Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.38 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.Nhn nh chung</b>
<b> </b>Trong chng I s hc 6 chủ đề: Ước và bội.Ước chung và ƯCLN.Bội chung và
BCNN.Đây là kiến thức mới đối với HS lớp 6. Qua thực tế giảng dạy tôi thấy việc
nắm vững kiến thức này là quan trọng , cần thiết để HS giải đợc các bài tập về Ước
và bội.Ước chung và ƯCLN.Bội chung và BCNN. Cần rèn luyện cho HS biết tính
nhẩm ƯCLN, BCNN trong những trờng hợp đơn giản.HS cũng cần biết tìm ƯC, BC
thơng qua tìm ƯCLN, BCNN và biết áp dụng vào các bài toán thực tế đơn giản. Hơn
nữa kiến thức này còn đợc sử dụng đến trong chơng II ( bội và ớc của số nguyên), vận
dụng vào việc tìm ƯCLN,BCNN khi rút gọn phân số và quy đồng mẫu các phân số
trong chơng III ( phõn s).
<b>B. Những biện pháp trong tâm .</b>
- Xây dựng tên chuyên đề: áp dụng kiến thức về <b>Ước và bội.Ước chung và </b>
<b>ƯCLN.Bội chung và BCNN </b>vào việc giải toán nhằm để nâng cao chất lợng dạy và
học trong bộ môn số học 6.
- Xác định đối tợng áp dụng chuyên đề HS lớp 6A1 trờng THCS Tân Uyên.
- Tìm hiểu các kiến thức của chuyên đề trong chơng trình SGK tốn 6.Đọc các tài
liệu tham khảo liên quan . Lập kế hoạch theo từng tháng.
- Trao đổi, tham khảo ý kiến từ đồng nghiệp góp ý, đi đến sự thống nhất.
- Bám sát vào kế hoạch đã xây dựng để thực hiện, có sự bổ xung, điều chỉnh kịp thời
- Xác định phơng pháp thực hiện:
+ Kết hợp hài hoà giữa dạy và học. Quan tâm đến mọi đối tợng HS . Biện pháp chủ
yếu cho các em là bài tập trong giờ lí thuyết, giờ bài tập với các dạng bài tập cụ thể từ
dễ đến khó có hớng dẫn của GV.Có thể tổ chức thi làm bài nhanh giữa các tổ để kích
thích tính tích cực, ganh đua trong học tập.
+ Tăng cờng luyện tập ngay trên lớp về nhà mới hoàn thiện vào vở bài tập. Bài tập đa
ra cho HS thực hành, luyện tập phải có sự chọn lọc theo mục đích, u cầu đề ra. Khi
giải quyết vấn đề , phải chốt lại những nội dung kiến thức và phơng pháp giải toán cơ
bản( phân dạng) để HS dễ ghi nhớ và vận dụng sau này. Khi trình bày lời giải các bài
toán chú ý rèn luyện cho các em cách trình bày, lập luận .
+ Thực hiện tốt bớc hớng dẫn học sinh tự học ở nhà và kiểm tra sát sao việc học bài
và làm bài của HS để đảm bảo chất lợng học tập.
+ Có sự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập giữa GV với HS và giữa HS với HS để
kiểm tra kết quả vận dụng chuyên đề.
- Để giải tốt bài tập về ớc và bội tôi yêu cầu Hs cần phải lắm đợc những yêu cầu cơ
bản sau:
+ Các khái niệm, định nghĩa cơ bản: khái niệm ớc và bội, các định nghĩa ớc chung
và ớc chung lớn nhất của hai hay nhiêu số, bội chung và bội chung nhỏ nhất của hai
hay nhiều số.
Khi Hs đã nắm chắc các vấn đề nêu trên là cơ sở để HS vận dụng kiến thức vào giải
bài tập.
I. <b>Mục tiêu</b>
- Xõy dng tờn chuyên đề
- Nghiên cứu các kiến thức về chuyên đề
- Lập kế hoạch thực hiện theo các bớc: Tìm hiểu về đối tợng áp dụng chuyên đề, lựa
chọn phơng pháp giảng dạy cho từng nội dung của chun đề.
<b>II. BiƯn ph¸p thùc hiƯn:</b>
- Tìm đọc, nghiên cứu tài liệu liên quan về chuyên đề.
- Trao đổi, tham khảo ý kiến đồng nghiệp về các bớc xây dựng kế hoạch thực hiện
chuyên đề đó.
- Tìm hiểu những kiến thức cơ bản, các dạng bài tập áp dụng cho từng nội dung kiến
thức của chuyên đề.
