Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 7: Từ ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


<b>Đề kiểm tra 15 phút </b>

<b>Ngữ văn</b>

<b> 7</b>

<b> </b>

<b>:</b>



<b>Từ ghép</b>


1. Từ "vui lịng" là đơn vị ngơn ngữ có đặc điểm gì về mặt cấu tạo?
A. Từ láy.


B. Từ đơn.


C. Từ ghép chính phụ.
D. Từ ghép đẳng lập.


2. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép chính phụ?
A. Thầy giáo.


B. Trầm bổng.
C. Sách vở.
D. Học hành.


3. <b>Dịng nào nêu khơng đúng đặc điểm của từ ghép chính phụ?</b>
A. Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa.


B. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính cấu tạo nên từ ghép
đó.


C. Từ ghép chính phụ gồm hai tiếng, tiếng chính và tiếng phụ, trong đó, tiếng phụ
có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.



D. Trong các từ ghép chính phụ, tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


B. Non
C. Thái Sơn
D. Cao


5. Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu từ ghép :


<i>Khi đã khôn lớn, trưởng thành, khi các cuộc đấu tranh đã tôi luyện con thành </i>
<i>người dũng cảm , có thể có lúc con sẽ mong ước thiết tha được nghe lại tiếng nói </i>
<i>của mẹ, được mẹ dang tay ra đón vào lịng. Dù có lớn khôn, khỏe mạnh thế nào đi </i>
<i>chăng nữa , con sẽ vẫn tự thấy mình chỉ là một đứa trẻ tội nghiệp, yếu đuối và </i>
<i>không được chở che.</i>


<i>(Mẹ tôi, Ét-môn-đô đơ A-mi-xi, Ngữ văn 7, tập 1)</i>


A. 3 từ
B. 4 từ
C. 5 từ
D. 12 từ


6. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?


A. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
B. Từ có hai tiếng có nghĩa.


C. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.



D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
7. Từ ghép đẳng lập là từ như thế nào?


A. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


D. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
8. Chọn dãy từ ghép chính phụ đúng
A. Học sinh, giáo viên, hiệu trưởng
B. Xe cộ, xe lam, xe sợi


C. Sung sướng, xe máy, nhà cửa
D. Cây cam, cây quýt , cây dừa


9. <b>Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?</b>
A. Cảm nhận.


B. Giày nón.
C. Sẵn sàng.
D. Quần áo.


10. Nghĩa của từ ghép chính phụ so với nghĩa của từng thành tố tạo nên nó ?
A. Nghĩa của từ ghép chính phụ bằng tiếng chính


B. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn tiếng chính
C. Nghĩa của từ ghép chính phụ rộng hơn tiếng chính
D. Khơng xác định được



<b>Đáp án Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn lớp 7</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> C A C A D D A D C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> VnDoc</b></i> <i><b>-</b><b>Tải</b></i> <i><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b></i> <i><b>bản</b><b>pháp</b></i> <i><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b></i> <i><b>miễn</b><b>phí</b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí lớp 10 - đề số 2 Phần : Động học chất điểm pps
  • 3
  • 1
  • 0
  • ×