Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ôn tập Toán 6 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ƠN TẬP HỌC KÌ I ( 2011 – 2012 )</b>
PHẦN SỐ HỌC:


A.

<i>Bài tập trắc nghiệm</i>


<i><b>Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:</b></i>


a/ Nếu tổng các chữ số của một số bằng 2020 thì số đó khơng chia hết cho 3.
b/ Nếu 2 số đều không chia hết cho 2 thì tổng của chúng khơng chia hết cho 2.
c/ Nếu a là số tự nhiên thì a là số nguyên.


d/ Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
<i><b>Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: </b></i>


a/ Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 3 thì tổng khơng chia hết cho 3.
b/Tập hợp các số nguyên không âm cũng là tập hợp các số tự nhiên.


c/Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
d/Số chia hết cho 2 là hợp số.


<i><b>Bài 3: </b></i>

Cho t p h p M các s t nhiên l n h n 3 v không v

ố ự

ơ

à

ượ

t quá 10. Khi ó:

đ



A. M

3; 4; 5; 6; 7; 8; 9

. B. M

3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10

.
C. M

4; 5; 6; 7; 8; 9

. D. M

4; 5; 6; 7; 8; 9;10

.
<i><b>Bài 4: .Cho tập hợp </b></i>H

x N / 5 x 11  

<i><b>. </b></i>

Khi ó:

đ



A. H

6; 7; 8; 9;10;11

. B. H

5; 6; 7; 8; 9;10



C. H

5; 6; 7; 8; 9;10;11

D. H

6; 7; 8; 9;10



<i><b>Bài 5.Tập hợp </b></i>P

x N / x 5 * 

đượ

<sub>c hi u l t p h p</sub>

ể à ậ




A. Các số tự nhiên lớn hơn 5. B. Các số tự nhiên không vượt quá 5.


C. Các số tự nhiên nhỏ hơn 5. D. Các số tự nhiên khác không không vượt quá 5.
<i><b>Bài 6</b></i>

.T p h p các s nguyên l n h n -3 v nh h n 4 l

ơ

à

ỏ ơ

à



A.

3; 2; 1; 0;1; 2; 3 

. B.

3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4 

.
C.

2; 1; 0;1; 2; 3

. D.

2; 1; 0;1; 2; 3; 4


<i><b>Bài 7.Cho </b></i>A

1; 2; 3

<sub> kh ng </sub>

đị

<sub>nh n o sau ây l sai ?</sub>

à

đ

à



A.

1 A

. B.

2 A

. C.

4 A

. D.

3 A

.


<i><b>Bài 8.Cho </b></i>

A

1; 2; 3

<i><b> và </b></i>

B

2; 3

<sub> kh ng </sub>

đị

<sub>nh n o sau ây l úng ?</sub>

à

đ

à đ



A.

B A

. B.

B A

. C.

B

A

. D.

B

A

.


<i><b>Bài 9.Tập hợp </b></i>K

5; 6; 7; 8; 9;10;11

có s ph n t l

ầ ử à



A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.


<i><b>Bài 10.Tập hợp </b></i>H

2; 3; 4; ...;100

<sub> có bao nhiêu ph n t ?</sub>

ầ ử



A. 97. B. 98. C. 99. D. 100.


<i><b>Bài 11.Tập hợp </b></i>D

1; 3; 5; ...; 201

<sub> có s ph n t l</sub>

ầ ử à



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài </b></i>

12.S x trong bi u th c 3x – 2 = 7 có giá tr b ng:

ị ằ



A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.



<i><b>Bài </b></i>

13.N u 2.(x + 2) = 24 thì x b ng

ế



A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.


<i><b>Bài 14.Với </b></i>

a; n N

<i><b> khi đó a</b><b>n</b></i>

<sub> b ng</sub>



A. a.n. B. a + n. C. a + a + ... + a<sub>(n số hạng)</sub> D. a.a...a<sub>(n thừa số)</sub>
<i><b>Bài 15.Biểu thức 3</b><b>5</b><b><sub>.3</sub></b><b>2</b></i>

<sub> có k t qu l</sub>

ế

ả à



A. 37<sub>.</sub> <sub>B. 3</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 3</sub>10<sub>.</sub> <sub>D. 9</sub>7<sub>.</sub>