<b>III. KÕt qu¶</b>
- Lập đợc tên chuyên đề: <i><b>á</b><b>p dụng kiến thức về ớc và bội trong chơng I số học 6 vào </b></i>
<i><b>việc giải toán.</b></i>
- Xác định đối tợng áp dụng chuyên đề: HS khá - giỏi ( lớp 6A1)
- Nghiên cứu tài liệu, xây dựng nội dung chuyờn v bin phỏp thc hin.
- Cung cÊp cho HS kiÕn thøc vỊ íc vµ béi , gióp HS:
+ Hiểu ĐN ớc và bội của một số, biết kí hiệu tập hợp các ớc , các bội của một số.
+ Xác định đợc một số có hay không là ớc hoặc bội của một số cho trớc.Tìm đợc ớc
và bội của một số cho trớc trong trờng hợp đơn giản.
+ Xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
+ Rèn kĩ nng gii toỏn v c v bi
<b>II. Biện pháp</b>
- Giảng dạy thông qua tiết lí thuyết và bài tập
Nội dung:
+ Lí thuyết: ĐN, cách tìm ớc và bội của một số.
+ Bài tập củng cố có ứng dụng thực tế đơn giản:
Bổ xung thêm các cụm từ <i><b>"ớc của</b><b>…</b><b>", "bội của</b><b>…</b><b>"</b></i> vào chỗ trống(…) của các câu
sau cho đúng:
a) Lớp 6A xếp hàng ba thì vừa đủ.Khi đó , số HS lớp 6A là <i>…(bội của 3)</i>
b) Số HS khối 6 xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ.Khi đó , số HS của khối là…
<i>(võa lµ béi cđa 2, võa lµ béi cđa 3, võa lµ béi cđa 5</i>)
c) Tổ 2 có 8 HS đợc chia đều vào các nhóm.Khi đó, số nhóm là<i>….(ớc của 8)</i>
d) 32 bạn nam và 18 bạn nữ đợc chia đều vào các tổ.Khi đó số tổ là<i>…( vừa là ớc của </i>
<i>32, vừa là ớc của 18)</i>
+ Bài tập về ớc và bội đợc phân thành các dng:
Dạng 1: Tìm và viết tập hợp các ớc , tập hợp các bội của một số cho trớc.
(bài 111,112, sgk)
Dạng 2: Viết tăt cả các số là bội hoặc lµ íc cđa mét sè cho tríc vµ tháa m·n điều kiện
cho trớc.
(Bài 113, sgk)
Dạng 3: Bài toán đa về việc tìm bội hoặc ớc của một số cho trớc.
(Bài tập 114, sgk)
+ Bài tập nâng cao: 144, 145, 146, 147 SBT To¸n 6 tËp mét.
- Hs hiểu bài lí thuyết và vận dụng đợc kiến thức vào bài tập.
- Xác định đợc các dạng bài tập và kiến thức cần vận dụng vào giải bài tp ú.
Tn ti:
+ Vẫn còn có 1 vài HS nhầm lẫn trong cách tìm tập hợp các bội hoặc ớc của một số
cho trớc.
+ Trình bày lời giải bài tập còn hạn chế.
- Cung cấp cho HS các kiến thức:
1. Ước chung và bội chung
2. Ước chung lớn nhất
3. Béi chung nhá nhÊt.
- Sau khi häc xong, HS :
- Nắm đợc ĐN ớc chung, bội chung.Hiểu đợc thế nào là ớc chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất của hai hay nhiều số.
- Biết tìm ớc chung , bội chung, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
- Biết áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế đơn giản.
<b>II. BiƯn ph¸p </b>
- Xác định nội dung kiến thức trong chng trỡnh sgk:
<i>1.Lí thuyết: </i>
- ĐN ớc chung và íc chung lín nhÊt, béi chung vµ béi chung nhá nhất của hai hay
nhiều số.
- Các bớc tìm ớc chung lín nhÊt, béi chung nhá nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè.
- Tìm đợc ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, các bội
rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp.
- Biết cách tìm ớc chung, bội chung thơng qua ƯCLN, BCNN
- Tìm ƯCLN, BCNN trong những trờng hợp đặc bit.
- Kiến thức mở rộng: Cách tìm ƯCLN của hai sè a vµ b ( víi a > b)
+ Chia sè lín cho sè nhá
+ NÕu phÐp chia a cho b cã sè d r1, lÊy b chia cho r1
+ NÕu phÐp chia b cho r1, cã sè d r2, lÊy r1 chia cho r2
+ Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi số d bằng 0 thì số chia cui cựng l CLN phi
tỡm.
