Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.65 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRNG THPT HU LC 2</b>


<b>Tổ: HóANGOạI NGữ</b>



<b>Tổ: HóANGOạI NGữ</b>

<b>Tổ: HóANGOạI NGữ</b>

<b>Tổ: HóANGOạI NGữ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>HCl</sub></b>



NH

<sub>3</sub>

CH

4


Tại sao trong tự nhiên nguyên tử của các



nguyên tố lại tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử


hoặc tinh thể?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>




<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>V</b>

<b>í dụ</b>

<b>:</b>



<b>2OO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2H→H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2H + O H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<i><b> Vậy liên kết hoá học là gì?</b></i>



<b> K/n: Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa </b>


<b>các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh </b>


<b>thể bền vững hơn.</b>



<b>Được giải thích bằng sự giảm năng lượng khi chuyển </b>
<b>các nguyên tử riêng rẽ thành phân tử hay tinh th</b>

<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>


<b>Liên kết ion</b>




<b>Cu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>


<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính cht chung ca hp </b>
<b>cht ion</b>


<b>Bài:16</b>




<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa häc </b>


<b>Liªn kÕt ion</b>



<b>He: </b>

<b>1s</b>

<b>2</b>


<b>Ne: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>


<b>Ar: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6</b>


<b>Cấu hình electron vững bền</b>



<b> Các khí hiếm tồn tại trong tự nhiên ở </b>


<b>dạng nguyên tử riêng rẽ</b>



<b>Viết cấu hình electron của: </b>



<b>He (Z=2); Ne (Z=10); Ar (Z=18).</b>



<b>N: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>3</b>


<b>O: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>4</b>


<b>H:</b>

<b>1s</b>

<b>1</b>


<b>Cl:1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>5</b>



<b> Tại sao các khí hiếm trong tự nhiên lại </b>


<b>tồn tại dưới dạng nguyên tử tự do riêng rẽ, </b>


<b>mà không liên kết lại với nhau? </b>



<b>O O</b>


<b>N N</b>


<b>H H</b>


<b>Cl Cl</b>


<b>O</b>


<b>H</b>

<b>H</b>


<b>Cl</b>


<b>H</b>


<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>


<b>HCl</b>



<b> Quy tắc bát tử là gì? </b>



<b></b>

<b>Quy tắc bát tử (8 electron) các nguyên </b>


<b>tử của các nguyên tố có khuynh hướng liên </b>


<b>kết với nguyên tử khác để đạt được cấu </b>



<b>hình vững bền giống khí hiếm với 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>




<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>

<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung ca hp </b>
<b>cht ion</b>


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>


<b>Liên kÕt ion</b>




<b>Quy tắc bát tử (8 electron) các nguyên tử </b>



<b>của các nguyên tố có khuynh hướng liên </b>


<b>kết với nguyên tử khác để đạt được cấu </b>


<b>hình vững bền giống khí hiếm với 8 </b>



<b>electron (hoặc 2 electron đối với He) ở lớp </b>


<b>ngồi cùng.</b>



<b> Các khí hiếm tồn tại trong tự nhiên ở </b>



<b>dạng nguyên tử riêng rẽ.</b>



<i><b>Chú ý: Một số trường hợp không tuân theo </b></i>


<i><b>qui tắc bát tử</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26 </b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>