<i><b>Bài </b></i>

16.S n o chia h t cho c 2; 3 v 5 trong các s sau

ố à

ế

à



A. 130. B. 230. C. 330. D. 430.


<i><b>Bài 17</b></i>

. Phép tính (- 3) + (- 5) có k t qu l

ế

ả à



A. 8. B. – 8. C. 2. D. – 2.


<i><b>Bài 18. Kết quả phép tính (- 5) + (- 3) – </b></i>

(- 4) là



A. 4. B. – 4. C. 2. D. – 2.


<i><b>Bài 19. Biểu thức </b></i>  3  5

b ng



A. 2. B. – 2. C. 8. D. – 8.


<i><b>Bài 20.Phép tính 3</b><b>4</b></i>

đượ

<sub>c hi u l :</sub>

ể à



A. 3 + 3 + 3 + 3. B. 3×4. C. 3×3×3×3. D. 3:4.



<i><b>Bài 21</b></i>

Đ ề

i u ki n

ệ để

phép tr a – b (a, b l hai s t nhiên) th c hi n

à

ố ự

ệ đượ à

c l :



A.

a b

. B.

a b

. C.

a b

b 0

. D.

a b

b 0

.


<i><b>Bài 22.Cho hai số tự nhiên a và b, ta ln tìm được hai số tự nhiên q và r sao cho</b></i>


a = b.q + r. Khi ó r có i u ki n gì ?

đ

đ ề



A.

r 0

. B.

0 r b

 

. C.

0 r b

 

. D.

0 r b

 

.


<i><b>Bài 23</b></i>

.Trong m i phép chia s t nhiên b t k cho 4 s d có th l nh ng s

ố ự

ấ ỳ

ố ư

ể à


n o ?

à



A. 1; 2; 3. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 1; 2; 3. D. đáp án khác.


<i><b>Bài 24.Cho hai tập hợp </b></i>

A

<sub></sub>

2;3;4;5;6;7;8

<sub></sub>

<i><b> và </b></i>

B

<sub></sub>

3;5;7

<sub></sub>

khi ó cách vi t n o sau ây

đ

ế

à

đ


không úng ?

đ



A.

6 A;6 B

. B.

5 A;5 B

. C.

B

A

. D.

A

B

.


<i><b>Bài 25</b></i>

. T ng, hi u n o sau ây không chia h t cho 6 ?

à

đ

ế



A. 48 + 54. B. 54 + 27 + 9. C. 54 – 36. D. 60 – 14.


<i><b>Bài 26. Sô </b></i>

43*

chia h t cho 2 v 3. Khi ó * l :

ế

à

đ

à



A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4.


<i><b>Bài 27</b></i>

. Cho các s 621; 1205; 1327; 6354. Có m y s chia h t cho 9 ?

ấ ố

ế




A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Bài 28</b></i>

. Có bao nhiêu s nguyên t có m t ch s ?

ữ ố



A. 4. B. 5. C. 10. D. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 22<sub>.3.7</sub> <sub>B. 3.4.7</sub> <sub>C. 2</sub>3<sub>.7</sub> <sub>D. 2.3</sub>2<sub>.7</sub>
<i><b>Bài 30</b></i>

.

Ướ

c chung c a 12 v 30 l :

à

à



A. ước của 12. B. ước của 30. C. ước của 6. D. đáp án khác.


<i>B.Bài tập tự luận</i>


<i><b>Bài 1: Thực hiện phép tính :</b></i>






A 12 : 390 : 500 <sub></sub>  125 35.7 <sub> </sub>B 2 .3 2 

110 8 : 3

2


C 1999  

2000

2001 

2002

D = [(-8) + (-7)] + 13
E = (- 203) + 134 + (- 97) + (- 34) F = 52<sub> . 3</sub>2<sub> + 25.91</sub>


G = 75<sub>: 7</sub>3<sub> – 6</sub>2<sub> . 2 + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> </sub> <sub> H = </sub> <sub></sub> <sub>37</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>25</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>23</sub>


I =  15  (23) 23 K =  28  28  (34)


<i><b>Bài 2:Tìm x</b></i><i><b><sub> N, biết :</sub></b></i>



<i><b> a) x + 79 = 123 b) x – 154 = 205 c) 312 – x = 135</b></i>
d) x . 12 = 240 e) x : 8 = 24 f) 1236 : x = 12
g)

x 10 .20

20<sub> h) </sub>

3x 10 :10

50<sub> i) </sub>4 3x 4

 2 18
k ) 5x + x = 300 l)

<sub>2</sub>

<i>x</i>1<sub> = 8 m) </sub><sub>(2</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>3)</sub>3<sub> = 27</sub>
<i><b>Bài 3 : Tìm UCLN và BCNN của</b></i>


a) 48 và 120. b) 54 và 90. c) 168 và 180.


d) 24; 30 và 80. e) 108 và 72 f) 300 ; 160 và 56.


