vừa chê và vừa khen. Người được
nói đến có cả hai đặc điểm là chậm và chắc.



D. Câu (1) tỏ ý khen, nhưng khen nhiều hơn; câu (2) tỏ ý khen, nhưng khen ở mức
thấp.


<b>7. Thế nào là quan hệ từ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


B. Là từ chỉ người và vật.


C. Là từ mang ý nghĩa tình thái.


D. Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu.


<b>8. Trong các dòng sau, dịng nào có sử dụng quan hệ từ?</b>


A. vừa trắng lại vừa tròn.
B. tay kẻ nặn.


C. giữ tấm lòng son.
D. bảy nổi ba chìm.


<b>9. Dịng nào chỉ gồm những trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ?</b>


A. Lòng tin của nhân dân; khn mặt của cơ gái; giỏi về tốn.
B. Tay của nó bẩn; làm việc ở cơ quan; đầu của ông ấy to.
C. Cái tủ bằng gỗ; đến trường bằng ơ tơ; sách ở trên bàn.
D. Lịng tin của nhân dân; làm việc ở nhà; thân ái với bạn bè.



<b>10. Có thể dùng quan hệ từ nào để điền vào chỗ trống trong câu văn:</b>


"Khn mặt...cơ gái khơng có nét gì đặc biệt nhưng rất ưa nhìn."
A. cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


<b>Đáp án Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn lớp 7</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> C D A D C A D A D C


</div>

<!--links-->
bo de kiem tra 15 phut mon vat ly lop 7 hoc ki 2 kho tai lieu vat ly
  • 12
  • 155
  • 0
  • ×