<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>



<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



+


3+


3+


1s

2

<b>2s</b>

<b>1</b>


Li

Li

+


<b>1s</b>

<b>2 </b>

<b>(gi ng He)</b>

<b><sub>ố</sub></b>



<b>Sự tạo thành ion Li</b>

<b>+</b>


<b>Sự tạo thành ion Li</b>

<b>+</b>


<b>Li Li</b>

<b>+</b>

<b> + 1e</b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>




<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>

<b>Sự tạo thành ion Mg</b>

<b><sub>Sự tạo thành ion Mg</sub></b>

<b>2+2+</b>


12+

+



Mg

Mg

2+


1s

2

2s

2

2p

6

<b>3s</b>

<b>2</b>

1s

2

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>(giống Ne)</b>


12+


<b>Mg Mg</b>

<b>2+</b>

<b> + 2e</b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>




<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Cation</sub></b>

<b>Cation</b>



<b>M M</b>

<b>n+</b>

<b> + ne</b>


<b>Nguyên tử kim loại Cation</b>


<b>Tổng quát:</b>


<b>Ví dụ: Viết quá trình tạo thành các cation sau:</b>



K

+

, Fe

3+

, Ca

2+

, Cu

2+

. Từ nguyên tử trung hòa?



<b>K K</b>

<b>+</b>

<b> + 1e</b>



<b>Fe Fe</b>

<b>3+</b>

<b> + 3e</b>



<b>Ca Ca</b>

<b>2+</b>

<b> + 2e</b>



<b>Cu Cu</b>

<b>2+</b>

<b> + 2e</b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liªn kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>




<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion dương (cation)</b>



<b>Ion dương (cation)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Cation</sub></b>

<b>Cation</b>




<b>M M</b>

<b>n+</b>

<b> + ne</b>


<b>Nguyên tử kim loại Cation </b>


<b>Tªn cation kim loại = Cation + tên kim loại</b>


<b>Na</b>

<b>+</b>


<b>Al</b>

<b>3+</b>


<b>Mg</b>

<b>2+</b>


<b>Cu</b>

<b>+</b>


<b>Vớ d:</b>

<b><sub>Cation natri</sub></b>



<b>Cation nhụm</b>


<b>Cation magiờ</b>


<b>Cation ng I</b>



<b>Tng quỏt:</b>


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>




<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thnh F</b>

<b><sub>S to thnh F</sub></b>

<b>-</b>


-+



F



1s

2

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>5</b>

1s

2

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

F



9+
9+


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa häc </b>


<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>



<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành O</b>

<b><sub>Sự to thnh O</sub></b>

<b>2-</b>


2-8+


8+

+



<b>O</b>

<b>O</b>

<b></b>



<b>2-1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>4</b>

<b>1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa häc </b>


<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>




<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Anion</sub></b>

<b>Anion</b>



<b>X + me X</b>

<b></b>


<b>m-Nguyên tử phi kim Anion </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Tổng quát:</b>


<b>Ví dụ: Viết quá trình tạo thành các anion sau:</b>



Cl

-

<sub>, S</sub>

2-

<sub>, I</sub>

<b>-</b>

<b>. Từ nguyên tử trung hòa</b>



<b>Cl + 1e Cl</b>

<b></b>



<b>-S + 2e -S</b>

<b></b>


<b>2-I + 1e 2-I</b>

<b></b>


<b>-Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>


<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Anion</sub></b>

<b>Anion</b>



<b>X + me X</b>

<b></b>


<b>m-Nguyên tử phi kim Anion </b>
<b> </b>


<b>Tên Anion = Ion + tên gốc axit </b>


<b>Cl</b>

<b></b>


<b>-S</b>

<b></b>


<b>2-F</b>

<b></b>


<b>-O</b>

<b></b>


<b>2-Ví dụ:</b>

<b><sub>Ion clorua</sub></b>




<b>Ion sunfua</b>


<b>Ion florua</b>



<b>Ion oxit</b>



<b>Tng quỏt:</b>


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>



<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Ion</b>



<b>* Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện </b>


<b>được gọi là ion</b>



<b>Ion âm (anion)</b>



<b>Ion âm (anion)</b>

<b>Sự tạo thành </b>

<b><sub>Sự tạo thành Anion</sub></b>

<b>Anion</b>



<b>X + me X</b>

<b></b>


<b>m-Nguyên tử phi kim Anion </b>
<b> </b>


<b>Tên Anion = Ion + tên gốc axit </b>


<b>SO</b>

<b><sub>4</sub>2</b>


<b>-HSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>-H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>-NO</b>