<i>2. Các dạng bài tập củng cố, vận dụng.</i>
<i>* Ước chung và bội chung</i>.
Dạng 1:Nhận biết và viết tập hợp các ớc chung của hai hay nhiều số.
Bài tập 134, 135, sgk.
Dạng 2: Nhận biết và viết tập hợp các bội chung của hai hay nhiỊu sè.
Bµi tËp 134, 136, sgk
Dạng 3: Bài tốn đa đến việc tìm ớc chung của hai hay nhiều s.
Bi tp 138, sgk.
<i>* Ước chung lớn nhất</i>
Dạng 1: Tìm ớc chung lớn nhất của các số cho trớc.
Bài 139, 140142, sgk
Dạng 2: Tìm các ớc chung của hai hay nhiều số thỏa mÃn điều kiện cho trớc.
Bài tập 144, 146, 147 sgk
Dạng 3: Bài tốn đa đến việc tìm ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số
Bài tập 143, 145, 148, sgk
<i>* Béi chung nhá nhÊt</i>
Bài tập bài tập 149, 150, 151, sgk
Dạng 2: Bài toán đa về việc tìm BCNN của hai hay nhiều số
Bài tập: 152, 157, sgk
Dạng 3: Bài toán đa vỊ viƯc t×m béi chung cđa hai hay nhiỊu sè thỏa mÃn điều kiện
cho trớc.
Bài tập 153, 154, 156, 158, 155 sgk
- Giảng dạy kiến thức thông qua các tiÕt lÝ thuyÕt + LuyÖn tËp.
- Các dạng bài tập đợc củng cố trong tiết lí thuyết và luyện tập trong tiết luyện tập,
HD học sinh giải bài tập theo từng dạng, sau mỗi dạng chốt lại các bớc cơ bản giải
dạng bài tập đó và kiến thức cần ghi nhớ để vận dụng.Cho HS về nhà giải các bài tập
còn lại trong sgk và các bài tập tơng tự trong SBT tốn 6 tập 1.
- KiĨm tra chặt chẽ việc học bài cũ và nội dung chuẩn bị bài ở nhà thông qua sự kiểm
tra của cán bộ lớp, kết hợp kiểm tra trực tiÕp cña GV.
- GV cho HS làm 3 bài kiểm tra 10 phút, đánh giá kết quả học tập của HS theo các
nội dung trên.
<b>III. KÕt qu¶.</b>
- 100% Hs đã thuộc lí thuyết.
- Biết vận dụng kiến thức và trình bày lời giải các dạng bài tập theo nội dung Gv đa
ra. Biết vận dụng vào các bài tập thực tế đơn giản.
- Kết quả qua 3 bài kiểm tra của GV
TS HS
dự
kiểm
tra
Điểm
giỏi % Điểmkhá % ĐiểmTB % Điểmyếu %
Bài 1: Ước chung vµ béi chung
34/35 4 11,8 15 44,1 13 38,2 2 5,9
Bài 2: Ước chung lớn nhất
35/35 10 28,6 20 57,1 5 14,3 0
Bµi 3: Béi chung nhá nhÊt
35/35 11 31,4 18 51,4 6 17,2 0
<b>*Tồn tại:</b>
- Trình bày lời giải của một số Hs còn hạn chế.
- Dạng bài tập thực tế đa về việc tìm ớc chung, bội chung cđa hai hay nhiỊu sè tháa
m·n ®iỊu kiƯn cho tríc HS còn lúng túng trong việc tìm lời giải.
<b>* Hớng kh¾c phơc:</b>
- Đa ra các bài tập tơng tự, bài tập khai thác từ các bài tập trong sgk giúp Hs hiểu đợc
bản chất bài tốn.
<i>VÝ dơ:</i>Bµi 154, tr59, sgk to¸n 6 tËp 1
<i>Học sinh lớp 6C xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh</i>
<i>lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60.Tính số học sinh của lớp 6C.</i>
Gi¶i:
Gäi sè HS cđa lớp 6C là x(x N) thì x là bội chung cđa 2,3,4 vµ 8 vµ 35 x 60
Ta cã: BCNN(2,3,4,8) = 24 nªn BC(2,3,4,8) = 0; 24; 48; 72; 96;
Vì x là bội chung của 2,3,4 , 8 và 35 x 60 nên x = 48
VËy sè HS líp 6C lµ 48 em.
<i><b>* Bµi tËp t¬ng tù:</b></i>
Bài 1: <i>Học sinh lớp 6C xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 ngời.Biết số</i>
<i>học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C.</i>
Gi¶i: Gäi sè häc sinh líp 6C lµ x( x N vµ 35 x 60 )
Theo bài ra ta có: x - 1 là bội chung của các số 2, 3, 4,8 và 34 x - 1 59
Ta tìm đợc x - 1 = 48 nên x = 49.Vậy lớp 6C có 49 học sinh.
