Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ</b><b> bảy,ngày 30 tháng 10 năm 2010</b></i>
Giáo viên thực hịên:
Đơn vị:
<i><b>Thứ bảy ngày 30tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>-Hãy kể tên ba đồ vật </b></i>
<i><b>trong gia đình và nêu </b></i>
<i><b>tác dụng của mỗi đồ vật</b></i>
<i><b>đó?</b></i>
<i><b>- Tìm những từ ngữ </b></i>
<i><b>chỉ việc l m của em để </b><b>à</b></i>
<i><b>giúp đỡ ông b ,cha </b><b>à</b></i>
<i><b>mẹ?</b></i>
<b>Bài 1:</b> <b>Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, </b>
<b>thương, quý, mến, kính.</b>
<b>thương </b>
<b> yêu mến</b>
<b> </b>
<b> kính quý</b>
<b>M:</b>
<i><b>Thứ bảy ngày 30 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Bài 1:</b> <b>Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, </b>
<b>thương, quý, mến, kính.</b>
<b>thương </b>
<b> yêu mến</b>
<b> </b>
<b> kính quý</b>
<i><b>Thứ bảy ngày 30 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<b> mến yêu,</b> <b>yêu mến, quý mến,</b> <b>yêu thương, thương yêu</b>
<b> thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính,</b>
<i><b>Thứ bảy ngày 30 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<b>Bài 1:</b> <b>Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, </b>
<b>thương, quý, mến, kính.</b>
mến yêu, yêu mến, quý mến,
thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính,
yêu q, q u, kính mến
u thương, thương u
<b>yªu mÕn</b>
<i>(Cã thĨ chọn:yêu th ơng,kính yêu..)</i>
<i>(Có thể chọn:yêu quý, th ơng yêu,)</i>
<b>yêu quý</b>
<b>kính yêu</b>
<i>(Có thể chọn:yêu quý,yêu th ơng,) </i>
<b>a) Cháu ông bà. </b>
<b>b) Con..cha mẹ.</b>
<b>c) Em...anh chÞ.</b>
<b>Bài 3:Nhìn tranh, nói 2-3 câu về </b>
<b>hot ng ca m v con .</b>
<b>Câu hỏi gợi ý:</b>
<i><b>ã -Ng ời m đang làm gì ?</b></i>
<b>Ôm(em bé), cầm(cuốn vở), </b>
<b>xem(bài), khen(con gái)</b>
<i><b>ã -Bạn gái đang làm gì ?</b></i>
<b>Đ a(cuốn vở), khoe(điểm 10)</b>
<i><b>ã -Em bé đang làm gì ?</b></i>
<b>Nằm(trong lòng mẹ), ngủ.</b>
<i><b>ã Vẻ mặt của mọi ng ời thế nào ?</b></i>
<b>+)Mẹ: c ời,vui, tự hào.</b>
<b>+)Bạn gái: Vui .</b>
<b>Bài 3:Nhìn tranh, nói 2-3 câu về </b>
<b>hoạt động của mẹ và con .</b>
<i><b>Thứ bảy ngày 30 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<b>a) Chăn màn</b> <b> quần áo đ ợc xếp gọn gàng. </b>
<b>b) Gi ờng tủ</b> <b> bàn ghế đ ợc kê ngay ngắn.</b>
<b>c) Giày dép</b> <b> mũ nón đ ợc để đúng chỗ.</b>
<b> Bài 3:Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con .</b>
<i><b>(Cã thĨ chän: yªu q, yªu th ơng,</b><b></b><b>)</b></i>
<i><b>Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, th ơng, </b></i>
<i><b>quý, mến, kính. </b></i>
<b>Yêu th ¬ng, th ¬ng yªu, mÕn yªu, yªu kÝnh, kÝnh yªu, yêu quý</b>
<b>Quý yêu, th ơng mến, mến th ơng, kính mến.</b>
<i><b>(có thể chọn: yêu th ơng, kính yêu</b><b></b><b>..) </b></i>
<b>Bi 2:Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thnh cõu </b>
<b>hon chnh?</b>
<b>a) Cháu kính yêu ông bà </b>
<b>b) Con yêu quý cha mẹ</b>
<b>c) Em yêu mến anh chị</b>
<i><b>(có thể chọn: yêu quý, th ơng yêu,</b><b></b><b>)</b></i>
<b>Bi 4: Cú thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?</b>
<b> a)Chăn màn, quần áo đ ợc xếp gọn gàng.</b>
<b> b) Gi ờng tủ, bàn ghế đ ợc kê ngay ngắn.</b>
<b> c) Giày dép, mũ nón đ ợc để đúng chỗ. </b>
<b>Chọn câu trả lời đúng :</b>
<b>Trong các câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây </b>
<b>câu nào thể hiện tình cảm của mọi người </b>
<b>trong gia đình:</b>
A. Chị ngã em nâng.
B. Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.
C. Ngó lên nuột lạt mái nhà
Bao nhiêu nuột lạt nhớ ông bà bấy nhiêu.
<b>A</b>