<b></b>


<b>-Vớ d:</b>

<b><sub>Ion sunfat</sub></b>



<b>Ion hirosunfat</b>



<b>Ion ihirophotphat</b>



<b>Ion nitrat</b>



<b>Tng quỏt:</b>


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liªn kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>



<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>b> Ion đơn và ion đa nguyên tử</b>


VD: Cation Li

+

, Na

+

, Mg

2+

, Al

3+



Anion O

2-

<sub>, F</sub>

-

<sub> …</sub>



Cation NH

<sub>4</sub>+

, Anion SO



42-

, OH

-

, NO

3-



<b>Ion đơn nguyên tử</b>



<b> Ion đa nguyên tử</b>



<b>* Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ 1 nguyên tử </b>


<b>* Ion đa nguyên tử là ion to nờn t nhiu nguyờn </b>


<b>t liờn kt vi nhau.</b>



<b>Bài:16</b>




<b>KháI niƯm vỊ liªn kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>



<b>BÀI TẬP</b>



<b>Câu 1.</b>

Phát biểu nào sau đây là sai?



Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để:



A Chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B


C
D


Có cấu hình electron của khí hiếm


Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
Chuyển sang trạng thỏi cú nng lng cao hn


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>




<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>Câu 2.</b>

Viết cấu hình electron của các ion sau:


K

+

; S

2-

; Al

3+

; Fe

2+

; Br



<b>-K</b>

<b>+</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6 </b>


<b>S</b>

<b>2-</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6 </b>


<b>Al</b>

<b>3+</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6 </b>


<b>Fe</b>

<b>2+</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6</b>

<b>3d</b>

<b>6 </b>


<b>Br</b>

<b>-</b>

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>6</b>

<b>3s</b>

<b>2</b>

<b>3p</b>

<b>6</b>

<b>3d</b>

<b>10</b>

<b>4s</b>

<b>2</b>

<b>4p</b>

<b>6 </b>

Tr li



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>


<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>


<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử </b>


11+ 17+


<b>Na: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6 </b>

<b>3s</b>

<b>1</b>

<b><sub>Cl: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>5</b>


<b>Xét sự tạo thành phõn t NaCl</b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>




<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử </b>


11+ 17+


+



<b>-Na: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b><sub>Na</sub></b>

<b>6 </b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>+</b>

<b><sub>: 1s</sub></b>

<b>1</b> <b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6 </b>

<b><sub>Cl</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub>: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>Cl: 1s</sub></b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>26 </b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>22</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>6 6</b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>3p</sub></b>

<b>5</b>


<b>Phương trình phản ứng </b>



Na + Cl

<sub>2</sub>

Na

+

Cl



-22

2



1e


x




<b>NaCl</b>



<b>Xét sự tạo thnh phõn t NaCl</b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>



<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>a> Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử </b>


<b>Xét sự tạo thành phân tử MgO</b>



8+



2-8+


12+


2+


12+


<b>Phương trình phản ứng </b>



Mg + O

<sub>2</sub>

Mg

2+

O



2-22

2



2e


x



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>




<b>Liên kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>b> Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử nhiều </b>
<b>nguyên tử </b>



<b>Mg: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>3s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>F: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>5</b>


<b>12+</b> <b><sub>9+</sub></b>


<b>Xét sự tạo thành phân tử MgF</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> Liệt kê một số loại ion mà em biêt? Từ </b>


<b>đó cho biết ion là gì? </b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kết ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>



<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>b> Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử nhiều </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>Mg</b>

<b>2+</b>

<b><sub>: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>F</b>

<b>6 </b>


-

<b><sub>: 1s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>


<b>9+</b>
<b>12+</b>


<b>Xét sự tạo thành phân tử MgF</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>+6</b>


