Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MỘT SỐ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b>



<b>Ngày giảng: TiÕt 48: </b>


<b>KIÓM TRA VĂN HọC TRUNG ĐạI</b>



a. mc tiờu cn t .


<b>1. Kiến thøc: </b>


Giúp HS củng cố khái quát kiến thức đã học về các VB VH trung đại ( Tác giả, tỏc phm, th loi, ni
dung, ngh thut..)


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng phân tích tìm hiểu u cầu đề bài, vận dụng kiến thức đã học vào viết đoạn .


<b>3. Thái độ: </b>


GD HS ý thức tự giác, trung thực, cảm nhận đợc những nét nổi bật về con ngời lịch sử qua các tác phẩm
văn học trung đại.


b. <b>chuÈn bÞ .</b>


- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án
- Học sinh: Giáy kiểm tra


<b>c. </b>


<b> Ph ơng pháp.</b>


- Hot ng cỏ nhõn,



<b>D. Tin Trỡnh bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2</b>

. Ma trận:



<b>ChuÈn ch¬ng trình</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>VD thấp</b> <b>VD cao</b> <b>Tổng</b>


<b>số</b>
<b>câu</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chuẩn kiến thức</b>
<b>- Học sinh nm c </b>


những nét cơ bản về
tác giả, tâc phẩm, thể
loại, nội dung, nghệ
thuật của các văn bản:


Chuyện ngời con gái
Nam Xơng;
Chuyện cũ trong phủ


chúa Trịnh;
Hoàng Lê nhất thống



chí ( hồi 14)
Truyện Kiều;
Lục Vân Tiên;


Câu1,
Câu2
Câu5


Câu3


Câu4 5


<b>Chuẩn kĩ năng</b>


<b>-</b>

<b> Rèn luyện kỹ năng </b>


phõn tớch tỡm hiu yêu
cầu đề bài, vận dụng
kiến thức đã học vào
tóm tắt văn bản.
- Phân tích nội dung
và nghệ thuật một văn
bản cụ thể


C©u1
C©u 2


C©u 3
3



<i><b>Tỉng sè c©u</b></i> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>8</b>


<b>Tỉng ®iĨm </b> <b>2</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Tỉ lệ %</b> <b>20%</b> <b>10%</b> <b>50%</b> <b>20%</b>


<b>3. Đề bài</b>


<b>I/ TRắC NGHIệM (3đ): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. Truyền kì mạn lơc lµ:</b></i>“ ”


a. Ghi chép tản mạn những điều kì lạ vẫn đợc lu truyền .
b. Ghi chép tản mạn những đìêu kì lạ.


c. Ghi chép những điều kì lạ đợc lu truyền.
d. Ghi chép những điều đợc lu truyền.


<i><b>2. Håi thứ 14 trong Hoàng Lê nhất thống chí tái hiện sự việc gì :</b></i>
a. Chiến thắng của vua Lê và sự thảm hại của quân Thanh.
b. ChiÕn th¾ng cđa vua Quang Trung.


c. Chiến công của vua Quang Trung và sự thảm bại của quân Thanh cùng số phận bi đát của bọn
thống trị nhà Lê.


d. Sù thèng nhất của vua Lê.


<i><b>3. Nghệ thuật tiêu biểu trong đoạn trích Chị em Thuý Kiều là :</b></i>


a. NghƯ tht so s¸nh. b. Nghệ thuật sử dụng hình ảnh ớc lệ.


c. Nghệ thuật nhân hoá. d. Dùng điển tích.


<i><b>4. Tả cảnh ngụ tình là :</b></i>


a. T cnh, tả tình. b. Tả vẻ đẹp của cảnh, nỗi khổ của ngời.
c. Nói lên tình cảm của con ngời. d. Mợn cảnh vật để gửi gắm tâm trạng.


<i><b>5.. Nèi c¸c néi dung ë vÕ A víi các nội dung ở vế B sao cho phù hợp:</b></i>


<b>Tác giả</b> <b>Tác phẩm</b>


Phạm Đình Hổ Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh


Nguyễn Dữ Chuyện ngời con gái Nam Xơng


Nguyễn Du Hoàng Lê nhất thống chí


Lục Vân Tiên
Truyện Kiều


<i><b>II/ Tự LUậN: (7đ)( HS làm trên giấy KT) </b></i>


<b>CU 1: Phõn tớch v đẹp của chị em Thúy Kiều qua đoạn trích: Chị em Thỳy Kiu ca Nguyn Du? </b>


(5đ)


<b>CÂU 2: Chỉ rayếu tố li kì ở phần 2 trong chuyện: Ngời con gái Nam Xơng Các yếu tố nay có giá trị gì ?</b>


(2,5đ)



<b>Đáp án Biểu điểm</b>


<b>I/ TRắC NGHIệM (3đ): </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Câu 5 (1đ )</b>


<b>Tác giả</b> <b>Tác phẩm</b>


Phạm Đình Hổ Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh


Nguyễn Dữ Chuyện ngời con gái Nam Xơng


Nguyễn Du Hoàng Lê nhất thống chí


Lục Vân Tiên
Truyện KiỊu


<b>II/ Tù LN: (7®)</b>


<b>CÂU 1: (5đ) Cần phân tích đợc:</b>


- Trong truyện Kiều đoạn trích:” Chị em Thuý Kiều” đã miêu tả bức chân dung hai chị em Thuý
Kiều tài sắc vẹn toàn.


- Bút pháp chủ đoạ đợc nhà thơ sử dụng là: gợi tả, ớc lệ, biện pháp nghệ thuật chủ đạo là so sánh,
ẩn dụ, tợng trng, lấy các hình ảnh thiên nhiên để so sánh với ve đẹp của con ngời



- Hai câu thơ đầu vừa giới thiệu vị trí hai cơ gái vừa đánh gia chung bằng một hình ảnh ẩn dụ: Hai
ả tố nga – vẻ đẹp trong trắng, cao quý. Hai câu sau vừa là nhận xét khái quát về vẻ đẹp của mỗi
ngời


- Vẻ đẹp của Thuý Vân: “ Trang trọng khác vời” Đó là vẻ đẹp quý phái khác thờng ít ngời sánh
đ-ợc. Vẻ đẹp đợc so sánh với các hình ảnh cuả thiên nhiên tạo nên sự hài hồ báo hiêu cuộc đời
bình lặng


- Vẻ đẹp của Thuý Kiều: “Sắc sảo mặn mà” vẻ đẹp phi thờng khơng tạo khơng tạo nên sự hài hồ
v ờm m vi thiờn nhiờn .


<b>CÂU 2: (2 đ)</b>


*Yừu tè li k×:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phan Lang đợc vợ vua biẻn Ham Hải cứu sống về gặp lại Trơng sinh.
*Giá trị:


</div>

<!--links-->

×