Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.97 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Câu 1 :
Caâu 2 :
Phát biểu định luật III Niu – Tơn ?
<b>I. Lực hấp dẫn</b>
<b>Tại sao </b>
<b>trái táo </b>
<b>không rơi </b>
<b>lên trời ?</b>
<b> - Lực nào đã làm </b>
<b>cho trái táo rơi ?</b>
<b>Hình ảnh mơ tả chuyển động</b>
<b>Hình ảnh mơ tả chuyển động</b>
<b>của một số hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời</b>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>
<b>quanh Trái Đất</b>
F<sub>hd</sub>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>
<b>quanh Trái Đất nhờ có lực hấp dẫn</b>
<b>quanh Trái Đất nhờ có lực hấp dẫn</b>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng quanh </b>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng quanh </b>
<b>Trái Đất nếu khơng có lực hấp dẫn</b>
<b>Trái Đất nếu khơng có lực hấp dẫn</b>
v
ht
a
<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>
<b>Chuyển động của Mặt Trăng </b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>
<b>1. Định luật.</b>
<b>1. Định luật.</b>
<b>F<sub>hd</sub> ~ m<sub>1</sub>.m<sub>2</sub></b>
<b>F<sub>hd</sub> ~ 1<sub>r </sub><sub>2</sub></b>
F<sub>hd</sub> F<sub>hd</sub>
r
<b>m<sub>1</sub></b> <b><sub>m</sub></b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>
2
2
1
hd <sub>r</sub>
m
m
G
F =
<b>1. Định luật.</b>
<b>1. Định luật.</b>
<b>Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ hút </b>
<b>Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ hút </b>
<b>nhau với một lực, tỉ lệ thuận với tích hai </b>
<b>nhau với một lực, tỉ lệ thuận với tích hai </b>
<b>khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với </b>
<b>khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với </b>
<b>bình phương khoảng cách giữa chúng.</b>
<b>bình phương khoảng cách giữa chúng.</b>
<b>F</b>
<b>F<sub>hd</sub><sub>hd</sub> : Lực hấp dẫn giữa hai vật ( N ) : Lực hấp dẫn giữa hai vật ( N )</b>
<b>G = 6,67 . 10</b>
<b>G = 6,67 . 10-11-11 Nm<sub> Nm</sub>22/kg<sub>/kg</sub>22 : Hằng số hấp dẫn.<sub> : Hằng số hấp dẫn.</sub></b>
<b>m</b>
<b>m<sub>1</sub><sub>1</sub>, m, m<sub>2</sub><sub>2</sub> : khối lượng của hai vật ( kg ) : khối lượng của hai vật ( kg )</b>
<b>r : Khoảng cách giữa hai vật ( m )</b>
<b>r : Khoảng cách giữa hai vật ( m )</b>
<b>2. Hệ thức</b>
r >> so với kích thước 2 vật
F<sub>hd</sub> Fhd
R
<b>m<sub>1</sub></b>
<b>m<sub>2</sub></b>
<b>III. TRỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP </b>
<b>III. TRỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP </b>
<b>RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN</b>
<b>RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN</b>
P
m
M
g
O
<b>Viết cơng thức tính độ lớn của Viết cơng thức tính độ lớn của </b>
<b>trọng lực ?</b>
<b>trọng lực ?</b>
<b>Viết cơng thức tính độ lớn của Viết cơng thức tính độ lớn của </b>
<b>trọng lực ở phần định luật II </b>
<b>trọng lực ở phần định luật II </b>
<b>Niu – Tơn ? </b>
<b>Niu – Tơn ? </b>
2
h)
(R
mM
G
P
<b>R là bán kính Trái đất</b>
<b>R là bán kính Trái đất</b>
<b>III. TRỌNG LƯC LÀ TRƯỜNG HỢP </b>
<b>III. TRỌNG LƯC LÀ TRƯỜNG HỢP </b>
<b>RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN</b>
<b>RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN</b>
2
R
M
G
g =
<b>Khi h << R, ta có:</b>
<b>Khi h << R, ta có:</b>
<b>Vậy gia tốc rơi tự do </b>
<b>Vậy gia tốc rơi tự do </b>
<b>của các vật ở </b>
<b>của các vật ở </b>
<b>gần mặt đất </b>
<b>gần mặt đất </b>
<b>là như nhau.</b>
<b>là như nhau.</b>
R
<b>O</b>
<b>**@. Lực hấp dẫn giữa 2 chất </b>
<b>điểm có thay đổi hay không </b>
1. Lực hấp dẫn giữa hai vật chỉ đáng kể
khi các vật có:
A. thể tích rất lớn.
B. khối l ợng riêng rất lín
<b>C. khèi l ỵng rÊt lín.</b>
2. Giá trị nào sau đây đúng với hằng số
hấp dẫn?
A. G = 6,76.10-11<sub> Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2
B. G = 6,67.10-11 <sub>Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2
<b>Câu 3. Chọn biểu thức tính lực hấp dẫn </b>
<b>giữa 2 vật trong hình vẽ dưới đây.</b>
r<sub>1</sub>
m<sub>2</sub>
m<sub>1</sub>
r<sub>2</sub>
l
<sub>1</sub> <sub>2</sub>2
2
1
<i>r</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F</i>
2
1
<i>l</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F </i>
<sub>1</sub> 2
2
1
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>F</i>
<sub>2</sub> 2
2
1
2
<i>R</i>
<i>GM</i>
<i>g </i>
<i>G</i>
<i>gR</i>
<i>M</i>
2
2
3
10
.
67
,
6
10
= 6.1024 kg
Giải
Câu 4. Tính khối lượng của Trái Đất, biết
rằng bán kính Trái Đất là 6400 km và gia tốc