<b>2+</b>



<b>9+</b>


<b> </b>



<b>-+6</b>



<b> </b>



<b>-F</b>

-

<b>: 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>


<b>Phương trình phản ứng </b>



Mg + F

<sub>2</sub>

Mg F

2


2e



<b>2+</b> <b></b>

<b>-Bài:16</b>



<b>KháI niệm vỊ liªn kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>




<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b> Liên kết ion được tạo thành như thế nào?</b>



<b>Kết luận: Liên kết ion là liên kết được hình </b>


<b>thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion </b>



<b>mang điện tích trái dấu.</b>



<b>Kim loại điển hình</b>



<b>Kim loại điển hình</b>

<b><sub>LK ION</sub></b>

<b>Phi kim điển hỡnh</b>

<b><sub>Phi kim in hỡnh</sub></b>



<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>




<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b>Tinh thể NaCl</b>



<b>Tinh thể I</b>



<b> Tinh thể Cu</b>



<b> Tinh thể là gì ?</b>




<b>Kết luận: Tinh thể gồm được cấu </b>


tạo từ: Nguyên tử, phân tử hoặc ion
được sắp xếp một cách <b>đều đặn</b>,


<b>tuần hoàn</b> theo một trật tự nht nh
trong khụng gian Mng tinh th.


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm vỊ liªn kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>



<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>


<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


<b> Từ mạng tinh thể NaCl cho biết: Cấu </b>


<b>trúc tinh thể NaCl và vị trí của Na</b>

<b>+</b>

<b>, Cl</b>

<b></b>


<b>-trong mạng tinh thể ?</b>



<b>Xét tinh thể NaCl</b>



<b>* Tinh thể NaCl có cấu trúc hình lập phương</b>



5


3



6



4


2



1



Cl



-Na+


<b>* Một ion Na</b>

<b>+ </b>

<b>được bao quanh bởi 6 ion Cl</b>

<b>- </b>


<b>* Một ion Cl </b>

<b>-</b>

<b> được bao quanh bởi 6 ion Na</b>

<b>+</b>


<b>Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liên kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>




<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung của hợp </b>
<b>chất ion</b>


- Ở điều kiện thường là tinh thể bền vững.



- Ở điều kiện thường là tinh thể bền vững.



- Khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi.



- Khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi.



- Thường tan nhiều trong nước.



- Thường tan nhiều trong nước.



- Khi nóng chảy và khi hịa tan trong nước



- Khi nóng chảy và khi hịa tan trong nước



thì dẫn điện.



thì dẫn điện.



<b> Nghiên cu SGK cho bit tớnh cht ca </b>


<b>hp cht ion?</b>




<b>Bài:16</b>



<b>KháI niƯm vỊ liªn kÕt hãa häc </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>



<b>Tiết: 25+26</b>



<b>I. Khái niệm về liên kết </b>


<b>hóa học.</b>



<b>1. Khái niệm về liên kết.</b>
<b>2. Qui tắc bát tử (8 electron)</b>


<b>II. Liên kết ion.</b>



<b>2. Sự hình thành liên kết ion</b>
<b>1. Sự hình thành ion</b>


<b>III. Tinh thể và mạng tinh </b>


<b>thể ion</b>



<b>1. Khái niệm về tinh thể</b>
<b>2. Mạng tinh thể ion</b>


<b>3. Tính chất chung ca hp </b>
<b>cht ion</b>



<b>BI TP</b>



<b>Bài 1: Viết ph ơng trình biểu diễn sự hình </b>


<b>thành các ion sau từ nguyên tư t ¬ng øng</b>


<b> Ag</b>

<b>+</b>

<b><sub>, Fe</sub></b>

<b>3+</b>

<b><sub>, Fe</sub></b>

<b>2+</b>

<b><sub>, Br</sub></b>

<b></b>


<b>-Tr¶ lêi </b>



Ag  Ag

+

<sub> + e</sub>



Fe

Fe

3+

+ 3e



Fe

Fe

2+

+ 2e



Br + e

Br



<b>-Bài:16</b>



<b>KháI niệm về liên kết hóa học </b>



<b>Liªn kÕt ion</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×