Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Khai giảng năm học 2015-2016 (Trường TH Ba Lòng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP GHK1 SỐ HỌC 6</b>


<b>Bài 1: </b>



a\ Liệt kê các phần tử của tập hợp A= {x

N

/ x <6}


b\ Liệt kê các phần tử của tập hợp B =

<sub>y N / y 4</sub>*



 


c\ Liệt kê các phần tử của tập hợp C=

m N / 5 m 13  



d\ Viết tập hợp D = {5;8; 11;……38; 41} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử.


d\ Viết giá trị tương ứng trong hệ thập phân của các số La Mã sau:



XII; XXIV; XXXIX; XVIII



<b>Bài 2: Tìm số phần tử của các tập hợp sau:</b>



a\ M={2;3;4;……; 15;16}

b\ N={6;8;10;….; 22;24}


c\ P={5;7;9;11…..; 37;39}

d\ Q={1;4;7;10;…..; 61;64}


e\ E={1; 5;9;13;….; 81; 85}

f\ F={2a+1; a

N /15 a 75 

}


<b>Bài 3: Tính tổng các phần tử của mỗi tập hợp trong bài 2</b>



<b>Bài 4: Viết tất cả các tập hợp là tập hợp con của tập hợp H = {4;7;9}</b>


<b>Bài 5: Tính nhanh</b>



a\ 157 + 216 + 43 + 84

b\ 321 + 743 – 121


c\ 24. 173 + 24 . 27

d\ 435 + 268 – 235 + 32


<b>Bài 6. Thực hiện các phép tính theo thứ tự.</b>



+ Khơng dấu ngoặc: lũy thừa

<sub>nhân chia</sub>

<sub> cộng , trừ</sub>




<i><b>+ Có dấu ngoặc: thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước theo thứ tự () </b></i>

<sub>[]</sub>

<sub>{}</sub>


a)

<sub>132</sub>

<sub>116</sub> <sub>(</sub><sub>132</sub> <sub>128</sub><sub>)</sub>2






b)

16:

400:

200 (3746.3)



c)

184 : 96 124 : 31

 2 .11

d)

46

(1671.4):15

 2


<b>Bài 7: Tìm x biết </b>



Bài tốn tìm x làm theo thứ tự ngược lại với thứ tự thực hiện phép tính


<b>+ Khơng dấu ngoặc: lũy thừa </b>

<sub>cộng , trừ</sub>

<sub>nhân chia </sub>



<b>Áp dụng </b>



a\ 5x + 2

2 <sub> = </sub>

<sub>3</sub>

2

<sub>b\ 4.x – 2</sub>

2

<sub> =6 </sub>

2

<sub>c\ 11 – 6x = 5 </sub>

<sub>d\ 8</sub>

2<sub> + 2</sub>3<sub>.x = 5.2</sub>4


<b>Bài 8. Tìm x biết:</b>



<b>+ Có dấu ngoặc: </b>



<i><b>Thực hiện phép tính ngồi dấu ngoặc trước rồi bỏ dấu ngoặc theo thứ tự {} </b></i>

<sub>[]</sub>

<sub>()</sub>


<b>Áp dụng</b>



a\

(x 29) 11 4  

b\ (x+2). 6 = 18

c\

(<i>x</i>32) 17

.242

d\

12 (20 x) .17 51 

e\

( 2 54) 32

.2 244








<i>x</i>


<b>Bài 9. </b>



Một phép chia có thương là 9 và dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số chia


và số bị chia.



<b>Bài 10. </b>



So sánh:

a) 3

500

<sub> và 5</sub>

300


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 11: a\ Viết bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 15</b>


b

\

Viết lập phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 10


<b>Bài 12: Viết thành một lũy thừa</b>


a\ 85<sub>. 8</sub>3<sub>.8</sub> <sub>b\ 2</sub>7<sub>: 2</sub>2 <sub>c\ 5</sub>4<sub>. 5</sub>5<sub> : 5</sub>8 <sub>d\ y</sub>6<sub>. y</sub> <sub>e\ x</sub>3<sub> : x</sub>2


f\ 33<sub>. 27</sub>2 <sub>g\ 2</sub>4<sub>. 8</sub> <sub>h\ 125. 5</sub>5


<b>Các dấu hiệu chia hết cho các số: 2;3;4;5;8;9;11;25;125</b>


Giả sử số n có n+1 chữ số ; n có dạng a a ...a a an n 1 2 1 0


<b>Bài 13: Cho các số 2510; 425; 714; 468; 583; 762; 635; 424; 675; 2375; 4256; 352</b>



Tìm các số chia hết cho 2; cho 3; cho 4; cho; 5; cho 8; cho 9; Cho 25; cho 125 trong các số trên?


<b>Bài 14: Cho số n= </b>25a


a\ Tìm chữ số a để n chia hết cho 2


b\ Tìm chữ số a để n chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
c\ Tìm chữ số a để n chia hết 3.


d\ Tìm chữ số a để n chia hết 9.


<b>Bài 15: Cho số m = </b>a57b . Tìm chữ số a và b để m chia hết cho cả 2;3;5;9


<b>Bài 16: Cho 3 chữ số 4; 5 và 6 </b>


a\ Có thể lập đựoc bao nhiêu số có 2 chữ số từ 3 chữ số trên? Viết ra
b\ Trong đó số nào chia hết cho 2; cho 3; cho 5


<b>Bài 17: Cho 4 chữ số 3; 7; 8; 0</b>


a\ Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số chia hết cho 9 từ 4 chữ số trên


b\ Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 từ 4 chữ số trên.


<b>Bài 18: a\ Những số chia hết cho 9 có dạng tổng quát như thế nào?</b>


b\ Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 9?


<b>Bài 19: </b> a\ Hãy viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 40.



b\ Nêu cách kiểm tra một số có phải là số ngun tố khơng?
Áp dụng kiểm tra các số 421; 653 có phải là số nguyên tố không ?


c\ Nêu cách kiểm tra một số có phải là hợp số khơng?


Áp dụng kiểm tra các số : 42576; 23487; 26475; 2167 số nào là hợp số?






n 2 1 0
0
0
0


n n 1 2 1 0


n n 1 2 1 0


1 0 1 0


2 1 0 2 1 0


0 2 4 2k 1 3


n a ...a a a


n 2 và 5 a 0



n 2 a 0; 2; 4;6;8


n 5 a 0;5


n 3 a a .... a a a 3


n 9 a a .... a a a 9


n 4 a a 4 ; n 25 a a 25


n 8 a a a 8 ; n 125 a a a 125


n 11 (a a a ... a ) (a a a








 


 


 


     


     



 


 


       






 


 


   


   


 <sub>5</sub> ... a<sub>2k 1</sub>) 11


n a.b n a và n b




 







</div>

<!--links-->

×