<i><b>* Bài tập khai thác:</b></i>
<i> Học sinh lớp 6C xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 ngời,xếp hàng 4, hàng 8 đều</i>
<i>thừa 3 ngời.Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của</i>
<i>lớp 6C.</i>
Giải:
Gọi số HS lớp 6C là x ( x N vµ 35 x 60 ).
Theo bài ra ta có: x + 5 là bội chung của các số 2, 3, 4, 8 và 40 x + 5 65
Ta tìm đợc x + 5 = 48 nên x = 43. Vậy lớp 6C có 43 học sinh.
- Cung cấp cho HS các kiến thức: Ước và bội của một số nguyên. Các tính chất về bội
và ớc của một số nguyên.
- Sau khi học xong, HS :
- Hiểu khái niệm chia hÕt, c¸c kh¸i niƯm béi, íc cđa mét sè nguyªn
- Biết tìm các ớc, các bội của một số nguyên cho trớc và biết rằng, nếu một số là bội
( hoặc ớc) của số nguyên a thì số đối của nó cũng là bội( hoặc ớc) của a.
- BiÕt ¸p dơng kiÕn thøc vµo c¸c bµi to¸n vỊ íc và bội:
<b>II. BiƯn ph¸p </b>
- Xác định nội dung kiến thức trong chơng trình sgk:
<i>1.LÝ thut: </i>
- §N íc và bội của một số nguyên.
- Các tính chất:
a) Nếu a lµ béi cđa b vµ b lµ béi cđa c thì a là bội của c: ab và bc ac
b) Nếu a là bội của b thì am cịng lµ béi cđa b (m Z).
ac vµ bc (a+b) c vµ (a-b) c.
- Kiến thức mở rộng: Cách tìm Ước bằng cách phân tích số đó ra thừa số ngun tố
rồi từ đó tìm tất cả các ớc của số đã cho.
*VÝ dô: Tìm tất cả các ớc của 36.
<i>Giải:</i>
Phân tích 36 ra thừa số nguyên tố: 36 = 22<sub>.3</sub>2
Để tìm tất cả các ớc của 36 không bị sót, không bị trùng, ta cã thĨ lµm nh sau:
Ta viÕt: 20<sub> 2</sub>1<sub> 2</sub>2<sub> hay 1 2 4</sub>
30<sub> 3</sub>1 <sub> 3</sub>2<sub> hay 1 3 9</sub>
Các ớc nguyên dơng của 36 lµ : 1 2 4
1.3 2.3 4.3
1.9 2.9 4.9
TÊt cả có 9 ớc nguyên dơng là 1; 2; 4; 3; 6; 12; 9; 18; 36
Tập hợp tất cả các ớc nguyên của 36 là:
Ư(36) =
1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36;1;2;3;4;6;9;12;18;36 Dạng 1: Tìm các bội của một số nguyên cho trớc
Bài 101, tr97, sgk
Dạng 2: Tìm tất cả các ớc của một số nguyên cho trớc.
Bài tập 102, tr97, sgk
Dạng 3: Tìm số bị chia, số chia, thơng trong một phép chia.
Bài tập 105,sgk
Dạng 4:Tìm số nguyên x thỏa mÃn ĐK chia hết.
Bài 103; 106 sgk
- Giảng dạy kiến thức thông qua các tiết lí thuyết + Luyện tập.
- Cỏc dạng bài tập đợc củng cố trong tiết lí thuyết và luyện tập trong tiết luyện tập,
HD học sinh giải bài tập theo từng dạng, sau mỗi dạng chốt lại các bớc cơ bản giải
dạng bài tập đó và kiến thức cần ghi nhớ để vận dụng. Cho HS về nhà giải các bài tập
còn lại trong sgk và các bài tập tơng tự trong SBT toán 6 tp 1.
- Kiểm tra chặt chẽ việc học bài cũ và nội dung chuẩn bị bài ở nhà thông qua sự kiểm
tra của cán bộ lớp, kết hợp kiĨm tra trùc tiÕp cđa GV.
- GV cho HS làm bài kiểm tra 10 phút, đánh giá kết quả học tập của HS theo các nội
dung trên.
<b>III. KÕt qu¶.</b>
- 100% Hs đã thuộc lí thuyết.
- Biết vận dụng kiến thức và trình bày lời giải các dạng bài tập theo nội dung Gv đa
ra. Biết vận dụng vào các bài tập thực tế đơn giản.