<i><b>Bài 4 : Các bài tốn có lời giải dựa trên BCNN và UCLN</b></i>


<i>4.1. Trong một buổi lao động trong cây trồng vườn trường của lớp 6A, học sinh được chia làm hai nhóm. Mỗi học</i>
sinh nhóm I phải trồng 12 cây, mỗi học sinh nhóm II phải trồng 10 cây. Tính số học sinh mỗi nhóm, biết rằng 2 nhóm
trồng được tổng số cây bằng nhau và trong khoảng từ 150 đến 200 cây.


<i>4.2.Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau</i>
để trao trong dịp tổng kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu
quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ?


<i>4.3.Số vận động viên tham dự SEA Games 26 của một quốc gia nếu xếp thành 12 hàng, 16 hàng, 32 hàng đều dư</i>
4 người . Biết rằng số vận động viên khoảng từ 350 đến 450 người. Tính số vận động viên đó ?


<i>4.5.Một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước là 105m và 60m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao</i>
cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây
liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được la bao nhiêu ?


<i>4.6.Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số</i>
y tá được chia đều vào các tổ ? Khi đó, mỗi tổ gồm mấy bác sĩ, mấy y tá ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ Hãy phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố.
b/Tìm ƯCLN ( 120; 180) Và BCNN ( 120; 180).


<i><b>Bài 7: Chứng tỏ tổng: 2+ 2</b></i>2<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 2</sub>4<sub>+………+ 2</sub>59<sub>+ 2</sub>60<sub> chia hết cho 3.</sub>


<i><b>Bài 8: Thực hiện phép tính: a/ 10: [35.3- ( 6+2</b></i>2<sub>)</sub>2<sub>] b/ ( -76 )- ( 24 - 100) c/ </sub> <sub></sub><sub>50</sub><sub> - 40</sub>
<i><b>Bài 9: Cho 2 số 45 và 60 </b></i>


a/ Hãy phân tích 2 số trên ra thừa số nguyên tố.
b/ Tìm ƯCLN ( 45; 60) và BCNN ( 45; 60)
<i><b>Bài 10: Thực hiện các phép tính sau:</b></i>


a)

(-312) + 198 c) 483 + (-56) + 263 + (-64)


b)

(-456) + (-554) + 1000 d) (-87) + (-12) + 487 + (-512)
<i><b>Bài 11: Thực hiện các phép tính sau đây:</b></i>


a) (–175) – 436 c) 73 – 210


b) (– 630) – (– 360) d) 312 – 419
<i><b>Bài 12: Tính:</b></i>


<i>a) – 364 + (- 97) – 636 e) 33 + 34 + 35 + 36 + 37</i>
<i>b) – 87 + (- 12) – ( - 487) + 512 f) 74. 52 + 48. 74</i>


<i>c) 768 + (- 199) – (-532) g) 63.99 + 63</i>
<i><b>Bài 13: Tìm số nguyên x, biết rằng: </b></i>


a) 1 – x = 9 b) – 18 – x = - 8 – 13 c) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)


d) <i>x</i> <sub> = 3 e) x</sub><sub></sub> 5 <sub></sub>0<sub> f) 2x</sub><sub></sub> 5 <sub></sub>7<sub> </sub>


g) x – 12 = -3 – 12 h) 10 2x 25 3x i) x – 8 = -2


PHẦN HÌNH HỌC:
<i>A) Bài tập trắc nghiệm</i>


<i><b>Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau cho biết những gì?</b></i>


(H1) (H2) (H3) (H4) (H5)


(H6) (H7) (H8) (H9) (H10)
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu đúng</b></i>


A
B


a


A B C <sub>A</sub> <sub>B</sub>


C a


b


I n


m


B



A O


A M B


N
A


x
M


N
K


x


A B


m
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/ Trong ba điểm thẳng hàng …... nằm giữa hai điểm còn lại.
b/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua …...


c/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là … ...của hai tia đối nhau.
d/ Nếu ………. ...thì AM + MB = AB


e/ Nếu MA = MB =
2
<i>AB</i>



thì …...
<i><b> Bài 3: Đúng hay sai: </b></i>


a/ Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.


b/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B
c/ Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.


d/ Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
e/ Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.


f/ Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau , hoặc song song.
g/ Nếu MA = MB = 1


2 AB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.


h/ Hai tia trùng nhau là hai tia chung gốc và cùng nằm về một phía đối với gốc chung đó.
i/Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.


<i><b>Bài 4</b></i>

.

Đườ

ng th ng có

đặ đ ể

c i m n o trong các

à

đặ đ ể

c i m sau ?



A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía.


C. Giới hạn ở hai đầu. D. Không giới hạn ở hai đầu


<i><b>Bài 5.</b></i>

Trong các cách vi t sau cách vi t n o s d ng sai các kí hi u ?

