Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 8 bài 41: Quê hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


<b>Đề kiểm tra 15 phút mơn Ngữ văn lớp 8 bài 41: Q hương</b>


1. Dịng nào nói đúng nhất nội dung, ý nghĩa của hai câu thơ đầu trong bài thơ
Quê hương của Tế Hanh?


A. Giới thiệu vẻ đẹp của làng quê nhà thơ.


B. Miêu tả cảnh sinh hoạt lao động của người dân làng chài.
C. Miêu tả cảnh vùng quê sông nước.


D. Giới thiệu nghề nghiệp và vị trí địa lí của làng quê nhà thơ.


2. Những bài thơ của Tế Hanh được biết đến nhiều nhất có đặc điểm gì?


A. Thể hiện nỗi nhớ thương tha thiết đối với quê hương miền Nam và niềm
khát khao Tổ quốc được thống nhất.


B. Ca ngợi cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc và thể hiện quyết tâm đánh
thắng quân thù.


C. Thể hiện tình yêu thiên nhiên sâu sắc và cảm xúc dâng trào mỗi khi được
sống với thiên nhiêu.


D. Tình yêu quê hương miền Bắc và lịng gắn bó của tác giả đối với mảnh đất
này.


3. Câu thơ nào miêu tả cụ thể những nét đặc trưng của "dân chài lưới" trong bài
thơ Quê hương của Tế Hanh?



A. "Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng - Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh
cá".


B. "Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới - Nước bao vây cách biển nửa ngày
sông".


C. "Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng - Cả thân hình nồng thở vị xa xăm".
D. "Ngày hơm sau, ồn ào trên bến đỗ - Khắp dân làng tấp nập đón ghe về".
4. Bài thơ Quê hương được rút trong tập nào của tác giả Tế Hanh?


A. Tập thơ Hai nửa yêu thương (1963).
B. Tập thơ Gửi miền Bắc (1955).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


C. Tập thơ Nghẹn ngào (1939) sau đó được in lại trong tập Hoa niên (1945)
D. Tập thơ Khúc ca mới (1966).


5. Hai câu thơ: "Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng - Cả thân hình nồng thở vị
xa xăm" trong bài thơ Quê hương của Tế Hanh nói lên điều gì?


A. Sinh hoạt hàng ngày của người dân làng chài.
B. Tình yêu thương quê hương tha thiết của tác giả.


C. Hình ảnh khỏe khoắn, đầy sức sống của người dân chài.
D. Sự gian khổ của những người dân làm nghề chài lưới.


6. Khung cảnh làng quê của tác giả trong mỗi lần đón thuyền về rất tấp nập.
Cảnh tấp nập được diễn tả trong câu thơ nào trong bài thơ Quê hương của Tế
Hanh?



A. "Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng - Rướn thân trắng ao la thâu góp
gió.."


B. "Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã - Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt
trường giang".


C. "Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng - Dân trai tráng bơi thuyền đi đánh
cá".


D. "Ngày hôm sau, ồn ào trên bến đỗ - Khắp dân làng tấp nập đón ghe về".
7. Trong bài thơ Quê Hương, Tế Hanh đã so sánh "cánh buồm" với hình ảnh
nào?


A. Mảnh hồn làng.
B. Con tuấn mã.
C. Quê hương.
D. Dân làng.


8. Trong bài thơ Quê hương, đoạn thứ hai (từ câu 3 đến câu 8) nói đến cảnh gì?
A. Cảnh đánh cá ngồi khơi.


B. Cảnh đón thuyền cá về bến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


C. Cảnh đợi chờ thuyền cá của người dân làng chài.
D. Cảnh đoàn thuyền ra khơi.


9. Hai câu thơ "Chiếc thuyền nhẹ băng như con tuấn mã - Phăng mái chèo


mạnh mẽ vượt trường giang" trong bài thơ Quê hương sử dụng biện pháp tu từ
gì?


A. Ẩn dụ.
B. So sánh.
C. Hoán dụ.
D. Điệp từ.


10. Nhận định nào dưới đây nói đúng nhất tình cảm của Tế Hanh đối với cảnh
vật, cuộc sống và con người của quê hương ông?


A. Nhớ về quê hương với niềm sung sướng dâng trào.


B. Nhớ về quê hương với những kỉ niệm buồn bã và đau xót, thương cảm.
C. Yêu thương, trân trọng, tự hào và gắn bó sâu sắc với cảnh vật, cuộc sống và
con người của quê hương ông.


D. Gắn bó và bảo vệ cảnh vật, cuộc sống và con người của quê hương ông.
<b>Đáp án kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 8 bài 41: Quê hương</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />


</div>

<!--links-->

×