ế

ế à ử ụ



A) a  b. B) M

a. C) N  xy. D) M

a.



<i><b>Bài 6. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai </b></i>

?



A. Đường thẳng MP đi qua N. B. Đường thẳng MN đi qua P.


C) M, N, P thuộc một đường thẳng. D) M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng.
<i><b>Bài 7</b></i>

1. i m E n m gi a hai i m M v N thì:

Đ ể

đ ể

à



A.) ME + MN = EN B.) MN + EN = ME C) ME + EN = MN D) Đáp án khác.
<i><b>Bài 8</b></i>

. Có bao nhiêu

đườ

ng th ng i qua hai i m phân bi t ?

đ

đ ể



A) 0. B) 1. C) 2. D) Vô số.


<i><b>Bài 9</b></i>

. Trên tia Ox v hai o n th ng OM v ON. Bi t ON < OM khi ó:

đ ạ

à

ế

đ



A) M nằm giữa O và N. B) N nằm giữa O và M.


C) O nằm giữa M và N. D) Đáp án khác.


<i><b>Bài 10</b></i>

. i m I l trung i m c a o n th ng MN khi:

Đ ể

à

đ ể

ủ đ ạ



A) IM = IN. B) IM + IN = MN. C) IM = IN =

MN



2

. D) đáp án khác.


<i><b>Bài 11</b></i>

. Hai tia chung g c, n m cùng phía trên m t

ộ đườ

ng th ng l :

à



A. Hai tia trùng nhau. B. Hai tia đối nhau.


C. Hai tia phân biệt. D. Hai tia khơng có điểm chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 1: Cho ba điểm không thẳng hàng A, B, C . Hãy vẽ : Đoạn thẳng BC _ Tia CA _ Đường thẳng AB _ </b></i>
Điểm I nằm giữa hai điểm A và B _ Trung điểm F của đoạn thẳng BC _ Tia đối Cy của tia CA


<i><b>Bài 2: Cho hai tia phân biệt Ox, Oy không đối nhau.Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia đó tại A và B khác 0.Vẽ M </b></i>
nằm giữa A và B. Vẽ tia OM.Vẽ tia ON là tia đối của tia OM.


a/ Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình.


b/ Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình


c/ Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia cịn lại khơng?


<i><b>Bài 3: Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó khơng có ba điểm nào thẳng hàng. Hãy vẽ các đường thẳng nối các </b></i>
cặp điểm . Có mấy đường thẳng tất cả ? Kể tên ?


<i><b>Bài 2: Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên đoạn thẳng AB lấy các điểm </b></i>
M và N sao cho AM= 2 cm; AN = 6 cm.


a/ Tính độ dài đoạn thẳng CA; CM.


b) Xác định trung điểm các đoạn thẳng MN; CA; CB. Giải thích.


<i><b>Bài 3: Trên tia 0x vẽ ba đoạn thẳng OM; ON; OP sao cho OM = 3cm; ON = 5cm; OP = 7cm.</b></i>
a) Tính MN; NP? b/N có là trung điểm của đoạn MP khơng? Vì sao?


<i><b>Bài 4: Cho N là một điểm của đoạn thẳng BC = 8 cm. Biết NC = 4cm</b></i>
a. So sánh độ dài CN và ND.


b.Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng BC khơng ? Vì sao ?



<i><b>Bài 5: Trên đường thẳng a vẽ các đoạn thẳng AB, BC sao cho AB = 6cm; BC = 8cm.Tính độ dài đoạn thẳng</b></i>
AC


<i><b>Bài 6: Cho hai tia đối nhau Hx và Hy. Trên các tia Hx, Hy lần lượt lấy các điểm B, C sao cho HB = 6cm,</b></i>
HC = 4cm. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của HB, HC.


a) Tính độ dài đoạn MN.


b) Lấy điểm A không thẳng hàng với B, C rồi nối A với H, B, C, M, N. Hãy vẽ hiình và ghi lại tên các đoạn
thẳng có trong hình vẽ.


<i><b>Bài 7:.Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.</b></i>
a.Tính MR và RN.


b.Lấy P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3 cm. Tính PR; RQ.
c.Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ khơng ? Vì sao?


<i><b>Bài 8: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OB = 2 cm; OC = 7 cm.</b></i>
a.Tính độ dài đoạn thẳng BC.


b.Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 cm. Điểm B có là trung điểm của AC khơng? Vì sao?
<i><b>Bài 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.</b></i>


a.Tính độ dài đoạn thẳng AB.


b.Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5 cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c.Tính BC; CA.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×